Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Bài: Bảng căn bậc hai (p.Bích)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.42 KB, 9 trang )





Bảng Căn Bậc Hai
Bảng Căn Bậc Hai
1.
1.
Giới thiệu bảng
Giới thiệu bảng
N
N
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9


9
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
1,0
1,0
1,1
1,1
1,2
1,2


.
.
99,9

99,9
Các cột để tra căn bậc hai
Các cột hiệu chính

2. Cách dùng bảng.
2. Cách dùng bảng.
a)
a)
Tìm căn bậc hai của
Tìm căn bậc hai của
số lớn hơn 1 và nhỏ
số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.
hơn 100.
- Ví dụ 1: Tìm
- Ví dụ 1: Tìm
68,1
N
N
0
0
1
1
2
2




.

.
8
8






1,6
1,6




Vậy
296,168,1
=
1,296
1,296

- Ví dụ 2 : Tìm
- Ví dụ 2 : Tìm


39,18
N
N
0
0

1
1
2
2


9
9
1
1


8
8
9
9
1,0
1,0


39,
39,




Kết quả : 6,253 + 0,006 = 6,259
6,253
6,253
6

6
39,18 ≈

?1. Tìm
?1. Tìm
N
N
0
0




9
9
1
1
2
2


9
9
1,0
1,0







, 9,11
, 39,82
a
b
1
1
9,1
9,1
3,018
39,
39,
8
8


6,309
6,309
2
2

b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
Ví dụ 3: Tìm
Ta đã biết 1680 = 16,8.100
Do đó :
Vậy
1680
1680 16,8. 100 10. 16,8
= =
1680 10. 16,8 10.4, 099 40,99

= ≈ ≈

×