Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Mùa thu ngày khai trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.91 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 003 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG</b>



Câu 1. Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dd AgNO3, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd X chứa 3 muối và chất
rắn Y chứa 1 kim loại. Thành phần của X là A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 hoặc Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 hoặc Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.


Câu 2. Ion M2+<sub> có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d </sub>9<sub> . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là</sub>
A. Chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm VII. B. Chu kỳ 4, Phân nhóm chính nhóm I.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II. D. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm I.


Câu 3. Nhúng một thanh kim loại M vào 50 ml dd AgNO3 1M, sau phản ứng xong nhận thấy khối lượng thanh kim loại
tăng 7,6 gam. Kim loại M là: A. Cd. B. Cu. C. Pb. D. Hg.


Câu 4. Khi cho kim loại Na dư vào dd HCl thì phản ứng xẩy ra là
A. Na + H2O  NaOH +


1



2

<i>H</i>

2

<i>↑</i>

(1). Sau đó NaOH + HCl  NaCl + H2O (2).
B. Na +HCl  NaCl +

1



2

<i>H</i>

2

<i>↑</i>

(3). Sau đó xẩy ra phản ứng (1).


C. Chỉ xẩy ra phản ứng (3). D. Các phản ứng (1) và (3) xấy ra đồng thời.


Câu 5. Trong nước cứng toàn phần(gồm cả cứng tạm thời và cứng vĩnh cửu) tôi đa chứa các ion …


A. Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>


42-, HCO3-. B. Ba2+, Mg2+, Cl-, SO42-, HCO3-. C. Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-, HCO3-. D. Ca2+, Fe2+, Cl-, SO42-, HCO3-.



Câu 6. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với …A. HClO. B. KNO3. C. NH3. D. Chỉ thi màu.


Câu 7. Dựa vào các phản ứng Fe cháy trong khí Cl2 rạo ra FeCl3 cịn khi cháy trong khí O2 tạo ra Fe3O4 rút ra kết luận đúng
là A. Đơn chất oxi hoạt động kém hơn đơn chất clo. B. Nguyên tử oxi hoạt động hơn nguyên tử clo.


C.Nguyên tố clo hoạt động hoá học mạnh hơn nguyên tố oxi. D.Nguyên tử clo hoạt động hoá học mạnh hơn nguyên tử oxi
Câu 8. Cho từ từ từng giọt dd NaAlO2 hoặc [ NaAl(OH)4 ] vào dd HCl đến dư, thì hiện tượng xẩy ra là …


A. Ban đầu có kết tủa, sau khi kết tủa đ ạt cực đại thì nó tan dần đến hết.
B. Ban đầu khơng có hiện tượng gì, sau đó có kết tủa khơng tan nữa.


C. Ban đầu có kết tủa rồi tan ngay, sau đó kết tủa khơng tan nữa. D. Có kết tủa ngay từ đầu đến cuối.


Câu 9. Nhận xét về khả năng phản ứng của dd muối sắt (III) với các kim loại trong dãy điện hố thì điều khơng đúng là …
A. ion Fe3+<sub> bị các kim loại từ Fe đến Cu khử thành Fe</sub>2+<sub>. B. ion Fe</sub>3+<sub> không oxihoa được các kim loại Ag trở đi.</sub>


C. các kim loại từ Mg đến Zn khử được Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+ <sub>hoặc Fe. D. ion Fe</sub>3+<sub> oxh được tất cả các kim loại từ K đến Cu.</sub>
Câu 10. Nung một lượng hỗn hợp bột Al và Al(NO3)3 trong bình chân khơng, sau khi các phản ứng xấy ra người ta thu
được một chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4 g. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp đầu là …


A. 12,676%. B. 16,276%. C. 17, 626%. D. 16,672%.


Câu 11. Hoà tan 15 g FeSO4.7H2O vào nước, thêm NaOH vào dd đến dư và đun nóng. Lọc kết tủa đem nung ở nhiệt độ
cao đến khối lượng không đổi, thu được 4 g chất rắn. Độ tinh khiết của muối là …


