Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kiểm tra 1 tiết khối 10 khối 2 (năm 2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.61 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA 1 TIEÁT. khoái10 kú2 (2010). Họ và tên...................................................................... lớp............................ Caâu Đáp aùn. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. tự luận. ñiieåm. A. CAÙC CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM. Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pV  haèng soá T VT  haèng soá C. p. pT  haèng soá V pV pV D. 1 2  2 1 . T1 T2. A.. B.. Câu2. Một vật có khối lượng 1kg, có động năng 20J thì sẽ có vận tốc là : A. 0,6310m/s. B. 6,3m/s. C. 63m/s. D. 3,6m/s. Câu3. Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng được bảo toàn khi : A. Lực ma sát nhỏ. B. Không có trọng lực tác dụng. D. Vật chuyển động đều. C. Khoâng coù ma saùt. Câu4. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên : A. Động năng tăng. .C. Động năng và thế năng không đổi .B. Theá naêng giaûm D. Cơ năng không đổi. Câu5. Khi tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc của nó tăng gấp 4 thì động năng của noù : A. Taêng gaáp 1,5. B. Taêng gaáp 8. C. Taêng gaáp 4,5. D. Taêng gaáp 9. Câu6. Công của trọng lực không phụ thuộc vào : A. Gia tốc trọng trường. B. Khối lượng của vật. C. Vị trí điểm đầu, điểm cuối. D. Dạng đường chuyển dời của vật. Câu7. Từ độ cao 25m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là : A. 20m. B. 40m. C. 45m. D. 80m. Câu8/. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? A. p1V1 = p2V2.. B.. p1 p 2  . V1 V2. C.. p1 V1  . p 2 V2. D. p ~ V. Câu9. Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ?. Câu10. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ? A. p ~ T.. B.. p  haèng soá T. .C. p ~ t. D.. p1 p 2  . T1 T2. Câu11 Hệ thức nào sau đâycho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêngvà áp suất của chất khí trong quá trình đẳng nhiệt A. D1 D2  ; P2 P1. B.. D1 D 2 2 P1 P2. ; C.. D1 D 2 2 ; P2 P1. D.. D1 D2  P1 P2. Câu12. Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ : A. Tăng gấp đôi. B. Giãm một nữa. C. Taêng gaáp 4. D. Không thay đổi. D. Các câu trên đều đúng. B. CÁC BAØI TOÁN TỰ LUẬN. Câu 1 (2 điểm) : Từ một tầng tháp cao 20m người ta ném một vật nặng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được và vận tốc của vật lúc nó cách mặt đất 10m. Câu 2 (2 điểm) : Một khối khí có thể tích 4lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 760mmHg. a) Nếu nung nóng đẳng tích khối khí lên đến nhiệt độ 307 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? b) Nếu vừa nén khối khí đến thể tích 500cm3 và vừa nung nóng khối khí lên đến nhiệt độ 200 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ?. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA 1 TIEÁT. Khèi 10 kú II(2010). Họ và tên...................................................................... lớp............................ Caâu Đáp aùn. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. tự luận. ñiieåm. A. CAÙC CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM. Câu1. Từ độ cao 15m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là : A. 20m. B. 40m. C. 45m. D. 35m. Câu2. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pV  haèng soá T VT  haèng soá C. p. pT  haèng soá V pV pV D. 1 2  2 1 . T1 T2. A.. B.. Câu3 Hệ thức nào sau đâycho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêngvà áp suất của chất khí trong quá trình đẳng nhiệt A. D1 D2  ; P2 P1. B.. D1 D 2 2 P1 P2. ; C.. D1 D2  P1 P2. D.. D1 D 2 2 P2 P1. Câu4. Một vật có khối lượng 2kg, có động năng 20J thì sẽ có vận tốc là : A. 0,6310m/s. B. 6,3m/s. C. 4,47m/s. D. 3,6m/s. Câu5. Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng được bảo toàn khi : A. Lực ma sát nhỏ. B. Không có trọng lực tác dụng. C. Khoâng coù ma saùt. D. Vật chuyển động đều. Câu6. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên : A. Động năng tăng. B. Theá naêng giaûm. C. Động năng và thế năng không đổi. D. Cơ năng không đổi. Câu7. Công của trọng lực không phụ thuộc vào : A. Gia tốc trọng trường. B. Khối lượng của vật. C. Vị trí điểm đầu, điểm cuối. D. Dạng đường chuyển dời của vật. Câu8/. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? A. p1V1 = p2V2.. B.. p1 p 2  . V1 V2. C.. p1 V1  . p 2 V2. D. p ~ V. Câu9. Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ?. Câu10. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ? A. p ~ T.. B. p ~ t.. C.. p  haèng soá. T. D.. p1 p 2  . T1 T2. Câu11. Khi tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc của nó tăng gấp 3 thì động năng của nó : A. Taêng gaáp 1,5. B. Taêng gaáp 3. C. Taêng gaáp 4,5. D. Taêng gaáp 9. Câu12. Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ : A. Giãm một nữa. B. Taêng gaáp 4. C. Không thay đổi .D. Tăng gấp đôi. D. Các câu trên đều đúng. B. CÁC BAØI TOÁN TỰ LUẬN. Câu 2 (2 điểm) : Một khối khí có thể tích 2lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 760mmHg. a) Nếu nung nóng đẳng tích khối khí lên đến nhiệt độ 407 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? b) Nếu vừa nén khối khí đến thể tích 500cm3 và vừa nung nóng khối khí lên đến nhiệt độ 200 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? Câu 1 (2 điểm) : Từ một tầng tháp cao 40m người ta ném một vật nặng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được và vận tốc của vật lúc nó cách mặt đất 20m.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA 1 TIEÁT. khoái10 kú2 (2010). Họ và tên...................................................................... lớp....10a10.. Caâu Đáp aùn. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. tự luận. ñiieåm. A. CAÙC CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM. Câu1. Một vật có khối lượng 1kg, có động năng 20J thì sẽ có vận tốc là : A. 0,6310m/s. B. 6,3m/s. C. 63m/s. D. 3,6m/s. C©u2 C«ng suÊt ®­îc tÝnh b»ng biÓu thøc nµo sau ®©y A . P =F/V B. P=V/F D. P= VF2 ; C . P= VF Câu3. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên : A. Động năng tăng. .C. Động năng và thế năng không đổi .B. Theá naêng giaûm D. Cơ năng không đổi. Câu4. Khi tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Nếu khối lượng t¨ng 4 lÇn và vận tốc của nó tăng gấp 3 thì động năng của nó : A. Taêng gaáp 25 lÇn. B. Taêng gaáp 8 lÇn. C. Taêng gaáp 4,5 lÇn. D. Taêng gaáp 36 lÇn. Câu5. Công của trọng lực không phụ thuộc vào : A. Gia tốc trọng trường. B. Khối lượng của vật. C. Vị trí điểm đầu, điểm cuối. D. Dạng đường chuyển dời của vật. Câu6. Từ độ cao 25m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là : A. 20m. B. 40m. C. 45m. D. 80m. Câu7/. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? A. p1V1 = p2V2.. B.. p1 p 2  . V1 V2. C.. p1 V1  . p 2 V2. D. p ~ V. Câu8. Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ?. Câu9. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ? A. p ~ T.. B.. p  haèng soá T. .C. p ~ t. D.. p1 p 2  . T1 T2. Câu10. Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ : A. Tăng gấp đôi. B. Giãm một nữa. C. Taêng gaáp 4. D. Không thay đổi. D. Các câu trên đều đúng. Câu12. Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng được bảo toàn khi : A. Lực ma sát nhỏ. B. Không có trọng lực tác dụng. D. Vật chuyển động đều. C. Khoâng coù ma saùt. Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pV  haèng soá T VT  haèng soá C. p. A.. pT  haèng soá V pV pV D. 1 2  2 1 . T1 T2. B.. B. CÁC BAØI TOÁN TỰ LUẬN. Câu 1 (2 điểm) : Từ một tầng tháp cao 20m người ta nÐm một vật nặng theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức caûn khoângkhí. Laáy g = 10m/s2. Tớnh vận tốc vật trước lúc trạm đất vaứ vaọn toỏc cuỷa vaọt luực noự caựch maởt ủaỏt 10m. Câu 2 (2 điểm) : Một khối khí có thể tích 4lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 760mmHg. a) Nếu nung nóng đẳng tích khối khí lên đến nhiệt độ 307 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? b) Nếu vừa nén khối khí đến thể tích 500cm3 và vừa nung nóng khối khí lên đến nhiệt độ 200 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIEÅM TRA 1 TIEÁT. Khèi 10 kú II(2010). Họ và tên...................................................................... lớp..10a10 Caâu Đáp aùn. