Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bang can bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.24 KB, 7 trang )





Bảng Căn Bậc Hai
Bảng Căn Bậc Hai
1.
1.
Giới thiệu bảng
Giới thiệu bảng
N
N
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9


9
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
1,0
1,0
1,1
1,1
1,2
1,2
1,3
1,3


Các cột để tra căn bậc hai

Các cột hiệu chỉnh

2. Cách dùng bảng.
2. Cách dùng bảng.
a)
a)
Tìm căn bậc hai của
Tìm căn bậc hai của
số lớn hơn 1 và nhỏ
số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.
hơn 100.
- Ví dụ 1: Tìm
- Ví dụ 1: Tìm
68,1
N
N
0
0
1
1
2
2




.
.
8

8






1,6
1,6
1,296
1,296




Vậy
296,168,1 =

- Ví dụ 2 : Tìm
- Ví dụ 2 : Tìm


18,39
N
N
0
0
1
1
2

2




8
8
9
9




39,
39,
6,253
6,253
6
6




Kết quả : 6,253 + 0,006 = 6,259

?1. Tìm
?1. Tìm
120,3736,9 ≈
82,39;736,9;82,39;11,9
018,311,9 ≈

311,682,39 ≈
040,684,36 ≈
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
Ví dụ 3: Tìm
Ta đã biết 1680 = 16,8.100
Do đó :
Vậy
1680
8,16.10100.8,161680 ==
99,40099,4.108,16.101680 ≈≈=

c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ
hơn 1
hơn 1



Ví dụ 4 : Tìm
Ví dụ 4 : Tìm

Ta đã biết 0,00168 = 16,8 : 10000.
Ta đã biết 0,00168 = 16,8 : 10000.

Do đó :
Do đó :
00168,0
04099,0100:099,4
10000:8.1600168,0
=≈

=
?3/
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của
nghiệm phương trình : x
2
= 0,3982

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×