Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Chuong III 5 Phuong trinh chua an o mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.78 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu hỏi:



Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?



Đáp án:



Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng:


<b>ax + b = 0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu hỏi:



Nêu hai quy tắc biến đổi tương đương của phương trình?



Đáp án:



- Chuyển vế đổi dấu



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu hỏi:



Thế nào là hai phương trình tương đương?



Đáp án:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu hỏi:



Nêu tập nghiệm của phương trình:



-

<sub>Vô nghiệm?</sub>


-

<sub>Vô số nghiệm</sub>



Đáp án:




- Tập nghiệm của phương trình vơ nghiệm: S =

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu hỏi:



Nêu định nghĩa phương trình tích và cách giải?



Đáp án:



- Phương trình tích là phương trình có dạng:


<b>A(x).B(x) = 0</b>



-

<sub>Cách giải: A(x).B(x) = 0 </sub>

<sub></sub>

<sub> A(x) = 0 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trường THCS Lý Thường Kiệt – LB – HN</b>


ĐẠI SỐ 8



Tiết 47:

<b></b>

<b>5 </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đáp án</b>



-

<sub>Quy đồng mẫu thức ở hai vế </sub>



của phương trình rồi khử mẫu.



-

<sub>Giải phương trình: Đưa </sub>



phương trình về dạng


ax + b = 0 rồi tìm x




Vậy nghiệm của phương trình là x = 1


5

2

5 3



(

: 6)



3

2



2(5

2) 3(5 3 )



10

4 15 9



10

9

15 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tìm đi ều kiện xác định của phương trình



<b>01</b>



Cách giải phương trì nh chứa ẩn ở mẫu



<b>02</b>



Các ví dụ



<b>03</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Tìm điều kiện xác định của phương trình:</b>



<b>a. Ví dụ mở đầu: </b>




<b>Xét phương trình sau:</b>



Thử biến đổi:



Giá trị

<i>x = 1 </i>

có phải là nghiệm của phương trình (1) khơng?



<i>x = 1 </i>

khơng phải là nghiệm của phương trình trên vì tại



<i>x = 1 </i>

thì phân thức không xác định.



<b>b. Điều kiện xác định của phương trình (viết tắt là ĐKXĐ) là điều </b>


<b>kiện của ẩn để </b>

<i><b>tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0. </b></i>



Vậy ĐKXĐ của phương trình (1) là gì?



Nhận xét:



Khi biến đổi phương trình mà làm mất mẫu chứa ẩn


của phương trình thì phương trình nhận được có thể khơng


tương đương với phương trình ban đầu!



Do đó:

Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý


đến một yếu tố đặc biệt, đó là ĐKXĐ của phương trình!



ĐKXĐ:


1

1


1

(1)


1

1


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



 



1

1


1


1

1


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>




1


<i>x</i>


1


1


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:</b>



ĐKXĐ:

ĐKXĐ:



2

1


)

1


2


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i>





2

1


)

1



1

2


<i>b</i>



<i>x</i>

 

<i>x</i>



2

0

2



<i>x</i>

<i>x</i>

1 0

1



2 0

2



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






 





4


)


1

1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






3

2

1



)



2

3

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ví dụ 2.</b>

Giải phương trình:


-

ĐKXĐ

:



-

Quy đồng mẫu hai vế:
Từ đó <b>SUY RA</b>:


2(x

2

– 4) = 2x

2

+3x



2x

2

– 8 = 2x

2

+3x



3x = – 8


x =



- Giải phương trình:


-

Ta thấy x = thỏa mãn ĐKXĐ của phương trình.
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S =


<b>Tìm ĐKXĐ</b>


<b>Quy đồng mẫu </b>
<b>rồi khử mẫu</b>


<b>Giải phương trình </b>


<b>Kết luận</b>(Lưu ý đối chiếu


ĐKXĐ của ẩn)


<b>2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:</b>


<b>Phương pháp giải:</b>





x ≠ 0 và x ≠ 2.






=


=


8


3






x+2

2x+3


(1)


x

2(x-2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:</b>



<b>1</b>


<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>


<b>Tìm ĐKXĐ của phương trình.</b>


<b>Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình rồi khử </b>
<b>mẫu.</b>


<b>Giải phương trình vừa nhận được.</b>


<b>Kết luận: Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các </b>
<b>giá trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương </b>
<b>trình đã cho.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Các ví dụ: </b>

<b>Nối số với chữ để được khẳng định đúng</b>




x


x







<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2x - 5</b>




<b>1)</b>

<b>= 3</b>

<b>A. ÑKXÑ moïi x R</b>


<b>x + 5</b>



<b>x - 6</b>

<b>3</b>



<b>2)</b>

<b>= x +</b>

<b> </b>

<b> B. ÑKXÑ</b>

<b>-5</b>



<b>x</b>

<b>2</b>



<b>2x -1</b>

<b>2</b>



<b>3)</b>

<b>= 11</b>

<b> C. ÑKXÑ</b>

<b></b>



<b>-3</b>


<b>x +1</b>



<b>x + 2x - 3x + 6</b>



<b>4)</b>

<b>= 0</b>

<b>D. ÑKXÑ x 0</b>



<b>x - 3</b>


<b>5</b>



<b>5)</b>



<b>3</b>

<b>x + 2</b>

<b>= 2x -1</b>

<b> E. ÑKXÑ</b>

x

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Các ví dụ: </b>




Bài 27 (SGK-22). Giải các phương trình sau:



ĐKXĐ: x

-5.



