Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

"Tranh sơn dầu của họa sĩ Nguyễn Văn Nghinh: ""Chiều vàng"""

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.05 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 1</b>



<b>Thứ hai</b>

<b> Ngày soạn : 21/8/2010</b>
<b> Ngày giảng: 23/8/2010</b>
<b>Tiết 1: </b> <b> ĐẠO ĐỨC </b>


<i><b>EM LAØ HỌC SINH LỚP NĂM</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho
các em lớp dưới học tập.


- Có ý thức học tập, rèn luyện .
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên:
- Học sinh: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra SGK
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát từng bức tranh
trong SGK trang 3 - 4 và trả lời các câu
hỏi.


- HS thảo luận nhóm đôi


- Tranh vẽ gì? - 1) Cô giáo đang chúc mừng các


bạn học sinh lên lớp 5.


- 2) Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ
trong học tập và được bố khen.
- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học sinh


các lớp dưới? - Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng


đáng là học sinh lớp 5? Vì sao? - HS trả lời
GV kết luận : Năm nay em đã lên lớp


Năm, lớp lớn nhất trường. Vì vậy, HS lớp 5
cần phải gương mẫu về mọi mặt để cho
các em HS các khối lớp khác học tập .


<b>Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1 </b> - Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận
thức về mình với bạn ngồi bên cạnh.
- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp



GV kết luận: Các điểm (a), (b), (c), (d), (e)
là nhiệm vụ của HS lớp 5 mà chúng ta cần
phải thực hiện. Bây giờ chúng ta hãy tự
liên hệ xem đã làm được những gì; những
gì cần cố gắng hơn .


<b>Hoạt động 3:Tự liên hệ (BT 2)</b>
GV nêu yêu cầu tự liên hệ


GV mời một số em tự liên hệ trước lớp


_ Thảo luận nhóm đôi


_ HS tự suy nghĩ, đối chiếu những
việc làm của mình từ trước đến nay
với những nhiệm vụ của HS lớp 5
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


<b>- Chơi trò chơi “Phóng viên” </b>


- Hoạt động lớp
- Một số học sinh sẽ thay phiên nhau đóng


vai là phóng viên (Báo KQ hay NĐ) để
phỏng vấn các học sinh trong lớp về một số
câu hỏi có liên quan đến chủ đề bài học.


- Theo bạn, học sinh lớp Năm cần
phải làm gì ?



- Bạn cảm thấy như thế nào khi là
học sinh lớp Năm?


- Bạn đã thực hiện được những điểm
nào trong chương trình “Rèn luyện
đội viên”?


- Hãy nêu những điểm bạn thấy còn
cần phải cố gắng để xứng đáng là
học sinh lớp Năm.


- Bạn hãy hát 1 bài hát hoặc đọc 1
bài thơ về chủ đề “Trường em”
- Nhận xét và kết luận. - Giáo viên đọc ghi nhớ trong SGK
- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân


trong năm học này.


- Sưu tầm các bài báo, các tấm gương về
học sinh lớp 5 gương mẫu


- Vẽ tranh về chủ đề “Trường em”


<b>Tiết 2: TỐN</b>


<i><b>ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự


nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con </b>


- Nêu cách học bộ mơn tốn 5
<b>B.Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Ôân tập </b>


- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm
bìa và nêu:


- Tên gọi phân số
- Viết phân số
- Đọc phân số


- Lần lượt học sinh nêu phân số,
viết, đọc (lên bảng) <sub>3</sub>2 đọc hai
phần ba


- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn


lại


- Vài học sinh đọc các phân số vừa
hình thành


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các
phân số: <sub>3</sub>2<i>;</i> 5


10 <i>;</i>
3
4<i>;</i>


40
100
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây


dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10


- Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép


chia 2:3? - Phân số


2


3 là kết quả của phép
chia 2:3.


- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)


- u cầu học sinh viết thành phân số với



các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65. - Từng học sinh viết phân số: 4
5 là kết quả của 4:5


12


10 là kết quả của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu


số là gì?


- ... mẫu số là 1
- (ghi bảng) 4<sub>1</sub><i>;</i>15


1 <i>;</i>
14


1
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số


1. - Từng học sinh viết phân số: 1


1<i>;</i>
9
9<i>;</i>


17
17 <i>;.. .</i>
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như



thế nào?


- ... tử số bằng mẫu số và khác 0.
- Nêu VD: 4<sub>4</sub><i>;</i>5


5<i>;</i>
12
12
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số


0.


- Từng học sinh viết phân số:
0
9<i>;</i>
0
5<i>;</i>
0
45 ;...
- Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Lần lượt sửa từng bài tập.


- Đại diện mỗi tổ làm bài trên
bảng (nhanh, đúng).


<b>4.Củng cố,dặn dò: </b>
- Làm bài nhà



- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản của
phân số”


- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 3: </b> <b> </b> <b> </b> <i><b>TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe thầy, yêu bạn
- Học thuộc lòng đoạn: <i>Sau 80 năm … cơng học tập của các em.</i>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc
- Học sinh: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: Kiểm tra SGK </b>


- Giới thiệu chủ điểm trong tháng


- Học sinh lắng nghe
<b>B.Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2.Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a. Luyện đọc </b>


- Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc trơn từng
đoạn.


- Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lượt học sinh đọc từ câu
- Giáo viên đọc tồn bài


<b>b. Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ đầu...


vậy các em nghó sao?”
- Giáo viên hỏi:


+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó.
- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa”


- Học sinh lắng nghe.
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến khác


thường mà Bác đã nói trong thư là gì?


- Học sinh gạch dưới ý cần trả lời
- Học sinh lần lượt trả lời



- (chấm dứt chiến tranh - CM tháng
8 thành công...)


-Giáo viên chốt lại - Thảo luận nhóm đơi
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1


- Giaùo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh nêu cách đọc đoạn 1
- Giáo viên ghi bảng giọng đọc - Giọng đọc - Nhấn mạnh từ


- Đọc lên giọng ở câu hỏi
- Lần lượt học sinh đọc đoạn 1
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 : Phần cịn


lại
- Giáo viên hỏi:


+ Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của tồn dân


là gì? - Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đãđể lại, làm cho nước ta theo kịp các
nước khác trên hoàn cầu.


- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nơ lệ, cơ đồ,


hồn cầu. - Học sinh lắng nghe


+ Học sinh có trách nhiệm như thế nào đối



với công cuộc kiến thiết đất nước? - Học sinh phải học tập để lớn lênthực hiện sứ mệnh: làm cho non
sông Việt Nam tươi đẹp, làm cho
dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh
quang, sánh vai với các cường
quốc năm châu.


- Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh nêu ý đoạn 2
- Rèn đọc diễn cảm và thuộc đoạn 2


- Học sinh tự nêu theo ý độc lập
(Dự kiến: Học tập tốt, bảo vệ đất
nước)


- Giáo viên chốt lại đọc mẫu đoạn 2 Học sinh nêu giọng đọc đoạn 2
-nhấn mạnh từ - ngắt câu


- Lần lượt học sinh đọc câu - đoạn
<b>c. Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động lớp, cá nhân


_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn
cảm một đoạn thư (đoạn 2)


- 2, 3 học sinh
- Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn thư theo


cặp - Nhận xét cách đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét - HS nhận xét cách đọc của bạn


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính - Các nhóm thảo luận, 1 thư ký ghi


- Ghi bảng - Bác thương học sinh - raát quan


tâm - nhắc nhở nhiều điều <sub></sub> thương
Bác


<b>* Hướng dẫn HS học thuộc lòng </b> - HS nhẩm học thuộc
<b>3. Củng cố ,dặn dò</b> - Hoạt động lớp


- Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì? - Hs trả lời
- Học thuộc đoạn 2


- Đọc diễn cảm lại bài


-Chuẩn bị:“Quang cảnh làng mạc ngày
mùa”


- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 4: </b> <b> KHOA HOÏC </b>


<i><b>SỰ SINH SẢN</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố
mẹ của mình.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo nhóm)
- Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.
- Nêu yêu cầu môn học.


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơi: “Bé là con ai?” - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm </b>
- GV phát những tấm phiếu bằng giấy


màu cho HS và yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1
em bé hay 1 bà mẹ, 1 ông bố của em bé
đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1
đặc điểm nào đó để vẽ, sao cho mọi
người nhìn vào hai hình có thể nhận ra
đó là hai mẹ con hoặc hai bố con <sub></sub> HS
thực hành vẽ.


- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại,


tráo đều để HS chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mỗi HS được phát một phiếu, nếu HS
nhận được phiếu có hình em bé, sẽ phải
đi tìm bố hoặc mẹ của em bé. Ngược lại,
ai có phiếu bố hoặc mẹ sẽ phải đi tìm con
mình.


- Ai tìm được bố hoặc mẹ mình nhanh
(trước thời gian quy định) là thắng, những
ai hết thời gian quy định vẫn chưa tìm
thấy bố hoặc mẹ mình là thua.


- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên dương


đội thắng. - HS lắng nghe


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho


các em bé? - Dựa vào những đặc điểm giống vớibố, mẹ của mình.
- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì? - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và
đều có những đặc điểm giống với bố,
mẹ của mình.




GV chốt - ghi bảng: Mọi trẻ em đều do
bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm


giống với bố, mẹ của mình .


<b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe


- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trang
5 trong SGK và đọc lời thoại giữa các
nhân vật trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3


- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật
trong hình.


- Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn của GV
- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm lên trình bày kết


quả thảo luận của nhóm mình.
- u cầu HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa


của sự sinh sản. - HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:
- Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản
đối với mỗi gia đình, dịng họ ?


- Điều gì có thể xảy ra nếu con người
khơng có khả năng sinh sản?


- GV chốt ý + ghi: Nhờ có sự sinh sản mà


các thế hệ trong mỗi gia đình, dịng họ
được duy trì kế tiếp nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS trưng bày tranh ảnh gia đình và
giới thiệu cho các bạn biết một vài
đặc điểm giống nhau giữa mình với
bố, mẹ hoặc các thành viên khác
trong gia đình.


- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.
- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?


- Nhận xét tiết học


<b>Thứ ba </b>

<b> Ngày soạn: 22/8/2010</b>
<b> Ngày giảng: 24/8/2010</b>
<b>Tiết 1: </b> <b> TỐN </b>


<i><b>ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu
số các phân số (trường hợp đơn giản)


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS </b>


- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập
nhỏ


- 2 hoïc sinh


- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4 - Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
- Giáo viên nhận xét - ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Ôn tập: </b> - Học sinh nêu nhận xét yù 1 (SGK)


Tìm phân số bằng với phân số 15


18 - Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ
tính chất cơ bản của phân số.
- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài


- Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. - Học sinh nêu phân số vừa rút
gọn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tính chia)
- Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em



hãy rút gọn phân số sau: 90
120


- Tử số và mẫu số bé đi mà phân
số mới vẫn bằng phân số đã cho.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và


mẫu số của phân số mới.


- ... phân số 3 khơng cịn rút gọn
được


4
nữa nên gọi là phân số tối giản.
- Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài


- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút
gọn nhanh nhất.


- Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em
hãy quy đồng mẫu số các phân số sau: <sub>5</sub>2
và 4<sub>7</sub>


- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc


gì? - ... làm cho mẫu số các phân sốgiống nhau.
- Nêu MSC : 35


- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có


- 14<sub>35</sub> và 20<sub>35</sub>


- Học sinh làm ví dụ 2


- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý
kiến để tìm MSC bé nhất)


- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có


<b>3. Thực hành </b> - Hoạt động nhóm đơi thi đua


- u cầu học sinh làm bài vào vở


<b>Bài 1: Rút gọn phân số </b> - Học sinh làm bảng con
- Sửa bài


<b>Bài 2: Quy đồng mẫu số </b> - Học sinh làm VBT


- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài
<b>4. Củng cố,dặn dò: </b>


- Học ghi nhớ SGK
Bài 3 SGK


- Chuẩn bị: Oân tập :So sánh haiphân số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nghe và viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình
thức thơ lục bát.



