Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tài liệu DÙNG SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.19 KB, 10 trang )

Phần II
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Bài 41. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Mở bài : ( 02phút)
Từ khi sự sống được hình thành sinh vật đầu tiên xuất hiện cho đến ngày nay
thì sinh vật luôn có mối quan hệ với môi trường, chòu tác động từ môi trường và
sinh vật đã thích nghi với môi trường, đó là kết quả của quá trình chọn lọc tự
nhiên. Để biết được có những loại môi trường nào ta đi tìm hiểu bài 41. GV ghi
tựa bài.
Hoạt động 1. MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT
(15phút)
Hoạt động của Thầy
_ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi : Môi trường
là gì ?
_ GV nhận xét.
_ GV viết sơ đồ lên bảng
Thỏ rừng
_ GV đặt câu hỏi à Yêu cầu 1 HS lên điền
vào mũi tên
+ Thỏ sống trong rừng chòu ảnh hưởng của
những yếu tố nào ?
_ GV yêu cầu HS khác nhận xét, bổ sung.
_ GV nhận xét, bổ sung và tổng kết : Tất cả
các yếu tố đó tạo nên môi trường sống của
thỏ.
_ GV hỏi : Vậy môi trường sống là gì ?
Hoạt động của Trò
I. MÔI TRƯỜNG SỐNG
CỦA SINH VẬT


_ HS trả lời : Môi trường là
nơi sinh sống của sinh vật, bao
gồm tất cả những gì bao
quanh chúng.
_ HS chú ý.
_ HS chú ý.
_ HS lên điền vào các mũi tên
của sơ đồ : Nhiệt độ, ánh
sáng, độ ẩm, mưa, thức ăn, thú
dữ.
_ HS khác nhận xét, bổ sung.
_ HS chú ý, ghi nhớ.
_ HS trả lời : Môi trường sống
_ GV yêu cầu HS khác nhận xét, bổ sung.
_ GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS
ghi.
của sinh vật là nơi sinh sống
của sinh vật, bao gồm tất cả
những gì bao quanh có tác
động trực tiếp hoặc gián tiếp
lên sự sống, phát triển, sinh
sản của sinh vật.
_ HS khác nhận xét, bổ sung.
_ HS chú ý, ghi bài.
Tiểu kết:
Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh
vật.
_ GV treo tranh phóng to hình 41.1 “Các môi
trường sống của sinh vật” trang 118 SGK
à GV giải thích hình.

_ GV gọi 1 HS đọc lệnh trang 118 SGK.
_ GV : Để tìm hiểu về môi trường các em hãy điền
bảng 41.1 SGK à GV treo bảng phụ có nội dung
bảng 41.1
và yêu cầu HS lên điền vào.
_ GV yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
_ GV nhận xét, bổ sung và yêu cầu HS sửa vào vở
bài tập.
_ GV nêu câu hỏi : Sinh vật sống trong những môi
_ HS quan sát hình.
_ 1 HS đọc lệnh trang 118
SGK.
_ HS thảo luận nhóm (3’)
hoàn thành bảng 41.1
trang 119 SGK. Đại diện
nhóm trình bày.
_ HS khác nhận xét, bổ
sung.
_ HS chú ý, sửa vào vở
trường nào ? Cho ví dụ.
_ GV yêu cầu HS khác nhận xét, bổ sung.
_ GV nhận xét và thông báo : Có rất nhiều môi
trường khác nhau nhưng thuộc 4 loại môi trường à
Yêu cầu HS ghi bài.
bài tập.
_ HS trả lời câu hỏi :
Sinh vật sống trong những
môi trường : môi trường
nước (cá, tôm, cua...); môi
trường trên mặt đất ( chó,

gà, mèo...), không khí
( chim...); môi trường
trong đất (giun đất...) ;
môi trường sinh vật ( cơ
thể chó là môi trường
sống của ve bò, bọ chết,
giun, sán... ; ruột người là
môi trường sống của các
loài giun, sán...; cây xanh
là môi trường sống của
chim, vi sinh vật , nấm
kí sinh ; ... )
_ HS khác nhận xét, bổ
sung.
_ HS chú ý, ghi bài.
* Tiểu kết :
Các loại môi trường :
- Môi trường nước.
- Môi trường trên mặt đất, không khí.
- Môi trường trong đất.
- Môi trường sinh vật.
- GV giáo dục HS : Như vậy cơ thể con
người cũng là môi trường sống của
nhiều loài sinh vật như : chấy, cái ghẻ,
giun sán,... Do đó ta nên đảm bảo giữ
vệ sinh cho cơ thể cũng như trong ăn
uống để tránh những sinh vật đó kí
sinh gây bệnh.
- HS chú ý, ghi nhớ.
Chuyển ý : Nhân tố sinh thái là gì ? được chia ra làm mấy nhóm, đó là

