Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

GIÁO ÁN VẬT LÝ LỚP 11 BAN CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.04 KB, 105 trang )

2010-2011
NHUNG PHẠM
TRƯỜNG THPT HIỆP THÀNH
2010-2011
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN



 ! "!#$%&%'$(
)*+,  )
!)/ 0, Học sinh nắm được trong tự nhiên có hai loại điện tích, các đặc tính của chúng và các phương
pháp làm nhiễm điện giữa cho một vật; Nắm được khái niệm điện tích, điện tích điểm, các loại điện tích và cơ chế của
sự tương tác giữa các điện tích; Phát biểu nội dung và viết biểu thức của định luật tương tác tĩnh điện Coulomb;
1)/23 Áp dụng biểu thức của định luật tương tác tĩnh điện Coulomb và nguyên lí chồng chất lực điện để
giải một số bài toán cơ bản liên quan đến lực tương tác, cân bằng tĩnh điện; giải thích được các hiện tượng nhiễm điện
trong thực tế.
).456)
GV: một số TN đơn giản về sự nhiễm điện do cọ xát; một bình điện nghiệm; hình vẽ cân xoắn
HS: Ôn lại kiến thức về điện của VL 7.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?(Giới thiệu chương trình lớp 11, cụ thể là phần I, chương I)
1)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Gv biểu diễn một số TN đơn giản
về sự nhiễm điện do cọ xát.
- Các em trả lời một số câu hỏi sau:
+ Các cách làm cho vật nhiễm điện?
+ Làm thế nào để biết một vật nhiễm
điện?
- Tóm lại nội dung chính.


- Thông báo về các loại điện tích.
Điều kiện về điện tích điểm
- Hướng dẫn hs trả lời C1.
- Giới thiệu sơ về tiểu sử của nhà
bác học Coulomb.
- Yêu cầu các em đọc SGK rồi trả
lời một số câu hỏi sau:
+ Hãy nêu cấu tạo và các sử dụng
cân xoắn để xác định lực tương tác
giữa hai điện tích?
- Kết quả sự phụ thuộc của lực
tương tác giữa các điện tích điểm
vào khoảng cách và độ lớn của hai
điện tích.
- Từ đó các em hãy khái quát 2 kết
luận nói trên?
- Đó chính là nội dung của định luật
Cu-lông.
- Hãy phát biểu lại định luật?
- Tên gọi và đơn vị của các đại
lượng có trong biểu thức.
- Nêu đặc điểm của vectơ lực điện.
- Đơn vị của điện tích ntn?
- Hướng dẫn hs trả lời C2.
- Cho ví dụ yêu cầu hs biểu diễn
vectơ lực tương tác giữa 2 điện tích
điểm.
 89!IJK@8L,DE
,F,  GM )  L  N,)    F,
8L)

- Quan sát gv làm TN, rồi trả lời
các câu hỏi đặt ra.
- Hs chú ý ghi nhận.
- Tập trung trả lời C1.
 8916=.M .'=O)
G68L N,)
- Hs đọc SGK, rồi trả lời các câu
hỏi của gv.
- Lực tương tác giữa hai điện tích
điểm tỉ lệ nghịch với bình phương
khoảng cách giữa chúng và tỉ lệ
thuận với tích độ lớn hai điện tích.
- HS phát biểu ĐL Cu-lông như
SGK.
1 2
2
q q
F k
r
=
(1)
k: là hệ số tỉ lệ.
Trong hệ SI:
2
9
2
.
9.10
N m
k

C
=
1 2
;q q
độ lớn của các điệnt ích
2
r
: khoảng cách giữa 2 điện tích
- Đặc điểm: Vectơ lực nằm trên
đường thẳng nối hai điện tích và có
chiều phụ thuộc vào dấu 2 điện tích
có độ lớn như (1)
- Điện tích có đơn vị là Cu-lông (kí
hiệu: C)
)IJ K@8L,DE,F, GM )L
N,) F,8L)
!)IJK@8L,DE,F,GM )
Có 3 cách làm nhiễm điện cho vật
(Tiếp xúc – cọ sát- hưởng ướng).
1)L N,)L N,8P@)
Điện tích điểm là một vật tích điện
có kích thước rất nhỏ so với khoảng
cách tới điểm mà ta xét.
Q) F,8L)E=8L N,)
Có hai loại điện tích là điện tích
dương và điện tích âm.
Đơn vị điện tích là Coulomb, ký hiệu
C.
Các điện tích cùng loại (dấu) thì đẩy
nhau.

Các điện tích khác loại (dấu) thì hút
nhau.
)6=.M .'=O)RS8L
@O)
!)6=.M .'=O)
Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm
đặt trong chân không có phương trùng
với đường thẳng nối hai điện tích điểm
đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn
của 2 điệnt tích và tỉ lệ nghịch với bình
phương khoảng cách giữa chúng.
1 2
2
q q
F k
r
=
r là khoảng cách giữa hai điện tích
q
1
, q
2
;
Điện tích có đơn vị là Cu-lông (kí
hiệu: C)
k là hệ số tỉ lệ phụ thuộc vào hệ đơn
vị.
Hệ SI, k = 9.10
9
đơn vị SI, và biểu

thức Coulomb được viết:
1 2
9
2
9.10
q q
F
r
=
1)  $J,  F,  :+  =-  8L  N,  8T
TRANG 2
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
- Giới thiệu khái niệm điện môi.
- Khi điện tích đặt trong điện môi thì
lực tác dụng của chúng sẽ như thế
nào?
- Kết quả thực nghiệm; lực tương tác
giữa 2 điện tích điểm giảm
ε
lần
- Như vậy biểu thức của ĐL Cu-lông
bây giờ như thế nào?
- Phân tích ý nghĩa của hằng số điện
môi.
- Các em dựa vào bảng 1.1 để so
sánh điện môi của một số chất.
- Hs trả lời C2, và hoàn thành các
ví dụ theo yêu cầu của gv.
 89Q$J, F,:+=-
8L  N,  8T  A  8L  @O)

RS8L@O)
- Ghi nhận khái niệm
- Giảm so với khi đặt trogn chân
không
1 2
2
q q
F k
r
ε
=
ε
: gọi là hằng số điện môi.
- Hoàn thành theo yêu cầu của gv.
A8L@O)RS8L@O)
Lực tương tác giữa các điện tích
điểm đặt trong điện môi đồng tính được
xác định:
1 2
9
2
9.10
q q
F
r
ε
=
ε
: là hằng số điện môi của môi
trường.

 89UD,SV:T:W
- Điện tích điểm là gì? Phát biểu lại nội dung định luật Cu-lông và viết biểu thức?
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài tiếp theo.
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
 1"1%Z[\$]^#$%&"_^^`
)*+,  )
a. V kin thc
Hiểu và trình bày được nội dung cơ bản của thuyết electron.
Trình bày được cấu tạo sơ lực của nguyên tử về phương diện điện.
b. V k năng
Vận dụng thuyết electron để giải thích sơ lược các hiện tượng nhiễm điện.
c. Thái độ
Rèn luyện kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tế bài học.
).456)
GV: Một số thí nghiệm về hiện tượng nhiễm do cọ xát và do hưởng ứng.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng đẩy vật C. Vật C hút vật D.
Hỏi D hút hay đẩy B?
Phát biểu nội dung định luật Cu-lông, viết biểu thức, nêu tên gọi và đơn vị của từng đại lương có trong biểu thức?
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên rất

phong phú, đa dạng được con người đặt
ra và cần tìm cơ sở để giải thích. Người ta
đã dựa vào thuyết cấu tạo nguyên tử của
Rơzơfo là cơ sở đầu tiên để giải thích
được nhiều hiện tượng đơn giản.
- Các em đọc SGK phần 1
- Hướng dẫn hs tóm tắt kiến thức cấu tạo
nguyên tử về phương diện điện.
+ Thành phần cấu tạo của nguyên tử
+ Sự sắp xếp của hạt nhân & các e
-
?
+ Tổng điện tích của nguyên tử?
- Nhận xét và kết luận.
- Dùng hình vẽ hoặc mô hình nguyên tử
để diễn giải nội dung thuyết e.
+ Giải thích sự tạo thành ion+ và ion-
+ Khi cho 2 ion lại gần nhau thì có hiện
 89!7,0, b.S
;, M?)
- Nhận thức vấn đề bài học.
 891. c=c, A
- Hs đọc SGK, tóm tắt theo hướng
dẫn của gv.
+ Gồm hạt nhân mang điện + ở tâm
& các e mang điện âm chuyển động
xung quanh.

- Hs theo dõi và ghi nhận thông tin
). c=c, A)

!)  d.    .-  e  Gf
?  :L  8L)  L  N,
.- S)
- Gồm hạt nhân mang điện + ở
tâm & các e mang điện âm
chuyển động xung quanh. Hạt
nhân có cấu tạo gồm 2 loại hạt là
nơtron không mang điện và
proton mang điện (+)
- Điện tích của e và p là điện
tích nhỏ nhất nên gọi chúng là
điện tích nguyên tố.
1). c=c, A)
SGK
)XM:+
!)XM g,d h:i8LGGM
TRANG 3
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
tượng gì xảy ra?
- Các em vận dụng kiến thức để trả lời
C1.
- Làm thế nào để biết và giải thích được
một vật dẫn điện hay cách điện chúng ta
cùng nhau tìm hiểu
+ TN: cho một que kim loại, một thước
nhựa chạm vào điện cực + của bình acquy
có hiện tượng gì khác nhau? Giải thích?
- Thông báo vật dẫn điện & vật cách điện.
- Các em cho một vài ví dụ về vật (chất)
dẫn điện, vật (chất) cách điện.

- Hướng dẫn hs giải thích các hiện tượng
thông qua khái niệm điện tích liên kết và
điện tích tự do.
- Các em hãy hoàn thành C2, C3.
- Giải thích 3 hiện tượng nhiễm điện.
- Các em vận dụng thuyết e để giải thích
các hiện tượng nhiễm điện. (chú ý hình
2.2, 2.3)
- Các em hoàn thành C4, C5.
- Thông báo nội dung định luật bảo toàn
điện tích.
- Như thế nào là hệ cô lập?
- Nghe giải thích sự hình thành các
ion.
- Hiểu được nguyên nhân gây ra các
hiện tượng điện & tính chất diện là
do động thái cư trú hay di chuyển của
e.
- Ghi nhận nội dung thuyết e.
- Trả lời C1. (dựa vào sự di chuyển
hay cư trú của e để giái thích).
 89QXM:+
- Tham gia TN cùng gv; khi ta sử
dụng thanh kl có hiện tượng phóng
điện từ cực + sang cực (–), vì có sự
di chuyển của các e tự do; đối với
thanh thuỷ tinh thì không.
- Hs cho VD: (…)
- Giải thích các hiện tượng nhiễm
điện dưới sự hướng dẫn của gv.