A. 72, 9%. B. 92,7%. C. 79,2%. D. 97,2%.
Câu 12. Trong sơ đồ : X

<sub>+</sub>

<i><sub>Y , t</sub></i>

0

<i><sub>, P</sub></i>

<sub>Z </sub>

<i><sub>H</sub></i>



2

<i>O</i>

T - , X và Y là



A. H2, Cl2. B. NO2, O2. C. NH3, CO2. D. H2S, SO2.
Câu 13. Trong các phản ứng oxihoa - khử các chất H2S(1), SO2(2), H2SO4 đặc(3) có vai trị lần lượt là
A. (1)-chất khử, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa. B. (1)-chất oxihoa, (2)-chất oxihoa, (3)-chất oxihoa.
C. (1)-chất khử, (2)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (3)-chất oxihoa.


D. (1)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa.


Câu 14. Trong các chất: êtan, prôpin, tôluen, styren, izo-butylen, số chất làm mất màu dd nước brôm là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 15. Khi cho izôpren cộng hợp Br2(tỷ lệ 1: 1) thì số sản phẩm cộng có thể tạo ra tối đa là
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 16. Biết rằng 8,4 g một hidrocácbon X tác dụng vừa hết 3,36 lít với H2 (xt, t0) ở đktc. Nếu oxihoa X bằng dd thuốc tím
ở điều kiện thường thu được hợp chất có cấu tạo đối xứng. Cơng thức cấu tạo của X là


A. CH2=CH2. B. CH3-CH=CH-CH3. C.CH2=CH-CH3. D. CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3.


Câu 17. Xenlulôzơ không thể … A. Thuỷ phân trong dd axit và đun nóng. B. Tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc.
C. Tác dụng trực tiếp với CH3-COOH (xt và đun nóng) tạo thành este. D. Bị hoà tan bởi dd Cu(OH)2 trong NH3.
Câu 18. Điểm khác nhau của glucôzơ so với frúctôzơ là ở


A. phản ứng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. phản ứng tác dụng với H2 (xt, đun nóng).
C. phản ứng tác dụng với Ag2O/NH3. D. v ị trí nhóm cácbơnyl trong cơng thức cấu tạo mạch hở.


Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 2,25 g một gluxit X cần dùng vừa hết 1,68 lit khí oxi ở đktc. Cơng thức thực nghiệm của X là
A. (C6H10O5)n. B. (C12H22O11)n. C. (C5H8O4)n. D. (CH2O)n.


Câu 20. Bậc của amin được xác định bằng



A. số nguyên tử H của phân tử NH3 đã bị thay thế. B. số gốc hidrôcácbon liên kết với nguyên tử nitơ.


<i>H</i>

+¿




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. bậc của nguyên tử cácbon liên kết với chức amin. D. số nguyên tử nitơ có trong phân tử.


Câu 21. Ứng với cơng thức phân tử C3H9NO2, số chất vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với dd NaOH là
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 22. Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 g một đipéptít thiên nhiên X bằng dd NaOH, thu được sản phẩm trong đó có 11,1 g một
muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là.


A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH hoặc H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


D. H2N-CH(C2H5)-CO-NH-CH2-COOH hoặc H2N-CH2-CO-NH-CH(C2H5)-COOH.


Câu 23. Trong các pôlime sau [-CH2-CH=C(CH3)-CH2-]n, [-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-]n


,[-CH2-CH2-]n, [-NH-(CH2)5-CO-]n, [-O-(CH2)3-CO-]n, số pơlime có thể điều chế theo phương pháp trùng hợp, phương
pháp trùng ngưng, phương pháp đồng trùng hợp lần lượt là … A. 4,2,1. B. 1,3,1. C. 1,2,2. D. 2,2,1.
Câu 24. Khi trùng hợp butađien1,3 (xt, p, t0<sub>) thì khơng thể sinh ra chất nào sau đây?</sub>


A. [-CH2-CH=CH-CH2-]n. B. [-CH(CH=CH2)-CH2-]n. C. -CH=CH2 D. - CH=CH2


Câu 25. Trong các ancol: etylíc, izo prơpylíc, izo butylíc, butanol-2, glixerin, số ancol khi oxihoa khơng
hồn tồn bằng CuO và đun nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng trang gương là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.