- Tìm đựơc tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của bài tập 2; thực hiện đúng
BT3.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: Kiểm tra SGK, vở HS</b>


<b>B.Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết </b>


- Giáo viên đọc toàn bài chính tả ở SGK - Học sinh nghe, đọc thầm lại bài
chính tả


- Giáo viên hướng dẫn học sinh những từ
ngữ khó (danh từ riêng)


- Học sinh gạch dưới những từ ngữ
khó


<i> mênh mơng, biển lúa , dập dờn </i>


- Học sinh ghi bảng con


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học
sinh viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt


- Học sinh viết bài
- Gv nhắc nhở tư thế ngồi viết của học


sinh


- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dò lại bài


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho
nhau


<b>3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>


<b>Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh làm bài
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Hs lên bảng sửa bài
- Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh đọc lại


<b>Bài 3</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu đề


- Hs làm bài cá nhân và sửa bài trên
bảng


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét



- Hs nêu quy tắc viết chính tả với ng/
ngh, g/ gh, c/ k


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c/ k .


- Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 3 : LỊCH SỬ</b>


<i><b>“BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược,Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng
của phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định:
không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.


- Trương Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay
khi chúng vừa tấn công Gia Định (năm 1859).


- Triều Đình kí hồ ước nhường 3 tỉnh miền đơng nam kì cho Pháp và ra lệnh cho
Trương Định phải giải tán lực lượng kháng chiến.


- Trương Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp.
- Biết các đường phố, trường học, … ở địa phương mang tên Trương Định.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh SGK/4
- Học sinh: SGK và tư liệu về Trương Định


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: Kiểm tra SGK + ĐDHT </b>


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


“Bình Tây Đại Nguyên Soái” Trương
Định.


<b>2. Các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>


Hoàn cảnh dẫn đến phong trào kháng
chiến dưới sự chỉ huy của Trương Định


- Hoạt động lớp
- GV treo bản đồ + trình bày nội dung. - HS quan sát bản đồ
- Sáng 1/9/ 1858 , thực dân Pháp nổ súng


tấn công Đà Nẵng, mở đầu cuộc xâm lược
nước ta. Tại đây, quân Pháp đã vấp phải
sự chống trả quyết liệt nên chúng không
thực hiện được kế hoạch đánh nhanh thắng
nhanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhất là phong trào kháng chiến dưới sự chỉ
huy của Trương Định.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào thời


gian naøo? - Ngaøy 1/9/1858


- Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? - Triều đình kí hịa ước cắt 3 tỉnh
miền Đơng Nam Kì cho thực dân
Pháp, lệnh cho Trương Định phải
giải tán lực lượng kháng chiến của
nhân dân và đi An Giang nhậm chức
lãnh binh.


-> GV nhận xét + giới thiệu thêm về
Trương Định


- GV chuyển ý, chia lớp thành 3 nhóm tìm


hiểu nội dung sau: - Mỗi nhóm bốc thăm và giải quyết1 yêu cầu.
+ Điều gì khiến Trương Định lại băn


khoăn, lo nghó?


- Trương Định băn khoăn là ơng làm
quan mà không tuân lệnh vua là mắc
tội phản nghịch, bị trừng trị thảm
khốc. Nhưng nhân dân thì khơng


muốn giải tán lực lượng và 1 dạ tiếp
tục kháng chiến.


+ Trước những băn khoăn đó, nghĩa quân


và dân chúng đã làm gì? - Trước những băn khoăn đó, nghĩaqn và dân chúng đã suy tơn ơng
làm “Bình Tây Đại Ngun Sối”.
+ Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng


tin yêu của nhân dân? - Để đáp lại lịng tin u của nhândân, Trương Định khơng tuân lệnh
vua, ở lại cùng nhân dân chống giặc
Pháp.


-> Các nhóm thảo luận trong 2 phút - Các nhóm thảo luận ->
Nhómtrưởng đại diện nhóm trình bày
kết quả thảo luận -> HS nhận xét.
-> GV nhận xét + chốt từng u cầu.


-> GV giáo dục học sinh:


- Em học tập được điều gì ở Trương Định? - HS nêu


-> Rút ra ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ SGK/4
<b>3.Củng cố,dặn dò </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Em có suy nghĩ như thế nào trước việc


TĐ quyết tâm ở lại cùng nhân dân? - HS trả lời
- Học ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét tiết học



<b>Thứ tư </b>

<i><b> Ngày soạn: 23/8/2010</b></i>
Ngày giảng: 25/8/2010
<i><b>Tiết 1: THỂ DỤC</b></i>


<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH , TỔ CHỨC LỚP , </b>
<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết được những nội dung cơ bản của chương trình và một số quy định, yêu cầu
trong các giờ học Thể dục .


- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách xin phép
ra vào lớp.


- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi .
<b>II. Địa điểm , phương tiện :</b>


- Sân trường .
- Còi .


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Mở đầu : </b>


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .


- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học
: 1 – 2 phút .



<b>Hoạt động lớp .</b>


- Đứng tại chỗ hát và vỗ
tay : 1 – 2 phút .


<b>2.Cơ bản : </b>


MT : Giúp HS nắm nội dung chương trình mơn Thể
dục 5 , nội quy tập luyện và chơi được trò chơi thực
hành


a. <i>Giới thiệu tóm tắt chương trình Thể dục 5</i> : 2 – 3
phút .


- Chú ý nhắc nhở HS tinh thần học tập và tính kỉ
luật


b.<i>Phổ biến nội quy , yêu cầu tập luyện</i> : 1 – 2 phút .
- Khi lên lớp , quần áo phải gọn gàng ; không đi
dép lê , phải đi giày hoặc dép có quai sau ; khi nghỉ
tập phải xin phép thầy cô .


- Trong giờ học , muốn ra vào lớp phải được GV
cho phép .


c. <i>Chọn cán sự Thể dục lớp</i> : 1 – 2 phút .


