Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

buoc bo thể dục 6 lê anh tuấn thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.95 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra N&P


1). Nung hịan tồn 180 g sắt(II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?


A). 67,2 B). 44,8 C). 56 D). 50,4


2). Cho 1,28 g Cu tan trong 60 ml dd HNO3 0,5M giải phóng V1 lit khí NO duy nhất. Cho 1,28
g Cu tan trong 60 ml dd HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M giải phóng V2 lit khí NO duy nhất.
( Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Nhận định nào sau đây là đúng?


A). <sub>V1< V2 </sub> B). <sub>V1= V2 </sub>C). <sub>V1> V2 </sub> D). Không thể xác định


3). <sub>Cho các chất khí và hơi sau: CO2, NO2, NO, H2O, CO, NH3, HCl, CH4, H2S. Khí nào có</sub>
thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc?


A). <sub>CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S </sub>B). <sub>CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO </sub>
C). CO2, SO2, CH4, HCl, NH3, NO D). CO2, SO2, NH3, CH4, H2S , NO2


4). <sub>Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì? </sub>
A). Một muối, một ơxit và 2 chất khí B). Hai ơxit và hai chất khí


C). Một muối, một kim loại và 2 chất khí D). Một ôxit, một kim loại và một chất khí
5). <sub>Cho 19,2 g kim loại M tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit </sub>


NO( đktc). Vậy M là:


A). Mg B). Cu C). Zn D). Fe


6). Cân bằng N2 + 3H2 <i>⇔</i> 2NH3 sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động
nào sau?



A). Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B). Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C). Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D). Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
7). Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02
mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là


A). 4% B). 2% C). 6% D). 5%


8). Hãy so sánh thể tích khí đo ở cùng điều kiện sinh ra khi cho 1 mol các chất sau tác dụng
với HNO3 đặc nóng, dư


a. FeS2 b. FeCO3 c.Fe3O4 d. Fe(OH)2


A). a > c > b > d B). a > b = c = d C). b = a > c > d D). a > b > c = d


9. Hỗn hợp gồm hai kim loại X và Y có hóa trị khơng đổi nặng 4,04 g được chia thành 2
phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 axit HCl và H2SO4 tạo ra
1,12 lit H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 chỉ tạo V lit NO (đktc) duy
nhất. Tính V?


A). 1,746 B). 1,494 C). 0,323 D). 0,747


10. <sub>Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn tồn hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 là gì? </sub>
A). Một ơxit, một kim loại và 2 chất khí B). Hai ơxit và 2 chất khí
C). Một ơxit, một kim loại và một chất khí D). Một ơxit, một muối và 2 chất khí
11). <sub>Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, </sub>
N2O, N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Giá trị m là?


A). 75,6 g B). Kết quả khác C). 140,4 g D). 155,8
g



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.Hóa trị 3 và 5, số ô xi hóa -3 và +5 B. Hóa trị 4, số ô xi hóa -3 và +5
C. Hóa trị 5, số ô xi hóa -3 và +5 D. Hóa trị 4, số ô xi hóa +1


13. Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH<sub>3</sub> 2. FeSO<sub>4</sub> 3. BaCl<sub>2</sub> 4. HNO<sub>3</sub>
. Các cặp dung dịch nào có thể phản ứng với nhau?


A.1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2 B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
14. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế amoniac trong phịng thí nghiệm?


A.N2 + 3H2 <i>⇔</i> 2 NH3 B. 4Zn + NO3- +7 OH- ---> 4ZnO22- + NH3 + 2H2O
C. NH4+ + OH- -t0--> NH3 + H2O D. NH4Cl --t0--> NH3 + HCl


15. Muối B có các đặc điểm sau:


- B bị nhiệt phân thì tạo ra một chất khí duy nhất.


- Hịa tan B vào nước rồi cho vào dung dich đó một ít axit clohidric và vài vụn đồng
thì thấy có khí màu nâu bay ra đồng thời dung dịch từ không màu chuyển thành màu
xanh.


Vaäy B la?


A.CaCO3 B. Cu(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3


16 Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch amoniac?


A.HCl, P2O5 , AlCl3, CuSO4 B. NaCl, N2O5 , H2SO4 , HNO3
C. Ba(NO3)2 , SO3 , ZnSO4 , H3PO4 D. FeSO4 , CuO, KCl, H2S



17. Muối A có các đặc điểm sau:


- A tan tốt trong nước thu được dung dịch A làm q tím chuyển màu hồng
- A phản ứng với NaOH, đun nóng tạo ra một chất khí có mùi đặc trưng.
Vậy A là?


A.NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> B. NaNO<sub>3</sub> C. (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> D. KHSO<sub>4</sub>


18. Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện
thường?


A.Fe, MgO, CaSO<sub>3</sub> , NaOH B. Al, K<sub>2</sub>O, (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>S , Zn(OH)<sub>2</sub>
C. Ca, SiO<sub>2</sub> , NaHCO<sub>3</sub>, Al(OH)<sub>3</sub> D. Cu, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Fe(OH)<sub>2 </sub>


19. Ống nghiệm 1 đựng hỗn hợp dung dịch KNO3 và H2SO4 loãng, ống nghiệm 2


đựng dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng và một mâu đồng kim loại. Sau đó người ta đổ ống 1 vào ống 2
thu được ống 3. Hỏi hiện tượng gì xảy ra?