Câu 26. Hoà tan chất X vào nước thu được dd trong suốt; thêm tiếp dd chất Y vào thấy dd đục do tạo thành chất Z. X, Y,
Z lần lượt là A. Anilin, HCl, fênylamôniclorua. B. Fênol, NaOH, natrifenolat.


C. Natrifenolat, HBr, fênol. D. fênylamôniclorua, HCl, anilin.


Câu 27. Axit focmíc khơng tác dụng được với A. C3H5(OH)3 xt, t0. B. dd Ag2O/NH3. C. CaCO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1,85 g một ancol no đơn chức mạch hở X, người ta phải dùng vừa hết 3,36 lít oxi đktc. Mặt
khác khi đun ancol đó với H2SO4 đặc, 1700C thì sinh ra 2 an ken đồng phân vị trí. Tên gọi của X là. A. Butanol-1. B.
Ancol izo-amylíc. C. Ancol sec-butylíc. D. 2-mêtyl,prôpanol-2.


Câu 29. Y là một anđêhyt không no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol Y cần dùng vừa hết 2,8 lít oxi ở
đktc. Mặt khác khi Y cộng hợp thì cần thể tích H2 gấp hai lần thể tích Y đã phản ứng ở cùng điều kiện (t0, P). Công thức
phân tử của Y là A. C3H4O. B. C4H6O. C. C4H4O. D. C5H8O.


Câu 30. X là este thuần chức có hai liên kết đơi trong phân tử, không làm mất màu dd nước brôm. Khi X tác dụng với dd
NaOH đun nóng, sinh ra một muối và một ancol có tỷ lệ số mol tương ứng 2:1. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X thì
thể tích hỗn hợp CO2, H2O sinh ra bằng 1,5 lần thể tích của của hỗn hợp X và oxi vừa đủ để đốt hết X ở cùng 109,20C
và1at. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO-CH2-CH2-OOCH.


B. CH3-OOC-COO-CH3. C. CH3-OOC-CH2-COO-CH3. D. HCOO-(CH2)3-OOCH.


Câu 31. Cho 9 g một axit không no đơn chức tác dụng với dd Br2 1,25 M thì cần vừa hết 100 ml. Cơng thức axit là:
A. CH2=C(CH3)-COOH. B. CHC-COOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH2=C=CH-COOH


Câu 32. . Nhận xét sai khi nói về chất béo là D. Ở điều kiện thường các chất béo đều ở thể lỏng.


A. Chất béo bị phân huỷ khi đun với dd axit hoặc kiềm B. Các chất đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Cho H2 sục qua chất béo lỏng có xúc tác thì thu được chất béo rắn.


Câu 33. Trong số các hợp chất đơn chức mạch hở có cơng thức phân tử CH2O, H4C2O2, H4C3O2, số chất có thể tác dụng


với Ag2O/NH3, H2(xt, t0), NaOH lần lượt là A. 1,2,4. B. 3,3,4. C.3,4,4. D. 2,3,4.


Câu 34. Trong sơ đồ biến hoá sau: X X Y Y






N O2 Cl
X vàY là: A. -Cl & -OH. B. -CH3 & -COOH . C. -NH2 & -OH . D. -Cl & -CH3.


Câu 35 . Cho các chất axit focmíc, mêtylfocmiat, axit axetic, mêtylaxetat, axitacrylic, mêtylacrylat và các thuốc thử
Cu(OH)2(1), Na2CO3(2), dd Br2(3) để nhận biết các chất đã cho cần dùng


A. Chỉ 1,2. B. Chỉ 1,3. C. chỉ 2,3. D. Cả 1,2,3.


Câu 36. Có thể dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết được dd các chất: Ancol izopropylic, axitacrylic, axitfocmic,
êtanal, NaOH. A. DD Br2. B. CuO. C. DD Ag2O/NH3. D. Na2CO3.


