Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Vật lý lớp 11 - Bài tập: Công của lực điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>G A tự chọn-tuần 3 I.. Muïc tieâu :. II.. Chuaån bò :. III.. Lên lớp :. Bài tập:. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. 1. Kiến thức : - Củng cố các công thức về công của lực điện và thế năng của điện tích trong điện trường. 2. Kó naêng : - Giải nhanh, chính xác các bài toán tính công của lực điện trường và xác định được dấu của công này. 3. Thái độ : - Học tập tự giác, tích cực. 1. Giaùo vieân : - Một số bài tập trong sbt. 2. Hoïc sinh : - Chuẩn bị trước các bài tập mà gv đã cho.. 1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự … 2. Phöông phaùp vaø noäi dung baøi giaûng : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tg Bài (4.1) - Thảo luận nhóm để chọn đáp án. 1 N - AM 1N  AM 2 N  AMN M - Giải thích lí do. Q 2 Bài (4.2) - Thảo luận nhóm và trả lời - Yêu cầu hs đọc đề, chọn đáp theo yêu cầu của gv. án và giải thích lí do? Bài (4.3) - Yêu cầu hs nhớ lại đặc điểm - Các hs khác nhận xét, bổ 23’ công của lực điện? sung. Bài (4.4) q  e  1, 6.1019 C - Tóm tắt bài toán và đổi s  MN  2 cm = 0,02 m 0 đơn vị.   60 E = 1000 V/m - Tính công A theo công A=? thức A  Fs cos  Bài (4.5).  E. q.  E. Q M. O. N. - Hình chiếu của đường  đi MN lên phương của E sẽ là MON trong đó MO = NO và AMO  0 còn. AON  0  AMO  AON  0 Bài (4.6) Lop11.com. Noäi dung ghi baûng Bài (4.1) Chọn D Vì công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và điểm cuối của đường đi. Bài (4.2) Chọn B Vì: A  qEd  A : q Bài (4.3) Chọn B Vì công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi. Bài (4.4) Chọn D Vì: A  Fs cos   qEs cos   1, 6.1019.103.2.102.cos 600  1, 6.1018 (J) Bài (4.5) Chọn C Vì theo bài ra thì: AMO   AON Suy ra: AMN  AMO  AON  0 Công này không phụ thuộc vào đường dịch chuyển. Bài (4.6).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> AAB = 2,5 J WA = 2,5 J WB = ? Bài (4.7) - Cho: q = 4.10-8 C E = 100 V/m s AB  20cm  0, 2m. 1  300 sBC  40cm  0, 4m. - Nhớ lại và áp dụng biểu thức liên hệ giữa công của lực điện và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường. - Tính AAB và ABC theo công thức: A  Fs cos . 18. AMN  9, 6.10 J d NP  0, 4cm  0, 004m m  9,1.1031 kg vM  0 a, ANP  ? b, vP  ?. Vì:. AAB  WA  WB.  WB  AAB  WA  0 (J) Bài (4.7) Ta có: A  AAB  ABC  qEs AB cos 300  qEsBC cos1200. - Khi đó: A  AAB  ABC.  2  1200 A=? 20’ Bài (4.8) - Hãy cho biết AMNM  ? - Từ đó so sánh AMN và ANM ? Bài (4.9) - Cho: q  e  1, 6.1019 C d MN  0, 6cm  0, 006m. Chọn D. - Áp dụng công của lực điện trên đường cong kín thì bằng 0..  0,108.106 (J) Bài (4.8) Ta có: AMNM  AMN  ANM  0.  AMN   ANM Bài (4.9) a, ta có: AMN  qEd MN  E . - Từ: AMN  qEd MN  E - Tính: ANP  qEd NP - Áp dụng định lí động năng: AMP  WP  WM Với: AMP  AMN  ANP Và WM  0. AMN  104 (V/m) qd MN. Do đó:. ANP  qEd NP  6, 4.1018 (J) b, Do vM  0 nên: AMP  Wd P  AMN  ANP   vP . 1 2 mvP 2. 2  AMN  ANP   5,93.106 (m/s) m. 3. cuûng coá : - Phương pháp giải. 4. Dặn lớp : - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp bài (3.10)sbt. 5. Ruùt kinh nghieäm : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×