- Trả lời C2, C3
- Làm việc theo nhóm để giải thích
các hiện tượng nhiễm điện.
- Trả lời C4, C5
 89U6=.M 5H 
8L N,)
- Ghi nhận nội dung định luật bảo
toàn điện tích.
- Hệ vật không có trao đổi điện tích
với các vật khác ngoài hệ.
g,d h,F,8L)
- Vật (chất) dẫn điện là vật
(chất) có chứa các điện tích tự
do.
- Vật (chất) cách điện là vật
(chất) không có chứa các điện
tích tự do.
1)IJK@8L: ?jC,)
SGK
Q)  IJ  K@  8L  :  k
0)
SGK
 89lD,SV:T:W
- Các em hãy phát biểu lại nội dung của thuyết e? Hãy giải thích tại sao nước cất không dẫn điện, còn nước sông thì
dẫn điện.
- Các em về nhà trả lời & làm bài tập trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài tiếp theo.
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
TRANG 4
Ký duyệt của tổ trưởng
Ngày 16/08/10
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN

 Q "`&
)*+,  )
a. V kin thc
Ôn lại kiến thức về các hiện tượng điện; về tương tác giữa các điện tích điểm, thuyết e.
b. V k năng
Vận dụng ĐL Cu-lông để làm các bài tập…
).456)
GV: Bài tập trắc nghiệm làm thêm…
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Các em hãy phát biểu lại nội dung của thuyết e? Hãy giải thích tại sao nước cất không dẫn điện, còn nước sông
thì dẫn điện?
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Hãy phát biểu định luật cu-
lông, viết biểu thức và nêu tên
gọi đơn vị của các đại lượng có
trong công thức đó.
- Nếu điện tích được đặt trong
điện môi đồng tính thì sao?
- Phát biểu nội dung thuyết e.

- Chúng ta cùng nhau giải bài 8
trang 10.
- Bài tập này tương đối dễ, mời
một bàn lên bảng giải, các bạn
còn lại tự làm vào tập.
- Chúng ta tiếp tục làm bài 1.9
SBT.
- Các em đọc đề bài rồi tóm tắt.
- Bài này chúng ta chú ý:
+ Cho hệ điện tích cân bằng,
chúng ta phải biểu diễn bằng
hình vẽ, áp dụng phép tổng hợp
lực để làm.
+ Tính lực do 2 điện tích kia
gây ra tại một điện tích bất kỳ…
+ Sau đó áp dụng quy tắc hình
bình hành để tìm vectơ lực tổng
hợp.
-
 89!(=Y 0,,m=-
n.E)
- Trả lời các câu hỏi của gv.
 891>:iH@9 S
5 M?)
- Đọc đề bài  Tóm tắt.
1
3
10 10
9.10
?

r cm m
F N
q


= =
=
=
Áp dụng định luật Cu-lông.
1 2
2
q q
F k
r
=

1 2
?q q q= = =
nên:
2
2
2 14
2
1.10
q
Fr
F k q
r k

= ⇒ = =

Suy ra:
7
1 2
10q q q C

= = = ±
- Đọc đề bài  tóm tắt.
Cho 3 điện tích q (+) và điện tích Q nằm
tại tâm tam giác đều  hệ điện tích cân
bằng.
Tìm dấu và độ lớn của Q theo q.
Xét sự cân bằng của điện tích q tại C. Lực
đẩy do 2 điện tích tại A, B tác dụng lên q
"o AE!pI/
Tóm tắt.
1
3
10 10
9.10
?
r cm m
F N
q


= =
=
=
Áp dụng định luật Cu-lông.
1 2

2
q q
F k
r
=

1 2
?q q q= = =
nên:
2
2
2 14
2
1.10
q
Fr
F k q
r k

= ⇒ = =
Suy ra:
7
1 2
10q q q C

= = = ±
"!)qI"
Tóm tắt.
Cho 3 điện tích q (+) và điện tích Q
nằm tại tâm tam giác đều  hệ điện

tích cân bằng.
Tìm dấu và độ lớn của Q theo q.
Xét sự cân bằng của điện tích q tại C.
Lực đẩy do 2 điện tích tại A, B tác
dụng lên q tại C là:
2
2
q
F k
a
=
Từ hình vẽ ta có:
0
1 2 1
2 os30F F F F F c= + ⇔ =
r r r
2
1
2
3
3
q
F F k
a
= =
Để q tại C cân bằng phải có 1 lực
'
F
uur
cùng phương, ngược chiều với

F
r
.
TRANG 5
1
F
uur
2
F
uur
F
ur
A
B
C
q
q
q
a
Q
'
F
uur
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
tại C là:
2
2
q
F k
a

=
0
1 2 1
2 os30F F F F F c= + ⇔ =
r r r
2
1
2
3
3
q
F F k
a
= =
Để q tại C cân bằng phải có 1 lực
'
F
uur
cùng
phương, ngược chiều với
F
r
.
Vậy Q phải là điện tích (-)
Đặt khoảng cách từ C đến Q là r:
2 3 3
3 2 3
r a
a
= =

'
2 2 2
'
9 3
3
3
à
3
Q Q Q
F k k k
r a a
m F F Q q
= = =
= ⇒ =
Vậy:
3
3
Q q= −
Vậy Q phải là điện tích (-)
Đặt khoảng cách từ C đến Q là r:
2 3 3
3 2 3
r a
a
= =
Lực hút là:
'
2 2 2
'
9 3

3
3
à
3
Q Q Q
F k k k
r a a
m F F Q q
= = =
= ⇒ =
Vậy:
3
3
Q q= −
 89lD,SV:T:W
- Về nhà làm tiếp các bài còn lại trong SBT và chuẩn bị bài tiếp theo.
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………

 U"QX`r)
Is
)*+,  )
a. V kin thc
Trình bày được khái niệm sơ lược về điện trường. Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường, viết được
công thức tổng quát và nêu được ý nghĩa của các địa lượng có trong công thức.

Nêu được đặc điểm của vectơ cường độ điện trường, vẽ được vectơ cường độ điện trường của một điện tích điểm.
Nêu được định nghĩa của đường sức điện trường, trình bày được khái niệm về điện trường đều.
b. V k năng
Vận dụng các công thức về điện trường và nguyên lý chồng chất điện trường để giải một số bài toán đơn giản về
điện trường tĩnh điện.
).456)
HS: Ôn lại kiến thức về định luật Cu-lông và tổng hợp lực.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Theo thuyết tương tác gần, mọi vật tương
tác nhau phải thông qua môi trường trung
gian.
- Hai điện tích đặt cách nhau trong không
gian (chân không) lại tác dụng lực được với
nhau, vậy phải thông qua môi trường nào?
- Để trả lời được câu hỏi này chúng ta cùng
nhau nghiên cứu bài mới.
 89  ! 7  ,0, b  .S
;, M?)
- Chú ý nhận thức vấn dêdf bài học.
- Dự đoán để trả lời cùng gv.
 891b@P.GfYFL@
)L At
!)*O At A.f 
F,8L)
Môi trường truyền tương
tác điện gọi là điện trường.

1)L At
Điện trường là một dạng
vật chất (môi trường) bao
TRANG 6
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
- Các em đọc SGK phần I.
- Giới thiệu TN hình 3.1 và nhấn mạnh vấn
đề về môi trường truyền tương tác điện.
- Qua TN chúng ta thấy lực tương tác giữa
2 đt xảy ra cả trong chân không.
- Trong TN trên khí hút hết kk thì lực tt
tăng lên. Điều đó chứng tỏ gì?
- Vậy môi trường truyền tương tác điện gọi
là gì?
- Kết luận lại vấn đề. Các em ghi nhận khái
niệm điện trường.
- Xung quanh đt thì có điện trường… vậy
đại lượng nào đặc trưng cho sự mạnh hay
yếu của nó?
- Em hãy đọc SGK phần II.
- Đại lượng đặc trưng cho sự mạnh hay yếu
của đtr gọi là gì?
+ Gọi ý: Dùng đl Cu-lông để xác định sự
phụ thuộc của lực tác dụng vào vị trí.
+ Viết biểu thức tính lực tác dụng của đt Q
lên q đặt tại M?
- Nếu thay đổi vị trí đặt q thì lực tác dụng
có thay đổi k?
- Từ biểu thức trên F phụ thuộc vào các đại
lượng nào?

- Từ đó rút ra ĐN cđđtr. (phát biểu thành
lời và nêu tên gọi và đơn vị của các đại
lượng có mặt trong biểu thức?)
- Từ biểu thức (1) ta thấy
E F:
, mà F là
đại lượng vectơ thì E phải là đại lượng ntn?
- Phương chiều của
E
ur
ntn?
- Vậy (1) có thể viết lại ntn?
- Các làm làm việc theo nhóm để hoàn
thành C1
- Vậy đtr đi ra từ đt (+) đi vào từ đt (-)
- Đơn vị của đtr như thế nào?
- Giải thích gì sao ngta sử dụng đơn vị như
thế (chỉ giới thiệu thông qua).
- Em hãy viết biểu thức cường độ điện
trường của một điện tích điểm Q?
- Từ đó em hãy cho biết E phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
- Tóm lại
E q∉
- Nếu có nhiều điện tích tác dung lên một
điểm thì sao?- Chú ý hình 3.4
- Chúng ta áp dụng quy tắc hình bình hành.
- Cho một VD khác yêu cầu hs lên bảng
làm.
- Vậy nếu có nhiều điện tích cùng gây ra

cường độ điện trường tại 1 điểm thì chúng
ta áp dụng nguyên lý chồng chất điện
trường để tìm cường độ đtr tổng hợp.
- Hãy cho biết biểu thức?
8L At)
- Hs đọc SGK.
- Có lực tương tác xảy ra…
- Trong chân không thì lực tương tác
giữa 2 điện tích mạnh hơn.
- Môi trường truyền tương tác điện gọi
là điện trường.
- HS ghi nhận như SGK.
 89Qt898L At)
- Dự đoán…
- Đọc SGK…
- Làm theo hd của gv
- Biểu thức:
2
Qq
F k
r
ε
=

- KL: Đại lượng đặc trưng cho sự
mạnh hay yếu của đtr tại một điểm gọi
là cường độ điện trường.
- Hs làm việc nhóm trả lời
F
E

q
=
(1)
Trong đó: F: độ lớn của lực tác dụng
lên điện tích q (+); E: cường độ điện
trường tại mọt điểm.
- E cũng là đại lượng vectơ
- Cùng phương, chiều với
F
ur