Câu 37. Hai chất hữu cơ X, Y đơn chức, đốt cháy 1,5 g mỗi chất đều thu được 2,2 g khí CO2 và 0,9 g H2O. Hỗn hợp 2 chất
đó khi tác dụng với dd Ag2O/NH3 có Ag kết tủa, cịn khi tác dụng với dd NaOH thì số mol NaOH bằng tổng số mol các
chất trong hỗn hợp. X và Y lần lượt là


A. CH3CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, CH3COOH. C. HCHO, HCOOCH3. D. HCOOH, CH3COOH.


Câu 38. Oxihoa 9,2 g ancol etylíc bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 g hỗn hợp gồm anđêhyt, axit, ancol chưa phản ứng
và nước. Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm khơi lượng ancol đã chuyển hố thành sản
phầm là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.



Câu 39. Cho khí NH3 dư sục vào các dd: NaCl (1), AlCl3(2), FeCl2 (3), ZnCl2 (4), MgCl2(5). Những dd có kết tủa xuất hịên
là A. 3,5. B. 5,2,3. C. 2,3,4,5. D. 2,3,1.


Câu 40. Dung dịch X chứa các ion Ba2+<sub>, NH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. BaCl2, Ba(NO3)2, NH4NO3, NH4Cl. B. BaCl2, Ba(NO3)2. C. BaCl2, BaO. D. Ba(NO2)2, BaCl2.


Câu 41. Cho từng khí NO2, SO2, NH3, Cl2 lần lượt tác dụng với dd NaOH và dd KMnO4 trong H2SO4. Số phản ứng có thể
xấy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


Câu 42. Cho các dd sau: MgCl2, Na2CO3, Al2(SO4)3, NH3 tác dụng với nhau từng đôi một, số cặp chất phản ứng được với
nhau tạo ra kết tủa ; tạo ra chất khí lần lượt là: A. 4; 0. B. 3, 1. C. 3; 0. D. 4; 1.


Câu 43. Cho 1,12 g bột Fe và 0,24 g bột Mg tác dụng với 250 ml dd CuSO4, khuấy nhẹ đến khi dd mất màu xanh. Nhận
được khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 g. CM của dd CuSO4 là A. 0,1 M. B. 0,12 M. C. 0,08.M. D. 0,037 M.
Câu 44. Đun nóng 22,12 g KMnO4 thu được 21,16 g hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn tác dụng với dd HCl đặc thì lượng khí
clo thốt ra là(hiệu suất phản ứng 100%) A. 0,29 mol. B. 0,49 mol. C. 0,26 mol. D. 0,17 mol.


Câu 45. Cho a mol Fe vào dd chứa b mol AgNO3, sau một thời gian thu được dd X. Trong dd X thu được hai muối khi …
A. 2a< b< 3a hoặc b> 3a. B.

<i>b ≤</i>

2

<i>a</i>

hoặc

<i>b ≥</i>

3

<i>a</i>

.

C. b= 3a hoặc

<i>b ≤</i>

2

<i>a</i>

. D. b=2a hoặc 2a< b< 3a.
Câu 46. Cô cạn một dd chứa: Fe2+<sub> 0,1 mol, Al</sub>3+<sub> 0,2 mol, Cl</sub> x mol, SO<sub>4</sub>2 y mol thu được chất rắn khan X có khối lượng


46,9 g. Tối thiểu trong X chứa các chất


A. FeCl2, FeSO4 và AlCl3. B. FeSO4 và AlCl3. C.Al2(SO4)3vàFeCl2. D. FeSO4, AlCl3 và Al2(SO4)3.


Câu 47. Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dd HNO3 loãng thu được m gam muối M(NO3)3 và 604,8 ml hỗn
hợp khí E gồm N2 và N2O ở đktc. Tỷ khối của E so với H2 là 18,45. Giá trị của m là:


A.17,04. B. 10,74. C. 14,07. D. 47,01.



