Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập nghỉ dịch và về tết 2021 - Khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TẾT MƠN TỐN </b>
<b>I. Đại số </b>


<b>1</b>.Tính các giới hạn sau:


a) b) c)


d) e) f)


g)


Hướng dẫn: Phân tích các đa thức ở cả trên tử và dưới mẫu thành các nhân tử rồi rút gọn sao
cho khi thay <i>x</i><sub>0</sub> vào thì mẫu khác 0.


<b>2</b>.Tính các giới hạn sau:
a) 2
1
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 b) 0
3
lim
2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




c)Cho HS
2
2


9 -3 x<3
( ) 1 x=3


9 x>3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub>

 



Tìm
3
3 3


lim ( ), lim ( ),lim ( )
<i>x</i>



<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>  <i>f x</i> (nếu có)


Hướng dẫn: Hai ý a và b ta tính giới hạn của mẫu, xét dấu của mẫu, tính giới hạn của tử rồi sử dụng
quy tắc tính giới hạn của thương rồi đưa ra kết quả


<b>3</b>.Tính các giới hạn sau:


a) 3 2


lim (3 5 7)


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  b)


4
2
2 1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


  c)


2
3



(2 5)(1 )
lim
3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 


ý a đưa 3


<i>x</i> ra ngoài rồi sử dụng định lí 2 phần giới hạn của dãy số làm tương tự đối với ý b đưa


2


<i>x</i> ra ngồi, cịn ý c thì chia cả tử và mẫu cho <i>x</i>3


<b>4</b>.Tính các giới hạn sau: Các dạng vô định


a) <sub>2</sub> 3


2
8
lim
11 18
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





  b) <sub>2</sub> 2
2
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




  c) <sub>1</sub> 3


1 3


lim( )


1 1


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>




  <b>II. Hình học</b>


<b>Bài 1: </b>


Cho hình chóp S.ABCD, trên các cạnh SA và SC lần lược lấy hai điểm E và F sao cho <i>SE</i> <i>SF</i>


<i>SA</i> <i>SC</i>


 <sub>. </sub>


Chứng minh EF song song với mặt phẳng ABCD.


<b>Bài 2: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. đáy là hình bình hành. Gọi <i>I J K</i><sub>, ,</sub> là trung điểm <i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>BC</i> .


2
x
2
x
3
x
2
lim
2
2
x 



 <sub>x</sub> <sub>1</sub>


3
x
5
x
3
x


lim <sub>2</sub>
2
3
1
x 




 <sub>x</sub> <sub>3</sub><sub>x</sub> <sub>2</sub>


1
x
x
x
lim <sub>2</sub>
2
3
1


x  






9
x
8
x


9
x
3
x
5
x


lim <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2
3
3


x  






 <sub>x</sub> <sub>2</sub><sub>x</sub> <sub>3</sub>


1
x
lim <sub>3</sub> <sub>2</sub>


4
1


x  







 <sub>2</sub><sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>1</sub>


3
x
2
x
lim <sub>2</sub>
2
1


x  





2
3
2


x <sub>4</sub> <sub>x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Chứng minh rằng: <i>IJ</i> (<i>SCD</i>)
b) Chứng minh rằng: <i>SD</i> (<i>IJK</i>)
c) Tìm giao điểm của <i>AD</i> với <sub>(</sub><i>IJK</i><sub>)</sub>


</div>


<!--links-->

×