Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ HÌNH HỌC HKI I.CÁC PHÉP TOÁN TRÊN VECTƠ. . Qui tắc hình bình hành: Với ABCD là hình bình hành, ta có: AB AD AC . Qui tắc ba điểm: Với ba điểm O, A, B tuỳ ý, ta có: OB OA AB . Điều kiện để hai vectơ cùng phương: a vaø b a 0 cuøng phöông k R : b ka Điều kiện ba điểm thẳng hàng: A, B, C thẳng hàng k ( 0): AB k AC . Hệ thức trung điểm đoạn thẳng: M là trung điểm AB MA MB 0 OA OB 2OM (O tuỳ ý). Qui tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, C tuỳ ý, ta có: AB BC AC .. Hệ thức trọng tâm tam giác: G:trọng tâm ABC GA GB GC 0 OA OB OC 3OG (O tuỳ ý). II. TOẠ ĐỘ . . . . . . . . . + b cùng phương với a 0. . . M ( x; y ) OM x.i y. j .. u ( x; y ) u x.i y. j .. . x y k R: x kx vaø y ky (nếu x 0, y 0). x y. + AB ( x B x A ; yB y A ) . * Điểm M thuộc trục Ox : M(x; 0); * M thuộc Oy : M(0; y); *Gốc tọa độ O(0;0) + Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB: x x A x B ; y y A yB . I I 2. + Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:. xG . 2. x A x B xC 3. ; yG . y A yB yC 3. .. . . + Toạ độ điểm M chia AB theo tỉ số k 1: x x A kxB ; y y A kyB .( M chia AB theo tỉ số k MA kMB ). M M III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG ABC: 1. Định lý hàm số sin và cos: 2. Chuyển cạnh sang góc: a = 2Rsin ; b = 2RsinB ; c = 2RsinC 3. Chuyển góc sang cạnh: 4. Công thức diện tích:. 1 k. 1 k. a b sin A sinB. c sinC. 2R. a2 b2. c2. 2bc.cos A. b2 a2. c2. 2ac.cosB. 2. 2ab.cos C. 2. 2. c a 2. 2. a b c a cos A 2R 2bc 1 1 1 1 1 1 S a.ha b.hb c.hc bc sin A ac sinB ab sinC 2 2 2 2 2 2 abc a b c S pr p(p a)(p b)(p c) , với p 4R 2 sin A . b. 2. R: Bán kính đường tròn ngoại tiếp, r: Bán kính đường tròn nội tiếp ABC 5. Công thức đường trung tuyến và phân giác trong các góc của ABC: b2 c2 a2 a2 c2 b2 a2 b2 c2 m2a mb2 m2c (ma, mb, mc độ dài trung tuyến) 2 4 2 4 2 4. la . 2bc A cos bc 2. lb . 2ac B cos ac 2. lc . IV.TÍCH VÔ HƯỚNG : a.b = a b cos( a, b). 2ab C cos ab 2. (la, lb, lc độ dài phân giác). . . : Bình phương vô hướng a = a 2 . 2. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng →. →. → →. Cho a = (x, y) , b = (x', y') ; M(xM, yM), N(xN, yN); ta coù a . b = x.x' + y.y' →. |a|=. x2 + y2. →. xx'+ yy '. → →. *Cos ( a , b ) =. 2. x + y 2 . x '2 + y '2. →. * a b xx' + yy' = 0 →. *MN = | MN | =. ( xM _ x N ) 2 + ( y M _ y N ) 2. I. Các phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối cơ bản & cách giải : 1. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Daïng 1 : A B A 2 B 2 ,. 2. A B A B. B 0 * Daïng 2 : A B 2 , 2 A B. B 0 A B A B. * Daïng 3 : A B A 2 B 2 ,. A B ( A B)( A B) 0. * Daïng 4:. B 0 , A B 2 2 A B. * Daïng 5:. B 0 A B B 0 A 2 B 2 . B 0 , A B B A B. ,. A 0 A B A B A 0 A B. ,. A 0 A B AB A 0 A B. B 0 A B B 0 A B A B. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>