Câu 48. Hồ tan một loại quặng sắt vào dd HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí X gồm 2 chất. Biết X để trong khơng khí bị
hố nâu một phần, cịn khi X sục vào nước vơi trong dư thì làm đục dd. Tên gọi của quặng bị hoà tan là … A. Hêmatit
nâu. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.


Câu 49. Đốt cháy 0,9 g hợp chất hữu cơ X cần 0,672 lít O2 ở đktc, chỉ thu được CO2 và H2O có tỷ lệ thể tích 1:1. Biết rằng
cùng một lượng X như nhau tác dụng hết với Na và NaHCO3, thì số mol H2 bay ra ln ln bằng số mol CO2. Công thức
phân tử của X là … A. C2H4O3. B. C3H6O3. C. C2H4O2. D. C3H6O3.


Câu 50. Khi loại nước hỗn hợp 3 ancol cùng dãy đồng đẳng ở 1700<sub>C, xt H</sub>


2SO4 đặc thu được hỗn hợp hai olefin kế tiếp
nhau. Nếu đun 6,45 g hỗn hợp đó với H2SO4 đặc, 1400C thì thu được 5,325 g hỗn hợp 6 ete. Công thức của các ancol là …


A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH2CH2OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH(OH)CH3, CH3CH(CH3)2OH. D. CH3CH2CH2OH, CH3CH(OH)CH3 CH3CH2CH(OH)CH3.


Câu 16.Tên gọi của ankan có cơng thức phân tử C5H12 phản ứng với clo (askt) với tỉ lệ số mol 1:1.Tạo ra 4 sản phẩm thế
monoclo là: A. 2-Metyl butan. B 2,2-di metyl propan C. n-pen tan D. Cả A và C đều đúng.


Câu 17. Để trung hoà 50 ml dd của axit hữu cơ no đơn chức mạch hở X 14,8% cần dùng 100 ml dd NaOH 1M. Tên gọi
của X là A. Axit focmic. B. Axit axetic. C. Axit prôpionic. D. Axit butyric.


Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn một chất X thu được CO2 và H2O. Biết thể tích CO2 sinh rabằng thể tích oxi cần dùng và gấp
1,5 lần thể tích hơi nước ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. X là hợp chất đơn chức tác dụng được với dd Ag2O/NH3.
Công thức cấu tạo của X là: A. HCHO. B. CH3CHO. C. H-COO-CH3. D. H-COO-CH=CH2
Câu 19. 3,16 gam một hỗn hợp gồm axit acrilic, axit axetic, axit propionic làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam
brom. Để trung hoà 3,15 gam hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5 M.Khối lượng của lần lượt từng axit trên là :
A. 1,44 g; 0,81 g ; 0,9 g B. 1,44 g; 1,11 g ; 0,6 g C. 1,8 g ; 1,22 g ; 0,5 g D. Kết quả khác.
Câu 20 . Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số


hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8. X, Y là


A. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br.
Câu 21 . Ion M3+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> . Cấu hình electron của M là</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub>


Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 3 g một hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm chỉ gồm 1,8 g nước và 2,24 lít khí cácbơníc ở
ĐKTC. Biết X là hợp chất đơn chức, không tác dụng với Na, tác dụng được với NaOH<b>. </b>Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5-OH. B. H-COO-CH3. C. CH3-COO-CH3. D. H-COO-C2H5.


Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Trong công thức cấu tạo của andêhýt no đơn chức có một liên kết đơi.
B. Axit focmíc vừa có các tính chất của axit cácbơxylic vừa có phản ứng tráng gương.


C. Các phản ứng thuỷ phân este xúc tác là axit hoặc kiềm đều thuận nghịch.


D. Axit acrylic có tính axit mạnh hơn axit prơpioníc và làm mất màu dd nước brôm.


Câu 24. Cho 4,4 g một hợp chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dd NaOH vừa đủ, sau phản ứng cô cạn thu
được 4,1 g muối khan. Tên gọi của X là: A. mêtyl prôpionát. B. etyl axetat. C. prôpyl focmiat. D. axit butyric.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng khi nói về hợp kim?


