Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Trắc nghiệm lý thuyết và bài tập về tụ điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRAÉC NGHIEÄM LYÙ THUYEÁT VAØ BAØI TAÄP VEÀ TUÏ ÑIEÄN Caâu 1: Chọn câu trả lời đúng Nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực của một nguồn điện .Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn điện rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi ε .Năng lượng W của tụ điện ,cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện thay đổi ra sao ? A. W tăng ,E tăng B. W tăng ,E giảm C. W giảm ,E giảm D. W giảm ,E tăng -6 Caâu 2: Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10 F .Điện tích của tụ điện bằng 86μC.Hỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ điện ? A. U = 17,2V B. U = 27,2V C. U = 37,2V D. U = 47,2V Caâu 3: Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrôn di chuyển đến bản âm của tụ điện ? A. 575.1011 electrôn B. 675.1011 electrôn C. 775.1011 electrôn D. 875.1011 electrôn Caâu 4: Chọn câu trả lời đúng Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnhcó điện dung 750μF được tích đến hiệu điện thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn loé sáng A. W = 20,8 J B. W = 30,8 J C. W = 40,8 J D. W = 50,8 J Caâu 5: Chọn câu trả lời đúng : Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện môi .Diện tích mỗi bản bằng 15cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5 m .Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong tụ điện A. 3,7 B. 3,9 C. 4,5 D.5,3 Caâu 7:Chọn câu trả lời đúng Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 =. 1 C3 .Khi được tích điện bằng nguồn điện có 2. hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10-4 C .Tính điện dung của các tụ điện A. C1 = C2 = 5μF ;C3 = 10 μF B. C1 = C2 = 8μF ;C3 = 16 μF C. C1 = C2 = 10μF ;C3 = 20 μF D. C1 = C2 = 15μF ;C3 = 30 μF Caâu 8: Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF ;C2 = 3 μF .được mắc nối tiếp .Tính điện dung của bộ tụ điện A. C = 1,8 μF B. C = 1,6 μF C. C = 1,4 μF D. C = 1,2 μF Caâu 9: Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF ;C2 = 3 μF .được mắc nối tiếp.Tích điện cho bộ tụ điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 50V .Tính hiệu điện thế của các tụ điện trong bộ A. U1 = 30V ;U2 = 20V B. U1 = 20V ;U2 = 30V C. U1 = 10V ;U2 = 40V D. U1 = 250V ;U2 = 25V Caâu 10: Chọn câu trả lời đúng Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ C 1 C 2 C1 = 1μF ;C2 = C3 = 3 μF .Khi nối hai điểm M,N với nguồn điện thì tụ C1 M N tích điện với Q1 = 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q = 15,6μC .Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ là : C 3 C 4 A. U = 4V B. U = 6V C. U = 8V D.U = 10V Caâu 11: Chọn câu trả lời đúng Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ C 1 C 2 C1 = 1μF ;C2 = C3 = 3 μF .Khi nối hai điểm M,N với nguồn điện U = 8V thì tụ C1 M tích điện với Q1 = 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q = 15,6μC .Điện dung của tụ N C4 là A. C4 = 1μF B. C4 = 2μF C. C4 = 3μF D. C4 = 4μF C 3 C 4 Caâu 12: Chọn câu trả lời đúng Có ba tụ điện C1 = 3nF ;C2 = 2nF; C3 = 20nF được C 1 mắc như hình vẽ .Nối bộ tụ điện với hai cực của nguồn điện có hiệu điện 30V. C 3 Tính điện dung của cả bộ tụ điện và hiệu điện thế trên tụ C2 C 2 A. C = 2nF ; U2 = 12V B. C = 3nF ; U2 = 18V C. C = 4nF ; U2 = 24V D. C = 5nF ; U2 = 30V Caâu 13: Chọn câu trả lời đúng Có ba tụ điện C1 = 3nF ;C2 = 2nF; C3 = 20nF được C 1 mắc như hình vẽ .Nối bộ tụ điện với hai cực của nguồn điện có hiệu điện 30V. C 3 Tụ điện C1 bị đánh thủng .Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C3 C 2 A. U3 = 15V ;Q3 = 300nC B. U3 = 30V ;Q3 = 600nC C. U3 = 0 V ;Q3 = 600nC D. U3 = 25V ;Q3 = 500Nc Câu 14: Có 5 tụ giống nhau ghép nối tiếp . mổi tụ có C = 0,2F bộ tụ được tích điện thu năng lượng 2.10-4J . Hiệu điện thế moåi tuï . A. 10V C. 20V C. 30V D. 40V Caâu 15: Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.Tính điện tích của tụ điện Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 3,1.10-7 C B. 2,1.10-7 C C. 1,1.10-7 C D. 0,1.10-7 C Caâu 16: Chọn câu trả lời đúng Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm và đặt trong không khí .Hai bản cách nhau 2mm.Điện dung của tụ điện đó là : A. 1,2pF B. 1,8pF C. 0,87pF D.5,6pF Caâu 17: Chọn câu trả lời đúng Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm và đặt trong không khí .Hai bản cách nhau 2mm..Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất bao nhiêu vào hai bản tụ điện đó ?Cho biệt điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.106 V/m A. 3000V B. 6000V C. 9000V D.10000V Caâu 18: Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4μF ,C2 = 0,6μF ghép song song với nhau .mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60V thì một trong hai tụ đó có điện tích 3.10-5C .Tính a)Hiệu điện thế U b)Điện tích của tụ điện còn lại A. U = 30V ;Q = 0,5.10-5C B. U = 50V ;Q = 2.10-5C C. U = 25V ;Q = 10-5C D. U = 40V ;Q = 2,5.10-5C Caâu 19: Chọn câu trả lời đúng Điện dung của ba tụ điện ghép nối tiếp với nhau là C1 = 20.pF ,C2 = 10pF,C3 = 30pF.Tính điện dung của bộ tụ điện đó A. 3,45pF B. 4,45pF C. 100 pF D.6,45pF Caâu 20: Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U =200V. và hai bản cách nhau 4mm.hãy tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện A. 0,11 J/m3 B. 0,011 J/m3 C. 0,027 J/m3 D. 0,0011 J/m3 Caâu 21: Chọn câu trả lời đúng Cho ba tụ điện được mắc thành bộ C 1 theo sơ đồ như hình C1 = 3μF ,C2 = C3 =4μF .Hãy tính điện M N dung của bộ tụ điện đó A. C = 3μF B. C = 5μF C. C = 6μF D. C = 12μF C 2 C 3 Caâu 22: Chọn câu trả lời đúng Cho ba tụ điện được mắc thành bộ theo sơ đồ như hình C1 = 3μF ,C2 = C3 =4μF .Nối hai điểm M ,N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10V .Điện tích trên mỗi tụ điện là C 1 A. Q1 = 5 μC ; Q2 = 20 μC ;Q3 = 20 μC M N B. Q1 = 30 μC ; Q2 = 15 μC ;Q3 = 15 μC C. Q1 = 30 μC ; Q2 = 20 μC ;Q3 = 20 μC D. Q1 = 15 μC ; Q2 = 10 μC ;Q3 = 10 μC C 2 C 3 Caâu 23: Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng có hai bản tụ hình chữ nhật 20cm x 30cm đặt cách nhau d =0,5cm trong không khí ε ≈ 1 a)Tính điện dung của tụ điện này A. C = 96 pF B. C = 106 pF C. C = 84 pF D. C = 115pF b)Nạp điện cho tụ này bằng nguồn U = 36V.Tính điện tích của tụ điện A. Q = 8,32.10-8C B. Q = 3,82.10-8C C. Q = 3,82.10-9C D. Q = 2,83.10-9C c)Tính điện tích cực đại mà tụ này có thể tích được .Cho biệt cường độ điện trường đánh thủng của không khí là Eđt = 30kV/m A. QMax = 5,19.10-7 C B. QMax = 1,59.10-8 C C. QMax = 5,19.10-8 C D. QMax = 1,59.10-6 C Caâu 24: Chọn câu đúng Một tụ điện phẳng có hai bản tụ hình tròn bán kính R = 5cm đặt trong không khí cách nhau d =3mm a)Tính điện dung của tụ điện này A. C = 23pF B. C = 25pF C. C = 32pF D. C = 19pF b)Nạp điện cho tụ điện bằng nguồn U =24V rồi tháo ra khỏi nguồn điện .Thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ trở thành d/ = 2mm .Tìm điện tích và hiệu điện thế mới trên tụ điện A. Q./ = Q = 5,5.10-10C ;U/ = 18 V B. Q./ = Q = 6,66.10-10C ;U/ = 18 V ./ -10 / C. Q = Q = 3,33.10 C ;U = 16 V D. Q./ = Q = 5,52.10-10C ;U/ = 16 V Caâu 25: Chọn công thức sai trong cách ghép song song các tụ điện A. Hiệu điện thế U = U1 = U2 = … =Un B. Điện tích Q = Q1 = Q2 = … = Qn C. Điện dung C = C1 +C2 + …. + Cn D.