- nêu lên để cả lớp quyết định ; tốt nhất là chọn lớp
trưởng .



d. <i>Oân đội hình đội ngũ</i> : 5 – 6 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- 1 nhoùm làm mẫu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ
học ; cách xin phép ra vào lớp .


- Làm mẫu , sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả lớp
cùng tập .


e. <i>Trò chơi “ Kết bạn ”</i> : 4 – 5 phút .
- Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi


lần , có phạt những em
phạm quy .


<b>3.Phần kết thúc : </b>


MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những
việc cần làm ở nhà .


- Hệ thống bài : 1 – 2 phuùt .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài
tập về nhà : 2 – 3 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>



<b>Tiết 2: </b> <b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<i><b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn
( ND Ghi nhớ)


- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ( 2 trong số 3 từ) đặt câu được
với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài
tập 1 và bài tập 2.


- Học sinh: vở ,sgk
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: </b>


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận xét, ví dụ</b> - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ. - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1


- Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ <sub></sub> giống


nhau. - Xác định từ in đậm : xây dựng,kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe,
vàng lịm


<b>Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần</b>
<b>giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. </b>


- So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a
- đoạn b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)


- u cầu học sinh đọc câu 2. thái, một tính chất. - Nêu VD
- Học sinh lần lượt đọc


- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến


- Lớp nhận xét


- VD a có thể thay thế cho nhau vì
nghĩa các từ ấy giống nhau hồn
tồn . VD b khơng thể thay thế cho
nhau vì nghĩa của chúng khơng
giống nhau hồn tồn:


+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm
của lúa chín



+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt,
tươi, ánh lên


+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa
chín, gợi cảm giác rất ngọt


- Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn
tồn và từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn.


- Tổ chức cho các nhóm thi đua.


<b>* Hoạt động 2: Hình thành ghi nhớ </b> - Hoạt động lớp


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
<b>* Hoạt động 3: Phần luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những từ in</b>


đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ)


_GV chốt lại


- “nước nhà- hồn cầu -non
<i><b>sơng-năm châu”</b></i>


- Học sinh làm bài cá nhân


- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ
đồng nghĩa + nước nhà – non sơng
+ hồn cầu – năm châu


<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 2. - 1, 2 học sinh đọc </b>


- Học sinh làm bài cá nhân và sửa
bài


- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ nêu


đúng nhất - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập
<b>Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu </b>


- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm


<b>3. Củng cố ,dặn dò</b>


- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng, đỏ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<i><b>Tiết 3: </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> TỐN </b></i>


<i><b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số. Biết sắp xếp các phân
số theo thứ tự.


<b>II.Chuẩn bị: </b>



- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.


- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 học sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh sửa BTVN


- Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- Ghi điểm


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2.Ôân tập</b> - Học sinh làm bài


- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 vaø 5
7 7


- Học sinh nhận xét và giải thích
(cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5 <sub></sub> 5
và 2)


- Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5



4 7


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu cách làm


- Học sinh kết luận: so sánh phân số
khác mẫu số <sub></sub> quy đồng mẫu số hai
phân số <sub></sub> so sánh


- Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân số
bao giờ cũng có thể làm cho chúng có
cùng mẫu số <sub></sub> so sánh.


- Yêu cầu học sinh nhận xét


- Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS
(nếu có)


<b>3.Thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài


(7 x 4) (7 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với


cách quy đồng hai phân số trên
MSC: 7 x 4 x 3


<b>Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề</b>
bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài



- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


- Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại
(3 học sinh)


- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát
biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
- Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại


<b>dặn dò</b>


- Học sinh làm bài 2 /7 SGK
- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 4: ĐỊA LÍ</b>


<i><b>VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Mơ tả sơ lược được vị trí địa lý và giới hạn nước Việt Nam.


-Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất


liền , vừa có biển, đảo và quần đảo.


- Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330.000 km2.


- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ ( lược đồ).
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên:


+ Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Học sinh: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập và hường


dẫn phương pháp học bộ môn - Học sinh nghe hướng dẫn
<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2.Các hoạt động: </b>


<b>1. Vị trí địa lí và giới hạn</b>


<b>* Hoạt động 1: (làm việc cá nhân hoặc</b>
theo cặp)


- Hoạt động nhóm đơi, lớp
<b>Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh quan</b>



sát hình 1/ SGK và trả lời vào phiếu học
tập.


- Học sinh quan sát và trả lời.
- Đất nước Việt Nam gồm có những bộ


phận nào ?


- Đất liền, biển, đảo và quần đảo.
- Chỉ vị trí đất liền nước ta trên lược đồ.


- Phần đất liền nước ta giáp với những


nước nào ? - Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia


- Biển bao bọc phía nào phần đất liền của


nước ta ? - đông, nam và tây nam


- Kể tên một số đảo và quần đảo của nước
ta ?


- Đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú
Quốc, Côn Đảo ...


- Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa
- Giáo viên chốt ý


<b>Bước 2:</b>



+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt
Nam trên bản đồ


+ Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trên
bản đồ và trình bày kết quả làm việc
trước lớp


+ Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hồn thiện câu trả lời


<b>Bước 3:</b>


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt


Nam trong quả địa cầu + Học sinh lên bảng chỉ vị trí nước tatrên quả địa cầu
- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc giao


lưu với các nước khác ? - Vừa gắn vào lcụ địa Châu A vừa cóvùng biển thơng với đại dương nên
có nhiều thuận lợi trong việc giao
lưu với các nước bằng đường bộ và
đường biển.


- Giáo viên chốt ý ( SGV/ 78)
<b>2. Hình dạng và diện tích</b>


* Hoạt động 2: ( làm việc theo nhóm) - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
<b>Bước 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nhóm



- Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì ? - Hẹp ngang , chạy dài và có đường
bờ biển cong như chữ S


- Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta


dài bao nhiêu km ? - 1650 km


- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km? - Chưa đầy 50 km
- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao


nhieâu km2<sub> ?</sub> - 330.000 km


2


- So sánh diện tích nước ta với một số nước
có trong bảng số liệu.


+So sánh:


S.Campuchia < S.Lào < S.Việt Nam
< S.Nhật < S.Trung Quốc


<b>- Bước 2:</b>


+ Giáo viên sửa chữa và giúp hồn thiện
câu trả lời.