A. Tính chất hố học của hợp kim tương tự như tính chất hố học của các kim loại ban đầu
B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại ban đầu
C. Hợp kim thường cứng và dòn hơn các kim loại ban đầu


D. Hợp kim dẫn nhiệt, dẫn điện kém hơn các kim loại ban đầu


Câu 26. Khi hoà tan Zn trong H2SO4 loãng, nếu cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì q trình hịa tan sẽ
A. Xảy ra chậm hơn B. Xảy ra nhanh hơn C. Không thay đổi D. tất cả đều sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Nước sôi ở 100o<sub>C B. Mg</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> kết tủa dưới dạng hợp chất không tan </sub>
C. Khi đun sôi sẽ làm tăng độ tan của các chất. D. Khi đun sôi các chất khí bay ra


Câu 28. Hồ tan hỗn hơp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam MxOy trong dung dịch HCl dư thu được 4,48lit
H2(đktc). Nếu cũng lượng X đó hồ tan trong HNO3 thì thu được 6,72 lit (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất). Hỗn hợp X
gồm A. Cu và Cu2O B. Fe và Fe3O4 C. Fe và FeO D. Mg và MgO


Câu 29. Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách


A. Sục CO2 vào B. Cho Na2CO3 vào C. Cho nước vôi trong vào D. Đun sôi nước
Câu 30. Trong hiện tượng ăn mịn điện hố xảy ra


A. Sự khử cực âm B. Sự oxihoa cưc dương C. Sự oxihoa cực âm D. Sự khử cực dương


Câu 31. Hoà tan 9,4 gam hỗn hợp 2 muối sunfit và cacbonat của kim loại M ở nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư. Tồn bộ
khí thốt ra được hấp thụ bởi lượng tối thiểu là 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Kim loại M là A. Ba B. Sr C. Ca D.Mg
Câu 32. Có dung dịch chứa các ion sau: Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại được </sub>
nhiều cation ra khỏi dung dịch trên? A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaOH D. K2CO3
Câu 33. Hỗn hợp nào sau đây tan hoàn toàn trong nước?


A. 3 g Al và 2,3 g Na B. 2,7 g Al và 2,4 gMg C. 2,7 g Al và 2,3 g Na D. 2,4 g Mg và 2,3 g Na
Câu 34. Hợp kim nào có hàm lượng nhôm lớn nhất? A. Đuyra B. Silumin C. Almelec D. Electron
Câu 35. Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với HCl


A. Ag, Na2CO3, CuCO3, Al(OH)3, KMnO4, ZnO B. AgNO3, NaHCO3, Cu(OH)2, Al2O3, MnO2, Zn
C. AgNO3, NaHSO4, NaAlO2, K2MnO4, Zn(OH)2 D. Ag2O, NaOH, KAlO2, MnSO4, ZnCO3


Câu. 36 Cho m gam Na vào 200 gam dung dịch Al2(SO4)3 1,71%. Phản ứng kết thúc thu được 0,01mol Al(OH)3 kết tủa.
Tính m? A. 0,69 B. 0,69 hoặc 1,61 C. 0,69 hoặc 1,15 D. 1,61



Câu 37. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 dư thu được sản phẩm khử gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Tính m.


A. 2,52 B. 2,24 C. 1,12 D. 1,68g


Câu 38. Thể tích dung dịch HNO3 0,1M tối thiểu để hồ tan hết 1,68 gam Fe cho sản phẩm khử NO duy nhất là


A. 500ml B. 800ml C. 1000ml D. 1200ml


Câu 39. Khử hoàn toàn 16 gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy khối lượng khí tăng thêm 4,8
gam. CTPT của oxit là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được


Câu 40. Quặng chứa hàm lượng sắt lớn nhất trong số các quặng sau đây là: A. Manhetit B. Hematit C. Xiđerit D. Pirit
Câu 41 . Dùng quỳ tím có thể phân biệt được các chất trong dãy nào sau đây