Điện dung của bộ tụ lớn hơn điện dung của các tụ thành phần : C >Ci Caâu 26: Chọn công thức sai trong cách ghép nối tiếp các tụ điện A. U = U1 + U2 + …+Un B. Q = Q1 = Q2 =... = Qn Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C.. 1 1 1 1    ...  C C1 C 2 Cn. D. Điện dung của bộ tụ lớn hơn điện dung của các tụ thành phần : C >Ci. Caâu 27: Dựa vào công thức W = Q2 /2C ,hãy cho biết khi hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện tăng gấp đôi thì năng lượng của tụ điện biến đổi thế nào ? A. Không đổi B. Tăng hai lần C. Tăng 2 lần D.Tăng bốn lần 2 Caâu 28: Dựa vào công thức W = CU /2 ,hãy cho biết khi điện tích của tụ điện tăng gấp đôi thì năng lượng của tụ điện biến đổi thế nào ? A. Tăng gấp bốn lần B. Tăng gấp ba lần C. Tăng gấp hai lần D.Không đổi Caâu 29: Cho trước tụ điệnC1 =6μF.Tìm tụ điện thứ hai C2 và chọn cách ghép để được bộ tụ có điện dung C =4μF A. ghép song song C2 = 10μF B. ghép nối tiếp C2 = 2μF C. ghép song song C2 = 5μF D. ghép nối tiếp C2 = 12μF Caâu 30: Có ba tụ điện C1 ,C2 và C3 .Hỏi có bao nhiêu cách ghép các tụ điện đó để được các bộ tụ điện có điện dung khác nhau .vẽ sơ đồ các cách ghép đó .Tính điện dung từng bộ tụ điện cho trường hợp C1 = 12μF,C2 = 24μF và C3 = 36μF A. 5 cách ghép B. 8 cách ghép C. 4 cách ghép D.6 cách ghép Caâu 31: Mét tô ®iÖn ph¼ng ®­îc m¾c vµo hai cùc cña mét nguån ®iÖn cã hiÖu ®iÖn thÕ 50 (V). Ng¾t tô ®iÖn ra khái nguån råi kÐo cho kho¶ng c¸ch gi÷a hai b¶n tô t¨ng gÊp hai lÇn th× A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. §iÖn dung cña tô ®iÖn t¨ng lªn hai lÇn. C. §iÖn dung cña tô ®iÖn gi¶m ®i hai lÇn. D. §iÖn dung cña tô ®iÖn t¨ng lªn bèn lÇn. Caâu 32: Mét tô ®iÖn ph¼ng ®­îc m¾c vµo hai cùc cña mét nguån ®iÖn cã hiÖu ®iÖn thÕ 50 (V). Ng¾t tô ®iÖn ra khái nguån råi kÐo cho kho¶ng c¸ch gi÷a hai b¶n tô t¨ng gÊp hai lÇn th× A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. §iÖn tÝch cña tô ®iÖn t¨ng lªn hai lÇn. C. §iÖn tÝch cña tô ®iÖn gi¶m ®i hai lÇn. D. §iÖn tÝch cña tô ®iÖn t¨ng lªn bèn lÇn. Caõu 33: Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng E = 3.105 (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là: A. R = 11 (cm). B. R = 22 (cm). C. R = 11 (m). D. R = 22 (m). Caõu 34: Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế gi÷a c¸c b¶n tô ®iÖn lµ: A. U = 200 (V). B. U = 260 (V). C. U = 300 (V). D. U = 500 (V). Caõu 35: Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nèi lµ: A. 175 (mJ). B. 169.10-3 (J). C. 6 (mJ). D. 6 (J). Caâu 36: Mét bé tô ®iÖn gåm 10 tô ®iÖn gièng nhau (C = 8 μF) ghÐp nèi tiÕp víi nhau. Bé tô ®iÖn ®­îc nèi víi hiÖu ®iÖn thÕ không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là: A. ΔW = 9 (mJ). B. ΔW = 10 (mJ). C. ΔW = 19 (mJ). D. ΔW = 1 (mJ). Caõu 37: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó điện tích của tụ điện A. Không thay đổi. B. T¨ng lªn ε lÇn. C. Gi¶m ®i ε lÇn. D. Thay đổi ε lần. Caõu 38: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó điện dung của tụ điện A. Không thay đổi. B. T¨ng lªn ε lÇn. C. Gi¶m ®i ε lÇn. D. T¨ng lªn hoÆc gi¶m ®i tuú thuéc vµo líp ®iÖn m«i. Caõu 39: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện A. Không thay đổi. B. T¨ng lªn ε lÇn. C. Gi¶m ®i ε lÇn. D. T¨ng lªn hoÆc gi¶m ®i tuú thuéc vµo líp ®iÖn m«i. Câu 40: Một số tụ giống nhau mổi tụ có Co = 2F để dược bộ tụ có Cbộ = 3,2F . Số tụ tối thiểu đem ghép là : A. 4 B. 3 C. 7 D. 5. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×