Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra 1 tiết sinh 10 - kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.57 KB, 5 trang )

Sở GD-ĐT BG Họ và tên : .............................
Trờng THPT Ngô Sĩ Liên Lớp :..............
đề kiểm tra 45 phút
Môn: sinh học 10
( Học sinh làm trực tiếp vào đề )
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1: Những biến đổi chính trong pha tiềm phát là:
A. Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ ADN và các enzim chuẩn bị cho phân bào.
B. Vi khuẩn phải thích ứng với môi trờng.
C. Vi khuẩn bắt đầu phân chia nhng còn chậm. D. B và C đúng.
Câu 2 : Giả sử trong điều kiện nuôi cấy lí tởng, một vi sinh vật cứ 20 phút lại phân đôi một lần thì sau 120 phút,
số tế bào của quần thể vi sinh vật đó là bao nhiêu?
A. 8 B. 16. C. 32. D. 64. E. 128
Câu 3: Thời gian thế hệ :
A. Thời gian từ khi một tế bào đợc sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia.
B. Thời gian để 1 tế bào vi sinh vật tăng kích thớc.
C. Thời gian để 1 quần thể vi sinh vật tăng số lợng tế bào.
D. Thời gian để số lợng tế bào của quần thể vi sinh vật tăng gấp 3 lần.
Câu 4: Câu nào sau đây là không đúng khi nói về nuôi cấy liên tục?
A. Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, môi trờng nuôi cấy luôn đợc bổ sung thêm chất dinh dỡng mới.
B. Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật có sự rút bỏ chất thải và sinh khối tế bào khỏi môi trờng nuôi
cấy.
C. Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, quần thể vi sinh vật luôn luôn ở pha suy vong.
D. Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, thành phần môi trờng nuôi cấy luôn ổn định.
Câu 5 : ở vi sinh vật, lipit đợc tổng hợp từ :
A. Axit béo và prôtêin. B. Axit béo và pôlisaccarit.
C. Axit béo và glixêrol. D. Prôtêin và glixêrol.
Câu 6. Loại vi sinh vật nào sau đây chỉ sinh trởng đợc khi nồng độ ôxi thấp hơn nồng độ ôxi trong khí
quyển?
A. Hiếu khí bắt buộc B. Kị khí bắt buộc
C. Kị khí không bắt buộc D. Vi hiếu khí


Câu 7: Sinh sản bằng cách nảy chồi là hình thức sinh sản chủ yếu của sinh vật nào sau đây ?
A. Trùng đế giày. B. Nấm men. C. Trùng roi xanh. D. Amip.
Câu 8 : ở vi khuẩn và tảo, quá trình tổng hợp pôlisaccarit đợc khởi đầu bằng :
A. Prôtêin. B. Lipit C. Kitin. D. ADP glucôzơ.
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1.1 chủng vi khuẩn đợc cấy trên 3 loại môi trờng sau:
- Môi trờng a gồm: nớc, muối ăn 5% và nớc thịt
- Môi trờng b gồm: nớc, muối ăn 5%, glucôzơ và vitamin B1
- Môi trờng c gồm: nớc, muối ăn 5%, glucôzơ.
Sau khi nuôi ở tủ ấm 37
o
C 1 thời gian, môi trờng a và môi trờng b trở nên đục, trong khi môi trờng c vẫn
trong suốt
a. Môi trờng a, b, c là loại môi trờng gì?
b. Hãy giải thích kết quả thực nghiệm
c. Nớc thịt, glucôzơ và vitamin B1 có vai trò gì đối với vi khuẩn
Câu 2. Hãy nêu đặc điểm 4 pha sinh trởng trong nuôi cấy không liên tục của quần thể vi sinh vật?



Sở GD-ĐT BG Họ và tên : .............................
Trờng THPT Ngô Sĩ Liên Lớp :..............
đề kiểm tra 45 phút
Môn: sinh học 10
( Học sinh làm trực tiếp vào đề )
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1: Vi khuẩn nitrat hoá, vi khuẩn oxi hoá lu huỳnh, vi khuẩn hiđro có kiểu dinh dỡng nào sau đây?
A. Quang tự dỡng. B. Quang dị dỡng.
C. Hoá dị dỡng. D. Hoá tự dỡng.
Câu 2: Giả sử , một quần thể vi sinh vật có số lợng tế bào ban đầu là 20. Sau 15 phút, trong điều kiện nuôi cấy

