Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Hệ thống kiến thức - Bài tập Vật lí chương trình cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản CHƯƠNG I : ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG . Chủ đề 1 ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH.. A. Kiến thức trọng tâm: 1. Điện tích : - Có 2 loại điện tích : Điện tích dương (+) và điện tích âm () - Tính chất tương tác : Các điện tích cùng dấu đẩy nhau , khác dấu hút nhau . - Đơn vị điện tích : Cu-lông (kí hiệu : C) 2. Sự nhiễm điện : - Có ba hình thức nhiễm điện : Cọ xát , tiếp xúc . hưởng ứng . - Giải thích các hình thức nhiễm điện : Sử dụng thuyết êléctrôn (xem SGK ) - Điện tích của êléctrôn là e =  1,6.1019(C) . e gọi là điện tích nguyên tố . - Điện tích của một vật khi bị nhiễm điện : * Nếu vật nhiễm điện dương : q = + N.e . * Nếu vật nhiễm điện âm : q =  N.e . 3. Định luật Cu-lông : - Nội dung định luật : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 đứng yên trong chân không có :  phương trùng với đường thẳng nối vị trí 2 điện tích .  chiều : là chiều lực đẩy nếu 2 điện tích cùng dấu (tức là có q1.q2 > 0). là chiều lực hút nếu 2 điện tích trái dấu (tức là có q1.q2 < 0).  độ lớn :  tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích .  tỉ lệ nghịch với bình phương khỏang cách giữa chúng . - Công thức tính độ lớn : F  k .. q1 .q 2 r. 2. Với k  9.10 9 Nm 2 / C 2 .. - Hình vẽ biểu diễn lực tương tác giữa 2 điện tích điểm : q1.  F21. q1. q2. .  r (q1.q2 > 0). .  F12. q2.  F21. .  F12. r (q1.q2 < 0). ( F12  F21  F ) - Trường hợp hai điện tích điểm đặt trong điện môi có hằng số điện môi :. F  k.. q1.q2 .  .r 2. - Phạm vi áp dụng : chỉ áp dụng với các điện tích điểm , tức là kích thước của vật nhiễm điện phải rất bé so với khoảng cách giữa chúng . 4. Định luật bảo toàn điện tích : Trong một hệ cô lập về điện , tổng đại số các điện tích không đổi . Công thức vận dụng :  qi  const (hay : q1  q 2  q3  ....  q '1  q ' 2  q '3 .... ) 5. Bổ túc kiến thức về tổng hợp lực :     - Nếu một điện tích chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực : F1 ; F2 ; F3 ,..., Fn thì hợp lực tác dụng là       F   Fi  F1  F2  F3  ...  Fn .     F1  - Trường hợp điện tích cân bằng thì : F   Fi  0 F12    - Trường hợp chỉ có hai lực tác dụng thì F  F1  F2 .     Trị số và hướng của F phụ thuộc vào F1 và F2 và F2 F luôn có giá trị : F1  F2  F  F1  F2 .. B. Bài luyện tập : 1. Bài tập cơ bản : trang 1 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản Bài 1: Hai điện tích q1 = 8.108(C) và q1 =  8.108(C) đặt trong không khí (=1) tại hai điểm A và B cách nhau 9cm . a. Xác định lực tương tác giữa hai điện tích và biểu diễn các lực bằng hình vẽ . b. Để lực tương tác giữa hai điện tích giảm đi 2 lần thì phải đặt 2 điện tích cách nhau bao nhiêu ? c. Vẫn để hai điện tích cách nhau như câu a , nhúng toàn bộ hệ thống vào trong điện môi có  = 2 thì lực tương tác giữa hai điện tích bằng bao nhiêu ? Bài 2 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau r = 8cm . Lực hút giữa chúng là F = 105 (N). a. Tìm độ lớn mỗi điện tích . b. Để lực hút giữa chúng là 2,5.106(N)thì phải đưa 2 điện tích lại gần (hay ra xa nhau ) một khỏang bao nhiêu? Bài 3: Hai hạt bụi trong không khí ở cách nhau r = 3cm , mỗi hạt mang điện tích q =  9,6.1013 (C) . a. Tính lực tương tác tĩnh điện giũa hai hạt . b. Tính số êlc1trôn dư trong mỗi hạt bụi . Bài 4 : Hai vật nhỏ giống nhau , mỗi vật thừa mộ êléctrôn . Khối lượng mỗi vật phải bằng bao nhiêu để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn giữa chúng . Bài 5: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r = 30cm trong không khí , lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tác dụng giữa chúng yếu đi 2,25 lần . như vậy cần dịch chúng lại một khỏang bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng vẫn là F0 . Bài 6: Hai điện tích điểm q1 = 8.109(C) , q2 =  8.109(C) đặt tại A và B cách nhau 12cm trong không khí. Các định lực tác dụng lên q0 = 4.109(C) đặt tại C . Xác định lực điện tác dụng lên q0 trong mỗi trường hợp sau : a. CA = CB = 6cm . b. CA = 8cm và CB = 20cm . Bài 7: Hai điện tích điểm q1 , q2 =  4q1 đặt tại A và B cách nhau 8cm trong không khí. Một điện tích q0 đặt tại C. Xác định vị trí C để điện tích q0 cân bằng . Bài 8: Hai điện tích điểm q1 , q2 = 4q1 đặt tại A và B cách nhau 9cm trong không khí. Một điện tích q0 đặt tại C. Xác định vị trí C để điện tích q0 cân bằng . Sự cân bằng này có phụ thuộc dấu của q0 hay không ? Bài 9: Hai điện tích điểm q1 = 8.109(C) , q2 =  8.109(C) đặt tại A và B cách nhau 4 2cm trong không khí. Xác định lực điện tác dụng vào điện tích q0 đặt tại C , có CA = CB = 4cm .. 2. Bài tập trắc nghiệm tổng hợp. Câu 1 : Hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau . Khẳng định nào sau đây là không đúng ? A. q1  0; q2  0 . B. q1  0; q2  0 . C. q1 .q 2  0 . D. q1 .q 2  0 Câu 2 : Cho 4 vật A , B , C , D kích thước nhỏ , nhiễm điện . Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C . Vật C lại hút vật D . Khẳng định nào sau đây là không đúng ? A. Điện tích của vật A và D trái dấu . B. Điện tích của vật B và D cùng dấu . C. Điện tích của vật A và C cùng dấu . D. Điện tích của vật A và D cùng dấu. Câu 3 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích . B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích . C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích . D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích . Câu 4 : Phát biểu nào sau đây về nhiễm điện là đúng ? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc , eléctrôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện . B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc , eléctrôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện . C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng , eléctrôn chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện . D. Khi nhiễm điện do hưởng ứng , sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi . Câu 5 : Trong sự tương tác của hai điện tích điểm , tăng độ lớn mỗi điện tích lên hai lần và giảm khoảng cách giữa chúng 2 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích A. tăng 16 lần B. giảm 16 lần . C. không đổi . D. tăng 4 lần. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. trang 2 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản C. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. D. Kim lọai chứa rất nhiều các ion dương nên dẫn điện rất tốt. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êléctrôn đã chuyển từ vật này sang vật khác . B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng , vật bị nhiễm điện vẫn trung hòa về điện C. Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện , thì êléctrôn chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương . D.Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện , thì điện tích dương chuyển từ vật nhiễm điện dương sang vật chưa nhiễm điện . Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Hạt eléctrôn là hạt mang điện tích âm có độ lớn là 1,6.1019(C ). B. Hạt eléctrôn là hạt có khối lượng (nghỉ) m = 9,1.1031(kg). C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm eléctrôn để trở thành ion . D. Eléctrôn của các kim lọai khác nhau có những đặc điểm khác nhau về điện tích và khối lượng . Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Theo thuyết eléctrôn , vật nhiễm điện dương là vật thiếu eléctrôn . Theo thuyết eléctrôn , vật nhiễm điện âm là vật thừa eléctrôn . Theo thuyết eléctrôn , vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dưpng . Theo thuyết eléctrôn , vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm các eléctrôn . Câu 10 : Khi đưa quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. Hai quả cầu đẩy nhau . B. không hút cũng không đẩy nhau . C. Hai quả cầu hút nhau . D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do . B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do . C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hòa về điện . D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa về điện . Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Có bốn điện tích điểm M, N, P, Q. Trong đó M hút N, nhưng đẩy P. P hút Q. Vậy : A. N đẩy P. B. M đẩy Q. C. N hút Q D. cà A, B, C đều đúng . Câu 13 : Tổng điện tích dương và tổng điện tích dương trong 1cm3 khí hiđrô ở điều kiện chuẩn là : A. 4,3.10 3 (C ) và  4,3.10 3 (C ) . B. 4,3(C ) và  4,3(C ) . 