+ Học sinh trình bày
- Nhóm khác bổ sung



- Giáo viên chốt ý - HS hình thành ghi nhớ


<b>3. Củng cố ,dặn dị</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
- Tổ chức trị chơi “Tiếp sức”: Dán 7 bìa


vào lược đồ khung - Học sinh tham gia theo 2 nhóm,mỗi nhóm 7 em
- Giáo viên khen thưởng đội thắng cuộc - Học sinh đánh giá, nhận xét


- Chuẩn bị: “Địa hình và khống sản”
- Nhận xét tiết học


<b>Tieát 5: </b> <b> KỂ CHUYỆN </b>


<i><b>LÝ TỰ TRỌNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện và
hiểu được ý nghĩa câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm
bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: Kiểm tra SGK </b>


<b>B.Bài cũ</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Các hoạt động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần) - Học sinh lắng nghe và quan sát
tranh


-Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt _Giải
nghĩa một số từ khó


Sáng dạ Mít tinh Luật sư Thành niên
-Quốc tế ca


<b>* Hoạt động 2: </b>


- Hướng dẫn học sinh kể


a. Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Hoïc sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2
câu thuyết minh


- Học sinh nêu lời thuyết minh cho
6 tranh.


- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết


minh cho 6 tranh


- Cả lớp nhận xét


b. Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu
chuyện dựa vào tranh và lời thuyết
minh của tranh.


- Cả lớp nhận xét
- GV lưu ý học sinh: khi thay lời nhân vật thì


vào phần mở bài các em phải giới thiệu
ngay nhân vật em sẽ nhập vai.


- Học sinh khá giỏi có thể dùng thay
lời nhân vật để kể.


- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Trao đổi về ý nghĩa câu</b>
chuyện


- Tổ chức nhóm


- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.
Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước,


dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất
khuất trước kẻ thù.



<b>3.Cuûng cố,dặn dò: </b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện
-> lớp nhận xét chọn bạn kể hay
nhất.


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc:
“Về các anh hùng, danh nhân của đất
nước”.


- Nhận xét tiết học
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày giảng: 26/8/2010
<i><b>Tiết 1 : </b></i> <i><b> TỐN</b></i>


<i><b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- Giáo dục học yêu thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.



- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của họ sinh
<b>A. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 học sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2.Ôân tập</b> - Học sinh làm bài


- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1
5


- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé
hơn mẫu số ( 3 < 5 )


- Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1


4


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu cách làm
- Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xét



- u cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
- Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số = 1


<b>3. Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học
sinh thi đua giải nhanh


<b>Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1


_Tổ chức chơi trò “Tiếp sức “ - Học sinh thi đua
- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc</b>


đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
-Gv yêu cầu vài học sinh nhắc lại (3 học


sinh)


- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
<b>4.Củng cố, dặn dò </b> - Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập


ghi sẵn bảng phụ
- Giáo viên chốt lại so sánh phân số với


1.


- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát


biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
- Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại


- Học sinh làm bài 3 , 4 /7 SGK
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”
- Nhận xét tiết học


<i><b>Tiết 2: TẬP ĐỌC</b></i> <b> </b>
<i><b>QUANG CẢNH LAØNG MẠC NGAØY MÙA</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng
của cảnh vật.


- Hiểu nội dung : Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. ( Trả lời được các câu
hỏi trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ
- Học sinh: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1


đoạn văn (để xác định), trả lời 1, 2 câu
hỏi về nội dung thư.


- Giáo viên nhận xét.


Học sinh đọc thuộc lịng đoạn 2
-học sinh đặt câu hỏi - -học sinh trả lời.
<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a.Luyện đọc


- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối nhau theo
từng đoạn.


- Lần lượt học sinh đọc trơn nối tiếp
nhau theo đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tìm ra từ phát âm sai - dự kiến s - x
- Hướng dẫn học sinh phát âm. - Học sinh đọc từ câu có âm s - x
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.


<b>b. Tìm hiểu bài</b>


- Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm cho
câu hỏi 1: Kể tên những sự vật trong bài


có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó?


- Các nhóm đọc lướt bài
- Cử một thư ký ghi


- Đại diện nhóm nêu lên - Các nhóm
thi đua: lúa - vàng xuộm; nắng - vàng
hoe; xoan - vàng lịm; là mít - vàng ối;
tàu đu đủ, lá sắn héo - vàng tươi; quả
chuối - chín vàng; tàu là chuối - vàng
ối; bụi mía vàng xong; rơm, thóc
-vàng giịn; gà chó - -vàng mượt; mái
nhà rơm - vàng mới; tất cả - một màu
vàng trù phú, đầm ấm.


- Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 2/ SGK/


13. - Học sinh lắng nghe.


+ Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong
bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác
gì ?


_lúa:vàng xuộm màu vàng đậm :
lúa vàng xuộm là lúa đã chín ….


- Giáo viên chốt lại - Học sinh lần lượt trả lời và dùng
tranh minh họa.



- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi 3/ SGK/
13.


- 2 học sinh đọc yêu cầu của đề - xác
định có 2 yêu cầu.


+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và
con người làm cho bức tranh làng quê
thêm đẹp và sinh động như thế nào ?


- Học sinh lần lượt trả lời: Thời tiết
đẹp, thuận lợi cho việc gặt hái. Con
người chăm chỉ, mải miết, say mê lao
động. Những chi tiết về thời tiết làm
cho bức tranh làng quê thêm vẻ đẹp
hoàn hảo. Những chi tiết về hoạt
động của con người ngày mùa làm
bức tranh quê không phải bức tranh
tĩnh vật mà là bức tranh lao động rất
sống động.


- Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc câu hỏi 4/ SGK/
13: Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với quê hương ?


- Học sinh trả lời: Dự kiến (yêu quê
hương, tình yêu của người viết đối với


cảnh - u thiên nhiên)


- Giáo viên chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

của bài. nêu.


- Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại
<b>c. Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn, mỗi


đoạn nêu lên cách đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc theo đoạn vànêu cách đọc diễn cảm cả đoạn.
- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ gợi
tả


- Giáo viên đọc diễn cảm mẫu đoạn 2 và
3


- Học sinh lần lượt đọc diễn cảm
- Học sinh thi đua đọc diễn cảm đoạn
2, 3 và cả bài.


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh
nào ? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó.


- Học sinh nêu đoạn mà em thích và
đọc lên



- Giải thích tại sao em u cảnh vật đó ? - HS giải thích
GD :Yêu đất nước , quê hương - HS lắng nghe
- Tiếp tục rèn đọc cho tốt hơn, diễn cảm


hơn


- Chuẩn bị: “Nghìn năm văn hiến”
- Nhận xét tiết học


<i><b>Tiết 1</b></i><b> </b><i><b> KĨ THUẬT</b></i><b> </b>


<i><b>ĐÍNH KHUY 2 LỖ ( T 1 )</b></i>


I. <b>Mục tiêu</b> :


- Biết cách đính khuy hai lỗ.


- Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :
- Mẫu đính khuy 2 lỗ.
- Bộ thâu thêu lớp 5


<b>III. Hoạt động lên lớp :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A.Bài cũ</b> :


- KT việc chuẩn bị giờ học



<b>B.Bài mới</b> :


<b>1.Giới thiệu bài</b> :


<b> 2.Các hoạt động</b>


Hoạt động 1: Quan sát, Nx mẫu .
- Y/c Hs quan sát H1a SGK


+ Em hãy Nx về đđ , hình dạng kích
thước màu sắc của khuy 2 lỗ .


- Y/c qs H1b SGK


+ Hs Nx về đường chỉ đính khuy


Hs quan sát Hình 1a
Nêu NX


Hs quan sát Hình 1b
Nêu NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Y/c Hs qs khuy đính trên sản phẩm may
mặc như áo , vỏ gối …


+ HS Nx về khoảng cách giữa các khuy ,
ss vị trí của các khuy và lỗ khuyết …
KL: khuy ….



Hoạt động 2: Thao tác kỷ thuật
- HDHS đọc lướt mục II


+ Y/c HS nêu các bước trong quy trình
đính khuy


- Gọi 1 Hs đọc ND 1 và xem H2 SGK
+ Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy
2 lỗ .


+ Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện thao tác
trong bước 1 .


Nx uốn nắn .


- Y/c Hs đọc mục 2b SGK để nêu cách
đính khuy


Hỏi : + H 2a HD ta làm gì ?
+ H 2b HD ta làm gì ?
+ HD cách đính khuy ?


+ HD đính khuy
- HD qs H5 , 6 SGK


+ Nêu cách quấn chỉ quanh chân khuy và
kết thúc đính khuy ?


- HD nhanh lần 2 các bước đính khuy



<b>3,Củng cố, dặn dò:</b>


- Chuẩn bị tiết sau thực hành .


Hs nêu NX


2 Hs nêu các bước quy trình đính khuy
1 Hs đọc to . qs H 2 SGK


Hs thực hiện mẫu


Nêu các vạch dấu các điểm đính khuy .


Gấp theo đường vạch dấu …


Lật mặt phải vải lên vạch dấu đường
thẳng ..


Cắt chỉ 50 cm , xâu chỉ đôi . Đặt tấm
khuy điểm A 2 lỗ nằm ngang trên đường
vạch dấu


Lên lỗ kim thứ I , xuống lỗ kim thứ 2




<i><b>Tieát 4: </b></i> <i><b> TẬP LÀM VĂN</b></i>


<i><b>CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: <i>mở bài , thân bài , kết bài</i> ( ND
Ghi nhớ )


- Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài <i>Nắng trưa (</i>mục III)
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của giáo viên <sub>Ho</sub><sub>ạt động của học sinh</sub>


<b>A. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra sách vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Phần nhận xét </b>


<b>- Bài 1</b> - Học sinh đọc nội dung (u cầu và


văn bản “Hồng hơn trên sơng Hương”
- Giải nghĩa từ: + Hồng hơn: Thời gian cuối buổi


chiều, mặt trời lặng ánh sáng yếu ớt và
tắt dần.



+ Sông Hương: 1 dòng sông rất nên thơ
của Huế.


- Học sinh đọc bài văn <sub></sub> đọc thầm, đọc
lướt.


- Yêu cầu hs tìm các phần mở bài, thân
bài, kết bài


- Phân đoạn - Nêu nội dung từng đoạn.
- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:


- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc hồng
hơn


- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của
sông Hương và hoạt động của con
người bên sơng từ lúc hồng hơn đến
lúc Thành phố lên đèn.


- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau
hoàng hơn.


- Giáo viên chốt lại


<b>- Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc


thầm yêu cầu. Cả lớp đọc lướt bài văn
- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của



việc miêu tả trong bài văn - “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng
bộ phận cảnh của cảnh


- Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
- Giống: giới thiệu bao qt cảnh định tả




cụ thể
- Khác:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian


+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài
- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự


mieâu tả trong 2 bài.


+ Hồng hơn trên sông Hương: Đặc
điểm chung của Huế  sự thay đổi màu


sắc của sông (từ lúc bắt đầu đến lúc tối
Hoạt động của con người và sự thức
dậy của Huế)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

màu vàng <sub></sub> tả các màu vàng khác nhau <sub></sub>
thời tiết và con người trong ngày mùa.
- Sự giống nhau: đều giới thiệu bao
quát cảnh định tả <sub></sub> tả cụ thể từng cảnh
để minh họa cho nhận xét chung.



- Sự khác nhau:


- Bài “Hoàng hôn trên sông Hương” tả
sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
- Bài “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa” tả từng bộ phận của cảnh.


-Giáo viên chốt lại - Hs rút ra nhận xét về cấu tạo của hai
bài văn


<b>3. Phần ghi nhớ </b> - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ
<b>4.Phần luyện tập</b>


-Nhận xét cấu tạo của bài văn “ Nắng


trưa” - 2 học sinh đọc u cầu bài văn


- Học sinh làm cá nhân.