- (1):
F
E
q
=
ur
ur
(2)
- Làm việc theo nhóm; chứng minh…
- Trả lời câu hỏi của gv.
- Đơn vị: (V/m)
- Thảo luận để viết biểu thức…
2
Qq
F k
r
ε
=


F
E
q
=

Suy ra:
2
Q
F
E k
q r
ε
= =
- Nghiên cứu SGK trả lời.
+ Chúng ta tổng hợp các vectơ cường
độ điện trường đó.
- Áp dụng kiến thức để hoàn thành VD
theo yêu cầu của gv.
1 2
E E E= + +
ur ur ur
quanh điện tích và gắn liền
với điện tích. Điện trường tác
dụng lực lên các điện tích
khác đặt trong nó.
)t898L At
!)/FL@,t898L
At)
1)62E
Cường độ điện trường tại

một điểm là đại đặc trưng
cho tác dụng của điện trường
tại điểm đó. Nó được xác
định bằng thương số của độ
lớn lực điện F tác dụng lên
một điện tích thử q (+) đặt tại
điểm đó & độ lớn của q.
F
E
q
=
Q)  Xc,   ,t  89  8L
At
Cường độ điện trường
được biểu diễn bằng một
vectơ gọi là vectơ cường độ
điện trường.
F
E
q
=
ur
ur
Phương, chiều trùng với
phương và chiều của lực tác
dụng lên điện tích thử q (+)
U)G6gXu@h
l)  t  89  8L  At
,DE@9 8L N,8P@
Từ:

2
Qq
F k
r
ε
=

F
E
q
=

Suy ra:
2
Q
F
E k
q r
ε
= =
Vậy:
E q∉
v)  .-  =w  ,x  ,d
8L At)
Các điện trường
1 2
&E E
ur ur
đồng thời tác dụng lực lên
điện tích q một cách độc lập

với nhau và điện tích q chịu
tác dụng của điện trường
tổng hợp
E
ur
1 2
E E E= +
ur ur ur
 89lD,SV:T:W
- Cường độ điện trường là gì? Viết công thức tính & nêu những đặc điểm của cường độ điện trường của 1 điện tích
điểm?
- Chuẩn bị tiếp phần còn lại của bài và làm các bài tập trong SGK và SBT.
X)C YL@
TRANG 7
Ký duyệt của tổ trưởng
Ngày 23/08/10
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………

 l"QX`r)Isg h
).456)
GV: Hình vẽ về các đường sức điện trên giấy khổ lớn.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a

Cường độ điện trường là gì? Viết công thức tính & nêu những đặc điểm của cường độ điện trường của 1 điện tích
điểm?
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Các em đọc SGK phần III, chú ý
các hình vẽ.
- Treo hình vẽ để giải thích…
+ Có nhận xét gì về hình ảnh của
các mạt sắt?
+ Mỗi mạt sắt đặt trong đtr có hiện
tượng gì xảy ra?
+ Nhiễm điện như thế nào?
+ Khí đó chúng được sắp xếp ntn?
- Tập hợp vô số hạt sẽ cho ta hình
ảnh ntn?
- Chúng ta đi tìm hiểu hình dạng của
một số đường sức điện. (hình vẽ
SGK)
- Các em tự đọc SGK
+ Nhận xét các đặc điểm của đường
sức điện.
- Các em hãy hoàn thành C2.
- Nếu có một đtr mà các đường sức
điện song song và cách đều thì vectơ
cường độ điện trường tại các điểm
có đặc điểm gì?
- Chúng ta nghiên cứu điện trường
giữ hai bảng tích điện trái dấu nhau
hình 3.10
- Điện tr của nó là điện trường đều

- Đường sức điện của điện trường
đều có đặc điểm ntn?
- Phát biểu lại đầy đủ khái niệm điện
trường đều.
- Gợi ý cho hs giải một số bài tập
trogn SGK
  89  !  b@  P.
8t0,8L)
- Nghiên cứu SGK

- Sẽ bị nhiễm điện…
- Trái dấu nhau.
- Nằm dọc theo đường thẳng
nối 2 điện tích (quả cầu)
- Phát biểu định nghĩa đường
sức điện.
- Đọc SGK và ghi nhận kiến
thức
- Thảo luận sau đó trình bày
trước lớp.
- Hoàn thành C2 (càng gần
thì các đường sức càng xít
(dày đặc), càng xa thì càng
thưa  Ở gần đt thì cđđtr
càng lớn)
- Một đtr mà các đường sức
điện song song và cách đều
thì vectơ cường độ điện
trường tại các điểm bằng
nhau.

- Quan sát hình vẽ và rút ra
kết luận
- Là những đường thẳng song
song và cách đều.
- Hs phát biểu…
 891XM:.)
- Hs làm theo yêu cầu và gợi
ý của gv.
)t0,8L
!)bH,F,8t0,8L)
Các hạt nhỏ (mạt cưa) đã bị nhiễm điện &
nằm dọc theo những đường mà tiếp tuyến tại
mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường
độ điện trường tại đó. Mỗi đường đó gọi là
đường sức điện.
1)62E
Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại
mỗi điểm của nó là giá của vectơ cường độ
điện trường tại điểm đó. Nói cách khác,
đường sức điện là đường mà lực điện tác
dụng dọc theo đó.
Q)b:8t0,,DE@9 S8L
At
SGK
U)F,8T,8P@,DE8t0,8L)
E. Qua mỗi điểm trong điện trường có một
đường sức điện & chỉ một mà thôi.
5. Đường sức điện là những đường có
hướng. Hướng của đường sức điện tại một
điểm là hướng của vectơ cường độ điện

trường tại điểm đó.
,. ĐSĐ của điện trường tĩnh điện là đường
không khép kín. Nó đi ra từ điện tích (+) và
kết thúc ở điện tích (-)
:. Số đường sức đi qua một điện tích nhất
định đặt vuông góc với ĐSĐ tại điểm mà ta
xét thì tỉ lệ với CĐĐTr tại điểm đó.
l)L At8f.
Điện trường đều là điện trường mà vectơ
CĐĐTr tại mọi điểm đều có cùng phương,
chiều & độ lớn; ĐSĐ là những đường thẳng
ss cách đều.
 89lD,SV:T:W
- Nêu định nghĩa, các đặc điểm của đường sức điện và điện trường đều?
- Về nhà làm toàn bộ các bài tập để tiết sau chung ta cùng nhau sửa.
X)C YL@
TRANG 8
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………

 v "`&
)*+,  )
a. V kin thc Ôn lại kiến thức về điện trường – Cường độ điện trường.
b. V k năng Vận dụng để giải các bài tập đơn giản và nâng cao.
).456)

GV: Chuẩn bị một số bài tập bổ sung.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Điện trường là gì?
- Cường độ điện trường là gì? Viết
biểu thức, nêu tên gọi và đơn vị của
các đại lượng có trong biểu thức đó?
- Cường độ điện trường là đại lượng
vectơ hay vô hướng? Đối với điện
tích (+) thì sao? Và điện tích (-) thì
sao?
- Cho biết biểu thức cường độ điện
trường của điện tích điểm? Nguyên
lý chồng chất điện trường.
- Các em giải bài số 11 trang 21
SGK.
- Một em lên bảng giải các bạn còn
lại tự làm vào tập.
- Các em đọc tiếp bài số 12 trang 21
- Bài này các em phải biểu diễn
bằng hình vẽ  chọn điểm C cho
phù hợp, áp dụng nguyên lý chồng
chất điện trường  sau đó chúng ta
tiến hành giải.
 89!(=Y 0,,m
=-n.E)
- Trả lời các câu hỏi của gv.

  89  1  >  :i  H
@9 S5 M?)
- Đọc đề bài  Tóm tắt
8 2
4.10 ; 5 5.10
2; ?
q C r cm m
E
ε
− −
= + = =
= =
Cường độ điện trường.
( )
( )
8
9
2
2
2
3
4.10
9.10
2. 5.10
72.10 /
q
E k
r
E V m
ε



= =
=
- Đọc đề bài  Tóm tắt
8 8
1 2
1
3.10 ; 4.10
10 10
1; ? 0
q C q C
r cm m
x E
ε
− −

= + = −
= =
= = → =
- Hai điện tích
1 2
;q q
đặt tại hai
điểm A, B như hình vẽ.
- Gọi C là điểm mà tại đó cường độ
điện trường bằng 0.
1 2
;E E
uur uur

là các vectơ cđđtr do
1 2
;q q
gây ra tại C.
Để
0
C
E =
uur
thì 2 vectơ
1 2
;E E
uur uur
phải
trực đối nhau.
1 2
0
C
E E E= + =
uur uur uur
1 2
E E⇔ = −
uur uur
1 2
E E⇒ =
- Với
1
1
2
q

E k
x
=

( )
2
2
2
q
E k
r x
=
+
"!! AE1!
Tóm tắt
8 2
4.10 ; 5 5.10
2; ?
q C r cm m
E
ε
− −
= + = =
= =
Cườn
g độ điện trường.
( )
( )
8
9

2
2
2
3
4.10
9.10
2. 5.10
72.10 /
q
E k
r
E V m
ε


= =
=
"!1 AE1!
Tóm tắt
8 8
1 2
1
3.10 ; 4.10
10 10
1; ? 0
q C q C
r cm m
x E
ε
− −


= + = −
= =
= = → =
- Hai điện tích
1 2
;q q
đặt tại hai điểm A,
B như hình vẽ.
- Gọi C là điểm mà tại đó cường độ
điện trường bằng 0.
1 2
;E E
uur uur
là các vectơ cđđtr do
1 2
;q q
gây
ra tại C.
Để
0
C
E =
uur
thì 2 vectơ
1 2
;E E
uur uur
phải trực
đối nhau.