3 3 C. 8,6.10 (C ) và  8,6.10 (C ) . D. 8,6(C ) và  8,6(C ) . 7 Câu 14 : Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 C và 4.107C , tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân không . Khoảng cách giữa chúng là : A. 0,6 cm B. 0,6 m C. 6,0 m D. 6,0 cm Câu 15 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1, lực đẩy giữa chúng 5 là F1. Để lực đẩy giữa chúng là F2 = F1 thì khoảng cách giữa chúng phải là : 4 4 5 4 5 A. r2  r1 B. r2  r1 C. r2  r1 D. r2  r1 . 5 4 5 4 Câu 16 : Hai điện tích điểm q1 , q2 = 4q1 đặt tại A và B cách nhau l trong điện môi . Một điện tích q0 cân bằng khi đặt tại C. Vị trí C đặt điện tích q0 cách q1 và q2 lần lượt là l 2l 2l l l 3l 3l l A. và . B. và . C. và . D. và. . 4 3 3 3 3 4 4 4 Câu 17 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khỏang r = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.104(N) . Độ lớn của hai điện tích đó là : A. 2,67.10 9 ( C ) . B. 2,67.10 9 (C ) . C. 2,67.10 7 ( C ) . D. 2,67.10 7 (C ) . Câu 18 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khỏang r = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.104(N) . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5104(N) thì khỏang cách giữa chúng là : A. r2  1,6(cm) . B. r2  1,28(cm) . C. r2  1,6(m) . D. r2  1,28(m) . trang 3 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản Câu 19 : Hai điện tích điểm q1 = +3(C) và q1 = 3(C), đặt trong dầu( =2) cách nhau một khoảng r = 3(cm) . Lực tương tác giữa hai điện đích đó là : A. Lực hút với độ lớn F = 45(N). B. Lực hút với độ lớn F = 90(N). C. Lực đẩy với độ lớn F = 45(N). D. Lực đẩy với độ lớn F = 90(N). 6 Câu 20* : Hai điện tích điểm q1 = 2.10 (C) , q2 =  2.106(C) đặt tại A và B cách nhau 6cm trong không khí. Một điện tích q0 = 2.106(C) đặt tại C trên đường trung trực của AB và cách A một khoảng 4(cm). Độ lớn của lực điện do hai điện q1 và q2 tác dụng lên q0 là A. 14,40(N). B. 20,36(N). C. 17,28(N). D. 28,80(N). Câu 21* : Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau , mang các điện tích q1 , q2 đặt trong không khí , cách nhau một khoảng r = 20cm . Chúng hút nhau bằng lực F = 3,6.104(N). Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về khỏang cách như cũ , chúng đẩy nhau bằng lực F’ = 2,025.104(N). các điện tích q1 và q2 là : A. q1  8.10 8 (C ); q 2  2.10 8 (C ) . B. q1  4.10 8 (C ); q 2  2.10 8 (C ) . C. q1  8.10 8 (C ); q 2  4.10 8 (C ) . D. q1  4.10 8 (C ); q 2  8.10 8 (C ) . Câu 22* : Có ba điện tích điểm bằng nhau được đặt A trong không khí tại 3 đỉnh của một tam giác vuông ABC (vuông tại C). Cho biết hợp lực của các lực tĩnh I điện tác dụng lên điện tích đặt tại C có phương là trung tuyến CI . Các khoảng cách AC và BC có tỉ lệ như thế nào? 1 2 3 A. . B. . C. . D. một tỉ lệ khác với A ,B ,C . C B 3 3 4 23 Hai điện tích điểm đặt trong không khí ,cách nhau khoảng R =20cm.Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó .Khi đặt trong dầu ,ở cùng khoảng cách ,lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm đi 4 lần.Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong hkông khí ,phải đặt chúng trong dầu một khoảng bao nhiêu ? A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm 24. Hai điện tích điểm q1 = .10-8 C và q2 = - 2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2.Lực hút giữa chúng có độ lớn A. 10-4N B. 10-3N C. 2.10-3N D. 0,5. 10-4N -9 -9 -5 25. Hai điện tích điểm q1 = .10 C và q2 = - 2.10 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10 N khi đặt trong không khí .Khoảng cách giữa chúng là : A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm 25 Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng –Q ,để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D.20cm 26. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau 8cm .Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là : A. F0/2 B. 2F0 C. 4F0 D.16F0 27 Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q1 và Q2 ,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F0 .Khi cho chúng tiếp xúc ,đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ : A. hút nhau với F <F0 B. đẩy nhau với F <F0 C. đẩy nhau với F >F0 D. hút nhau với F >F0 28 Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai dây cách điện cùng chiều dài .Gọi P =mg là trọng lượng một quả cầu .F là lực Cu-lông tương tác giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu .Khi đó :.  F  2 P  F C. Hai dây treo hợp nhau một góc α ,với sin  2 P A. Hai dây treo hợp nhau một góc α ,với tan. B. Hai dây treo hợp nhau một góc α = 0 D.Cả A ,B,C đều sai. 29. Chọn câu trả lời đúng Có bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ ,nhiễm điện .Biết rằng vật A hút vật B ,nhưng đẩy vật C .Vật C hút vật D .A nhiễm điện dương .Hỏi B,C,D nhiễm điện gì ? A. B âm, C âm ,D dương B. B âm, C dương ,D dương C. B âm, C dương ,D âm D. B dương, C âm ,D dương 30. Chọn câu trả lời đúng Nói về sự nhiễm điện do hưởng hứng giữa hai vật A và B : A. Điện tích truyền từ A sang B B. Điện tích truyền từ B sang A C. Không có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia ,chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác dấu nhau ở hai phần của vật nhiễm điện do hưởng ứng. trang 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản D.Điện tích có thể truyền từ vật A sang B hoặc ngược lại 31 Chọn câu trả lời đúng Theo thuyết electrôn cổ điển thì thế nào là một vật nhiễm điện dương hay âm A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu các electrôn ,vật nhiễm điện âm là vật có dư các electrôn D.Vật nhiễm điện dương hay âm là do số các electrôn trong nguyên tử nhiều hay ít 32. Chọn câu trả lời đúng khi giải thích tính dẫn điện hay tính cách điện của một vật A. Vật dẫn điện là vật được tích điện lớn ,vì vậy điện tích có thể truyền trong vật B. Vật cách điện là vật hầu như không tích điện ,vì vậy điện tích không thể truyền qua nó C. Vật dẫn điện là vật có nhiều electrôn ,vì vậy điện tích có thể truyền qua vật đó D.Vật cách điện là vật hầu như không có điện tích tự do ,vì vậy điện tích không thể truyền qua nó 34. Chọn câu trả lời đúng Có ba vật dẫn ,A nhiễm điện dương ,B và C không nhiễm điện .Làm thế nào để hai vật dẫn B và C nhiễm điện trái dấu nhau và có độ lớn bằng nhau ? A. Cho A tiếp xúc với B rồi cho A tiếp xúc với C B. Cho A tiếp xúc với B rồi cho B nhiễm điện hưởng ứng với C C. Cho A nhiễm điện hưởng ứng với C rối cho C tiếp xúc với B D. Đặt B,C tiếp xúc với nhau rồi cho chúng nhiễm điện do hưởng ứng với A .Sau đó tách chúng ra 35. Chọn câu trả lời đúng Cho biết trong 22,4 l khí hidrô ở 00C và dưới áp suất 1atm thì có 2.6,02.1023 nguyên tử hidrô .Mỗi nguyên tử hidrôgồm hai hạt mang điện là prôtôn và electrôn .hãy tính tổng độ lớn các điện tích dương và tổng các điện tích âm trong 1cm3 khí hidrô A. Q+ = Q- = 3,6C B. Q+ = Q- = 5,6C C. Q+ = Q- = 6,6C D. Q+ = Q- = 8,6C -6 36. Chọn câu trả lời đúng Một thanh kim loại mang điện tich – 2,5.10 C .Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5μC .Hỏi khi đó số các electrôn di chuyển là bao nhiêu ?cho biết điện tích của electrôn là – 1,6.10-19C A. N = 2.1013 B. N = 3.1013 C. N = 4.1013 D. N = 5.1013 37. Chọn câu trả lời đúng Có ba quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Quả cầu A mang điện tích +27 μC ,quả cầu B mang điện tích – 3 μC,quả cầu C không mang điện tích .Cho hai quả cầu A và B chạm vào nhau rồi tách chúng ra .Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm vào nhau .Điện tích trên mỗi quả cầu là: A. qA =6 μC, qB =qC = 12 μC B. qA =12 μC , qB =qC = 6 μC C. qC =12μC, qB =qA = 6 μC D. qC =6 μC, qB =qA = 12 μC 38. Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác điện giữa electrôn và hạt nhân trong nguyên tử hidrô ,biết rằng điện tích của chúng có độ lớn 1,6.10-19C và khoảng cách giữa chúng là 5.10-9cm .Lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng là bao nhiêu ?Cho biết khối lượng electrôn bằng 9,1.10-31kg ,khối lượng hạt nhân hidrô bằng 1836 lần khối lượng electrôn,hằng số hấp dẫn G = 6,672.10-11 (SI) A. Fđ =7,2.10-8N ;Fhd = 34.10-51N B. Fđ =9,2.10-8N ;Fhd = 36.10-51N -8 -51 C. Fđ =7,2.10 N ;Fhd = 41.10 N D. Fđ =10,2.10-8N ;Fhd =51.10-51N 39. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q được giữ cố định A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng r/4 B. Q <0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng 3r/4 C. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3 D. Q có dấu và độ lớn tuỳ í đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3 40.Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 16 lần D. giảm đi 16 lần. --------------  -------------Chủ đề 2. ĐIỆN TRƯỜNG. A. Kiến thức trọng tâm : 1. Điện trường : a. Khái niệm điện trường : Xung quanh điện tích(đứng yên) có điện trường . Các điện tích tương tác với nhau vì điện tích này nằm trong điện trường của điện tích kia . b. Tính chất cơ bản của điện trường : Mọi điện tích đặt trong điện trường đều chịu tác dụng của lực điện do điện trường gây ra . Tính chất này được dùng để khảo sát điện trường . 2. Véctơ cường độ điện trường (véc tơ điện trường):   q>0 F E - Tác dụng lực của điện trường tại mỗi điểm được đặc trưng bởi véctơ Lop11.com. trang 5  q là điện tíct thử   F là lực điện tác dụng lên.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản    F E gọi là véc tơ cường độ điện trường và được xác định bởi : E  q - Độ lớn của véctơ điện trường có đơn vị là : Vôn/mét (v/m) hoặc Newton/cu-lông (N/C).  - Ngược lại nếu E đã biết , ta có thể xác định lực điện bởi công thức.   F  q.E.    q  0 : F và E cùng hướng .   * q  0 : F và E ngược hướng ..  Độ lớn của lực điện : F  q .E .. 3. Điện trường của một điện tích điểm :  Véctơ cường độ điện trường E M tại điểm M trong chân không (hoặc không khí) gây ra bởi điện tích điểm Q đặt tại O cách M một khoảng r , có :  Q >0 M EM  phương trùng với đường thẳng OM . * chiều : - hướng ra xa điện tích nếu Q > O. r - hướng về phía điện tích nếu Q < O Q  * độ lớn : xác định theo công thức E  k . 2 Q <0 M EM r Chú ý : Nếu Q đặt trong điện môi có hằng số điện  k Q môi là  thì E M có độ lớn : E  . 2  r 4. Nguyên lí chồng chất điện trường :     - Nếu tại điểm M đồng thời có nhiều điện trường có cường độ E1 , E 2 , E3 ,...., E n thì cường độ điện trường       tại M được xác định bởi hệ thức : E M   Ei  E1  E 2  E3  ...  E n      - Trường hợp thường vận dụng là tại M có hai điện trường E1 , E 2 : E M  E1  E2 , khi tìm trị số và hướng  của E M các em cần vận dụng phép cộng hai véctơ . Trị số của E M : E1  E 2  E M  E1  E 2 . 5. Đường sức điện : (Phần này các em tham khảo sách giáo khoa , chú ý đến tính chất của đường sức điện và dạng đường sức điện của một số trường hợp đơn giản).. ------------------------- -----------------------B. Bài tập luyện tập : 1. Bài tập cơ bản : Bài 1: Một điện tích điểm Q = 106C đặt trong không khí . a. Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích r = 30cm . b. Điểm N có cường độ điện trường EN = 2EM cách điện tích Q khoảng r’ bằng bao nhiêu ? c. Đặt điện tích Q trong chất lỏng có hằng số điện môi  = 16 . Điểm có cường độ điện trường như câu a cách điện tích bao nhiêu ? Bài 2: Hai điện tích q1 = 8.108(C) và q1 =  8.108(C) đặt trong không khí (=1) tại hai điểm A và B cách nhau 6cm . Hãy xác định cường độ điên trường tại C trong các trường hợp sau : a. CA = CB = 3cm . b. CA =3cm , CB = 9cm . c. CA = CB = 6cm . Bài 3 : Hai điện tích q1 = 4q và q2 = q đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khỏang a . Xác định điểm M để cường độ điện trường tổng hợp tại đó bằng 0? Bài 4: Cho hai điện tích q1 và q2 đặt tại A và B trong không khí (AB = 100cm). Tìm điểm C tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không trong mỗi trường hởp sau : a. q1  36.10 6 C ; q 2  4.10 6 C. b. q1  36.10 6 C ; q 2  4.10 6 C. Bài 5: Quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 105C đặt trong không khí . trang 6 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản a. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một khoảng r =10cm . b. Xác định lực điện do quả cầu tích điện tác dụng lên điện tích điểm q’ = 107C đặt tại M . Suy ra lực điện tác dụng lên quả cầu mang điện tích Q . Bài 6: Tại 3 đỉnh A , B , C của một hình vuông cạnh a ở trong không khí đặt ba điện tích dương q. Xác định cường độ điện trường : a. tại tâm của hình vuông . b. tại đỉnh D của hình vuông . Bài 7: Một eléctrôn ở trong một điện trường đều thu được gia tốc a = 1012(m/s2). Cho biết điện tích của eléctrôn là q = 1,6.1019C và khối lượng là m = 9,1.1031(kg). Hãy xác định : a. Độ lớn của cường độ điện trường . b. Vận tốc của eléctrôn sau khi chuyển động được 1s. Coi vận tốc ban đầu của eléctrôn bằng 0 Bài 8: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.109C được treo bởi một rợi dây mảnh , khối lượng không đáng kể và được đặt vào trong một điện trường đều có phương nằm ngang và có cường độ E = 106 V/m. Tính góc lệch  của dây treo so với phương thẳng đứng . Lấy g = 10m/s2. Đ/số :  = 450 .. 2. Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Câu 1: Phát biểu nào sau đây về điện trường là không đúng ? A. Điện trường tĩnh là điện trường do hạt điện tích đứng yên sinh ra xung quanh nó . B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó . C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương , cùng chiếu với véctơ lực điện tác dụng lên điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường . D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương , ngược chiếu với véctơ lực điện tác dụng lên điện tích âm đặt tại điểm đó trong điện trường . Câu 2: Đặt một điện tích dương , khối lượng nhỏ vào trong một điện trường đều rồi thả nhẹ . Điện tích sẽ chuyển động như thế nào ? A. chuyển động ngược chiều đường sức điện trường . B. chuyển động vuông góc đường sức điện trường . C. chuyển động dọc theo chiều đường sức điện trường . D. Chuyển động theo một quỹ đạo bất kì , ta không xác định được . Câu 3: Đặt một điện tích âm , khối lượng nhỏ vào trong một điện trường đều rồi thả nhẹ . Điện tích sẽ chuyển động như thế nào ? A. chuyển động ngược chiều đường sức điện trường . B. chuyển động vuông góc đường sức điện trường . C. chuyển động dọc theo chiều đường sức điện trường . D. Chuyển động theo một quỹ đạo bất kì , ta không xác định được .   Câu 4: Bắn một eléctrôn vào trong một điện trường đều có cường độ E với vận tốc v0 dọc theo chiều của đường sức . Bỏ qua tác dụng của trong lực . Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của eléctrôn khi vào trong điện trường là đúng ?  A. eléctrôn tiếp tục chuyển động với vận tốc v0 . B. eléctrôn chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. C. eléctrôn chuyển động nhanh dần đều rồi sau đó chuyển động chậm dần đều theo chiều ngược lại . D. eléctrôn chuyển động chậm dần đều rồi sau đó chuyển động nhanh dần đều theo chiều ngược lại . Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng ? A. Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua . B. Các đường sức là các đường cong không kín . C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau . D. Các đường sức luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 6: Khi nghiên cứu cường độ điện trường người ta sử dụng điện tích thử q có giá trị nhỏ vì lí do nào sau đây ? A. Để có trể coi q là điện tích điểm . B. Để lực điện tác dụng lên q không quá lớn , gây khó khăn khi giữ cân bằng điện tích . C. Để điện trường của q không làm ảnh hưởng tới điện trường đang xét . D. Vì tất cả các lí do đã nêu ở câu A , B , C . Câu 7: Phát biểu nào sau đây về điện trường là không đúng ? trang 7 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản A.Điện giữa hai bản kim lọai phẳng song song , tích điện trái dấu là điện trường đều . B. Điện trường đều là điện trường có các đường sức là đường thẳng song song cách đều nhau . C. Mọi điểm trong điện trường đều có cường độ điện trường như nhau về hướng và độ lớn . D. Cường độ điện trường tại một điểm phụ thuộc vào điện tích thử (q) đặt tại điểm đó . Câu 8: Cho một điện tích Q < 0 đặt trong không khí , cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích khoảng r được xác định bởi hệ thức : Q Q Q Q A. E M  k . 2 . B. E M  k . . C. E M   k . 2 . D. E M   k . r r r r Câu 9: Phát biểu nào sau đây về điện trường là không đúng ? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường . B. Các đường sức điện có thể là đường cong kín hoặc không kín tùy vào từng trường hợp . C. Cũng có khi đường sức không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng . D. Các đuờng sức của điện trường đều là các đường thẳng song song cách đếu nhau .   Câu 10: Tại một điểm M đồng thới có hai cường độ điện trường E1 và E 2 . Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp EM tại M không thể là giá trị nào sau đây? A. E M  E1  E 2 . B. E M  E1  E 2 hoặc E M  E1  E 2   C. E M  E1  E 2 . C. E M  E12  E 22  2 E1 E 2 cos E1 ; E 2. . . Câu 11: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 0,16V/m thì chịu tác dụng một lực điện là F = 2.104N ngước chiếu điện trường . Điện tích thử là A. điện tích dương có độ lớn 1,25.103C. B. điện tích âm có độ lớn 1,25.103C. C. điện tích dương có độ lớn 12,5.103C. D. điện tích âm có độ lớn 12,5.103C. Câu 12: Có một điện tích Q = 5.109C đặt trong không khí . Cường độ điện trường tại điểm M cách nó một khoảng r là EM = 4500V/m . khoảng r bằng : A. 20cm. B. 10cm. C. 15cm . D. 5cm . 9 9 Câu 13: Hai điện tích điểm q1 = 5.10 C và q1 = 5.10 C đặt tại A và B trong không khí , AB = 10cm .Cường độ điện trường tại trung điểm I của AB là : A. 36.103V/m. B. 36.104V/m. C. 2,5.103V/m. D. 25.103V/m. 16 Câu 14: Hai điện tích điểm q1  q 2  5.10 C được đặt cố định tại hai đỉnh A, B của một tam giác đều cạnh a = 8cm trong không khí .Cường độ điện trường tổng hợp tại đỉnh C của tam giác là : A. 1,22.103V/m . B. 1,22.104V/m . C. 2,44.103V/m . D. 2,44.104V/m . 15. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là : A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó . B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó C. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó D.Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó. Câu 16: Một điện tích q  3.10 7 C đặt tại điểm M trong điện trường của điện tích Q chịu tác dụng của lực F  3.10 3 N . Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M có độ lớn là : A. 3.106 V/m . B. 3.105 V/m . C. 3.104 V/m . D. 3.103 V/m . Câu 17: Một điện tích điểm Q trong không khí gây ra điện trường có cường độ E  3.10 4 V / m tại điểm M cách điện tích một khỏang r = 30cm . Độ lớn điện tích là : A. Q  3.10 5 C . B. Q  3.10 6 C . C. Q  3.10 7 C . D. Q  3.10 8 C . Câu 18. Chọn câu đúng Điện tích điểm q = - 3.10-6 C được đặt tại một điểm mà tại đó cường độ điện trường có phương thẳng đứng ,chiều từ trên xuống dưới và độ lớn E = 12000V/m .Hỏi phương ,chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q ? . A. F có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ trên xuống ,độ lớn F = 0,36N . B. F có phương nằm ngang ,chiều hướng từ trái sang phải ,độ lớn F = 0,48N . C. F có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,36N . D. F có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,036N Câu 19:chọn câu đúng:. trang 8 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản Tại A có điện tích điểm q1 ,tại B có điện tích điểm q2.Người ta tìm được môït điểm M mà tại đó điện trường bằng 0.M nằm trên đường thẳng nói A,B và ở gần A hơn B.Ta có thể nói được gì về các điện tích q1,q2 A. q1,q2 cuøng daáu, q1  q2 B. q1,q2,khaùc daáu q1  q2 C.q1,q2 cuøng daáu, q1  q2 D. q1,q2,khaùc daáu q1  q2 Câu 20:câu nào đúng khi nói về vec tơ cường độ điện trường:. . . A.vec tơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. . . B. vec tơ cường độ điện trường E cùng phương và ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. . . C. vec tơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. . . D. vec tơ cường độ điện trường E cùng phương và ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó 21. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a .Xác định cường độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong trường hợp 4 điện tích cùng dấu A. E0 = k. 2q a2. B. E0 = k. 4q 2 a2. C. E0 = 0. D. E0 = k. q 3 a2. 22. Câu nào sau đây là sai? A. Xung quanh mọi điện tích đều có điện trường B. Chỉ xung quanh các điện tích đứng yên mới có điện trường C. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích đứng yên trong nó D.Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích chuyển động trong nó 23. Người ta dùng hai điện tích thử q1 và q2 để đo cường độ điện trường tại một điểm P.Khẳng định nào sau đây là đúng?. . A. Nếu q1 > q2 thì. F1. q1. . <. F2. q1. . B. Nếu q1 < q2 thì.  . C. Với những giá trị bất kì của q1 và q2 thì F1  F2. . D.Với những giá trị bất kì của q1 và q2 thì E =. . F1. q1. =. F1. q1. . >. F2. q1. . F2. q1. 24. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các đường sức điện B. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy C. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm mà ta xét D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường sức của nó 25. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Đường sức điện là những đường cong không khép kín B. Các đường sức điện không cắt nhau C. Qua một điểm trong điện trường ,ta chỉ vẽ được một đường sức điện D. Trong trường hợp giới hạn ,hai đường sức có thể tiếp xúc với nhau tại một mà không cắt nhau 26. Khi ta nói về một điện trường đều ,câu nói nào sau đây là không đúng ? A. Điện trường đều là một điện trường mà các đường sức song song và cách đều nhau B. Điện trường đều là một điện trường mà véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau C. Trong một điện trườngđều ,một điện tích đặt tại điểm nào cũng chịu tác dụng của một lực điện như nhau D. Để biểu diễn một điện trường đều ,ta vẽ các đường sức song song và cách đều nhau 27. Câu nào sau đây là sai? A. Tại một điểm càng xa một điện tích dương thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ B. Tại một điểm càng gần một điện tích âm thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ C. Véctơ cường độ điện trường của một điện tích dương thì hướng từ điện tích ra xa. trang 9 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản D. Véctơ cường độ điện trường của một điện tích âm thì hướng từ xa vào điện tích 28. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm? A. Điện tích B. Điện trường C. Cường độ điện trường D. Đường sức điện 29. Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường? A. Ở bên ngoài ,gần một quả cầu nhựa nhiễm điện B.Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện C.Ở bên ngoài ,gần một quả cầu kim loại nhiễm điện D. Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện 30 Đơn vị của cường độ điện trường A. Niutơn B. Culông C. vôn.mét D. vôn trên mét 31.. Chọn câu sai A. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường B. Đường sức điện có thể là đường cong kín C. Cũng có khi đường sức không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng D. Các đường sức điện của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau 32. Hai điện tích thử q1,q2 ( q1= 4q2 )theo thứ tự đặt vào 2 điểm A,B trong điện trường .Lực tác dụng lên q1 là F1 ,lực tác dụng lên q2 là F2 (F1 =3F2) .Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với A. E2 =. 3 E1 4. B. E2 = 2E1. C. E2 =. 1 E1 2 . D. E2 =. . 4 E1 3. 33. Một điện tích điểm Q đặt trong không không khí .Gọi E A ; E B là cường độ điện trường do Q gây ra tại A ,B;r là   khoảng cách từ A đến Q. Để E A cùng phương ,ngược chiều E B và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là A. r B. r 2 C. 2r D. 3r 34. Một điện tích điểm q =10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10-3N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là A. 2.104 V/m B.3.104 V/m C. 4.104 V/m D. 2,5.104 V/m -9 35. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q =10 C đặt trong không khí .Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3cm: A. 105 V/m B. 104 V/m C. 5.105 V/m D. 3.104 V/m 36. Hai điện tích điểm q1 = 0,5nC và q2 = - 0,5nC đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6cm trong không khí .Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là A. 0 V/m B.5000 V/m C. 10000 V/m D. 20000 V/m 37. Hai điện tích điểm q1 = - 10-6 C và q2 = 10-6 C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong không khí .Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm của AB có độ lớn là A. 4,5.103 V/m B. 0 C. 2,25.105 V/m D. 4,5.105 V/m 38. Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có cùng khối lượng m =2,5g,điện tích q = 5.10-7C,được treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh.Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn a =60cm.Góc lệch của dây so với phương thẳng đứng A. 140 B. 300 C. 450 D. 600 39. Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng A. 18cm B. 9cm C. 27cm D. 4,5cm 40. Quả cầu nhỏ khối lượng m =0,25g mang điện tích q =2,5.10-9 C được treo bởi sợi dây và đặt vào trong một điện trường đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106V/m .Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là : A. 300 B.450 C. 600 D. 650. -------------------  -------------------. Chủ đề 3. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN – HIỆU ĐIỆN THẾ - ĐIỆN THẾ ĐIỆN MÔI TRONG ĐIỆN TRƯỜNG A. Kiến thức trọng tâm : I. Công của lực điện – điện thế : 1. Đặc điểm công của lực điện tác dụng lên một điện tích : * Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi . * Phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và điểm cuối của đường đi của điện tích trong điện trường . 2. Công thức tính công của lực điện : Khi một hạt mang điện tich q dịch chuyển từ M đến N. M. + +.  q>0 F  s. + + M’. Lop11.com. . .  E N.  .  N’trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản trong điện trường đều thì điện trường thực hiện một công là : AMN  q.E.x 2  x1   q.E.M ' N '  q.E.d - M’N’ là hình chiếu của MN lên trục OX trùng với chiều Đường sức của điện trường . M’N’ > 0 khi M’N’ cùng chiều OX và M’N’ < 0 khi M’N’ ngược chiều OX. (hình vẽ biểu diễn trường hợp q > 0) - q là điện tích của hạt mang điện . - Công của lực điện có giá trị đại số . 3. Điện thế : - Lực điện là lực thế tương tự như lực hấp dẫn . Điện trường tĩnh là trường thế tạo ra thế năng tương tự như trường hấp dẫn . Ta có :  - AMN : là công của lực điện làm dịch chuyển điện  tích thử q từ M đến N. AMN = WM – WN (1)  - WM : là thế năng tại M   - WN : là thế năng tại N AMN WM W N W W   . Đại lượng VM  M và V N  N gọi là điện thế tại M và N. q q q q q II. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường : A - Giữa hai điểm M , N khác nhau trong điện trường luôn có độ chênh lệch điện thế : VM  V N  MN , q A đại lượng này gọi là hiệu điện thế giữa hai điểm M , N , kí hiệu là UMN: U MN  VM  V N  MN . q - Ngược lại : U NM  V N  VM  U MN . - Đơn vị của hiệu điện thế và điện thế là Vôn , kí hiệu là V  - Muốn đo hiệu điện thế hay điện thế ta dùng tĩnh điện kế . E - Đơn vị khác của công là eléctrôn – vôn (eV) : 1eV = 1,6.1019 J . + III. Liên hệ giữa điện trường và hiệu điện thế :. - Từ biểu thức (1) . +. U Đối với điện trường đều ta có : E  d * d là khoảng cách giữa hai điểm trên một đường sức hay khoảng cách giữa hai bản tích điện đặt song song. * U là hiệu điện thế giữa hai điểm hay giữa tích điện (+) và (). * Đơn vị cường độ điện trường là V/m được xác định từ hệ thức trên .. +. Điện trường đều. -. U. +. d. IV. Vật dẫn và điện môi trong điện trường : 1. Vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện : - Vật dẫn là vật có các hạt điện tích tự do . Thông thường đó là các kim loại hay hợp kim có các eléctrôn tư do . - Vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện nếu các hạt mang điện không chuyển động thành dòng 2. Tính chất của vật dẫn cân bằng điện:  a. Điện trường bên trong vật dẫn bằng không . E   b. Ở sát bề mặt vật dẫn véctơ cường độ điện trường E trong  0 có phương vuông góc với bề mặt . c. Điện thế tại mỗi điểm của vật dẫn đều bằng nhau . d. Ở vật dẫn nhiễm điện , điện tích chỉ phân bố ở mặt ngoài : -. Điện tích tập trung nhiều ở chổ lồi và mũi nhọn. Điện tích tập trung ít , hầu như không có ở chổ bằng phẳng hay lõm vào .. ++ +. +. ++ + +. +. + trang 11. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản + + + ++ 3. Điện môi trong điện trường : Khi đặt một điện môi trong điện trường thì +  Điện môi bị +  - điện môi bị phân cực . E P phân cực - mặt ngoài của điện môi bị nhiễm điện trái dấu tạo +  +   nên điện trường phụ E P ngược chiều . Etrong    + - bên trong điện môi có : Etrong  E ngoài  E P . +     ( Etrong  E ngoài ) E ngoài -------------------  -------------------. B. Bài tập luyện tập : 1. Bài tập cơ bản : Bài 1: Hai tấm kim lọai phẳng rộng đặt song song , cách nhau 2cm , được nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau . Muốn điện tích q  5.10 10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A  2.10 9 J .Hãy xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim lọai đó ? Bài 2: Một eléctrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều E = 100V/m , với vận tốc ban đầu 3.105m/s . Hỏi eléctrôn chuyển động được quảng đường dài bao nhiêu thì vận tốc bằng không . Biết khối lượng và điện tích của eléctrôn là m = 9,1.1031kg , q = - e = 1,6.1019C. Bài 3: Hiệu điện thế giữa hai điểm M , N là U MN  1V . Một điện tích q  1( C ) từ M đến N thì công của lực điện bằng bao nhiêu ? Bài 4: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A = 1J . độ lớn điện tích đó bằng bao nhiêu ? Bài 5: Một điện tích q  1C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường , nó thu được năng lượng W = 0,4(mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B bằng bao nhiêu ? Bài 6: Khi bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều , eléctrôn tăng tốc , động năng tăng thêm 250 (eV). Hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu ? Bài 7: Một eléctrôn chuyển động không vận tốc ban đầu từ A đến B trong một điện trường đều . Biết UAB =  45,5V . Vận tốc của eléctrôn tại B bằng bao nhiêu ? Bài 8: Một eléctrôn ở trong một điện trường đều thu gia tốc a = 1012m/s2. Hãy tìm : a. Độ lớn của cường độ điện trường . b. Vận tốc của eléctrôn khi di chuyển được 2s. Cho vận tốc ban đầu của eléctrôn bằng không . c. Công của lực điện trường thực hiện trong sự di chuyển đó . d. Hiệu điện thế giữa điểm đầu và điểm cuối của đường đi nói trên. 2. Trắc nghiệm tổng hợp : Câu 1: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích điểm q trong điện trường đều E là A = qEd , trong đó d là A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối . B khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức . C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức . Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường . B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó . C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt diện tích thử tại hai điểm đó . D. Điện trường tĩnh là một trường thế tương tự như trường hấp dẫn, một điện tích q trong điện trường thì có thế năng . trang 12 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản.  Câu 3: Trên một đường sức của một điện trường đều E có 3 M N P E điểm M, N, P . Kết luận nào sau đây là không đúng ? A. VM > VN > VP . B. UMN = - UNM . C. UMP = UMN  UPN . D. UNP = UMP + UMN . Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của điện trường đều có cường độ E . Hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d . Công thức nào sau đây là không đúng ? A. UMN = VM  VN. B. AMN = q.UMN C. UMN = E.d . D. E = UMN.d . Câu 5: Một điện tích điểm q chuyển động trong một điện trường không đều theo một đường cong kín . Gọi công của lực điện trong chuyển động là A thì A. A  0 còn dấu của A tùy thuộc vào chiều chuyển động của điện tích . B. A > 0 nếu q > 0 . C. A > 0 nếu q < 0 . D. A = 0 trong mọi trường hợp . Câu 6: Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng ? A. Cường độ điện trường trong vật dẫn bằng không . B. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn . C. Điện tích của vật dẫn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn . D. Véctơ cường độ điện trường ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn . Câu 7: Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu A. chỉ phân bố ở trên bề mặt ngoài quả cầu . B. chỉ phân bố ở trên bề mặt trong quả cầu . C. phân bố cả trên bề mặt trong và trên bề mặt ngoài quả cầu . D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương , ở mặt ngòai nếu quả cầu nhiễm điện âm . Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Một vật nhiễm điện dương thì điện tích luôn luôn được phân bố đều trên bề mặt vật dẫn . B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì véctơ cường độ điện trường tại điểm bất kì bên trong quả cầu có hướng về tâm quả cầu . C. Véc tơ cường độ điện trường tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn có phương vuông góc với mặt vật đó . D. Điện tích ở trên bề mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân bố như nhau ở mọi điểm . Câu 9: Giả sử người ta làm cho một số eléctrôn tự do từ một miếng sắt trung hòa điện di chuyển sang vật khác . Khi đó A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hòa điện . B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương . C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm . D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương . Câu 10: Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau , mang điện tích cùng dấu . Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng . Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau. B. điện tích quả cầu đặc lớn hơn điện tích quả cầu rỗng . C. hai quả cầu đều trở thành trung hòa điện . D. điện tích quả cầu rỗng lớn hơn điện tích quả cầu đặc. Câu 11: Đưa mộ cái đũa nhựa đã nhiễm điện lại gần những mẫu giấy nhỏ, ta thấy những mẫu giấy bị hút về phía đua. Sau khi cạm vào đũa thì A. mẫu giấy càng bị hút chặt hơn . B. mẫu giấy trở nên trung hòa điện nên bị đũa đẩy ra . C. mẫu giấy bị nhiễm điện trái dấu với đũa . D. Mẫu giấy bị đẩy ra do nhiễm điện cùng dấu với đũa. Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai điểm M , N là U MN  100V . Một điện tích q  10( C ) từ M đến N thì công của lực điện là A. 103 J. B. 103 J. C. 103m J. D. 103 m J. Câu 13: Một điện tích q  1C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường , nó thu được năng lượng W = 0,2(mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là A. 0,2 (V). B. 0,2(mJ). C. 200(kJ). D. 200(V). Câu 14: Một eléctrôn chuyển động không vận tốc ban đầu từ A đến B trong một điện trường đều . Biết UAB = -100V . Vận tốc của eléctrôn tại B bằng bao nhiêu ? A. 59,3.105 (m/s). B. 50,3.105 (m/s). C. 59,3.106 (m/s). D. 50,3.106 (m/s). Câu 15: Một eléctrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều E = 1000V/m , với vận tốc ban đầu 3.104m/s . Hỏi eléctrôn chuyển động được quảng đường dài bao nhiêu thì vận tốc bằng không . Biết khối lượng và điện tích của eléctrôn là m = 9,1.1031kg , q = - e = 1,6.1019C. trang 13 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản A. s. B. 12,7.1010 s. C. 12,7.1011 s. D. 17,1.1011 s. Câu 16: Hai tấm kim loại phẳng rộng đặt song song , cách nhau 10cm , được nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau . Muốn điện tích q  5.10 10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A  5.10 8 J . Cường độ điện trường bên trong hai tấm kim lọai đó là : A. 100V/m/. B. 1000V/m. C. 10000V/m. D. một giá trị khác với A, B, C. Câu 17: Một eléctrôn ở trong một điện trường đều thu gia tốc a = 1015m/s2. Độ lớn cường độ điện trường là : A. 5,7.105V/m. B. 6,7.105V/m. C. 5,7.103V/m. D. 6,7.103V/m. Câu 18: Một eléctrôn ở trong một điện trường đều thu gia tốc a = 2.1012m/s2. Vận tốc ban đầu của eléctrôn bằng không . Công của lực điện thực hiện trong thời gian t = 106s là A. 20,5.1019J. B. 18,2.1019J. C. 12,6. 1019J. D. 22,6. 1019J. 17,1.1010. 19. Chọn câu trả lời đúng Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =Ed A. Điện trường của điện tích dương B. Điện trường của điện tích âm C. Điện trường đều D. Điện trường không đều 20. Chọn câu trả lời đúng Cho biết mối liên hệ hiệu điện thế giữa hai điểm M, N : UMN và UNM A. UMN >UNM B. UMN <UNM C. UMN = UNM D. UMN = -UNM 21. Chọn câu trả lời đúng Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là A. U = Ed B. U = A/q C. E = A/qd D.E = F/q 22. Chọn phát biểu sai về khả năng sinh công của điện trường A. Điện thế tại một điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi tác dụng lực lên một điện tích q đặt tại đó B. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi di chuyển điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia : UMN =. AMN q. C. Hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N cách nhau dMN luôn liên hệ với cường độ điện trường E qua công thức UMN = E.dMN D.Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường không phụ thuộc việc chọn gốc điện thế nhưng phụ thuộc thứ tự xét hai điểm đó : UMN = - UNM 23. Một điện tích thử q > 0 được thả không vận tốc ban đầu trong một điện trường .Chọn kết luận đúng về chuyển động của điện tích q đó A. Chuyển động vuông góc với các đường sức B. Chuyển động dọc theo một đường sức C. Chuyển động đến điểm có điện thế nhỏ hơn D.Chuyển động về nơi có điện thế lớn hơn 24. Chọn câu trả lời đúng Hai tấm kim loại song song ,cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu .Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 J .Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại đó?.Cho biết điện trường bên trong hai tấm kim loại là đều và có các đường sức vuông góc với các tấm A. E = 100 V/m B. E = 200 V/m C. E = 300 V/m D. E = 400 V/m 25. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều .Cường độ điện trường E = 100V/m .Vận tốc ban đầu của electrôn bằng 300km/s .Hỏi electrôn chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không ?Cho biết khối lượng me = 9,1.10-31 kg A. 2,56cm B. 25,6cm C. 2,56mm D.2,56m 26. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì công của lực điện trường là A. – 2J B. 2 J C. – 0,5 J D. 0,5J 27. Câu nào sau đây là sai ? A.Trọng trường là một trường thế B.Điện trường tĩnh là một trường thế C.Mọi điện trường là một trường thế Công của lực điện để làm một điện tích di chuyển trong một điện trường tĩnh chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi 28.Khẳng định nào dưới đây là sai? A.Điện thế của các điểm trong điện trường phụ thuộc cách chọn mốc tính điện thế B.Khi biết hiệu điện thế UMN giữa hai điểm trong điện trường ,dễ dàng xác định được điện thế VN và VM của hai điểm đó C.Khi nói ″ máy này sử dụng điện thế 220V″,người ta đã lấy điện thế của mặt đất làm mốc điện thế D.Khi lấ`y một điểm ở xa vô cực làm mốc tính điện thế ,ta đã quy ước V∞ =0 29. Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau .Cho biết VM =25 V;VN =10V;VP =5V.Công của lực điện để di chuyển một điện tích dương 10C từ M qua P rồi tới N là bao nhiêu ?. trang 14 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản A. 50J B.100J C.150J D.200J 30. Chọn câu trả lời đúng Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu .Điện tích của nó bằng 4,8.10-18C .Hai tấm kim loại cách nhau 2cm.Hỏi hiệu điện thế đặt vào hai tấm đó ?Lấy g = 10m/s2 A. U = 125V B. U = 150V C. U = 75V D. U = 100V 31. Chọn câu trả lời đúng Trong đèn hình của máy thu hình ,các electrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế 2500V .Hỏi khi electrôn đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu ?Vận tốc ban đầu của electrôn nhỏ .Coi khối lượng của electrôn bằng 9,1.10-31kg và không phụ thuộc vào vận tốc .Điện tích của electrôn bằng – 1,6.10-19C A. v = 2,97.107 m/s B. v = 7,4.107 m/s C. v = 8,4.107 m/s D. v = 9,4.107 m/s 32. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = +10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC nằm trong điện trường đều có cường độ 5000V/m.Đường sức của điện trường này song song với cạnh BC và có chiều từ C→B .Cạnh của tam giác bằng 10cm .Tìm công của lực điện trường khi điện tích chuyển động trong hai trường hợp q chuyển động theo đoạn thẳng BC và chuyển động theo đoạn gấp khúc BAC A. ABC = - 5 .10-4J ; ABAC = - 10 .10-4J B. ABC = - 2,5 .10-4J ; ABAC = - 5 .10-4J C. ABC = - 5 .10-3J ; ABAC = - 5 .10-3J D. ABC = - 10 .10-4J ; ABAC = 10 .10-4J 33. Chọn câu trả lời đúng Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện .Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 2,5.104 m/s .Khi bay đến B vận tốc của nó bằng không .Điện thế tại A 500V .Hỏi điện thế tại B ? Cho biết prôtôn có khối lượng 1,67.10-27kg và có điện tích 1,6.10-19C A. VB = 406,7V B. VB = 500V C. VB = 503,3V D. VB = 533V 34. Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song và cách nhau d =5cm .Hiệu điện thế giữa hai tấm đó 50V .Hỏi điện trường và các đường sức điện trường ở bên trong hai tấm kim loại như thế nào ? .Tính cường độ điện trường trong khoảng không gian đó . A. Điện trường biến đổi ,đường sức là đường cong ,E =1200V/m B. Điện trường biến đổi tăng dần,đường sức là đường tròn ,E =800V/m C. Điện trường đều ,đường sức là đường thẳng ,E =1200V/m D. Điện trường đều ,đường sức là đường thẳng ,E =1000V/m 35. Chọn câu trả lời đúng Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A =1J .Tính độ lớn của điện tích đó ? A. q = 2.103 C B. q = 2.10-2 C C. q = 5.10-3 C D. q = 5.10-4 C 36. Chọn câu trả lời đúng Giữa hai điểm A và B có hiễu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 10-6 C thu được năng lượng W = 2.10-4J khi đi từ A đến B A. U =100V B. U = 200V C. U = 300V D. U = 500V 37. Chọn câu trả lời đúng Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A,B,C đặt song song như hình vẽ .Cho d1 = 5cm,d2 = 8cm. Coi điện trường giữa các bản là đều ,có chiều như hình vẽ ,có độ lớn E1 = 4.104 V/m ;E2 =5.104 V/m.Tính điện thế VB ;VC của các bản B và C nếu lấy gốc điện thế là điện thế của bản A. A. B. . C. . E1 E2 A. VB = 2000V ,VC = 4000V B. VB = - 2000V ,VC = 4000V C. VB = - 2000V ,VC = 2000V d1 d2 D. VB = +2000V ,VC = -2000V 38. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 =6,6.10-9 C và q2 =1,3.10-9 C có cùng dấu và đặt cách nhau một khoảng r1 = 40cm .Cần thực hiện một công A bằng bao nhiêu để đưa chúng lại gần nhau ,đến lúc cách nhau một khoảng r2 = 25cm A. A = - 1,93.10-6 J B. A = 1,93.10-8 J C. A = 1,16.10-16 J D. A = - 1,16.10-19 J 39. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m .Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s Êlectrôn đi được quãng đường bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không ?Cho biết êlectrôn có điện tích – 1,6 .10-19 C và khối lượng 9,1.10-31kg A. s =0,06m B. s =0,08m C. s =0,09m D.s =0,11m 40. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m .Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s Êlectrôn đi được quãng đường bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không ?Cho biết êlectrôn có điện tích – 1,6 .10-19 C và khối lượng 9,1.10-31kg .Thời gian kể từ lúc xuất phát đến lúc trở về điểm M là : A. t = 0,1μs B. t = 0,2μs C. t = 0,3μs D. t = 0,4μs. Chủ đề 4. TỤ ĐIỆN – NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG. A. Kiến thức trọng tâm : trang 15 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản. I. Tụ điện – Tụ điện phẳng : 1. Định nghĩa: - Tụ điện là hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau, giữa chúng có điện môi ngăn cách . Hai vật dẫn gọi là hai bản của tụ điện . Kí hiệu của - Tụ điện đơn giản là tụ điện phẳng gồm hai tấm kim loại đặt gần nhau, song song, tụ điện đối diện nhau . 2. Tích điện cho tụ điện – Tụ điện phóng điện : - Để tích điện cho tụ điện ta nối hai bản của tụ với hai cực của một nguồn điện, các bản sẽ mang điện tích trái dấu nhưng (+q) + + + + + bằng nhau về độ lớn . Độ lớn điện tích của một bản gọi là nguồn điện tích của tụ điện (q).  điện - Nối hai bản của tụ điện đã được tích điện bằng dây dẫn thì (q)     sẽ có một dòng điện chạy qua dây và làm cho điện tích của hai bản trung hòa . Ta nói tụ điện phóng điện . Tích điện cho tụ điện bằng nguồn điện . - Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn điện thì các bản tụ trở thành các vật dẫn cố lập về điện. Do đó điện tích của tụ điện không đổi .. II. Điện dung của tụ điện : 1. Định nghĩa : Thương số. Q đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được gọi là điện dung của tụ U. điện , kí hiệu là C . Biểu thức : C . Q U. Chú ý : - Nếu đã biết điện áp U thì suy ra được : Q  C.U . Như vậy khi hai tụ được tích điện cùng một điện áp U , tụ nào có điện dung lớn hơn thì điện tích của tụ đó sẽ lớn hơn. - Điện dung C của tụ không phụ thuộc vào điện áp và điện tích của tụ điện . 1C 2. Đơn vị điện dung : fara (kí hiệu F). 1F  . 1V Các đơn vị khác (ước số của fara) : * milifara(mF) : 1mF = 103F . * micrôfara(F): 1F = 106F . * nanôfara(nF) : 1 nF = 109F . * picôfara(pF) : 1pF = 1012F . 3. Điện dung của tụ điện phẳng : * Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào : - Hình dạng , kích thước của hai bản . S  - Khoảng cách giữa hai bản . - Chất điện môi giữa hai bản .  .S d * Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng : C  9 9.10 .4 .d Chú ý : - Để tăng điện dung C ta chỉ có thể giảm khoảng cách d đến một giá trị giới hạn nào đó mà thôi U . Vì theo công thức E  thì với U = hằng số , khi d giảm thì E tăng . Khi điện trường tăng d vượt quá một giá trị giới hạn nào đó thì điện môi giữa hai bản tụ sẽ mất tính cách điện . Trường hợp này gọi là tụ điện bị đánh thủng . - Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn được ghi trên tụ điện . Điện áp sử dụng (U) luôn luôn phải thỏa điều kiện : U  Ugh .. III. Ghép tụ điện : * Mục đích của việc ghép tụ điện là tạo ra được bộ tụ điện có điện dung và điện áp sử dụng thích hợp . 1. Ghép song song các tụ điện : * Nhận biết : Các tụ ghép song song đều có hai điểm chung . * Đặc điểm về điện áp , điện tích và điện dung : - Khi sử dụng các tụ đều có cùng một hiệu điện thế : Lop11.com. C1. U1,Q1. C2. U2,Q2 Ub. C b , Qb. trang 16 Ub.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản U b  U 1  U 2  U 3  ....  U n . - Điện tích trên mỗi tụ tỉ lệ với điện dung của tụ điện : Q1  C1U b , Q2  C 2 .U b , . . . . , Qn  C nU b - Điện tích của bộ tụ điện do nguồn cung cấp : Qb  Q1  Q2  Q3  .....  Qn - Điện dung của bộ tụ điện (Cb) : Cb  C1  C 2  C3  ....  C n - Nếu có n tụ điện, mỗi tụ có điện dung C0 ghép song song thì bộ tụ điện có điện dung : Cb  n.C0 C1. 2. Ghép nối tiếp các tụ điện : * Nhận biết : Giữa các tụ đều có một điểm chung . * Đặc điểm về điện áp , điện tích và điện dung : - Khi sử dụng, bản 1của tụ điện thứ nhất nối với cực dương của nguồn thì bản thứ 2 của tụ cuối cùng sẽ nối với cực âm của nguồn . Do đó : U b  U 1  U 2  U 3  ....  U n - Vì có hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng nên điện tích của các tụ bằng nhau và bằng điện tích do nguồn cung cấp . Qb  Q1  Q2  Q3  .....  Qn - Hiệu điện thế trên mỗi tụ tỉ lệ nghịch với điện dung : Q Q Q U1  b , U 2  b , . . . , U n  b . C1 C2 Cn - Điện dung của bộ tụ điện (Cb) : 1 1 1 1 1     ....  Cb C1 C 2 C3 Cn - Nếu có n tụ điện, mỗi tụ có điện dung C0 ghép nối C tiếp thì bộ tụ điện có điện dung : Cb  0 n. Q1. U1. C2 U2. Ub Cb. Q2. Qb. Ub Ub = U 1 + U 2 Qb = Q 1 = Q 2 C .C Cb  1 2  C1vàC 2 C1  C 2 C C1 = C2 = C0 thì Cb  0 2 Bộ hai tụ điện ghép nối tiếp. IV. Năng lượng điện trường: 1. Năng lượng của tụ điện : - Tụ điện đã tích điện có năng lượng . Năng lượng này đo công của nguồn điện đã thực hiện đưa các điện tích đến hai bản của tụ điện . 1 1 1 Q2 2 - Công thức tính năng lượng của tụ điện : W  Q.U  C.U  . 2 2 2 C 2. Năng lượng điện trường : - Khi tích điện thì giữa hai bản tụ điện có điện trường nên năng lượng của tụ điện chính là năng lượng của điện trường trong tụ điện . - Với tụ điện phẳng có : C .  .S. và. U  E.d. Do đó : W .  .E 2. .V. 9.10 .8 9.10 9.4 .d - Mật độ năng lượng điện trường : Đó là năng lượng có trong một đơn vị thế tích điện môi . Từ các công thức trên ta suy ra được công thức tính mật độ năng lượng điện trường như sau : W  .E 2 w  (Công thức này có tính chất tổng quát , áp dụng cho mọi điện trường). V 9.10 9.8 9. -------------------  ------------------trang 17 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản. B. Bài tập luyện tập : 1. Bài tập cơ bản : Bài 1 : Cho ba tụ điện giống nhau C1 = C2 = C3 = C0 . Hãy dùng 3 tụ điện này ghép thành các bộ tụ điện và tính điện dung của các bố tụ điện đó . Bài 2 : Tụ điện không khí ( =1) có điện dung C  5.10 2 pF được tích điện đến hiệu điện thế U  300 V a. Tính điện tích Q của tụ điện . b. Ngắt tụ ra khỏi nguồn . Nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có  =2 . Tính điện dung C1 , điện tích Q1 và hiệu điện thế U1 của tụ . c. Vẫn nối tụ với nguồn . Nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có  =2 . Tính điện dung C2 , điện tích Q2 và hiệu điện thế U2 của tụ . Bài 3 : Một tụ điện phẳng không khi mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 4cm, hai bản cách nhau 2mm . a. Tính điện dung của tụ điện đó . b. Biết điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.106 V/m. Xác định hiệu điện thế giới hạn của tụ điện này. Bài 4 : Cho ba tụ điện có điện dung là C1  10F , C 2  C3  20 F C1 ghép với nhau thành bộ tụ điện như hình vẽ. Hai đầu MN của bộ tụ điện được nối vớ nguồn điện có hiệu điện thế U = 20V . Hãy tính : M N a. Điện dung và điện tích của bộ tụ điện đó. b. Hiệu điện thế và điện tích trên mỗi tụ điện. Bài 5* : Một bộ tụ điện gồm n = 10 tụ điện có điện dung giống nhau ghép nối tiếp,C2mỗi tụ điệnCcó 3 điện dung là C 0  8F . Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế U = 150V . a. Xác định độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng .So sánh năng lượng của bộ tụ điện trước và sau khi một tụ điện bi đánh thủng. b. Khi tụ điện bị đánh thủng thì năng lượng của bộ tụ điện bị tiêu hao do sự phóng điện. Tìm năng lượng tiêu hao đó .. 2. Trắc nghiệm tổng hợp : 1/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau . Mỗi vật đó gọi là một bản tụ điện . B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ điện là hai tấm kim lọai phẳng có kích thước đặt đối diện nhau. C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo thương số giữa điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện . D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng . 2/ Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào A. hình dạnh kích thước của hai bản tụ điện . B. khoảng cách giữa hai bản tụ điện . C. bản chất của hai bản tụ điện . D. chất điện môi giữa hai bản tụ điện . 