thích hợp, số lợng tế bào của quần thể vi sinh vật là 40. Vậy thời gian thế hệ là bao nhiêu ?
A. 5 phút. B. 10 phút. C. 15 phút. D. 20 phút.
Câu 3: Chọn từ thích hợp trong những từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu sau sao cho đúng.
Sự sinh trởng của quần thể vi sinh vật đợc hiểu là sự tăng......... tế bào của quần thể.
A. Kích thớc. B. Số lợng. C. Cả A và B. D. Không phải A, B.
Câu 4: Mục đích của việc sử dụng môi trờng nuôi cấy liên tục trong công nghệ là gì ?
A. Để thu nhiều sản phẩm và sinh khối tế bào vi sinh vật.
B. Để hạn chế sinh trởng của vi sinh vật.
C. Để duy trì mật độ tế bào vi sinh vật ở mức tối thiểu trong dịch nuôi cấy.
D. Để tăng thời gian thế hệ của quần thể vi sinh vật.
Câu 5: Trong nuôi cấy không liên tục, để thu hồi sinh khối vi sinh vật tối đa thì nên dừng ở thời điểm nào là tốt
nhất?
A. Cuối pha tiềm phát, đầu pha luỹ thừa. B. Đầu pha luỹ thừa.
C. Cuối pha luỹ thừa, đầu pha cân bằng. D. Pha suy vong.
Câu 6 : Để sinh trởng và phát triển, tất cả vi sinh vật đều cần:
A. Độ ẩm. B. Nguồn năng lợng. C. Nguồn cacbon và nitơ
D. Các hợp chất khoáng. E. Cả A, B, C và D.
Câu 7: Nấm mốc có những dạng bào tử hữu tính nào sau đây ?
A. Bào tử đảm. B. Bào tử túi. C. Bào tử tiếp hợp D. Bào tử noãn.
E. Tất cả các dạng bào tử trên.
Câu 8: Những vi sinh vật chỉ có thể sinh trởng khi không có mặt của ôxi đợc gọi là:
A. Vi sinh vật vi hiếu khí B. Vi sinh vật kị khí bắt buộc.
C. Vi sinh vật kị khí không bắt buộc. D. Cả B và C.
II. Tự luận ( 6 điểm)
1. a. Vi khuẩn Lactic chủng 1 tự tổng hợp đợc axit folic ( 1 loại vitamin) và không tự tổng hợp đợc
phênialanin ( 1 loại axit tamin), còn loại vi khuẩn lactic chủng 2 thì ngợc lại. Có thể nuôi 2 chủng vi
sinh vật này trên môi trờng thiếu axit folic và phênialanin nhng đủ các chất dinh dỡng khác đợc không,
vì sao?
b. xà phòng có phải là chất diệt khuẩn không?
c. Gặp hôm trời nắng to, ai cũng muốn mang phơi 1 số đồ dùng ( nh quần áo, chăn chiếu) cũng nh thực

phẩm ( đậu nành, lạc vừng). Việc phơi nắng có tác dụng gì?
2. Trình bày quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật








Sở GD-ĐT BG Họ và tên : .............................
Trờng THPT Ngô Sĩ Liên Lớp :..............
đề kiểm tra 45 phút
Môn: sinh học 10
( Học sinh làm trực tiếp vào đề )
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1 : Giả sử trong điều kiện nuôi cấy lí tởng, một vi sinh vật cứ 30 phút lại phân đôi một lần thì sau 120 phút,
số tế bào của quần thể vi sinh vật đó là bao nhiêu?
A. 8 B. 16. C. 32. D. 64.
Câu 2 : Môi trờng nuôi cấy vi sinh vật có thể ở dạng nà sau đây ?
A. Đặc. B. Lỏng. C. Khí. D. Cả A và B.
Câu 3 : ở vi khuẩn và tảo, quá trình tổng hợp pôlisaccarit đợc khởi đầu bằng :
A. Prôtêin. B. Lipit C. Kitin. D. ADP glucôzơ.
Câu 4: Thế nào là sinh trởng của vi sinh vật?
A. Sinh trởng là sự tăng các thành phần tế bào và có thể dẫn đến sự tăng kích thớc cũng nh số lợng của
vi sinh vật hoặc cả hai.
B. Sinh trởng ở vi sinh vật là tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trờng và lớn lên.
C. Sinh trởng của vi sinh vật là sự phân chia tế bào theo cấp số nhân.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5: Nguyên nhân nào khiến quần thể vi sinh vật chuyển từ pha cân bằng sang pha suy vong trong nuôi cấy