(

)



(

)



2x – 5 = 3x + 15





Vậy tập nghiệm của phương trình () là:


S = {-20}.


ĐKXĐ:

x

3.



(x2<sub> + 2x) – (3x + 6) = 0</sub>


x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x – 3) = 0


x + 2 = 0 hay x -3 = 0


(

)



(

)







<sub>x = -2 hay x = 3</sub>


2x – 3x = 15 + 5


x = - 20 (thoả mãn ĐKXĐ)


Ta thấy: x = -2 (thoả mãn ĐKXĐ);


x = 3 (không thoả mãn ĐKXĐ)


Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {-2}.


2x-5



a)

=3



x+5


2x-5 3(x+5)


=


x+5

x+5


2

(x +2x)-(3x+6)



c)

=0



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a)




<i>�</i> <i>−</i> 3


2 ( ¿ )


¿


<i>�</i> + 1


2 ( ¿ )


¿


<i>�</i> + 1


¿


<i>�</i> <i>−</i> 3


¿
¿
¿


<i>⇔</i> <i>�</i>


¿


<b>Giải phương trình sau: </b>



ĐKXĐ: và

<i>�</i>

<i>−</i>

3

<i>≠</i>

0

<i>�</i>

+

1

<i>≠</i>

0




<i>�</i>

<i>≠</i>

3

<i>�</i>

<i>≠ −</i>

1


Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu



<i>�</i> <i>−</i> 3


<i>�</i> ( <i>�</i> +1 ) + <i>�</i> ( ¿ )


¿


<i>�</i> <i>−</i> 3


2 ( <i>�</i> + 1) ( ¿ )


¿


<i>�</i> <i>−</i> 3


2 ( <i>�</i> + 1) ( ¿ )


¿
¿
¿
¿


<i>⇒ �</i>

(

<i>�</i>

+

1

)+

<i>�</i>

(

<i>�</i>

<i>−</i>

3

)=

4

<i>�</i>



<i>⇔ �</i>

2


+

<i>�</i>

+

<i>�</i>

2

<i>−</i>

3

<i>�</i>

<i>−</i>

4

<i>�</i>

=

0




<i>⇔</i>

2

<i>�</i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>6</sub>

<i><sub>�</sub></i>



=

0



<i>⇔</i>

2

<i>�</i>

(

<i>�</i>

<i>−</i>

3

)=

0



(thỏa mãn ĐKXĐ)


(loại)



Vậy S = {0}



<i>�</i>

¿

<i>�</i>



<i>�</i>

<i>−</i>

1

=



<i>�</i>

+

4



<i>�</i>

+

1

(

1

)



ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≠ -1



<i>�</i> + 1


<i>�</i> ( ¿ )


¿


<i>�</i> <i>−</i> 1



¿


<i>�</i> + 1


( ¿ )


¿


<i>�</i> + 4


¿


<i>�</i> <i>−</i> 1


( ¿ )


¿


<i>�</i> <i>−</i> 1


¿


<i>�</i> + 1


¿
¿


( 1 ) <i>⇔</i> ¿


<i>�</i> <i>−</i>1



<i>⇒ �</i> (<i>�</i>+1)=(<i>�</i> +4 ) (¿)


¿

<i>⇔ �</i>

2


+

<i>�</i>

=

<i>�</i>

2

<i>−</i>

<i>�</i>

+

4

<i>�</i>

<i>−</i>

4



<i>⇔ �</i>

2


+

<i>�</i>

<i>−</i>

<i>�</i>

2

+

<i>�</i>

<i>−</i>

4

<i>�</i>

+

4

=

0



<i>⇔</i>

<i>−</i>

2

<i>�</i>

+

4

=

0



<i>⇔</i>

<i>−</i>

2

<i>�</i>

=

<i>−</i>

4



<i>⇔ �</i>

=

2

(thỏa mãn ĐKXĐ)


Vậy S = {2}



2

0

0


3 0

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:



- Nắm vững ĐKXĐ của phương trình là điều kiện của ẩn để tất cả


các mẫu của phương trình khác 0.



- Nắm vững các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, chú trọng


bước 1 (tìm ĐKXĐ) và bước 4 (đối chiếu ĐKXĐ, kết luận).




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HẸN GẶP LẠI CÁC CON </b>


<b>TRONG NHỮNG BÀI HỌC </b>



</div>

<!--links-->

×