BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
(02/01/2011)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k?
A. 3 B.
5
C.
7
D. 4
Câu 2: Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng ½ vận tốc cực đại, lúc đó li độ
của vật bằng:
A.
2
A
B.
3
A
C.
2
3A
D.
2A
Câu 3: Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nếu tần số của dòng điện xoay bằng không thì dòng điện dễ dàng đi qua tụ.
B. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện dễ đi qua tụ.
C. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện dễ đi qua tụ.
D. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện khó đi qua tụ.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm.
Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm
thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân
trung tâm là 9,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 1,2m. B. 1m. C. 2m. D. 1,5m.
Câu 5: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có
)(100
Ω=
R
và
)(
1
HL
π
=
,
)(
10.5
4
FC
π
−
=
. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế
)(100cos2120 Vtu
π
=
. Để dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu
điện thế ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C
1
có điện dung là bao nhiêu?
A. Ghép song song,
)(
4
10.5
4
1
FC
π
−
=
B. Ghép song song,
)(
10.5
4
1
FC
π
−
=
C. Ghép nối tiếp,
)(
10.5
4
1
FC
π
−
=
D. Ghép nối tiếp,
)(
4
10.5
4
1
FC
π
−
=
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ
vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,60µm B. 0,58µm C. 0,44µm D. 0,52µm
Câu 7: Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng?
A. Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng.
B. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trên một phương truyền sóng.
D. Là quảng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động.
Câu 8: Tia Rơnghen (tia X) có bước sóng:
A. Từ vài µm đến vài mm B. Lớn hơn tia tử ngoại
C. Nhỏ hơn tia tử ngoại D. Lớn hơn tia hồng ngoại
Câu 9: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40 cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta quan
sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể 2 nguồn). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là 60 cm/s. Tần số dao động của nguồn là:
A. 10,5 Hz B. 9 Hz C. 7,5 Hz D. 6 Hz
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh
sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41(µm) đến 0,65(µm). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M
trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 11: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ
B
và vectơ
E
luôn luôn
A. dao động ngược pha
B. biến thiên tuần hoàn chỉ theo không gian
C. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
D. dao động cùng pha
Câu 12: Hiệu điện thế tức thời hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp luôn sớm pha hơn cường độ
dòng điện tức thời trong mạch khi đoạn mạch đó chứa :
A. L, C B. R, L, C C. R, C D. R, L
Câu 13: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng λ = 120 cm. biết rằng
sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là π/3. Khoảng cách d = MN sẽ là
A. d = 20 cm B. d = 24 cm C. d = 15 cm D. d = 30 cm
Câu 14: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của
vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s
1
= 2cm đến li độ s
2
=
4cm là:
A.
s
60
1
B.
s
120
1
C.
s
80
1
D.
s
100
1
Câu 15: Phương trình dao động điều hoà của một vật có dạng
ttx
ωω
cos8sin6
+=
. Biên của độ dao
động đó là:
A. 14 B. 10 C. 7 D. 2
Câu 16: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào:
A. đặc tính của hệ dao động. B. vận tốc ban đầu.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. D. biên độ của vật dao động.
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo bằng
giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s
2
). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả
cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05 B. 1,08 C. 1,01 D. 0,95
Câu 18: Trong mạch dao động LC (lí tưởng), điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
. Điện tích của tụ điện
vào thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là:
A. Q
0
B. Q
0
/
2
C. Q
0
/2 D. Q
0
/
3
Câu 19: Một sợi dây AB dài 180 cm, buông thẳng đứng. Đầu dưới tự do, đầu trên gắn vào nhánh của
một âm thoa có tần số 40 Hz, cho âm thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bó nguyên. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. 32 m/s B. 36 m/s C. 2 m/s D. 24 m/s
Câu 20: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ
tinh :
A. Sóng ngắn B. Sóng trung C. Sóng dài D. Sóng cực ngắn
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế
hai đầu mạch là U
AB
ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R
1
và R
2
làm độ lệch pha
tương ứng của u
AB
với dòng điện qua mạch lần lượt là ϕ
1
và ϕ
2
. Cho biết ϕ
1
+ ϕ
2
= . Độ tự cảm L của
cuộn dây được xác định bằng biểu thức:
A. L =
. B. L = . C. L = . D. L = .
Câu 22: Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động điện từ LC biến thiên tuần hoàn với
tần số :
A.
π
2LCf
=
B.
LCf
π
21
=
C.
LCf
π
1
=
D.
π
LCf
=
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có
π
=
2
1
L
(H). Áp vào hai đầu A, B một
hiệu thế xoay chiều u
AB
= U
0
cos100πt(V). Thay đổi R đến giá trị R = 25(Ω) thì công suất cực đại. Điện
dung C có giá trị:
A.
π
4
10.4
−
(F) hoặc
π
−
3
10
4
(F) B.
π
−
4
10
(F) hoặc
π
−
3
10.4
4
(F)
C.
π
−4
10.3
(F) hoặc
π
−
4
10.4
(F) D.
π
−
4
10.4
(F) hoặc
π
−
3
10.4
4
(F)
Câu 24: Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho quá trình sóng. Chỉ có sóng mới có thể giao thoa tạo nên
các vân tối xen kẽ vân sáng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. 2 nguồn sáng kết hợp là 2 nguồn sáng phát ra các sóng ánh sáng hoàn toàn giống nhau.
D. Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của 2 sóng có cùng tần số và có độ lệch pha
không đổi hoặc bằng không.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng có cơ năng dao động
JW
2
10.2
−
=
. Độ
lớn lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao động là 2N; độ lớn lực đàn hồi khi lò xo ở vị trí cân bằng là
1N. Biên độ dao động là
A. 4cm B. 1cm C. 2cm D. 8cm
Câu 26: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương
thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u
1
= acos(ωt) cm và u
2
= acos(ωt + π) cm.
Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d
1
, d
2
sẽ dao động với biên độ cực
đại, nếu:
A. d
2
- d
1
= (2k + 1) λ ( k∈Z). B. d
2
- d
1
= (k + 0,5)λ ( k∈Z).
C. d
2
- d
1
= kλ/2 ( k∈Z ). D. d
2
- d
1
= kλ (k
∈
Z).
Câu 27: Hai đầu đoạn mạch không phân nhánh hiệu điện thế u = U
0
cos(100πt – π/6) (V) thì cường độ
dòng điện đi qua mạch có giá trị i = I
0
cos(100πt + π/4) (A) thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp
B. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
Câu 28: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ
bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
Câu 29: Trong mạch dao động LC (lí tưởng), nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và dòng điện
trong mạch cực đại I
0
thì chu kì dao động điện từ của mạch là:
A.
2
0
2
0
2
Q
I
T
π
=
B.
0
0
2
I
Q
T
π
=
C.
00
2 QIT
π
=
D.
0
0
2
Q
I
T
π
=
Câu 30: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên
được L = (4,5 ÷ 20) µH và một tụ xoay có điện dung biến thiên C = (8 ÷ 480) pF. Máy đó có thể bắt
được sóng vô tuyến điện trong dải sóng
A. λ = (8,4 ÷ 98,3) m. B. λ = (12,8 ÷ 150,6) m.
C. λ = (15,2 ÷ 124,6) m. D. λ = (11,3 ÷ 184,7) m.
Câu 31: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 10
10
(dB) B. 1000(dB) C. 100(dB) D. 30(dB)
Câu 32: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500 kV, khi truyền đi một công suất
điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở 10 Ω là bao nhiêu ?
A. 1736 kW B. 576 kW C. 5760 W D. 57600 W
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 33: Khi từ trường của một cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha có giá trị cực đại B
1
và
hướng từ trong ra ngoài cuộn dây thì từ trường quay của động cơ có trị số
A.
1
B
2
3
B. B
1
C.
1
B
2
1
D. 2B
1
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4µm đến 0,7µm.
Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M
cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
= 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ
Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình:
x = 4cosωt (cm). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng π/40 (s) thì động năng lại
bằng thế năng (chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Chu kỳ dao động là
A. 3π/10 B. π C. 7π/10 D. π/10
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động
LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn
nhau.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.
C. Cứ sau thời gian bằng chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại
bằng nhau.
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 37: Một ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 25kV, cho h = 6,625.10
-34
Js,
c = 3.10
8
m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là:
A. 0,4969A
0
B. 4,969nm C. 4,969.10
-10
m D. 0,4969µm
Câu 38: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C
1
thì mạch thu được sóng điện
từ có bước sóng λ
1
, thay tụ trên bằng tụ C
2
thì mạch thu được sóng điện từ có λ
2
. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối
tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng λ xác định bằng công thức
A.
21
λλ=λ
B.
2
2
2
1
λ+λ=λ
C.
2
2
2
1
2
−−−
λ+λ=λ
D.
( )
21
2
1
λ+λ=λ
Câu 39: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch
riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ
sáng tỉ đối của các vạch đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
Câu 40: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi ω = ω
0
thì công suất tiêu thụ trong mạch
đạt giá trị cực đại, khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị
của ω là
A. ω
0
2
= ω
1
.ω
2
B. ω
0
2
= ω
1
2
+ ω
2
2
C.
1 2
0
1 2
ω ω
ω =
ω + ω
D. ω
0
= ω
1
+ ω
2
Câu 41: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều và chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng vàng là
2
. Chiếu chùm sáng trắng vào lăng kính sao cho góc lệch đối với tia vàng nhỏ nhất. Góc
tới của chùm tia sáng là:
A. 60
0
B. 45
0
C. 55
0
D. 30
0
Câu 42: Cho n
1
, n
2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n
1
> n
3
> n
2
B. n
3
> n
2
> n
1
C. n
1
> n
2
> n
3
D. n
3
> n
1
> n
2
Câu 43: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, biết
Ω=
30R
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
)(52 HL
π
=
, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
tu
π
100cos2120
=
(V). Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, giá trị
cực đại đó là
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A.
V80
B.
V120
C.
V200
D.
V160
Câu 44: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
µ
m đến 0,76
µ
m, bề
rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn là 1,9m.
Tìm khoảng cách giữa hai khe S
1
,
S
2
.
A. a = 0,9 mm B. a = 1,2 mm C. a = 0,95 mm D. a = 0,75 mm
Câu 45: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ
T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. 1,5A B. A C.
2
A D.
3
A
Câu 46: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
C. Cùng bản chất là sóng điện từ;
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 47: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ λ
0
= 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i
dïng lµm cat«t lµ:
A. 4,14eV B. 1,16eV C. 2,21eV D. 6,62eV
Câu 48: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10
(mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -√3 m/s
2
. Độ cứng của lò xo là:
A. 50 N/m B. 40 N/m C. 60 N/m D. 30 N/m
Câu 49: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22 cm, đặt ở cùng một nơi. Người ta thấy rằng
trong một giây, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con lắc thứ hai được 36 dao động.Chiều
dài của các con lắc lần lượt là:
A. 50 cm và 72 cm B. 72 cm và 50 cm C. 132 cm và 110 cm D. 44 cm và 22 cm
Câu 50: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động
π
−π=
6
t210cosx
(cm). Vật
đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A.
3
1
(s) B.
6
1
(s) C.
3
2
(s) D.
12
1
(s)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132