Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Tin học 10 - Tiết 9: Hệ trục toạ độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG HOÏC PHOÅ THOÂNG viÖt tr×. BAØI DAÏY. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TIEÁT : 9 LỚP : 10 A11. GV : Hoµng thÞ mïi Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ 1. Chỉ có thể so sánh được hai vectơ khaùc vectô khoâng) khi naøo ?. 2. (b. Trả lời : Chæ coù theå so saùnh hai vectô khi vaø chæ khi chuùng cuøng phöông :. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ 2. Có những quy tắc cộng vectơ nào ? Trả lời : Có thể cộng vectơ theo quy tắc tam giác (quy tắc ba điểm) hoặc quy tắc đường cheùo hình bình haønh. a. a = mi + nj. j. (m, n duy i nhaát) CHÚ Ý : Từ phép cộng vectơ ta có phép phân tích vectô thaønh toång hai vectô khaùc phöông. Lop10.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> • TiÕt 9:. Hệ trục toạ độ. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Trục và độ dài đại số trên trục :. 5. Trục tọa độ : ñieåm goác O. A. B. vectô ñôn vò Số xA là tọa độ điểm A  Số xB là tọa độ điểm B  Độ dài đại số của. trên trục là số a định bởi :. Kyù hieäu : a = Công thức tính : a = xB - xA Lop10.com. AB = xB - xA. G.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số ghi trên trục là tọa độ của điểm M đối với trục ( số lần vectơ đơn vị i ), chính là độ dài đại số của vectơ OM, với O là gốc tọa độ. M. G Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Hệ trục tọa độ. 6. G Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Ñònh nghóa :. 7. Hệ trục tọa độ goàm hai truïc vaø vuông góc với nhau. Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục được gọi là trục hoành và ký hiệu là Ox, truïc được gọi là trục tung và ký hieäu laø Oy. Caùc vectô vaø laø caùc vectô ñôn vò treân Ox vaø Oy ( ). Hệ trục tọa độ còn được ký hiệu là Oxy. Maët phaúng Oxy laø maët phaúng coù heä trục tọa độ Oxy. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> y 8. O. x. G Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> h·y ph©n tÝch c¸c vÐc t¬ Trong hình vẽ sau dướidạng. theo hai vÐc t¬. đáp số:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> • 2)toạ độ của véc tơ Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tuú ý.vÏ vµ gäi lần lượtlà hình chiếu vuông góc của A lên Ox Vµ Oy.Ta cã. và cặp số duy nhất (x;y) để. A. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> nh­vËy. .(x;y): toạ độ của véc tơ hệ toạ độ Oxy .Kí hiệu x:hoành độ của y:tung độ của Nh­vËy:. Lop10.com. .đôi với.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Từ định nghĩa ta thấy: Trong maët phaúng Oxy cho y B2 A2. ta cã: B. A. H. 12. (x ; y) : caëp soá tọa độ của vectô. Kyù hieäu : =(x;y). O. A1. B1 x. x : hoành độ y : tung độ. G. AB = ( x ; y )  AB = x i + y j Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ??. 13. Hai vectô baèng nhau seõ có tọa độ tương ứng nhö theá naøo?. Hoành độ và tung độ tương ứng bằng nhau.. a = ( a1 ; a2 ) b = ( b1 ; b2 ) a=b . ĐÚNG ROÀI ! Lop10.com. a1 = b1 a2 = b2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Tọa độ của điểm : Trong maët phaúng Oxy cho ®iÓm M tuú ý :. 10. y (x ; y ) : caëp soá tọa độ của điểm M. M. Kyù hieäu : x M( x ; y ) x : hoành độ y : tung độ. O. G Chó ý:. M(x ; y)  Lop10.com. OM =. xi+yj.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tìm toạ độ các điểm A,B,C trong h×nh sau: C. B A. đáp số: A(-5;0) ; B(0;3) ; C(4;3) Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4. Liên hệ giữa toạ độ của điểm và toạ độ của vectơ trong mặt phẳng. y. B. yB yA O. 11. A. xA. H xB x. G Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4. Tính tọa độ của vectơ theo tọa độ điểm: Trong maët phaúng Oxy cho hai ®iÓm y. B A. H x. O. G Lop10.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CUÛNG COÁ :. 15. 1. Trong maët phaúng Oxy, vieát M(-2 ; 3) vaø AB = (-2 ; 3) nghĩa là gì ? Cho biết sự khác biệt ? Tìm tọa độ BA ? Trả lời :. OM = -2 i + 3 j AB = -2 i + 3 j BA = ( 2 ; -3 ). Sự khác biệt : M(a ; b) là duy nhất, còn AB = (a ; b) là một lớp các vectơ bằng nhau Lop10.com. G.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×