Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài ôn tập Tiếng Anh 11 - Ôn tập học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng. 2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That 3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and .......... 4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng Ving , V-3/ed , V-to 5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc. 6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng. 2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That 3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and .......... 4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng Ving , V-3/ed , V-to 5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc. 6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng. 2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That 3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and .......... 4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng Ving , V-3/ed , V-to 5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc. 6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng. 2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That 3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and .......... 4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng Ving , V-3/ed , V-to 5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc. 6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng. 2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That 3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and .......... 4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng Ving , V-3/ed , V-to 5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc. 6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng. 2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That 3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and .......... 4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng Ving , V-3/ed , V-to 5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc. 6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ.  có 2 loại MĐQH: xác định và không xác định Làm thế nào để phân biệt được chúng.  MĐQH xác định bổ nghĩa cho Danh từ sau a who V O an whom S V the whose N S/V which S/V that = who/whom/which.  MĐQH không xác định bổ nghĩa cho Danh từ sau TTSH who V O this/that/these/those whom S V từ chỉ số lượng whose N S/V hoặc Nriêng which S/V không dùng that trong MĐ này. N,. N. 2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì.  chúng được dùng để thay thế cho các Đại từ/TTSH chỉ người hoặc vật trong MĐQH Chủ từ I We You He She They who V O Tân ngữ me us you him her them whom S V được thay thế bằng TTSH + N my our your his her their whose + N S/V Danh từ chỉ vật which S/V Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That  - dùng That thay thế cho từ hỗn hợp chỉ người và vật ( Lan and her dog) ; that = who/whom/which trong MĐQHXĐ - luôn dùng That sau only, last, first, second, third, fourth, the best, the most……………..  - không dùng That sau dấu (,) và giới từ 3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition : MĐQH có giới từ Relative clauses replaced by participles and to inf. MĐQH được thay thế bằng (Ving / Ved /Vto ) Cleft sentences ( active, passive ) : cấu trúc câu chẻ chủ động/ bị động Both ....... and .......... : liên từ để nối câu 4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng V-ing , V-3/ed , V-to a/ Khi không có be V-ing /V-3/ed Ex: The boy who spoke to John is my brother. Bỏ Đại tư qh , Đổi V → V0 + ing  The boy speaking to John is my brother. b/ Khi có be V-ing /V-3/ed Ex: The boy who is playing the piano is Ben. Bỏ Đại từ qh và be luôn vì đã có sẵn V+ing  The boy playing the piano is Ben. Ex: They live in a house that was built in 1980. câu bị động be + V3/ed Bỏ Đại từ qh và be , giữ lại V3/ed  They live in a house built in 1980. c/ khi có các từ : only, last, first, second, third, fourth, the best, the most……………..đứng phía trước Ex: The last person who leaves the room must turn off the light. Bỏ Đại từ qh đổi V  to V0 vì trước Đại từ qh có  The last person to leave the room must turn off the light. 5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc.  có 3 loại câu điều kiện Type 1 – tương lai V1/s/es Type 2 – hiện tại không thực Type 3 – quá khứ không thực. If S. V2/ed had + V3ed. O ,S. 6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc.  có 2 loại câu chẻ chủ động và bị động Cleft sentences in active. It was. Sngười. who……………. Ongười. whom…………. Will would. V0. would. have + V3ed. Cleft sentences in passive It was. Sngười. who was/were + V3ed. Svật. that was/were + V3ed. S/Ovật that ……….. The woman gave him the book. ADV  It was he who was given the book. Ex: 1/ The man gave her the book. (Subject focus)  It was the man who gave her the book. 2/ The boy hit the dog in the garden. (Object focus)  It was the dog that the boy hit in the garden. Lop11.com. O..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×