1 2
0
C
E E E= + =
uur uur uur
1 2
E E⇔ = −
uur uur
1 2
E E⇒ =
- Với
1
1
2
q
E k
x
=

( )
2
2
2
q
E k
r x
=
+
( )
1 2

2
2
q q
k k
x
r x
⇔ =
+
TRANG 9
A
q
1
B
q
2
C
2
E
uur
1
E
uur
x
r
A
q
1
B
q
2

C
2
E
uur
1
E
uur
x
r
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
- Chúng ta tiếp tụ bài 13 trang 21.
- Bài này tương đối khó… Chúng ta
cũng áp dụng nguyên lý chồng chất
điện trường nhưng trường hợp này 2
vectơ khác phương.
- Sau đó cũng tiến hành tìm giá trị
của vectơ tổng.
-
( )
1 2
2
2
q q
k k
x
r x
⇔ =
+
2
2

1
4
3
qr x
x q
+
 
⇔ = =
 ÷
 
giải ra ta
được
( )
64,6x cm=
- Đọc đề  Tóm tắt
8 8
1 2
2
2
1
2
2
16.10 ; 9.10
5 5.10
4 4.10
3 3.10
?
C
q C q C
r cm m

r cm m
r cm m
E
− −



= + = −
= =
= =
= =
=
uur
Ta có
AB r=
đặt
AC r
=

2
BC r=
Gọi
1 2
;E E
uur uur
là các vectơ cđđtr do
1 2
;q q
gây ra tại C (như hình vẽ)
Ta có:

( )
1
5
1
2
1
9.10 /
q
E k V m
r
= =
( )
2
5
2
2
2
9.10 /
q
E k V m
r
= =

ôABC vu ng∆
nên
1 2
E E⊥
uur uur
Gọi
C

E
uur
là vectơ cđđtr tổng hợp.
1 2C
E E E= +
uur uur uur
( )
5
1
2 12,7.10 /
C
E E V m= =
C
E
uur
có phương chiều như hình vẽ,
độ lớn như trên.
2
2
1
4
3
qr x
x q
+
 
⇔ = =
 ÷
 
giải ra ta được

( )
64,6x cm=
Vậy tại những điểm cách q
1
một khoảng
( )
64,6x cm≥
thì cường độ điện trường
tại đó bằng 0  không có điện trường.
"!Q AE1!
Tóm tắt
8 8
1 2
2
2
1
2
2
16.10 ; 9.10
5 5.10
4 4.10
3 3.10
?
C
q C q C
r cm m
r cm m
r cm m
E
− −




= + = −
= =
= =
= =
=
uur
Ta có
AB r=
đặt
AC r
=

2
BC r=
Gọi
1 2
;E E
uur uur
là các vectơ cđđtr do
1 2
;q q
gây ra tại C (như hình vẽ)
Ta có:
( )
1
5
1

2
1
9.10 /
q
E k V m
r
= =
( )
2
5
2
2
2
9.10 /
q
E k V m
r
= =

ôABC vu ng∆
nên
1 2
E E⊥
uur uur
Gọi
C
E
uur
là vectơ cđđtr tổng hợp.
1 2C

E E E= +
uur uur uur
( )
5
1
2 12,7.10 /
C
E E V m= =
C
E
uur
có phương chiều như hình vẽ, độ
lớn như trên.
 89lD,SV:T:W
- Các em về nhà làm thêm các bài tập trong SBT và chuẩn bị bài tiếp theo
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
TRANG 10
A
q
1
B
q
2
C

r
1
r
2
r
1
E
uur
2
E
uur
C
E
uu r
A
q
1
B
q
2
C
r
1
r
2
r
1
E
uur
2

E
uur
C
E
uur
Ký duyệt của tổ trưởng
Ngày 30/08/10
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN

 y"U(z{$|
)*+,  )
a. V kin thc
Trình bày được công thức tính công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trogn điện trường đều.
Nêu được đặc điểm của công của lực điện. mối liên hệ giữa công của lực điện và thế năng của điện tích trong
điện trường.
b. V k năng
Vận dụng để tính được côgn của lực điện, thế năng tĩnh điện trogn trường hợp đơn giản.
).456)
GV; Vẽ hình 4.2 SGK lên giấy khổ lớn
HS: Ôn lại kiến thức về công của trọng lực ở lớp 10.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Tương tác tĩnh điện có nhiều điểm
tương đồng với tương tác hấp dẫn.
Ta sẽ thấy công cảu lực điện và thế
năng của điện tích trong điện trường
cũng có những điểm tương tự như

công của trọng lực và thế năng của
một vật trong trọng trường.
- Nhắc lại biểu thức tính công của
trọng lực? Đặc điểm?
- Các em đọc SGK phần I.
- Giới thiệu hình 4.1; các em hãy
xác định phương, chiều của lực tác
dụng lên điện tích q? Đặc điểm
+ Gợi ý: Trong điện trường đều thì
lực điện tác dụng lên điện tích điểm
ntn?
- Các em chú ý trường hợp 2 hình
4.2:
+ Điện tích di chuyển theo đường
thẳng MN. Công của lực điện trong
trường hợp này ntn?
- Các trường hợp đặc biệt.
+ Nếu
0
90
α
<

0
90
α
>
thì sao?
- Vậy trường hợp điện tích di
chuyển theo đường gấp khúc thì

sao?
- Hướng dẫn hs phân tích tương tự
 89!7,0, b.S
;, M?)
- Chú ý nhận thức vấn đề bài học.
A mgz=
; không phụ thuộc vào
hình dạng đường đi (quỹ đạo) mà
chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và
điểm cuối.
 891b@P.,O,DE
=J,8L)
- Đọc sgk…
- Phương chiều của
F
ur
như hình vẽ.
Là lực không đổi và có phương
song song với các đường sức điện,
hướng từ bản (+) sang bản (-). Độ
lớn: F=q.E
- Công của lực điện:
. . . os
MN
A F s F s c
α
= =
r
r
. & . osF q E s c d

α
= =
MN
A qEd⇒ =
- Nếu:
0
90 os 0c
α α
< → >
0 0
MN
d A→ > → >
- Nếu
0
90 os 0c
α α
> → >
0 0
MN
d A→ < → <
- Hs tự thiết lập ra biểu thức:
)O,DE=J,8L
!)T,8P@,DE=J,8L F,:+=-
@9 8L N,8T  A8L At
8f.
Đặt điện tích q>0 tại một điểm trong
điện trường đều
Lực tác dụng lên nó sẽ là:
F qE=
ur ur

F
ur
là lực không đổi có phương song
song với các đường sức điện, chiều
hướng từ bản (+) sang bản (-), độ lớn
F=q.E
1)  O  ,DE  =J,  8L  A  8L
At8f.
MN
A qEd⇒ =
Nếu:

0
90 os 0
0 0
MN
c
d A
α α
< → >
→ > → >
0
90 os 0
0 0
MN
c
d A
α α
> → <
→ < → <

b. Điện tích q di chuyển theo đường
gấp khúc MPN.
Ta có:
1 1 2 2
. . os . . os
MPN
A F s c F s c
α α
= +
Với
1 1 2 2
. os . oss c s c d
α α
+ =
MPN
A qEd⇒ =
Vậy: Công của lực điện trong sự di
TRANG 11
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
như trên.
- Tổng quát cho đường cong bất kỳ
 Các em hãy nêu kết luận cuối
cùng.
- Các em hoàn thành C1.
- Giới thiệu hình 4.3; các em hoàn
thành C2.
- Các em nghiên cứu SGK phần II.
- Trình bày lại những chỗ hs còn
vướng mắc.
- Thế năng của đt q đặt trong điện

trường là gì?
- Thế năng của điện tích q đặt tại
điểm M trong điện trường bất kỳ do
nhiều điện tích gây ra ntn?
- Công làm dịch chuyển q từ M ra xa
vô cùng bằng thế năng tại M
M M
W A

=
- Hãy tìm mối liên hệ giữa A, W, V?
- Từ ĐLBT và chuyển hóa năng
lượng, suy ra công của lực điện
chính băng độ giảm thế năng của
điện tích trong điện trường:
MN M N
A W W= −
- Từ đó các em hãy phát biểu thành
câu hoàn chỉnh.
- Các em làm việc theo nhóm để
hoàn thành C3.
MPN
A qEd=
- KL: Công của lực điện trong sự di
chuyển của đt trong điện trường
không phụ thuộc vào hình dạng của
đường đi mà chỉ phụ thuộc vào
điểm đầu và điểm cuối.
- Hs hoàn thành C1 (Công của
trọng lực

A mgz=
chỉ phụ thuộc
vào độ cao z mà không phụ thuộc
vào hình dạng quỹ đạo)
- HS hoàn thành C2 (Công của lực
điện sẽ bằng không vì lực điện luôn
vuông góc với quãng đường dịch
chuyển)
 8913,DE8L
N, A8L At)
- Nghiên cứu SGK
- Trả lời các câu hỏi của gv
- Là đại lượng đặc trưng cho khả
năng sinh công của điện trường.
M
A qEd W= =
- Vì F tỉ lệ với q, thế năng tại M
cũng tỉ lệ với q.
.
M M M
A W V q

= =
- Khi một đt q di chuyển từ điểm
M đến N trong 1 đtr thì công mà
lực điện tác dụng lên điện tích đó
sinh ra sẽ bằng độ giảm thế năng
của đt q trong đtr.
- Hs trả lời C3: Khi cho điện tích q
di chuyển dọc theo cung MN như

C2 thì thế năng của đt q trong điện
trường sẽ không thay đổi và lực
điện không sinh công.
chuyển của điện tích trong điện trường
đều từ M  N là
MN
A qEd=
, không
phụ thuộc vào hình dạng của đường đi
mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm
đầu và điểm cuối của đường đi.
Q)  O  ,DE  =J,  8L  A  J  :
,.P  ,DE  8L  N,  A  8L
At5d Y})
)3,DE@9 8L N, A
8L At
!)/FL@
Thế năng của một điện tích q trong điện
trường đặc trưng cho khả năng sinh
công của điện trường khi đặt điện tích q
tại điểm mà ta xét trong điện trường.
M
A qEd W= =
Thế năng bằng công của lực điện khi di
chuyển q từ M ra vô cực
M
A

M M
W A


=
1)IJ?+ .9,,DE 3~
*
G
8L N,n)
Vì F tỉ lệ với q, thế năng tại M cũng tỉ lệ
với q.
.
M M M
A W V q

= =
Q)O,DE=J,8LG89H@ 
3,DE8L N,)
MN M N
A W W= −
Khi một đt q di chuyển từ điểm M đến
N trong 1 đtr thì công mà lực điện tác
dụng lên điện tích đó sinh ra sẽ bằng độ
giảm thế năng của đt q trong đtr.
 89lD,SV:T:W
- Viết công thức tính công của lực điện trogn sự di chuyển của q đt trong đtr đều? Thế năng của đt q trogn 1 đtr phụ
thuộc vào q ntn?
- Các em về nhà học lại bài và làm BT trong SGK và SBT.
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….