3/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Điện dung của một tụ điện A. tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện . B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện . C. tỉ lệ thuận với diện tích đối diện giữa hai bản tụ điện . D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai bản tụ điện . 4/ Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng là 9.10 9  .S  .S  .S  .S C  C  A. C  . B. . C. . D. C  . 9 9 4d 9.10 .2d 9.10 .4d 9.10 9.4d 5/ Một tụ điện phẳng , giữ nguyên điện môi giữa hai bản tụ điện , tăng khoảng cách giữa hai bản lên hai lần và giảm diện tích đối diện xuống 2 lần thì A. điện dung không đổi . B. điện dung tăng 2 lần . C. điện dung giảm 4 lần . D. điện dung tăng 4 lần . 6/ Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ điện có điện dung C 0  10 F . Ghép nối tiếp chúng lại với nhau thì ta được một bộ tụ điện có điện dung là trang 18 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản A. C B  40F . B. C B  20 F . C. C B  5F . D. C B  2,5F . 7/ Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ điện có điện dung C 0  10 F . Ghép song song chúng lại với nhau thì ta được một bộ tụ điện có điện dung là A. C B  40F . B. C B  20 F . C. C B  5F . D. C B  2,5F . 8/ Một tụ điện có điện dung 500(pF) được mắc vào hiệu điện thế U = 100V thì tụ điện được tích điện A. q  5.10 4 ( C ) . B. q  5.10 2 ( C ) . C. q  5.10 4 (nC ) . D. q  5.10 4 (C ) . 9/ Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạnh hình tròn bán kính 3cm đặt cách nhau 2cm trong không khí . điện dung của tụ điện đó là A. C  1,25( pF ) . B. C  1,25( F ) . C. C  1,25(nF ) . D. C  1,25( F ) . 10/ Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạnh hình tròn bán kính 5cm đặt cách nhau 2cm trong không khí . Điện trường đánh thủng với không khí là 3.105(V/m). Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản của tụ điện khi sử dụng là A. 3000V. B. 6000V. C. 15.103 V. D.6.105V . 11/ Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V . Ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. điện tích của tụ điện tăng hai lần . B. điện dung của tụ điện tăng hai lần . C. điện dung của tụ điện giảm hai lần . D. điện tích của tụ điện giảm hai lần . 12/ Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V . Ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. điện tích của tụ điện không đổi . B. điện tích của tụ điện tăng hai lần . C. điện dung của tụ điện tăng hai lần . D. điện tích của tụ điện giảm hai lần . 13/ Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V . Ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là A. 50V. B. 150V. C. 100 V. D.200V . 14/ Bộ tụ điện gồm ba tụ điện C1  10( F ) , C 2  15( F ) , C1  30( F ) mắc nối tiếp nhau . Điện dung của bộ tụ điện là A. C B  55F . B. C B  10 F . C. C B  5F . D. C B  15F . 15/ Bộ tụ điện gồm ba tụ điện C1  10( F ) , C 2  15( F ) , C1  30( F ) mắc song song với nhau . Điện dung của bộ tụ điện là A. C B  55F . B. C B  10 F . C. C B  5F . D. C B  15F . 16/ Bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1  20( F ) và C 2  30( F ) mắc nối tiếp với nhau , rồi mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U = 60V . Điện tích của bộ tụ điện là A. Qb  3.10 3 (C ) . B. Qb  1,8.10 3 (C ) . C. Qb  1,2.10 3 (C ) . D. Qb  7,2.10 3 (C ) . 17/ Bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1  20( F ) và C 2  30( F ) mắc nối tiếp với nhau , rồi mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U = 60V . Điện tích của mỗi tụ điện là A. Q1  3.10 3 (C ) và Q2  3.10 3 (C ) . B. Q1  1,2.10 3 (C ) và Q2  1,8.10 3 (C ) . C. Q1  1,8.10 3 (C ) và Q2  1,2.10 3 (C ) . D. Q1  7,2.10 4 (C ) và Q2  7,2.10 4 (C ) . 18/ Bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1  20( F ) và C 2  30( F ) mắc nối tiếp với nhau , rồi mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U = 60V . Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là A. U1 = 60V và U2 = 60V . B. U1 = 15V và U2 = 45V . C. U1 = 45 V và U2 = 15V. D. U1 = 30V và U2 = 30V . 19/ Bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1  20( F ) và C 2  30( F ) mắc song song với nhau , rồi mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U = 60V . Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là A. U1 = 60V và U2 = 60V . B. U1 = 15V và U2 = 45V . C. U1 = 45 V và U2 = 15V. D. U1 = 30V và U2 = 30V . 20/ Bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1  20( F ) và C 2  30( F ) mắc song song với nhau , rồi mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U = 60V . Điện tích của mỗi tụ điện là A. Q1  3.10 3 (C ) và Q2  3.10 3 (C ) . B. Q1  1,2.10 3 (C ) và Q2  1,8.10 3 (C ) . C. Q1  1,8.10 3 (C ) và Q2  1,2.10 3 (C ) . D. Q1  7,2.10 4 (C ) và Q2  7,2.10 4 (C ) . 21/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? trang 19 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hệ thống kiến thức - Bài tập vật lí chương trình cơ bản A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hóa năng . B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng . C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng . D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng năng lượng điện trường . 22/ Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện đã được tích điện Q2 U2 CU 2 Q.U A. W  . B. W  . C. W  . D. W  . 2C 2C 2 2 --------------------------------  -----------------------------ĐỀ TỰ KIỂM TRA KIẾN THỨC CHƯƠNG I Thời gian làm bài 30 phút Câu 1:Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng ? a Điện tích của vật dẫn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn . b Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn . c Véc tơ cường độ điện trường ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn . d Cường độ điện trường trong vật dẫn bằng không . Câu 2 : Hai quả cầu nhỏ có điện tích q =10–7(C) và q = 4.10–7(C) đặt cố định và cách nhau một khoảng r = 1 2 a. Đặt một điện tích q tại một vị trí M cách q khoảng r và cách q khoảng r thì thấy q cân bằng . Kết quả 0 1 1 2 2 0 nào sau đây là đúng ? a q cân không bền , r = 2a/3 , r = a/3 b q cân bằng bền , r = a/3 , r = 2a/3 0 1 2 0 1 2 c q cân bằng bền , r = 2a/3 , r = a/3 d q cân không bền , r = a/3 , r = 2a/3 0 1 2 0 1 2 Câu 3 :Phát biểu nào sau đây là sai ? a Lực điện trường tác dụng vào êléctrôn bay trong điện trường, ngược chiều với véctơ cường độ điện trường. b Đường sức của điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau. c Theo nguyên lí chồng chất điện trường ta có : E = E + E + . . . . + E 1 2 n d Phương pháp điện phổ giúp ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường. Câu 4 :Một điện tích điểm Q<0, đặt cố định trong điện môi có hằng số điện môi ε, sẽ gây ra tại điểm cách nó một khoảng a một cường độ điện trường là a E  k.. Q a. 2. b E  k .. Q  .a. c E  k.. Q  .a 2. d E  k .. Q  .a 2. Câu 5 :Hai quả cầu bằng kim lọai có bán kính như nhau , mang điện tích âm. Một quả cầu rỗng, một quả cầu đặc. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì : a Điện tích của quả cầu đặc nhỏ hơn điện tích của quả cầu rỗng . b Hai quả cầu trở nên trung hòa điện . c Điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng . d Điện tích của hai quả cầu bằng nhau . Câu 6 : Có hai tụ điện , tụ thứ nhấtcó điện dung C = 2μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 200V, tụ điện 1 1 C = 3μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300V. Nối hai bản mang điện cùng dấu của hai tụ điện đó lại 2 2 với nhau, thì hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sẽ bằng : a 260V b 160V c 500V d 250V Câu 7 : Trong các phát biểu sau , phát biểu nào là đúng? a Quả cầu kim lọai nhiễm điện âm thì điện thế ở một điểm trên mặt quả cầu nhỏ hơn điện thế ở tâm quả cầu. b Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì cường độ điện trường tại điểm bất kì bên trong quả cầu có chiều hướng về tâm quả cầu c Cường độ điện trưởng tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện có phương vuông góc với mặt vật đó. d Điện tích ở mặt ngòai quả cầu kim lọai nhiễm điện được phân bố như nhau ở mọi điểm. Câu 8 : Hai điện tích điểm q = -3.10–6(C) và q = +3.10–6(C) đặt cố định trong dầu có hằng số điện môi bằng 1 2 2 và cách nhau 3cm.Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đó là : a lực đẩy có độ lớn 45N b lực hút có độ lớn 45N c lực hút có độ lớn 90N d lực đẩy có độ lớn 90N Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? a Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường . b Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng .. trang 20 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×