Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bài giảng Luyen Toan 2_buoi chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.4 KB, 18 trang )

Bài Soạn Luyện Tập
+
Nguyễn Quan Vũ
Tuần 16
Rèn viết chữ Bài : BÉ HOA
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 2: Bé Hoa viết
chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
- Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
- Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học

ND - TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học
A. Kiểm tra sự
chuẩn bị của HS
(3’)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
(2')
2. Nội dung (30')
a Chuẩn bị

-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài
3. Củngcố , dặn dò
(5')


- Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài
- Đọc bài chính tả một lần
-Yêu cầu 2 HS đọc
- HD - HS nắm nội dung của bài
- HD - HS nhận xét:
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết
hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày
khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài
- HS soát lại bài
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét

- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài
cho tiết sau.
- Nêu
- Nghe
- Nghe và theo dõi
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.

soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe
-Thực hiện
Bài Soạn Luyện Tập
+
Nguyễn Quan Vũ
Tuần 16 LUYỆN ĐỌC
I. Mục tiêu:
-Giúp học sinh biết đọc các từ khó trong bài đã học trong tuần.
Hiểu nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở cuối bài đọc
Hiểu ý nghĩa của nội dung bài qua phần luyện đọc.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ.
- Học sinh có ý thức luyện đọc, có thái độ học nghiêm túc. Chăm chỉ luyện đọc.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học -
Nội dung-Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
1. Giới thiệu bài
(2')
2. Nội dung
(35')
Luyện đọc
3. củng cố - dặn dò
( 3' )
- Nêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài

- Yêu cầu HS luyện đọc lại một số
bài tập đọc đã học (đọc một đoạn
hoặc cả bài )
- Theo dõi uốn nắn HS luyện đọc
đúng từ ngữ khó dấu câu.
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải

trả lời câu hỏi theo đúng từng bài
đọc.
- Theo dõi- nhận xét
- Yêu cầu HS đọc bài con chó nhà
hàng xóm.
- Theo dõi uôn nắn HS khi đọc bài
- Nhận xét- cho điểm
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn
bị bài cho tiết sau
- Nghe
- Đọc đoạn bài nối tiếp
- luyện đọc từ khó
- Trả lời nhận xét , bổ
sung
- Đọc bài nối tiếp đoạn
- nghe
- Nghe-
-Thực hiện
Bài Soạn Luyện Tập
+
Nguyễn Quan Vũ
Tuần 16

LUYỆN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ VÀ NGÀY, THÁNG
I. Mục tiêu:
- củng cố về cộng, trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong
phạm vi 100.Biết tìm số bị trừ. tìm số trừ tìm x. biết xem ngày, tháng.
- Rèn kĩ năng tính thực hiện tính nhẩm và thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100. học thuộc bảng cộng , trừ và biết xem ngày, tháng thành thạo.
- Học sinh có ý thức tự giác học tậpvà biết vận dụng toán học vào cuộc sống thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: thẻ từ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài

(3')
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
(2')
2, Thực hành
(30’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài tập 3: Điền số
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
15 - 8 = 7 17 - 9 = 8
12 - 9 = 3 14 - 5 = 9
- Nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài – Ghi đầubài
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
16 - 6 = 10 12 - 6 = 6
19 - 7 = 12 13 - 7 = 6
18 - 7 = 11 15 - 6 = 9


16 - 8 = 8 13 - 7 = 6
17 - 9 = 8 15 - 8 = 7
11 - 7 = 4 12 - 9 = 3
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- HD HS cách đặt tính.
- yêu cầu HS làm bài
a, 32 59 44
+ - +
11 9 4
33 50 44
- Yêu cầu HS viết thêm số ngày còn thiếu
vào bảng sau.
. - yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét
THáNG T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN
9 1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét
- Nghe

- Nhẩm và nối tiếp
nhau nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu
- yêu cầu HS làm
bảng con
- 5 HS làm vào thẻ
- Nhận xét

- Đọc yêu cầu và
viết thêm
- Làm vào vở
- 1HS lên bảng
điền - Nhận xét
Bài Soạn Luyện Tập
+
Nguyễn Quan Vũ
C. Củngcố , dặn

(5')
28 29 30


-Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học
-Dặn HS học bài và làm bài
- Nghe
-Thực hiện
Bài Soạn Luyện Tập
+
Nguyễn Quan Vũ
Tuần 16
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
- Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép
cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn.
-Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và học thuộc bảng cộng, trừ thành thạo.
-Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng cộng, trừ.

III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
(3')
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
(2')
2, HD làm bài tập
(30’)
Bài 1: Tính nhẩm
ài 2: Đặt tính rồi
tính

Bài 3: số
- Kiểm tra bảng cộng, trừ 12,14. trừ đi
một số.
- Nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả.

7 + 9 = 16 8 + 4 = 12
9 + 7 = 16 4 + 8 = 12
16 – 9 = 7 12 - 8 = 4
16 – 7 = 9 12 - 4 = 8
-Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Nhận xét
32 + 42 45 + 35 66 – 9 23 - 8
32
+
42 Kết quả : 80 , 57, 15.

74
- Cho HS làm bài vở chữa bài.
- nhận xét.
a,,
+ 9 + 5

9 + 6 = 15
b, 7 + 7 = 14
6 + 3 +4 = 13
c, + 4 + 8
4 + 8 = 12
- 3 HS lên bảng đọc
- Nhận xét
- Nghe
- Nêu yêu kết quả
- Học thuộc
- Đọc CN - ĐT
- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm bài vào bảng
con
- 3 HS làm vào thẻ
từ
- Nhận xét
- làm bài vào vở
- nhận xét
Bài Soạn Luyện Tập
+
Nguyễn Quan Vũ
Bài 4: giải toán
C. Củngcố , dặn


(5')
Lớp 3 A trồng được 54 cây, lớp 3B trồng
được nhiều hơn lớp 3A 14 cây . Hỏi lớp
3B trồng bao nhiêu cây ?
- Yêu cầu tóm tắt, phân tích rồi giải
- Nhận xét , chữa
Giải
Số cây lớp 3B trồng được là :
54 + 14 = 68 ( cây)
Đáp số : 68 cây
-Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học
-Dặn HS học bài và làm bài
1HS đọc
-Tóm tắt và giải
toán vào vở.
- Nhận xét
- Nghe
-Thực hiện
Bài Soạn Luyện Tập
+
Nguyễn Quan Vũ
TUẦN 17 Rèn viết chữ
Bài : TÌM NGỌC
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 3: Tìm ngọc viết
chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
- Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
- Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.

II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học

ND - TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học
A. Kiểm tra sự
chuẩn bị của HS
(3’)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
(2')
2. Nội dung (3o')
a Chuẩn bị

-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài
3. Củngcố , dặn dò
(5')
- Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài
- Đọc bài chính tả một lần
-Yêu cầu 2 HS đọc
- HD - HS nắm nội dung của bài
- HD - HS nhận xét:
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết

hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày
khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài
- HS soát lại bài
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét

- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài
cho tiết sau.
- Nêu
- Nghe
- Nghe và theo dõi
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe
-Thực hiện

×