…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………

 o"l[)%[
)*+,  )
a. V kin thc
Nêu được định nghĩa và viết được biểu thức tính điện thế tại một điểm trong điện trường.
Nêu được định nghĩa hiệu điện thế và viết được công thức liên hệ giữa hiệu điện thế với công của lực điện và
cường độ điện trường của một điện trường đều.
b. V k năng
Giải được một số bài toán đơn giản về điện thế và hiệu điện thế.
).456)
GV: Dụng cụ dùng để minh họa cách đo điện thế tĩnh điện: tĩnh điện kế, tụ điện, acquy để tích điện cho tụ điện.
)7,0, 89:;,)
TRANG 12
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Nêu đặc điểm của công của lực điện tác dụng lên điện tích thử q khi cho q di chuyển trong điện trường?
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Vì điện thế có liên quan mật thiết
với thế năng tĩnh điện, nên từ các
công thức tính thế năng tĩnh điện
của một điện tích trong đtr đều &
trong điện trường bất kỳ chúng ta có
thể xây dựng khái niệm này.
- Các em hãy cho biết công thức tính
thế năng tĩnh điện?
- Từ biểu thức trên thì hệ số

M
V q∉
mà chỉ phụ thuộc điện trường tại M.
Gọi là điện thế tại M.
- Nó đúng cho điện trường bất kỳ.
- Từ đó người ta đưa ra định nghĩa
điện thế (SGK)
- Điện thế có đơn vị ntn?
- Điện thế có những đặc điểm gì?
- Hướng dẫn hs xây dựng ĐN HĐT
dựa vào công của lực điện trong
dịch chuyển 1 đt giữa 2 điểm MN
+ HĐT Giữa 2 điểm MN là hiệu
giữa
&
M N
V V
- Từ đó các em thiết lập nên biểu
thức ĐN của HĐT
- Từ biểu thức đó em hãy phát biểu
định nghĩa HĐT?
- Đơn vị của HĐT cũng là vôn (V)
- Làm thế nào để đo HĐT?
- Chúng đa xay dựng hệ thức liên hệ
giữa HĐT & CĐĐT.
- Nếu đt q di chuyển trên đường
thẳng MN thì công của lực điện
được tính ntn?
- Hiệu điện thế giữa 2 điểm MN
ntn?

- Từ (4) ta có thể giải thích được tại
sao đơn vị của cường độ điện trường
là V/m
- (4) đúng cho điện trường không
đều, nếu trong khoảng d<< dọc theo
đường sức điện, CĐĐT thay đổi
không đáng kể.
 89!7,0, b
.S;, M?)
- Chú ý nhận thức vấn đề bài
học
 891b@P.8L

M M
M
W A
V
q q

= =
- Vậy
M
V
là điện thế tại M
M
M
A
V
q


=
(1)
Điện thế tại 1 điểm M trong
điện trường là đại lượng đặc
trưng riêng cho đtr về phương
diện tạo ra thế năng khi đặt
tại đó một điện tích q. Được
xác định như biểu thức (1)
- Đơn vị điện thế là vôn (kí
hiệu V)
1
1
1
J
V
C
=
+ Điện thế là một đại lượng
vô hướng.
Nếu
0 & 0 0
M M
q A V

> > → >
ngược lại:
0 0
M M
A V


< → <
 891b@P.L.
8L )
MN M N
U V V= −
(2)
Từ (2):
N
M
MN
A
A
U
q q


= −
Mặt khác:
M MN N
A A A
∞ ∞
= +
Suy ra:
MN
MN
A
U
q
=
(3)

- ĐN hiệu điện thế (SGK)
- Sử dụng tĩnh điện kế.
MN
A qEd=
MN
MN
A
U Ed
q
= =
- Suy ra:
MN
U
U
E
d d
= =
(4)
)L )
!)/FL@)

M M
M
W A
V
q q

= =
gọi là điện thế tại M
1)62E

M
M
A
V
q

=
(1)
Điện thế tại 1 điểm M trong điện trường là
đại lượng đặc trưng riêng cho đtr về phương
diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện
tích q. Được xác định như biểu thức (1)
Q)G6
Đơn vị điện thế là vôn (kí hiệu V)
1
1
1
J
V
C
=
U)T,8P@)
Điện thế là một đại lượng vô hướng.
Nếu
0 & 0 0
M M
q A V

> > → >
ngược lại:

0 0
M M
A V

< → <
)L.8L 
!)    •E  1  8P@  *  =  L.  •E
&
M N
V V
=
MN M N
U V V= −
(2)
1)62E
MN
MN
A
U
q
=
(3)
Vậy: HĐT giữa 2 điểm M,N trong điện
trường đặc trưng cho khả năng sinh công của
điện trường trong sự di chuyển của 1 điện
tích từ M đến N. Nó được xác định bằng
thương số của công của lực điện tác dụng lên
điện tích q trong sự di chuyển từ M đến N và
độ lớn của q.
- Đơn vị của HĐT cũng là vôn (V)

Q)L.8L )
Người ta đo HĐT tĩnh điện bằng tĩnh điện
kế.
U)L 0,=-L•EG)
Công của điện tích di chuyển trên đường
thẳng MN:
MN
A qEd=
Hiệu điện thế giữa hai điểm MN:
MN
MN
A
U Ed
q
= =
- Suy ra:
MN
U
U
E
d d
= =
(4)
Từ (4) ta có thể giải thích được tại sao đơn
vị của cường độ điện trường là V/m
 89lD,SV:T:W
- Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là gì? Viết hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện
TRANG 13
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
trường?

- Các em về nhà học lại bài và làm các bài tập trong SGK & SBT.
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………

 q"v€
)*+,  )
a. V kin thc
Trả lời được câu hỏi “tụ điện là gì?” và nhận biết được một số tụ điện trong thực tế.
Phát biểu được định nghĩa điện dung của tụ điện, nêu được điện trường trong tụ điện có dự trữ năng lượng.
b. V k năng
Giải được một số bài tập đơn giản về tụ điện.
).456)
GV: Một số tụ điện để làm vật mẫu, và tụ đã bóc vỏ.
Hs: Đọc bài trước ở nhà.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Mời 2 hs lên bảng giải bài tập số 8 và 9 SGK.
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Các em đọc SGK phần I.
- Giới thiệu sơ lược về tụ điện.
+ Cho hs quan sát một số loại tụ đã
chuẩn bị.
+ Bóc vỏ cho hs xem cấu tạo bên

trong của tụ.
- Chúng ta biết giữa hai bản tụ là dd
điện môi, vậy điện môi là gì?
- Trong mạch điện thị tụ điện được
kí hiệu như sau:

- Hãy trả lời câu hỏi tụ điện là gì?
- Làm thế để tích điện cho tụ điện?
- Nguyên tắc?
Chú ý sơ đồ hình 6.4 là sơ đồ dùng
để tích điện cho tụ điện.
- Sử dụng tụ điện còn hoạt động
được để tích điện cho hs quan sát.
- Sau đó cho phóng điện…
- Sau khi phóng điện thì điện tích ở
hai bản như thế nào?
- Các em trả lời C1.
- Các em đọc SGK phần II.
- Nếu chúng ta dụng cùng một
  89  !  b@  P.  Gf  +
8L)
- Đọc SGK
- Theo dõi gv trình bày, ghi nhận
kiến thức mới.
- Rút ra nhận xét về tụ điện…
- Điện môi là môi trường không
dẫn điện (dẫn điện rất yếu)
- Tụ điện là một hệ vật dẫn đặt gần
nhau và ngăn cách nhau bằng một
lớp cách điện.

- Sử dụng nguồn điện để tích điện
cho tụ
- Cho 2 bản tụ tiếp xúc với 2 cực
của nguồn, bản nào nối với cực
dương thì tích điện (+) và ngược
lại.
- Điện tích ở hai bản bằng nhau
- Trả lời C1.
)+8L
!)+8L=b•
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần
nhau & ngăn cách nhau bằng một lớp
cách điện.
Kí hiệu:
1)F, N,8L, +8L)
Cho 2 bản tụ tiếp xúc với 2 cực của
nguồn, bản nào nối với cực dương thì
tích điện (+), cực nối với bản (-) nhiễm
điện (-) và ngược lại.
)L:.,DE +8L)
TRANG 14
C
C
+ -
+ -
Ký duyệt của tổ trưởng
Ngày 06/09/10
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
nguồn điện (cùng hđt) để tích điện
cho các tụ điện khác nhau, trong

cùng 1 khoảng thời gian, thì các tụ
điện đó cũng được nhiễm điện khác
nhau.
- Như vậy khả năng tích điện của
các tụ điện là khác nhau.
- Người ta chứng minh được: Điện
tích Q mà một tụ điện nhất định tích
được tỉ lệ thuận với hđt U đặt giữa
hai bản của nó.
- Vậy chúng ta có thể đưa ra biểu
thức:
Hãy nêu định nghĩa điện dung?
- Điện dung có đơn vị ntn?
- Thường người ta chỉ sử dụng tụ có
điện dung bé do đó chỉ dùng các ước
số của fara.
- Các em tự đọc SGK.
- Giới thiệu sơ lược để các em về
nhà tự đọc.
- Chú ý cách kí hiệu trên tụ điện, các
con số đó có ý nghĩa như thế nào?
VD:
10 220F V
µ

- Một tụ điện tích điện sẽ có dự trữ
năng lượng? Có khả năng sinh công
không?
- Năng lượng điện trường được tính
bằng biểu thức sau:

2
2
Q
W
C
=
 891L:.,DE +
8L)
- Nghiên cứu SGK.
.
Q
Q C U C
U
= → =
gọi là điện
dung của tụ điện. Đặc trưng cho
khả năng tích điện của tụ điện
- Hs nêu định nghĩa như SGK.
- Đơn vị của điện dung là fara (kí
hiệu: F)
1
1
1
C
F
V
=
6
1 10F F
µ


=
;
9
1 10nF F

=
12
1 10pF F

=
 89Qb@P.,F,= +
8L3=B8L At)
-Đọc SGK, chú ý những chỗ quan
trọng gv nhấn mạnh
- Nghĩa là: tụ điện có điện dung là
10 F
µ
hiệu điện thế tối đa có thể
đặt vào 2 cực của tụ.
- Năng lương mà tụ tích trữ được
chính là năng lượng điện trường
trong tụ điện. Do đó có khả năng
sinh công.
!)62E
.
Q
Q C U C
U
= → =

Điện dung của tụ điện là đại lượng
đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
điện ở một HĐT nhất định. Nó được
xác định bằng thương số của điện tích
của tụ điện và HĐT giữa hai bản của
nó.
1)G68L:.)
Đơn vị của điện dung là fara (kí hiệu:
F)
1
1
1
C
F
V
=
Fara là điện dung của tụ điện mà nếu
đặt giữa hai bản của nó HĐT 1V thì nó
tích được điện tích 1C.
Người ta thường sử dụng tụ có điện
dung bé do đó chỉ dùng các ước số của
fara.
6
1 10F F
µ

=
;
9
1 10nF F


=
12
1 10pF F

=
Q)F,= +8L
VD:
10 220F V
µ

Ý nghĩa: tụ điện có điện dung là
10 F
µ
hiệu điện thế tối đa có thể đặt
vào 2 cực của tụ.
U)3=B,H.8L At A
+8L)
Năng lượng điện trường được tính
bằng biểu thức sau:
2
2
Q
W
C
=
 89lD,SV:T:W
- Điện dung của tụ điện là gì? Năng lượng của tụ điện tích điện là dạng năng lượng gì?
- Các em về nhà học lại bài và làm bài tập… chuẩn bị tiết sau chúng ta sửa BT.
X)C YL@

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………

 !p"`&
)*+,  )
a. V kin thc
Ôn lại kiến thức về công của lực điện, điện thế hiệu điện thế và tụ điện
b. V k năng
Vận dung để giải các bài tập đơn giản.
).456)
GV: Một số bài tập mở rộng, nâng cao kiến thức.
)7,0, 89:;,)
TRANG 15
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Hãy cho biết công của lực điện
trong điện trường đều là gi? Biểu
thức?
- Biểu thức thế năng của điện trường
tĩnh điện?
- Sự phụ thuộc của thế năng vào
điện tích ntn? Công của lực điện và
độ giảm thế năng có mối quan hệ gì?

