Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Một số kiến thức cần nhớ về luỹ thừa.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.16 KB, 1 trang )

Một số kiến thức cần nhớ về luỹ thừa
4
4
2
4
4
2
...0 ...0( 0)
...1 ...1( 0)
...5 ...5( 0)
...6 ...6( 0)
...3 ...1
...7 ...1
...9 ...1
...2 ...6
...8 ...6
...4 ...6
n
n
n
n
n
n
n
n
= ≠
= ≠
= ≠
= ≠
=
=


=
=
=
=
*Một số có tận cùng là 0;1;5;6 khi nâng lên luỹ thừa
0n

vẫn giữ nguyên chữ số tận cùng
*Một số có tận cùng là 3 và 7 khi luỹ thừa 4 tận cùng là 1
*Một số có tận cùng là 2 và 8 luỹ thừa 4 tận cùng là 6
*Một số có tận cùng là 9 và 4 luỹ thừa 2 tận cùng lần lượt là 1 và 6
Số lẻ khi luỹ thừa bậc
0n ≠
thì bằng một số lẻ
Số chẵn khi luỹ thừa bậc
0n

thì bằng một số chẵn
*Số chính phương chỉ có tận cùng bằng 0;1;4;5;6;9
( )
( ) .
( )
n n
n n n
m n mn
m m
ab a b
a a
a a
=

=
=
n
a pM
suy ra
a pM
Một số kiến thức liên quan :
*
. . ...
( 1)( 1)( 1)...
x y z
A a b c
A x y z
=
= + + +
. . ...
x y z
A a b c=
Suy ra số ước của
( 1)( 1)( 1)...A x y z= + + +
*Khi phân tích ra thừa số nguyên tố , chứa thừa số nguyên tố với số mũ chẵn (số chính
phương)

×