<b></b> Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung


về nắng trưa


<b></b> Thân bài: Tả cảnh nắng trưa:


- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội


- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng võng
và tiếng hát ru em



- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng


- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong
nắng trưa


<b></b> Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ


biết ba nhiêu, mẹ ơi” (Kết bài mở
rộng)


- Giáo viên nhận xét chốt lại
<b>5. Củng cố,dặn dò</b>


- Học sinh ghi nhớ
- Làm bài 2


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<i><b>Tiết 5 : </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> KHOA HỌC </b></i>
<i><b>NAM HAY NỮ ?</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học sinh sẽ
viết vào đó) có kích thước bằng 1<sub>4</sub> khổ giấy A4



- Học sinh: Sách giáo khoa
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên <sub>Ho</sub><sub>ạt động của học sinh</sub>


<b>A. Bài cũ: </b>


- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ? - Học sinh trả lời: Nhờ có khả năng
sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia
đình, dịng họ được duy trì kế tiếp
nhau .


- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học sinh
nêu đặc điểm giống nhau giữa đứa trẻ với
bố mẹ. Em rút ra được gì ?


- Học sinh nêu điểm giống nhau
- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ
sinh ra và đều có những đặc điểm
giống với bố mẹ mình


- Giáo viện cho học sinh nhận xét, Giáo
viên cho điểm, nhận xét


- Học sinh lắng nghe
<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b>


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau cùng quan sát các hình ở trang 6 SGK
và trả lời các câu hỏi 1,2,3


- 2 học sinh cạnh nhau cùng quan sát
các hình ở trang 6 SGK và thảo luận
trả lời các câu hỏi


- Nêu những điểm giống nhau và khác
nhau giữa bạn trai và bạn gái ?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan
nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé
gái ?


<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp</b> - Đại diện hóm lên trình bày
- Giáo viên chốt: Ngồi những đặc điểm


chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt,
trong đó có sự khác nhau cơ bản về cấu tạo
và chức năng của cơ quan sinh dục. Khi
còn nhỏ, bé trai, bé gái chưa có sự khác
biệt rõ rệt về ngoại hình ngồi cấu tạo của
cơ quan sinh dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>đúng”</b>
<b>Bứơc 1:</b>



- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phieáu


( S 8) và hướng dẫn cách chơi - Học sinh nhận phiếu
- Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể,


tính cách, nghề nghiệp của nữ và nam (mỗi
đặc điểm ghi vào một phiếu) theo cách
hiểu của bạn


- Học sinh làm việc theo nhóm
Những đặc điểm chỉ nữ có
Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở


nam và nữ


Những đặc điểm chỉ nam có
- Mang thai


- Kiên nhẫn
- Thư kí
- Giám đốc
- Chăm sóc con
- Mạnh mẽ
- Đá bóng
- Có râu


- Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng
- Cơ quan sinh dục tạo ra trứng
- Cho con bú



- Tự tin
- Dịu dàng


- Trụ cột gia đình
- Làm bếp giỏi
- Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được kẻ


theo mẫu (theo nhóm) - Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn(theo từng nhóm)
<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>


- Giáo viên u cầu đại diện nhóm báo


cáo, trình bày kết quả _Lần lượt từng nhóm giải thích cáchsắp xếp
_Cả lớp cùng chất vấn và đánh giá
_GV đánh , kết luận và tun dương nhóm


thắng cuộc .


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận một số quan</b>
<b>niệm xã hội về nam và nữ </b>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận


- nhóm 2 câu hỏi


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b> _Từng nhóm báo cáo kết quả
_GV kết luận : Quan niệm xã hội về nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

của mình .


<b>3.Củng cố,dặn dò </b>
- Xem lại nội dung bài


- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình
thành như thế nào ?”


- Nhận xét tiết học


<b>Thứ sáu</b>

<b> Ngày soạn: 25/ 08 / 2010</b>
Ngày giảng: 27/8 /2010
<b>Tiết 1 THỂ DỤC</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI “CHẠY ĐỔI CHỖ , </b>
<b>VỖ TAY NHAU” VÀ “LỊ CỊ TIẾP SỨC”</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết được những nội dung cơ bản của chương trình và một số quy định, yêu cầu
trong các giờ học Thể dục .


- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách xin phép
ra vào lớp.


- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi .
<b>II. Địa điểm , phương tiện :</b>


- Sân trường .



- Còi , 2 – 4 lá cờ đuôi nheo , kẻ sân chơi .
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


Hoạt động của giáo viên <sub>Ho</sub><sub>ạt động của học sinh</sub>


<b>1.Mở đầu : </b>


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .
- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu
bài học . Nhắc lại nội quy tập luyện ; chấn
chỉnh đội ngũ , trang phục tập luyện : 1 – 2
phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay : 1 – 2
phút .


- Trị chơi <i>Tìm người chỉ huy</i> : 2 – 3
phút .


<b>2.Cơ bản : </b>


MT : Giúp HS nắm lại một số động tác về
đội hình , đội ngũ và chơi được trị chơi thực
hành


a) <i>Đội hình đội ngũ</i> : 7 – 8 phút .


- Oân cách chào , báo cáo khi bắt đầu và kết


thúc giờ học ; cách xin phép ra vào lớp :
+ Lần 1 , 2 : Điều khiển lớp tập , có nhận
xét , sửa sai cho HS .


+ Chia tổ tập luyện .


+ Quan sát , nhận xét , sửa sai cho các tổ


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Biểu dương .


b) <i>Trị chơi “Chạy đổi chỗ , vỗ tay nhau”và </i>
<i>“Lò cò tiếp sức”</i> : 10 – 12 phút


- Tập họp HS theo đội hình chơi , nêu tên trị
chơi , giải thích cách chơi , quy định chơi .
- Quan sát , nhận xét , biểu dương tổ thắng
cuộc , chơi đúng luật .


- Các tổ thi đua trình diễn .
- Nhận xét .


- Khởi động chạy tại chỗ và hô to
theo nhịp : 1 phút .


- Cả lớp thi đua chơi : Mỗi trò chơi
thử 2 , 3 lần .