- Cho biết định nghĩa điện thế, biểu
thức? đơn vị.
- Định nghĩa hiệu điện thế, biểu
thức.
- Hệ thức giữa hđt và cđđtr ntn?
- Tụ điện là gì? Điện dung của tụ
điện là gì? Đơn vị của điện dung.
- Chúng ta cùng nhau giải bài 7
trang 25.
- Chú ý: e bị bản (-) đẩy và bản (+)
hút và lực điện sinh công (+).
- Điện trường giữa hai bản là điện
trường đều.
- Công của lực điện bằng độ tăng
động năng.
- Chúng ta cùng nhau giải bài 8
trang 29.
- Chúng ta áp dụng công thức điện
thế, hiệu điện thế để giải và mối liên
hệ giữa hđt và cđđtr.
Chúng ta tiếp tục làm bài 7 trang
33.
- Bài này tương đối dễ do đó các e
tự giải vào tập rồi lên bảng trình
bày.
- Hướng dẫn hs về nhà giải tiếp các
bài còn lại
 89 !  (  =  Y
0,,m=-n.E)
- Trả lời các câu hỏi của gv.

  89 1 H @9 S
5 M?)
- Đọc đề bài  tóm tắt.
( )
1000 / ; 1 0,01E V m d cm m
= = =
Vì e bị bản (-) đẩy và bản (+)
hút và lực điện sinh công (+).
- Điện trường giữa hai bản là
điện trường đều.
- Công của lực điện bằng độ
tăng động năng.
( )
18
0 1,6.10
d
W A qEd J

− = = =
Vậy động năng của e khi nó
đến đập vào bản dương là
( )
18
1,6.10 J

- Đọc đề bài  tóm tắt.
0 0
0
1 ; 120
0,6 ; ?

M
d cm U V
d cm V
= =
= =
Hiệu điện thế:
0 0
. 120U E d V
U Ed
= =
=
Lập tỉ số
0 0
0
0,6
0,6
1
0,6 72
U d
U d
U U V
= = =
⇒ = =
Vì mốc điện thế ở bản âm
nên:
72
M
V V=
- Đọc đề bài  tóm tắt.
1 ax

20 ; 200
120 ; ? ?
m
C F U V
U V Q Q
µ
= =
= = =
Điện tích của tụ điện
4
1
. 24.10Q CU C

= =
Điện tích tối đa mà tụ điện
tích được.
3
ax
. 4.10
m
Q CU C

= =
"y AE1l)
Tóm tắt.
( )
1000 / ; 1 0,01E V m d cm m
= = =
Vì e bị
bản (-) đẩy và bản (+) hút và lực điện sinh

công (+).
- Điện trường giữa hai bản là điện trường
đều.
- Công của lực điện bằng độ tăng động năng.
( )
18
0 1,6.10
d
W A qEd J

− = = =
Vậy động
năng của e khi nó đến đập vào bản dương là
( )
18
1,6.10 J

"o AE1q)
Tóm tắt.
0 0
0
1 ; 120
0,6 ; ?
M
d cm U V
d cm V
= =
= =
Hiệu điện thế:
0 0

. 120U E d V
U Ed
= =
=
Lập tỉ số
0 0
0
0,6
0,6
1
0,6 72
U d
U d
U U V
= = =
⇒ = =
Vì mốc điện thế ở bản âm nên:
72
M
V V=
"y AEQQ)

1 ax
20 ; 200
120 ; ? ?
m
C F U V
U V Q Q
µ
= =

= = =
Điện tích của tụ điện
4
1
. 24.10Q CU C

= =
Điện tích tối đa mà tụ điện tích được.
3
ax
. 4.10
m
Q CU C

= =
 89lD,SV:T:W
- Các em về nhà giải tiếp các bài còn lại, chuẩn bị bài tiếp theo.
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
TRANG 16
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN

 !!‚ƒ/(<
"y‚ƒ/(<)%„
)*+,  )

a. V kin thc
Phát biểu được định nghĩa và viết biểu thức cường độ dòng điện. nêu được điều kiện để có dòng điện.
Phát biểu được định nghĩa và viết biểu thức suất điện động của nguồn điện.
Mô tả được cấu tạo chung của các pin điện hóa, pin vôn ta và của acquy chì
b. V k năng
Giải thích được vì sao nguồn điện có thể duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó & nguồn điện là nguồn năng
lượng
Giải thích được sự tạo ra & duy trì HĐT giữa 2 cực của pin vôn ta. GT được vì sao acquy là một pin điện hóa
nhưng lại có thể sử dụng được nhiều lần.
c. Thái độ
).456)
GV: Pin khô đã bóc vỏ để HS quan sát. Acquy xe máy…
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Các em đọc SGK phần I.
- Làm việc theo nhóm trả lời các câu
hỏi (1-5)
- Sau đó trình bày trước lớp.
- Sửa chữa những chỗ hs còn thiếu
xót.
- Chốt lại vấn đề có liên quan…
- Các hạt mang điện chuyển động có
hướng  dòng điện.
- Vậy đại lượng đặc trưng cho sự
mạnh hay yếu của dòng điện là gì?
- Các em đọc SGK và quan sát hình
7.1 SGK

- Cường độ dòng điện là gì?
- Cường độ dòng điện có quan hệ
ntn với
q∆
&
t∆
?
- Vậy CĐDĐ được xác định ntn?
 89!(=Y 0,Gf
:W8L)
- Hs đọc SGK, trả lời các câu hỏi
trong phần I.
- Trình bày nhanh trước lớp nếu
được yêu cầu.
- Thảo luận chung cả lớp.
 891b@P.,t89
:W8LV:W8LYO87)
- Cường độ dòng điện.
- Đặc trưng cho sự mạnh hay yếu
của dòng điện.
q
I
t

=

- CĐDĐ là đại lượng đặc trưng
cho tác dụng mạnh, yếu của dòng
)‚W8L)
SGK

)t  89  :W  8L) ‚W  8L
YO87)
!)t89:W8L)
Cường độ dòng điện là đại lượng đặc
trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng
điện. Nó được xác định bằng thương số
của điện lượng
q∆
dịch chuyển qua tiết
diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời
gian
t

& khoảng thời gian đó.
TRANG 17
Ký duyệt của tổ trưởng
Ngày 13/09/10
Ký duyệt của BGH
Ngày 13/09/10
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
- Từ đó em hãy phát biểu định nghĩa
CĐDĐ.
- Chúng ta đã xác định được CĐDĐ,
chung ta nghiên cứu tiếp dòng điện
như thế nào là dòng điện không đổi?
- Các em hãy chú ý đọc SGK và cho
biết định nghĩa dòng điện không
đổi?
- Nó được xác định bằng biểu thức
như thế nào? Nêu tên và đơn vị của

các đại lượng có mặt trong biểu thức
đó?
- Các em làm việc theo nhóm để trả
lời C1, C2.
- Đơn vị của CĐDĐ được xác định
ntn?
- Các em vận dụng kiến thức vừa
học để làm C3, C4.
- Các em nhớ lại kiến thức ở lớp 7, 9
và đọc SGK để trả lời C5, C6.
Vậy cần có điều kiện để có dòng
điện?
- Nhớ lại kiến thức ở THCS để trả
lời C7, C8, C9.
- Từ đó em có thể đưa ra tác dụng
của nguồn điện.
điện. Nó được xác định bằng
thương số của điện lượng
q∆
dịch
chuyển qua tiết diện thẳng của vật
dẫn trong khoảng thời gian
t∆
&
khoảng thời gian đó.
- Dòng điện không đổi là dòng
điện có chiều không thay đổi theo
thời gian.
q
I

t
=
Trong đó: q: là điện lượng chuyển
qua tiết diện thẳng của vật dẫm
trong khoảng thời gian t.
- Thảo luận trả lời C1: Mạch điện
kín nối liền hai cực của các loại
pin, acquy.
+ C2: Dùng ampe kế để đo
CĐDĐ, mắc nối tiếp ampe kế vào
dòng điện cần đo theo chiều (+)
sang (-).
- Đơn vị của CĐDĐ là ampe (kí
hiệu A)
1
1
1
C
A
s
=
đây là một trong
những đơn vị cơ bản của hệ SI
- C3:
( )
1,5
0,75
2
q
I A

t

= = =

- C4: Số e là:
( )
18
16
. 1.1
6,25.10 /
1,6.10
q I t
N e s
e e

= = = =
  89 Q  b@ P.  .x
8L)
- Đọc SGK, trả lời C5, C6.
+ Vật cho dòng điện chạy qua gọi
là vật dẫn điện. Các hạt mang điện
trong các vật này có thể dịch
chuyển tự do.
+ C6: phải có hiệu điện thế.
- Điều kiện để có dòng điện là
phải có một hiệu điện thế đặt vào
2 đầu vật dẫn.
- Hs dựa vào các sơ đồ hình vẽ để
trả lời các câu hỏi.
- Nguồn điện duy trì HĐT giữa 2

cực của nguồn điện.
q
I
t

=

1)‚W8LYO87
Dòng điện không đổi là dòng điện có
chiều và cường độ không thay đổi theo
thời gian.
q
I
t
=
q: là điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của vật dẫm trong khoảng thời
gian t.
Q)G6,t89:W8L
Đơn vị của CĐDĐ là ampe (kí hiệu
A)
1
1
1
C
A
s
=
đây là một trong những
đơn vị cơ bản của hệ SI

).x8L
!)f.YL8P,m:W8L)
Điều kiện để có dòng điện là phải có
một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật
dẫn điện.
1).x8L)
Nguồn điện duy trì HĐT giữa 2 cực
của nguồn điện.
 89lD,SV:T:W
- Bằng những các nào để biết có dòng điện chạy qua một vật dẫn? Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức
nào?
- Về nhà học bài và chuẩn bị tiếp phần còn lại của bài và làm bài tập.
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………

 !1"y‚ƒ/(<)%„g h
TRANG 18
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
).456)
Dụng cụ để làm TN về pin điện hóa.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Bằng những các nào để biết có dòng điện chạy qua một vật dẫn? Cường độ dòng điện được xác định bằng công
thức nào?

Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Các em đọc SGK và chú ý hình
7.4.
- GV phân tích tác dụng của nguồn
điện là tạo ra điện trường ở mạch
ngoài, làm dịch chuyển điện tích (+)
ở mạch ngoài, từ nơi có điện thế cao
sang nơi có điện thế thấp…
- Từ đó các em hãy định nghĩa công
của nguồn điện.
- Vậy nguồn điện là một nguồn năng
lượng.
- Đại lượng đặc trưng cho khả năng
thực hiện công của nguồn điện gọi là
gì?
- Vậy em hãy nêu định nghĩa của
suất điện động.
- Biểu thức ntn?
- Đơn vị của suất điện động?
- Chú ý số vôn ghi trên mỗi nguồn
điện cho biết trị số của sđđ của
nguồn điện đó.
- SĐĐ của nguồn điện có giá trị
bằng HĐT giữa hai cực của nó khi
mạch ngoài hở.
- Như vậy bên trong nguồn điện
cũng có điện trở và gọi là điện trở
trong của nguồn.
- Các em đọc SGK phần V, chú ý

các hình vẽ.
- Trước tiên chúng ta nghiên cứu về
pin điện hóa.
- Các em hãy hoàn thành C10.
- Chúng ta xét pin vôn-ta (Volta)
+ Các em hãy đọc SGK và cho biết
cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của
nó.
+ Gv chỉnh những chô hs còn sai xót
& tóm lại nội dung chính.
- Tương tự như trên chúng ta đi tìm
hiểu acquy chì.
+ Các em hãy cho biết cấu ta và
nguyên tắc hoạt động của acquy chì.
 89!b@P..d 8L
89,DE.x8L)
- Đọc SGK
- Chú ý gv giải thích, để ghi nhận
định nghĩa suất điện động.
- Công của các lực lạ làm dịch
chuyển các điện tích qua nguồn
được gọi là công của nguồn điện.
- Gọi là suất điện động của nguồn
điện.
- Suất điện động là đại lượng đặc
trưng cho khả năng thực hiện công
của nguồn điện và được đo bằng
thương số giữa công A của lực lạ
thực hiện khi dịch chuyển một điện
tích (+q) ngược chiều điện trường

& độ lớn của điện tích q đó.
A
q
ξ
=
Suất điện động cũng có cùng đơn
vị với HĐT.
1
1
1
J
V
C
=
 891b@P.Gf?G
E,n.)
- Đọc sgk
- Tìm hiểu về pin điện hóa
- Làm TN như C10: (nếu có chuẩn
bị trước dụng cụ)
- Làm việc theo nhóm đọc sgk, viết
ra giấy rồi trình bày trước lớp.
- Ghi nhận nọi dung chính.
- Làm việc nhóm, tóm tắt nội dung
rồi trình bày trước lớp.
- Cả lớp nhận xét…
- Ghi nhận nội dung chính.
-
X)I.d 8L89,DE.x8L)
!)O,DE.x8L)

Công của các lực lạ làm dịch chuyển
các điện tích qua nguồn được gọi là
công của nguồn điện.
1)I.d 8L89,DE.x8L.
a. Định ngha
Suất điện động là đại lượng đặc
trưng cho khả năng thực hiện công của
nguồn điện và được đo bằng thương số
giữa công A của lực lạ thực hiện khi
dịch chuyển một điện tích (+q) ngược
chiều điện trường & độ lớn của điện
tích q đó.
A
q
ξ
=
b. Đơn vị
Suất điện động cũng có cùng đơn vị
với HĐT.
1
1
1
J
V
C
=
- Chú ý số vôn ghi trên mỗi nguồn
điện cho biết trị số của sđđ của nguồn
điện đó.
- SĐĐ của nguồn điện có giá trị bằng

HĐT giữa hai cực của nó khi mạch
ngoài hở.
X)GE,n.
!)8LmE
a. Pin vôn-ta
SGK
1){,n.
a. Acquy chì
SGK
TRANG 19
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
+ Tóm lại nội dung chính cho hs.
- Các phần còn lại các em về nhà
đọc thêm.
 89lD,SV:T:W
- Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện? Đại lượng này được xác
định ntn?
- Về nhà học là cả bài & làm các bài tập trong SGK, SBT. Chuẩn bị bài tiếp theo…
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………

 !Q"`&
)*+,  )
a. V kin thc
- Ôn lại kiến thức về dòng điện không đổi, cường độ dòng điện.

b. V k năng
Vận dụng để giải một số bài tập đơn giản và nâng các trong chương trình.
c. Thái độ
).456)
GV: Chuẩn bị thêm một số BT bô sung ngoài SGK
HS: Ôn lại lý thuyết.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Cường độ dòng điện là gì? Viết
biểu thưc, nêu tên gọi và đơn vị của
các đại lượng có mặt trong biểu thức
đó.
- Dòng điện không đổi là gì? Viết
biểu thức, nêu tên gọi và đơn vị của
các đại lượng có mặt trong biểu thức
đó.
- Định nghĩa suất điện động của
nguồn điện? Viết biểu thức, nêu tên
gọi và đơn vị của các đại lượng có
mặt trong biểu thức đó.
- Chúng ta cùng nhau sửa bài 13
trang 45 SGK
- Bài này tương đổi dễ do đó các em
tự làm vào tập, một bạn lên bảng
giải.
- Chúng ta chỉ việc áp dụng biểu
 89!(=Y 0,,m

=-n.E)
- Trả lời các câu hỏi của gv.
  89  1 >  :i =@
@9 S5 M?)
- Đọc đề bài  Tóm tắt
3
6 6.10
2 ; ?
q mC C
t s I

= =
= =
Cường độ dòng điện chạy qua dây
"!Q AEUlI/
Tóm tắt
3
6 6.10
2 ; ?
q mC C
t s I

= =
= =
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
TRANG 20
Ký duyệt của tổ trưởng
Ngày 20/09/10
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
thức cường độ dòng điện để tìm ra.

- Tương tự như bài trên chúng ta tìm
điện lượng dịch chuyển qua tiết diện
S
- Một em lên bảng làm, các bạn còn
lại tự giải vào tập.
- Đối với bài 15 chúng ta đi tìm
công của lực lạ…
- Một em lên bảng làm, các bạn còn
lại tự làm vào tập.
- Cho thêm một số bài tập tương tự
để các em làm…
dẫn
( )
( )
3
3
6.10
3.10
2
3
q
I A
t
I mA


= = =
=
- Đọc đề bài  Tóm tắt
6 ; 0,5 ; ?I A t s q= ∆ = ∆ =

Điện lượng dịch chuyển qua tiết
diện thẳng của dây dẫn là
. 6.0,5 3q I t C∆ = ∆ = =
- Đọc đề bài  Tóm tắt
1,5 ; 2 ; ?V q C A
ξ
= = + =
Công của lực lạ
. 3A q J
ξ
= =
- Làm bài của gv cho thêm…
( )
( )
3
3
6.10
3.10
2
3
q
I A
t
I mA


= = =
=
"!U AEUl
Tóm tắt

6 ; 0,5 ; ?I A t s q= ∆ = ∆ =
Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn là
. 6.0,5 3q I t C∆ = ∆ = =
"!l AEUl
Tóm tắt
1,5 ; 2 ; ?V q C A
ξ
= = + =
Công của lực lạ
. 3A q J
ξ
= =
 89lD,SV:T:W
- Về nhà làm tiếp các bài còn lại trong SBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………

 !U'!l"o…)(I%†
)*+,  )
a. V kin thc
Nêu được công của dòng điện là số đo điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ khi có dòng điện chạy qua. Chỉ ra được
lực nào thực hiện công ấy.
Chỉ ra được mối liên hệ giữa công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện & điện năng tiêu thụ trong mạch
điện kín.
b. V k năng
Tính được điện năng tiêu thụ và công suất điện của một đoạn mạch theo các đại lượng liên quan và ngược lại.
Tính được công & công suất của nguồn điện theo các đại lượng liên quan & ngược lại.
).456)

HS: Ôn lại kiến thức đã học ở lớp 9.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện? Đại lượng này được xác
định ntn?
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Chúng ta đã biết về điện năng mà
đoạn mạch tiêu thụ khi có dòng điện
chạy qua và công suất tiêu thụ điện
năng của đoạn mạch đó. Trong bài
này chúng ta sẽ tìm hiểu công khi có
dòng điện chạy qua, tìm hiểu mối
liên hệ giữa công của nguồn điện &
điện năng tiêu thụ trong mạch điện
kín.
- Các em hãy đọc SGK phần I.
+ Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1
hđt U, các đt tự do trong đoạn mạch
sẽ dịch chuyển có hướng, dưới tác
  89  !  7  ,0,  b
.S;, M?)
- Nhận thức vấn đề bài học.
  89  1  b@  P.  8L
3G,O.d 8L)
- Nghiên cứu SGK, trả lời các câu
hỏi của gv.
- Dưới tác dụng của lực điện.
) L  3    + G ,O  .d

