Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.64 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐĂK NÔNG TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG. Kiểm tra HKI - Năm học 2009 – 2010 Môn: Tin học 11 Thời gian: 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11 . . .. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào một chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cách khai báo biến nào đúng trong các cách khai báo sau: A. Var: x,i: integer; B. Var <x,y>: Real; C. Var x;i: char; D. Var x,i: boolean; C©u 2. | x | biÓu diÔn trong Pascal lµ. A. abx(x). B. exp(x). C. abs(x). D. exp( x). Câu 3. Cho biểu thức trong Pascal: abs(x+1) – 1, biểu thức tương ứng trong toán học là. x 1 1 1 x 1 x 1 1 1 x 1 A. . B. . C. . D. . Câu 4. Để tính diện tích S của hình tròn có bán kính r, cách khai báo S nào dưới đây là hợp lý nhất? A. Var S: Integer; B. Var S: Real; C. Var S: Boolean; D. Var S: Longint; Câu 5. Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là tên chuẩn trong Pascal? A. Var. B. Longint. C. Begin. D. Uses. Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá USE dùng để: A. Khai báo hằng. B. Câu lệnh viết sai. C. Khai báo tên chương trình. D. Khai báo thư viện. Câu 7. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh sau: Writeln("KQ la:",a); sẽ ghi ra màn hình. A. Ket qua la a. B. KQ la a. C. KQ la <giá trị của a>. D. Câu lệnh trên viết sai. Câu 8. Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal. A. Integer. B. sqrt. C. Real. D. End. Câu 9. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phần khai báo có thể có hoặc không. B. Phần thân chương trình có thể có hoặc không. C. Phần thân chương trình nhất thiết phải có. D. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có. Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau (với a là một biến kiểu số thực). a:=12; Writeln('KQ la:',a:7:3); sẽ ghi ra màn hình? A. Không đưa ra gì cả. B. KQ la 12 C. KQ la: 12.000 D. Ket qua la 12 Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất. A. Integer. B. Byte. C. Word. D. Longint. C©u 12. §Ó tÝnh S=1+2+3+…+10 ta g¸n S:=0; For i:=1 to 10 do… §iÒn vµo dÊu “…” A. S:=S+i; B. S:=S+1; C. S:=S+2; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 13. Trong ngôn ngữ Pascal, tên nào sau đây không phải là tên chuẩn? A. Ab_s. B. Sqrt. C. Real. D. Integer. Câu 14. Cho đoạn chương trình sau: write(‘Nhap k:’); read(k); if k mod 3 <> 0 then write(k); Với k là một số dương được nhập từ bàn phím. Hãy cho biết đoạn chương trình thực hiện việc gì? A. In ra mµn h×nh gi¸ trÞ k chia hÕt cho 3. B. In ra mµn h×nh gi¸ trÞ k kh«ng chia hÕt cho 3. C. In ra mµn h×nh gi¸ trÞ k. D. Th«ng b¸o lçi. Câu 15. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao có ưu điểm: A. Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy. B. Khai thác được tối đa các khả năng của máy. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ hiệu chỉnh và nâng cấp, không phụ thuộc vào các loại máy. D. Viết dài và mất nhiều thời gian hơn so với chương trình viết bằng ngôn ngữ máy. Câu 16. Cho biểu thức trong toán học A. x - y/x – 1.. , biểu thức tương ứng trong Pascal là.. B. (x - y)/(x -1).. C. x - 1/x - y.. D. (x - 1)/(x - y).. II. Tự luận (6 điểm): Câu 1. (3 điểm) Viết chương trình giải phương trình: ax+ b= 0 (với mọi a, b). Cõu 2. (3 điểm) Viết chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 2009. Đưa kết quả ra màn hình. BÀI LÀM. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (4đ): Caâu Ñ/A Caâu Ñ/A. 1 D 9 B. 2 B 10 C. 3 A 11 D. 4 B 12 A. 5 D 13 A. 6 B 14 D. 7 D 15 C. 8 D 16 B. Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 đ II. Tự luận (6đ): Câu 1. Viết chương trình giải phương trình bậc nhất: ax+ b= 0 (với mọi a, b). (3đ). 0.5 Ñ. 0.5 Ñ. 2Ñ. Cõu 2. Viết chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 2009. Đưa kết quả ra màn hình. (3 đ). 0.5 Ñ. 0.5 Ñ 2Ñ. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>