A. NaOH, NaCl, HCl B. NaHSO4, HCl, NaOH C. NaOH, Na2CO3, HCl D. Tất cả các dãy trên
Câu 42. Cho dung dịch FeCl2 vào nước brôm thì: A. Xảy ra phản ứng tạo FeBr3 và FeCl3


B. Không xảy ra phản ứng C. Xảy ra phản ứng tạo FeCl3 và FeBr2 D. Xảy ra phản ứng tạo FeBr2 và Cl2
Câu 43 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 0,05 mol Fe2O3 trong dung dịch HNO3. Dung dịch sau phản ứng
cho tác dung với dung dịch NaOH dư. Lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn
A. Khối lượng chất rắn A thu được là: A. 23,2 gam B. 16gam C. 11,2 gam D. 14,4 gam
Câu 44. Trung hoà 8,2 g hỗn hợp gồm axit focmic và một axit đơn chức X cần dd chứa 0,15 mol NaOH. Mặt khác khi 8,2
g hỗn hợp tác dụng với dd Ag2O/NH3 dư sinh ra 21,6 g Ag. Tên gọi của X là …


A. axit etanoic. B. axit acrylic. C. axit propanoic. D. axit metacrylic.


Câu 45. Hợp chất hữu cơ X có 40% C, 6,7% H, 53% O. Hãy xác định công thức đơn giản nhất của X và công thức phân tử
của Y lần lượt l à : (biết Mx = 180) A. CH2O, C5H10O5 B. CH2O, C12H22O11 C. CH2O, C6H12O6 D. C6H10O5 , C18H30O15


Câu 46. Đun 1,66 gam 2 ancol với H2SO4 đđ thu được 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Hiệu suất giả thiết là 100%. Nếu


đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít O2 (đktc). Biết trong 2 ancol có một ancol bậc 2, công thức của 2 ancol là:


A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH B. C2H5OH, (CH3)2CHOH C. (CH3)2CHOH, CH3 (CH2)3OH D.(CH3)2CHOH,(CH3)3COH


Câu 47. Hãy chọn mệnh đề đúng sau đây : A. Kim loại kiềm và kiềm thổ tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường
B. Kim loại PNC nhóm II tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường


C. Chỉ có kim loại PNC nhóm I tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường D. Na ;Ba;Mg tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường
Câu 48. Chọn phát biếu đúng ở các mệnh đề sau:


A. NaHCO3 là chất rằn,màu trắng ,tan ít trong nước . B. Na2CO3 là chất rắn,không màu,dễ tan trong nước .
C. NaCI là chất rắn ,khơng màu,nóng chảy ở 600 0<sub>C . D. NaCl là chất rắn,màu trắng,dễ tan trong nước .</sub>


Câu 49. Cho sơ đồ chuyển hóa Cl2→ X → Y → Z → X → Cl2 . Trong đó X, Y,Z là chất rắn; Y, Z đều chứa natri. X, Y, Z
tương ứng là? Câu 49. Cho sơ đồ chuyển hóa Cl2→ X → Y → Z → X → Cl2 . Trong đó X, Y,Z là chất rắn; Y, Z đều
chứa natri. X, Y, Z tương ứng là? A. NaCl, Na2CO3, NaOH B. NaCl, NaOH, Na2CO3 C. NaBr, NaOH, Na2CO3 D. NaCl, NaBr, Na2CO3


Câu 50. Tác dụng của crilit trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy:


A. Để hạ thấp nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 B. Tạo lớp ngăn cách không cho Al tiếp xúc với khơng khí
C.Để tăng độ dẫn điện của chất lỏng D. Cả ba tác dụng trên đều đúng .