8L)
!)L3   +,DE8@,
A Uq UIt= =
Vậy lượng điện năng mà một đoạn
TRANG 21
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
dụng của lực nào?
- Lực điện tác dụng làm cho điện
tích di chuyển vậy lực điện có khả
năng thực hiện công.
- Công của lực điện được tính ntn?
- Các em hãy hoàn thành C1, C2
- Tại sao có thể nói công của dòng
điện chạy qua đoạn mạch cũng là
điện năng mà đoạn mạch đó tiêu
thụ?
- Vậy lượng điện năng mà một đoạn
mạch tiêu thụ khi có dòng điện chạy
qua để chuyển hóa thành các dạng
năng lượng khác được đo bằng công
của lực điện thực hiện khi dịch
chuyển có hướng các điện tích.
- Các em hãy nhớ lại công suất dã
học ở lớp 10, để trình bày công suất
điện.
- Em hãy nhắc lại định luật J – L đã
học ở lớp 9.
- Định luật này đề cập đến sự biến
đổi từ dạng năng lượng nào sang
sang năng lượng nào? Và xảy ra

trong trường hợp nào?
- Tóm lại vấn đề…
- Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi
có dòng điện chạy qua được tính
như thế nào?
- Khi tạo thành mạch kín, nguồn
điện thực hiện công khi di chuyển
các điện tích tự do trong toàn mạch
để tạo thành dòng điện.
- Vậy công cảu nguồn điện được
tính ntn?
- Tương tự như trên chúng ta đi xác
định công suất của nguồn điện.
- Công suất này cũng chính bằng
công suất tiêu thụ điện năng của
toàn mạch.
A Uq UIt= =
- Từng cá nhận hoàn thành C1,
C2.
- Vì dòng điện gây ra các tác dụng
khác nhau và chuyển hóa từ dạng
năng lượng này sang dạng năng
lượng khác.
A
P UI
t
= =
- Công suất điện của một đoạn
mạch là công suất tiêu thụ điện
năng của đoạn mạch đó & có trị số

bằng điện năng mà đoạn mạch đó
tiêu thụ trong một đơn vị thới
gian, hoặc bằng tích của HĐT giữa
2 đầu đoạn mạch và CĐDĐ chạy
qua đoạn mạch đó.
 89Qb@P.,O.d
‡E  L  ,DE  GM  :i  Y  ,m
:W8L,n.E)
2
Q RI t=
Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ
lệ thuận với điện trở của vật dẫn,
với bình phương cường độ dòng
điện và thời gian dòng điện đó
chạy qua.
- Điện năng  nhiệt năng, xảy ra
trên vật dẫn.
2
nh
Q
P RI
t
= =
- Công suất tỏa nhiệt P của vật dẫn
khi có dòng điện chạy qua dặc
trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật
dẫn đó & được xác định bằng
nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn trong
1 đvt.
 89QOG,O.d

,H..x8L)
- Đọc SGK,
- Công của nguồn điện
ng
A q It
ξ ξ
= =
- Công suất của nguồn điện.
ng
ng
A
P I
t
ξ
= =
mạch tiêu thụ khi có dòng điện chạy qua
để chuyển hóa thành các dạng năng
lượng khác được đo bằng công của lực
điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng
các điện tích.
1)O.d 8L)
A
P UI
t
= =
Công suất điện của một đoạn mạch là
công suất tiêu thụ điện năng của đoạn
mạch đó & có trị số bằng điện năng mà
đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị
thới gian, hoặc bằng tích của HĐT giữa

2 đầu đoạn mạch và CĐDĐ chạy qua
đoạn mạch đó.
)O.d  ‡EL ,DEGM :iY
,m:W8L,n.E)
!)6=.M ˆ'$
2
Q RI t=
Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ
thuận với điện trở của vật dẫn, với bình
phương cường độ dòng điện và thời gian
dòng điện đó chạy qua.
1)O.d  ‡EL ,DEGM :iY
,m:W8L,n.E.
2
nh
Q
P RI
t
= =
Công suất tỏa nhiệt P của vật dẫn khi
có dòng điện chạy qua dặc trưng cho tốc
độ tỏa nhiệt của vật dẫn đó & được xác
định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn
trong 1 đvt.
)  O  G  ,O  .d  ,DE  .x
8L)
!)O,DE.x8L
ng
A q It
ξ ξ

= =
1)O.d ,DE.x8L
ng
ng
A
P I
t
ξ
= =
 89lD,SV:T:W
- Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ được đo bằng công do lực nào thực hiện? Viết công thức tính điện năng tiêu
thụ & công suất của một đoạn mạch khi có dòng điện chạy qua?
- Các em về nhà học bài và làm BT, chuẩn bị bài tiếp theo.
X)C YL@
TRANG 22
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………

 !v"`&
)*+,  )
a. V kin thc
Ôn lại kiến thức về điện năng công suất điện.
b. V k năng
Vận dụng các biểu thức trong bài để giải các bài tập đơn giản và nâng cao trong chương trình
).456)

GV: Chuẩn bị một số bài toán mang tính tổng quát.
HS: Ôn lại bài.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Hãy cho biết công thức tính điện
năng tiêu thụ của đoạn mạch.?
- Hãy cho biết công suất điện là gì?
Viết biểu thức và cho biết tên gọi &
đơn vị của các đại lượng có mặt
trong biểu thức đó.
- Phát biểu định luật J – L, viết biểu
thức, nêu tên gọi và đơn vị của các
đại lượng có mặt trong biểu thức đó.
- Công suất nhiệt của vật dẫn khi có
dòng điện chạy qua là gì?
- Hãy cho biết công & công suất của
nguồn điện?
- Các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm
các em tự làm… có thắc mắc gì thì
 89!(=Y 0,,m
=-n.E)
- Hs nhớ lại kiến thức để trả lời các
câu hỏi của gv.
  89  1  >  :i  H
@9 S5 M?)
"y AEUq
Tóm tắt

1 ; 1 3600 ; 6
?; ?
I A t h s U V
A P
= = = =
= =
TRANG 23
Ký duyệt của tổ trưởng
Ngày 27/09/10
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
hỏi.
- Chúng ta cùng nhau làm bài 7, 8,
9.
- Đối với bài 7; Đây là bài dễ, yêu
cầu hs tự làm và lên bảng giải không
phải hướng dẫn gì cả.
- Chúng chuyển sang bài 8.
- Đối với bài này các em phải sử
dụng kiến thức ở lớp 8 để hoàn
thành.
- Vận dụng công thức tính nhiệt
lượng, hiệu suất
- Công suất tỏa nhiệt chúng ta vừa
học.
- Bài 9; đây là bài tập dễ do đó các
em tự làm.
- Hs đọc đề bài viết tóm tắt  giải
vào tập.
1 ; 1 3600 ; 6
?; ?

I A t h s U V
A P
= = = =
= =
Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch.
( )
6.1.3600 21600A Uq UIt J
= = = =
Công suất tiêu thụ.
( )
6.1 6
A
P UI W
t
= = = =
- Hs đọc đề bài rồi tóm tắt.
( )
0 0
1 2
220 ; 1000
2 2
25 ; 100
90%; 4190 / .
nh
U V P W
m l kg
t C t C
H c J kg K
= =
= =

= =
= =
a. Đó là hiệu điện thế định mức và
công suất định mức của ấm điện.
b. Nhiệt lượng cần đun sôi lượng
nước đã cho là:
( )
2 1
Q mc t t= −
Vì hiệu suất chỉ đạt 90% nên lượng
điện năng tiêu thụ là:
100
.
90
nh
A Q P t= =
Thời gian cần để đun sôi nước là:
( )
2 1
'
10
10
9 9.1000
698 11 38
nh
mc t t
Q
t
P
s s


= =
≈ =
- Đọc đề bài, tóm tắt.
'
12 ; 0,8 ; 15 900
? ?
ng ng
V I A t s
A P
ξ
= = = =
= =
Công của nguồn điện:
( )
12.0,8.900 8640
ng
ng
A q It
A J
ξ ξ
= =
= =
Công suất của nguồn
( )
12.0,8 9,6
ng
ng
A
P I W

t
ξ
= = = =
Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch.
( )
6.1.3600 21600A Uq UIt J
= = = =
Côn
g suất tiêu thụ.
( )
6.1 6
A
P UI W
t
= = = =
"o AEUq
Tóm tắt.
( )
0 0
1 2
220 ; 1000
2 2
25 ; 100
90%; 4190 / .
nh
U V P W
m l kg
t C t C
H c J kg K
= =

= =
= =
= =
a. Đó là hiệu điện thế định mức và công
suất định mức của ấm điện.
b. Nhiệt lượng cần đun sôi lượng nước
đã cho là:
( )
2 1
Q mc t t= −
Vì hiệu suất chỉ đạt 90% nên lượng điện
năng tiêu thụ là:
100
.
90
nh
A Q P t= =
Thời gian cần để đun sôi nước là:
( )
2 1
'
10
10
9 9.1000
698 11 38
nh
mc t t
Q
t
P

s s

= =
≈ =
"q AEUq
Tóm tắt.
'
12 ; 0,8 ; 15 900
? ?
ng ng
V I A t s
A P
ξ
= = = =
= =
Côn
g của nguồn điện:
( )
12.0,8.900 8640
ng
ng
A q It
A J
ξ ξ
= =
= =
Công suất của nguồn
( )
12.0,8 9,6
ng

ng
A
P I W
t
ξ
= = = =
 89lD,SV:T:W
- Về nhà làm tiếp các bài còn lại trong SBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
X)C YL@
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
TRANG 24
GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN

 !y"q#$%&(*‰XŠ^`*‹
)*+,  )
a. V kin thc
Phát biểu được định luật Ôm đối với toàn mạch & viết được hệ thức biểu thị định luật này.
Biết độ giảm thế năng là gì & nêu được mối quan hệ giữa sđđ của nguồn điện & độ giảm thế năng ở mạch ngoài
và mạch trong.
Hiểu được hiện tượng đoản mạch là gì & giải thích được ảnh hưởng của điện trở trong của nguông đối với cường
độ dòng điện khi đoản mạch.
Chỉ rõ được sự phù hợp giữa định luật Ôm đối với toàn mạch và tính được hiệu suất của nguồn điện.
b. V k năng
Vận dụng được định luật Ôm đối với toàn mạch và tính được hiệu suất của nguồn điện để giải các bài tập đơn
giản và nâng cao theo chương trình.

c. Thái độ
).456)
GV: Dụng cụ TN như hình 9.2 SGK.
)7,0, 89:;,)
!)<86=>?
1)/P@ AE5,a
Q)"@>)
ABC?,DEFG-  89,DE;, / 0,,5H
- Như ta đã biết khi pin lơ-clan-sê
được sử dụng một t/g dài thì điện trở
trogn của pin tăng lên đáng kể và
dòng điện mà pin sinh ra trogn mạch
kín nhỏ. Vậy CĐDĐ chạy trong
mạch điện kín có mối quan hệ ntn
với điện trở trong của nguồn cũng
như với các yếu tố khác của mạch?
 89!7,0, b.S;, M?)
- Chú ý để nhận thức vấn đề bài học.
I. Thí nghiệm
II. Định luật ôm đối với toàn
mạch.
N AB N
U U IR= =
(2)
N
IR
: gọi là độ giảm điện thế
mạch ngoài.
TRANG 25
Ký duyệt của tổ trưởng

Ngày 04/10/10

×