<b>3.Phần kết thúc : </b>



MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và
những việc cần làm ở nhà .


- Hệ thống bài : 1 – 2 phuùt .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và
giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Thực hiện động tác thả lỏng : 1 –
2 phút .


<i><b>Tiết 2 : LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt
câu với 1 từ tìm được ở BT1 (BT2).


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.


- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn (BT3).
<b>II. Chuẩn bị: </b>


-Giáo viên: Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
- Học sinh: vở, sgk



<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của giáo viên <sub>Ho</sub><sub>ạt động của học sinh</sub>


<b>A. Bài cũ: </b>


“Trong tiêt hóc trước, các em đã biêt theẫ
nào là từ đoăng nghóa, từ đoăng nghóa hoàn
toàn và từ đoăng nghóa khođng hoàn toàn. Tiêt
hóc hođm nay các em sẽ tiêp túc vn dúng
những hieơu biêt đã có veă từ đoăng nghóa đeơ
làm bài tp”


- Học sinh tự đặt câu hỏi


- Thế nào là từ đồng nghĩa ? kiểm
tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo viên nhận xét - ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Học theo nhóm bàn
- Sử dụng từ điển



- Nhóm trưởng phân cơng các bạn
tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh
-đỏ - trắng - đen


- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài
- giao phiếu cho thư ký tổng hợp.
- Lần lượt các nhóm lên đính bài
làm trên bảng (đúng và nhiều từ)
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét


<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2


- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và


hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai - VD : + Vườn cải nhà em mới lênxanh mướt …..
-Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu


văn của học sinh - Học sinh nhận xét từng câu (chứatừ đồng nghĩa ...)


Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài tập


- HS đọc đoạn “Cá hồi vượt
thác “


- Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu
- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
<b>3. Củng cố,dặn dò</b>



- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học sinh
lựa chọn từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp


- Các nhóm cử đại diện lên bảng
viết 3 cặp từ đồng nghĩa (nhanh,
đúng, chữ đẹp) và nêu cách dùng.
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”


- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 3: </b> <b> TỐN</b>


<i><b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành
phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hoạt động của giáo viên <sub>Ho</sub>ạt động của học sinh


<b>A. Bài cũ: So sánh 2 phân soá</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập
về nhà


- Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)


- Bài 2: chọn MSC bé nhất
- Giáo viên nhận xét


<b>B.Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Giới thiệu phân số thập phân</b>


- Hướng dẫn học sinh hình thành phân


số thập phân - Học sinh thực hành chia tấm bìa 10phần; 100 phần; 1000 phần
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)


- Nêu phân số vừa tạo thành


- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi


là phân số gì ? - ...phân số thập phân- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập


phân bằng các phân số - Học sinh làm bài- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm


- Giáo viên chốt lại: Một số phân số có
thể viết thành phân số thập phân bằng
cách tìm một số nhân với mẫu số để có
10, 100, 1000 và nhân số đó với cả tử số
để có phân số thập phân



<b>3. Luyện tập </b>


<b>Bài 1: Viết và đọc phân số thập phân</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b>Bài 2: Viết phân số thập phân</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b>Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài


- Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập
khó)


- Chọn phân số thập phaân ( 3 , 100 ,
69



7 34
2000


chưa là phân số thập phân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề


- Nêu yêu cầu bài tập - Học sinh lần lượt sửa bài- Học sinh nêu đặc điểm của phân số
thập phân


- Giáo viên nhận xét
<b>4. Củng cố,dặn dò</b>


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000


được gọi là phân số gì ? - Học sinh nêu
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
- Học sinh làm bài 4/ 8


- Chuaån bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 4: </b> <b> </b>


<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài “<i>Buổi sớm trên</i>
<i>cánh đồng</i>” (BT1).



- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong (BT2).
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên:


+ Bảng pho to phóng to bảng so sánh
+ 5, 6 tranh ảnh


- Học sinh: Những ghi chép kết quả qyan sát 1 cảnh đã chọn
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên <sub>Ho</sub><sub>ạt động của học sinh</sub>


<b>A. Bài cũ: </b>


- Học sinh nhắc lại các kiến thức cần
ghi nhớ


- Giaùo viên nhận xét - 1 học sinh lại cấu tạo bài “Nắng
trưa”


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b> - Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm yêu
cầu của bài văn


<b>- Bài 1: </b> - HS đọc lại yêu cầu đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>sớm trên cánh đồng </i>“
+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi


sớm mùa thu ?


- Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời,
những giọt mưa, những gánh rau , …
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những


giác quan nào ?


- Bằng cảm giác của làn da( xúc
giác), mắt ( thị giác )


+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh
tế của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết
đó ?


- HS tìm chi tiết bất kì


- Giáo viên chốt lại
<b>3. Luyện tập</b>


<b>- Bài 2:</b> - Một học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh giới thiệu những tranh vẽ
về cảnh vườn cây, công viên, nương
rẫy



- Học sinh ghi chép lại kết quả quan
sát (ý)


_GV chấm điểm những dàn ý tốt - Học sinh nối tiếp nhau trình bày
- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của
mình


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Hồn chỉnh kết quả quan sát, viết vào vở
- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù
hợp.


- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.


- Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
<b>II. Hoạt động trên lớp</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : Hát



2. Nội dung :


- GV giới thiệu:


- Bầu ban cán sự lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV nhận xét chung:


- Ưu điểm: Vệ sinh tốt,sách vở khá
đầy đủ, biết tham gia các hoạt
động đồn thể…


- Tồn tại: có một số học sinh học
chưa bao bộc sách và thiếu đồ
dùng học tập.


3. Công tác tuần tới :


- Vệ sinh trường lớp sạch đẹp
- Học và làm bài tập đầy đủ .
- Sôi nổi trong giờ học


- Thực hiện tốt các kế hoạch mà Đội
đề ra.


* Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt


- HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ,…
theo chủ điểm tuần, tháng .





- Cả lớp hát


Kí duyệt , ngày...tháng...năm 2010




</div>

<!--links-->

×