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. tự luận. ñiieåm. B. CAÙC CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM. Câu1. Từ độ cao 5m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là : A. 25m. B. 40m. C. 45m. D. 35m. Câu2. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pV  haèng soá T VT  haèng soá C. p. A.. pT  haèng soá V pV pV D. 1 2  2 1 . T1 T2. B.. C©u3 C«ng suÊt ®­îc tÝnh b»ng biÓu thøc nµo sau ®©y A . P =F/V B. P=V/F C . P= VF D. P= VF2 Câu4. Một vật có khối lượng 0,4kg, có động năng 10J thì sẽ có vận tốc là : A. 0,6310m/s. B. 6,3m/s. C. 4,47m/s. D. 7,07m/s. Câu5. Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng được bảo toàn khi : A. Lực ma sát nhỏ. B. Không có trọng lực tác dụng. C. Khoâng coù ma saùt. D. Vật chuyển động đều. Câu6. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên : A. Động năng tăng. B. Theá naêng giaûm. C. Động năng và thế năng không đổi. D. Cơ năng không đổi. Câu7. Công của trọng lực không phụ thuộc vào : A. Gia tốc trọng trường. B. Khối lượng của vật. C. Vị trí điểm đầu, điểm cuối. D. Dạng đường chuyển dời của vật. Câu8/. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? A. p1V1 = p2V2.. B.. p1 p 2  . V1 V2. C.. p1 V1  . p 2 V2. D. p ~ V. Câu9. Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ?. Câu10. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ? A. p ~ T.. B. p ~ t.. C.. p  haèng soá. T. D.. p1 p 2  . T1 T2. Caõu11. Khi teõn lửỷa chuyeồn ủoọng thỡ khoỏi lửụùng vaứ vaọn toỏc cuỷa noự ủeàu thay ủoồi. Neỏu vận tốc giaỷm giảm 3 lần vaứ khối lương cuỷa noự taờng gấp 3 thì động năng của nó : A. Taêng gaáp 1,5. B. Taêng gaáp 3. C. Taêng gaáp 4,5. D. gi¶m 3 lÇn Câu12. Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ : A. Giãm một nữa. B. Taêng gaáp 4. C. Không thay đổi .D. Tăng gấp đôi. D. Các câu trên đều đúng. B. CÁC BAØI TOÁN TỰ LUẬN. Câu 1 (2 điểm) : Một khối khí có thể tích 2lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 760mmHg. a) Nếu nung nóng đẳng tích khối khí lên đến nhiệt độ 407 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? b) Nếu vừa nén khối khí đến thể tích 500cm3 và vừa nung nóng khối khí lên đến nhiệt độ 200 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? Câu 2 (2 điểm) : Từ một tầng tháp äcao 40m người ta nÐm một vËt một vật nặng theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20m/s. với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức cản khôngkhí. Lấy g = 10m/s2. Tớnh vận tốc vật trước lúc trạm đất vaứ vaọn toỏc cuỷa vaọt luực noự caựch maởt ủaỏt 10m.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIEÅM TRA 1 TIEÁT. khoái10 kú2 (2010). Họ và tên...................................................................... lớp....10a10.. Caâu Đáp aùn. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. tự luận. ñiieåm. A. CAÙC CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM!. Câu1. Một vật có khối lượng 1kg, có động năng 20J thì sẽ có vận tốc là : A. 0,6310m/s. . B. 63m/s C 6,3m/s D. 3,6m/s. C©u2 C«ng suÊt ®­îc tÝnh b»ng biÓu thøc nµo sau ®©y A . P =F/V B. P=V/F C. P= VF D. P= VF2 ; Câu3. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên : A. Động năng tăng. .C. Động năng và thế năng không đổi C. Cơ năng không đổi. .B. Theá naêng giaûm Câu4. Khi tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Nếu khối lượng t¨ng 3 lÇn và vận tốc của nó tăng gấp 3 thì động năng của nó : A. Taêng gaáp 25 lÇn. B. Taêng gaáp 8 lÇn. C. Taêng gaáp 9 lÇn. D. Taêng gaáp 36 lÇn. Câu5. Công của trọng lực không phụ thuộc vào : A. Gia tốc trọng trường. B. Khối lượng của vật. C. Vị trí điểm đầu, điểm cuối. D. Dạng đường chuyển dời của vật. Câu6. Từ độ cao 25m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là : A. 20m. B. 45m. C. 40m. D. 80m. Câu7/. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? .. A.. p1 p 2  . V1 V2. B.. p1 V1  . p 2 V2. C. p ~ V D. p1V1 = p2V2. Câu8. Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ?. Câu9. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ? A. p ~ T.. B.. p  haèng soá T. .C. p ~ t. D.. p1 p 2  . T1 T2. Câu10. Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ : A. Tăng gấp đôi. B. Giãm một nữa. C. Taêng gaáp 4. D. Không thay đổi. D. Các câu trên đều đúng. Câu11. Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng được bảo toàn khi : A. Lực ma sát nhỏ. B. Không có trọng lực tác dụng. D. Vật chuyển động đều. C. Khoâng coù ma saùt. Câu12. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pV  haèng soá T VT  haèng soá C. p. A.. pT  haèng soá V pV pV D. 1 2  2 1 . T1 T2. B.. B. CÁC BAØI TOÁN TỰ LUẬN. Câu 1 (2 điểm) : Từ một tầng tháp cao 20m người ta nÐm một vật nặng theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 30m/s. Bỏ qua sức caûn khoângkhí. Laáy g = 10m/s2. Tớnh vận tốc vật trước lúc trạm đất vaứ vaọn toỏc cuỷa vaọt luực noự caựch maởt ủaỏt 10m. Câu 2 (2 điểm) : Một khối khí có thể tích 4lít ở nhiệt độ 47oC và áp suất 760mmHg. a) Nếu nung nóng đẳng tích khối khí lên đến nhiệt độ 307 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? b) Nếu vừa nén khối khí đến thể tích 500cm3 và vừa nung nóng khối khí lên đến nhiệt độ 200 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ?. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KIEÅM TRA 1 TIEÁT. Khèi 10 kú II(2010). Họ và tên...................................................................... lớp..10a10 Caâu Đáp aùn. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. tự luận. ñiieåm. C. CAÙC CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM.! Câu1. Từ độ cao 5m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là : A. 40m. B. 45m. C. 25m. D. 35m. Câu2. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. C.. pT  haèng soá V. VT  haèng soá p. pV  haèng soá T pV pV D. 1 2  2 1 . T1 T2. B.. C©u3 C«ng suÊt ®­îc tÝnh b»ng biÓu thøc nµo sau ®©y A . P =F/V B. P=V/F C. P= VF2 D . P= VF Câu4. Một vật có khối lượng 0,4kg, có động năng 10J thì sẽ có vận tốc là : A. 0,6310m/s. B. 7,07m/s. C. 6,3m/s. D. 4,47m/s. Câu5. Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng được bảo toàn khi : A. Lực ma sát nhỏ. B. Không có trọng lực tác dụng. C. Khoâng coù ma saùt. D. Vật chuyển động đều. Câu6. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên : A. Động năng tăng. B. Theá naêng giaûm. C. Cơ năng không đổi. D. Động năng và thế năng không đổi. Câu7. Công của trọng lực không phụ thuộc vào : A. Gia tốc trọng trường. B. Khối lượng của vật. C. Vị trí điểm đầu, điểm cuối. D. Dạng đường chuyển dời của vật. Câu8/. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? A. p1V1 = p2V2.. B.. p1 p 2  . V1 V2. C.. p1 V1  . p 2 V2. D. p ~ V. Câu9. Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ?. Câu10. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ? A. p ~ T.. B. p ~ t.. C.. p  haèng soá. T. D.. p1 p 2  . T1 T2. Caõu11. Khi teõn lửỷa chuyeồn ủoọng thỡ khoỏi lửụùng vaứ vaọn toỏc cuỷa noự ủeàu thay ủoồi. Neỏu vận tốc giaỷm giảm 3 lần vaứ khối lương cuỷa noự taờng gấp 3 thì động năng của nó : A. Taêng gaáp 1,5. B. Taêng gaáp 3. C. gi¶m 3 lÇn D. Taêng gaáp 4,5. Câu12. Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ : A. Giãm một nữa. B. Tăng gấp 4. C. Tăng gấp đôi. D. Không thay đổi . D. Các câu trên đều đúng. B. CÁC BAØI TOÁN TỰ LUẬN. Câu 1 (2 điểm) : Một khối khí có thể tích 2lít ở nhiệt độ 37oC và áp suất 760mmHg. a) Nếu nung nóng đẳng tích khối khí lên đến nhiệt độ 407 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? b) Nếu vừa nén khối khí đến thể tích 500cm3 và vừa nung nóng khối khí lên đến nhiệt độ 200 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? Câu 2 (2 điểm) : Từ một tầng tháp äcao 40m người ta nÐm một vËt một vật nặng theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10m/s. với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức cản khôngkhí. Lấy g = 10m/s2. Tớnh vận tốc vật trước lúc trạm đất vaứ vaọn toỏc cuỷa vaọt luực noự caựch maởt ủaỏt 10m.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×