những nhóm nào? Ta tìm hiểu phần tiếp theo.
Hoạt động 2. CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CỦA MÔI TRƯỜNG (15
phút)
Hoạt động của Thầy
_ GV gọi 1 HS đọc thông tin mục 2 trang 119
SGK.
_ GV nêu câu hỏi à Yêu cầu HS dựa vào
thông tin để trả lời.
+ Nhân tố sinh thái là gì ?
_ GV yêu cầu HS khác nhận xét, bổ sung.
_ GV nhận xét, bổ sung rút ra tiểu kết cho HS
ghi.
Hoạt động của Trò
II. CÁC NHÂN TỐ SINH
THÁI CỦA MÔI TRƯỜNG
_ HS đọc thông tin.
_ HS trả lời câu hỏi :
+ Nhân tố sinh thái là những
yếu tố của môi trường tác
động tới sinh vật.
_ HS khác nhận xét, bổ sung.
_ HS chú ý, ghi bài.
Tiểu kết:
Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh
vật.
_ GV yêu cầu HS dựa vào thông tin
trả lời câu hỏi : Dựa vào tính chất của
các nhân tố sinh thái người ta chia làm
mấy nhóm ? đó là những nhóm nào ?
- GV yêu cầu HS khác nhận xét.

- GV nhận xét.
_ GV nêu câu hỏi : Thế nào là nhân tố
vô sinh ?
_ GV yêu cầu HS khác nhận xét, bổ
sung.
_ GV nhận xét, bổ sung.
_ GV nêu tiếp câu hỏi : Thế nào là
nhân tố hữu sinh ?
_ HS trả lời :
Tùy theo tính chất của các nhân tố
sinh thái người ta chia thành 2 nhóm :
Nhân tố hữu sinh và nhân tố vô sinh.
- HS khác nhận xét.
- HS chú ý.
_ HS trả lời :
Nhân tố sinh thái vô sinh : Không
sống.
_ HS khác nhận xét, bổ sung.
_ HS chú ý.
_ HS trả lời :
Nhân tố sinh thái hữu sinh : Sống
_ HS khác nhận xét, bổ sung.
_ GV yêu cầu HS khác nhận xét, bổ
sung.
_ GV nhận xét, bổ sung và giới thiệu :
*Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm :
+ Khí hậu gồm : nhiệt độ, ánh sáng,
gió…
+ Thổ nhưỡng : đất, đá, các thành
phần cơ giới và tính chất lí, hóa của

đất.
+ Nước gồm : nước biển, nước hồ,
nước ao, sông, suối, nước mưa.
+ Đại hình : độ cao, độ trũng, độ dốc,
hướng phơi của đòa hình…
* Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh
được phân biệt thành nhóm sinh thái
con người và nhóm nhân tố sinh thái
các sinh vật khác.
- GV nêu câu hỏi : Vì sao nhân tố con
người được tách ra thành 1 nhóm nhân
tố sinh thái riêng ?
- GV yêu cầu HS khác nhận xét, bổ
sung.
- GV nhận xét, bổ sung ð Rút ra tiểu
kết cho HS ghi.
_ HS chú ý, ghi bài.
- HS trả lời : Vì hoạt động của con
người khác với các sinh vật khác. Con
người có trí tuệ nên bên cạnh việc
khai thác nguồn tài nguyên thiên
nhiên, con người còn góp phần cải tạo
thiên nhiên.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS chú ý, ghi bài.
Tiểu kết:
Các nhân tố sinh thái được chia thành hai nhóm:
+ Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh
+ Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh: Nhân tố sinh thái con người và
nhân tố sinh thái các sinh vật khác.

- GV gọi 1 HS đọc lệnh trang 119
SGK.
_GV yêu cầu HS thảo luận nhóm (3’)
hoàn thành lệnh thống nhất đáp án và
- 1 HS đọc lệnh trang 119 SGK.
- HS thảo luận nhóm (4’) hoàn thành
lệnh thống nhất đáp án và cử đại diện
nhóm trình bày.

×