không liên tục?
A. Chất dinh dỡng bắt đầu cạn kiệt. B. Nồng độ O
2
giảm, nồng độ PH thay đổi.
C. Các chất độc hại đợc tích luỹ. D. Cả A, B và C.
Câu 6: Sinh sản bằng cách nảy chồi là hình thức sinh sản chủ yếu của sinh vật nào sau đây ?
A. Trùng đế giày. B. Nấm men. C. Trùng roi xanh. D. Amip.
Câu 7: Câu nào sau đây có nôi dung không thuộc về yếu tố sinh trởng đối với vi sinh vật ?
A. Là những chất hữu cơ quan trọng mà vi sinh vật không tự tổng hợp đợc và phải thu nhận trực tiếp từ
môi trờng ngoài.
B. Một số chất nh vitamin, axit amin... vi sinh vật không tự tổng hợp đợc mà phải tiếp nhận từ bên ngoài
thì mới sinh trởng bình thờng đợc.
C. Một số chất hữu cơ nh vitamin, axit amin... với hàn lợng rất ít nhng cần cho sự sinh trởng của vi sinh
vật mà chúng không tự tổng hợp đợc từ các chất vô cơ.
D. Nhiều chất hữu cơ mà vi sinh vật tự tổng hợ đợc từ các chất vô cơ.
Câu 8: Đặc điểm của phơng pháp nuôi cấy vi khuẩn liên tục là:
A. Điều kiện môi trờng đợc duy trì ổn định( bổ sung thờng xuyên chất dinh dỡng, loại bỏ không ngừng
chất thải ).
B. Quần thể vi sinh vật có thể sinh trởng ở pha luỹ thừa trong một thời gian dài.
C. Quần thể vi sinh vật chỉ phát triển qua một vài thế hệ.
D. Cả A, B và C đều đúng.
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1.
a. Vì sao sau khi rửa rau sống nên ngâm trong nớc muối hay thuốc tím pha loãng 5- 10 phút?
b. Giải thích tại sao khi mua 1 miếng thịt lợn hoặc 1 con cá nhng cha kịp chế biến, ngời ta thờng sát
muối lên miếng thịt hoặc con cá?
c. Vì sao nói " Dạ dày - ruột ở ngời là 1 hệ thống nuôi cấy liên tục đối với VSV"?
Câu 2.Nấm sợi có thể sinh sản bằng những hình thức nào? Trình bày đặc điểm của hình thức sinh sản
đó?





Sở GD-ĐT BG Họ và tên : .............................
Trờng THPT Ngô Sĩ Liên Lớp :..............
đề kiểm tra 45 phút
Môn: sinh học 10
( Học sinh làm trực tiếp vào đề )
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1 : Giả sử trong điều kiện nuôi cấy lí tởng, một vi sinh vật cứ 40 phút lại phân đôi một lần thì sau 120 phút,
số tế bào của quần thể vi sinh vật đó là bao nhiêu?
A. 8 B. 16. C. 32. D. 64. E. 128
Câu 2. Ta có thể làm đợc sữa chua, làm da chua là nhờ sinh vật nào sau đây ?
A. Vi khuẩn E.coli B. Vi khuẩn axetic C. Virut. D. Vi khuẩn lactic.
Câu 3 : Chọn cụm từ thích hợp trong số những cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau đây :
Vi sinh vật có khả năng phân giải ngoại bào nhờ khả năng tiết các enzim..............để phân giải các chất.
A. ở bên trong tế bào. B. Ra ngoài môi trờng.
C. Để thu năng lợng. D. Cả A và C.
Câu 4 : Kiểu dinh dỡng dựa vào nguồn cacbon chủ yếu là CO
2
và năng lợng của ánh sáng đợc gọi là :
A. Hoá tự dỡng. B. Hoá dị dỡng.
C. Quang tự dỡng. D. Quang dị dỡng.
Câu 5: Thời gian thế hệ :
A. Thời gian từ khi một tế bào đợc sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia.
B. Thời gian để 1 tế bào vi sinh vật tăng kích thớc.
C. Thời gian để 1 quần thể vi sinh vật tăng số lợng tế bào.
D. Thời gian để số lợng tế bào của quần thể vi sinh vật tăng gấp 3 lần.
Câu 6 : Môi trờng tự nhiên phân biệt với môi trờng tổng hợp ở những điểm nào sau đây ?
A. Gồm các chất có nguồn gốc tự nhiên. B. Có thành phần các chất không xác định.