A. NaCl, Na2CO3, NaOH B. NaCl, NaOH, Na2CO3 C. NaBr, NaOH, Na2CO3 D. NaCl, NaBr, Na2CO3


Câu 50. Tác dụng của crilit trong q trình điện phân Al2O3 nóng chảy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BẢNG PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ, ĐÁP ÁN CÂU HỎI + 16</b>
<b> </b>Đề 003 – Tác giả: Phạm Hoàn(Trường THPT Lê Viết Thuật-Nghệ An)


Mã câu Phân loại Phân ban Khơng ph.



ban


Chung Đại học Đáp án Độ khó Mức độ


1 1.7 x X C 2 2


2 1.1 X X D 2 2


3 1.7 x X B 2 3


4 3.1.2 X X B 3 3


5 3.2.1 X X A 1 1


6 3.2.1 X X D 2 2


7 2.1.2 X X A 3 2


8 4.2.1 X X C 2 3


9 5.2.1 X X D 3 2


10 4.2.3 X X A 2 2


11 5.2.3 X X B 2 3


12 2.2.2 x X C 3 3


13 2.2.1 X X C 2 2



14 8.2.2 x X B 2 2


15 8.2.2 X X D 2 2


16 8.4 X X A 2 3


17 12.2 X X C 1 2


18 12.1 X X D 1 2


19 12.1 X X D 2 3


20 9.3.1 X X A 1 1


21 9.3.1 x X D 3 3


22 13.4 X X C 3 3


23 14.3 X X A 2 2


24 14.3 X X C 3 3


25 9.1.3 X X B 2 2


26 9.2.6 X X C 2 3


27 10.2.3 X X D 2 2


28 9.1.5 X X C 2 3



29 10.1.5 X X B 2 3


30 10.3.4 X X D 3 3


31 10.2.5 X X C 1 3


32 11.2.2 X X D 2 2


33 15.1 X X B 3 3


34 15.1 X X A 3 3


35 15.1 X X B 2 3


36 15.1 X X B 3 3


37 15.2 X X B 3 3


38 15.2 X X C 3 3


39 7.1 X X B 2 3


40 7.1 X X D 3 3


41 7.1 x X D 2 3


42 7.1 X X B 2 3


43 7.2 x X A 2 3



44 7.2 X X A 3 3


45 7.1 X X A 3 3


46 7.2 X X C 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

48 7.1 X X C 2 3


49 15.2 X X B 3 3


50 15.2 X X A 3 3


<b> </b>Đề 016 – Tác giả: Lê Văn Vinh(Trường THPT Thanh Chương I-Nghệ An)


Mã câu Phân loại Phân ban Khơng


ph. ban


Chung Đại học Đáp án Độ khó Mức độ


1 9.1.1 X X C 1 2


2 9.2.1 X X A 3 3


3 9.1.2 X X B 2 3


4 9.1.3 X X A 2 2


5 9.3.3 X X B 3 2



6 12.1 X X D 2 2


7 12.2 X X C 3 3


8 12.2 X X A 2 3


9 1.2.1 X X D 2 2


10 13.1 X X B 3 3


11 14.1 X X A 2 3


12 15.2 X X A 3 2


13 10.2.3 X X B 3 2


14 15.1 X X B 2 3


15 10.3.1 X X A 2 3


16 8.1.2 X X A 3 2


17 10.2.5 X X C 3 2


18 10.3.4 X X D 3 2


19 15.2 X X A 3 2


20 1.1 X X B 3 3



21 1.1 X X A 2 2


22 10.3.4 X X B 3 3


23 15.1 X X C 3 2


24 10.3.4 X X B 3 3


25 1.2 X X A 3 2


26 1.8 X X B 2 2


27 3.1.2 X X B 3 3


28 7.2 X X B 3 3


29 3.1.2 X X B 3 3


30 1.8 X X A 3 2


31 7.2 X X D 2 3


32 1.5.1 X X A 3 3


33 7.1 X X C 3 3


34 4.1.2 X X C 3 3


35 7.1 X X B 3 3



36 7.1 X X B 3 3


37 5.2.3 X X D 3 3


38 5.2.3 X X D 2 2


39 5.2 X X A 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

41 7.1 X X A 2 2


42 5.2 X X A 1 1


43 7.2 X X B 3 3


44 15.2 X X B 3 3


45 12.2 X X C 3 3


46 9.1.5 X X B 2 2


47 3.1.2 X X A 3 3


48 3.1.1 X X A 2 3


49 7.1 X X B 3 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×