C. Gồm các chất có thành phần xác định. D. Cả A và B.
Câu 7: Nấm mốc có những dạng bào tử hữu tính nào sau đây ?
A. Bào tử đảm. B. Bào tử túi. C. Bào tử tiếp hợp D. Bào tử noãn.
E. Tất cả các dạng bào tử trên.
Câu 8: Dựa vào khả năng chịu đựng nhiệt độ, ngời ta vi sinh vật thành bao nhiêu nhóm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. a. Vì sao có thể giữ thức ăn tơng đối lâu trong tủ lạnh? nhiệt độ nào thích hợp cho sự sinh trởng
của vi sinh vật kí sinh động vật?
b. giải thích vì sao tác nhân gây h hại các loại quả thờng là nấm mốc mà ít khi là vi khuẩn?
c. Nếu nuôi cấy VSV không liên tục thì dựa vào đờng cong sinh trởng em sẽ thu hoạch sinh khối vào
thời điểm nào là thích hợp?
Câu 2. Trình bày những hình thức sinh sản của VSV nhân sơ












Sở GD-ĐT BG Họ và tên : .............................
Trờng THPT Ngô Sĩ Liên Lớp :..............
đề kiểm tra 45 phút
Môn: sinh học 10
( Học sinh làm trực tiếp vào đề )

I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1 : Giả sử trong điều kiện nuôi cấy lí tởng, một vi sinh vật cứ 13 phút lại phân đôi một lần thì sau 78 phút,
số tế bào của quần thể vi sinh vật đó là bao nhiêu?
A. 8 B. 16. C. 32. D. 64.
Câu 2 : Vi sinh vật sau đây có hình thức tự dỡng là :
A. Tảo đơn bào. B. Vi khuẩn lu huỳnh.
C. Vi khuẩn nitrát hoá. D. A , B , C đều đúng.
Câu 3 : Sinh sản hữu tính không là hình thức sinh sản của sinh vật nào sau đây ?
A. Động vật có vú. B. Chim. C. Lỡng c. D. Vi khuẩn.
Câu 4 : Để sinh trởng và phát triển, tất cả vi sinh vật đều cần:
A. Độ ẩm. B. Nguồn năng lợng. C. Nguồn cacbon và nitơ
D. Các hợp chất khoáng. E. Cả A, B, C và D.
Câu 5: Vì sao phải bảo quản thịt cá ở nhiệt độ thấp ?
A. ở nhiệt độ thấp vi khuẩn gây thối thịt cá không hoạt động đợc.
B. ở nhiệt độ thấp, màng tế bào vi khuẩn bị phá huỷ.
C. ở nhiệt độ thấp, thịt, cá đông cứng lại, vi khuẩn gây thối không xâm nhập đợc.
D. ở nhiệt độ thấp, vi khuẩn chết.
Câu 6 : Cho sơ đồ sau đây :

Tinh bột Glucôzơ ( B ) + CO
2

Trong sơ đồ trên, (A) là :
A. enzim amylaza. B. enzim lipaza. C. enzim pepsin. D. enzim prôtêaza.
Câu 7 : Cũng theo sơ đồ của câu 32 nói trên (B) là :
A. Rợu êtanol. B. Đờng mantôzơ. C. Axit piruvic. D. Axit lactic.
Câu 8 : Vi khuẩn thuộc nhóm a trung tính ngừng sinh trởng khi PH < 4 là do :
A. Môi trờng axit làm phá huỷ ADN của vi khuẩn.
B. Môi trờng axit làm phá huỷ màng tế bào của vi khuẩn.
C. Ion H

+
và OH
-
kìm hãm hoạt động của các enzim trong tế bào.
D. H
2
O trong tế bào bị ion hoá thành ion H
+
và OH
-
.
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. a. Vì sao thức ăn chứa nhiều nớc rất dễ bị nhiễm vi khuẩn?
b. Vì sao trong sữa chua hầu nh không có vi sinh vật gây bệnh?
c. Hãy cho biết nơi sống của các vi khuẩn a lạnh, a ấm, a nhiệt và a siêu nhiệt
Câu 2. Các chất dinh dỡng chính ảnh hởng tới sinh trởng của VSV nh thế nào?




..................................................


..
.
(A)
Đờng hoá
Nấm men

×