A.Cả ba ống đều khơng có hiện tượng gì


B. Ống 1 khơng có hiện tượng gì, Ống 2 dung dịch xuất hiện màu xanh và có


khí khơng màu bay lên,Ống 3 cóhiện tượng giống ống 2


C. Ống 1 khơng có hiện tượng gì, Ống 2 khơng có hiện tượng gì, Ống 3 có khí


nâu bay lên và dung dịch chuyển màu xanh. D. Ống 1 có hiện tượng bốc khói
do tạo ra HNO<sub>3</sub>, Ống 2 khơng có hiện tượng gì, Ống 3 cókhí nâu bay lên và dung dịch
chuyển màu xanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> B. S C. FeCl<sub>2</sub> D. C


21. Chất lỏng nào sau đây có thể hấp thụ hồn tồn khí NO2 (ở điều kiện thường) ?
A.dung dịch NaNO3 B. NaOH C. H2O D. dung dịch HNO3


22. Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong công nghiệp ?


A.N2 ---> NH3 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 B. N2O5 ----> HNO3
C. KNO3 ---> HNO3 D. N2 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3


23. Sục khí NH<sub>3</sub> từ từ đến dư vào dung dịch nào sau đây thì thấy hiện tượng: có kết
tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết và thu được dung dịch trong suốt không màu?


A.Fe(NO3)3 B. ZnCl2 C. AlCl3 D. CuSO4


24. Cho các phản ứng: a) NH<sub>3</sub> + HCl ---> NH<sub>4</sub>Cl
b) 4NH<sub>3</sub> + 3O<sub>2</sub> ---> 2N<sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>O


c) 3NH<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O + AlBr<sub>3</sub> ---> Al(OH)<sub>3</sub> + 3NH<sub>4</sub>Br
d) NH3 + H2O <i>⇔</i> NH4+ + OH


-Em hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?


A.NH<sub>3</sub> là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b


B. NH<sub>3</sub> là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b


C. NH<sub>3</sub> là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c



D. NH<sub>3</sub> là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
25. Chất nào sau đây bền nhiệt và không bị nhiệt phân?


A.NaHCO<sub>3</sub> ; Cu(OH)<sub>2</sub> B. Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> ; CaO C. NH<sub>4</sub>NO<sub>2</sub> ; NaCl D. NaNO<sub>3</sub> ; Ag<sub>2</sub>O


26 Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, Mg tan trong V(lit) dung dịch HNO3 0,01


M thì vừa đủ đồng thời giải phóng 2,688 lit( đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ


khối so với hidro là 44,5/3. Tính V?


A.6,4 lit B. 0,64 lit C. 0,064 lit D. 64 lit
27. Cho các p/ư sau: a) 4NH<sub>3</sub> + Cu2+<sub> ---> (Cu(NH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>4</sub><sub>)</sub>2+


b) 2NH<sub>3</sub> + 3CuO ---> N<sub>2</sub> + 3Cu + 3H<sub>2</sub>O
c) NH3 + H2O <---> NH4+ + OH-


d) 2NH3 + FeCl2 + 2 H2O ---> 2NH4Cl + Fe(OH)2


NH<sub>3</sub> thể hiện tính bazơ trong p/ư nào?


A.P/ư a và c. B. P/ư a, c, d C. P/ư c và d. D. P/ư a và d.


28. Muối nào cho sau có thể thăng hoa hóa học ở nhiệt độ thích hợp ?


A.NH<sub>4</sub>HCO<sub>3</sub> B. AgNO<sub>3</sub> C. NaNO<sub>3</sub> D. Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>


29 Trong phân tử HNO<sub>3</sub> có bao nhiêu ngun tố có thể làm cho HNO<sub>3</sub> thể hiện tính
oxi hóa?



A.Chẳng có nguyên tố nào B. 1 C. 3 D. 2


30 Trong các phân tử nào sau đây nitơ có hóa trị bằng trị tuyệt đối của số oxi hóa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

31. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế N<sub>2</sub> trong phòng thí nghiệm?


A.Nhiệt phân muối amoni nitrit B. Phân huỷ amoniac bằng tia lửa điện


C. Cho Zn tác dụng với HNO<sub>3</sub> rất loãng D /Đốt cháy NH<sub>3</sub> trong oxi rồi làm ngưng


tụ nước


32. Cho các p/ư sau: a) 4NH3 + Cu2+ ---> (Cu(NH3)4)2+


b) 2NH<sub>3</sub> + 3CuO ---> N<sub>2</sub> + 3Cu + 3H<sub>2</sub>O
c) NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O <---> NH<sub>4</sub>+ + OH-


d) 2NH3 + FeCl2 + 2 H2O ---> 2NH4Cl + Fe(OH)2


NH3 thể hiện tính khử trong p/ư nào?


A.P/ư c. B. P/ö b. C. P/ö a. D. P/ö d.


33. Dung dịch X chứa sắt(II) clorua và axit clohidric. Thêm vào X một it kali nitrat
thấy giải phóng ra 100 ml(đktc) một chất khí khơng màu bị hóa nâu trong khơng khí.
Tính khối lượng muối sắt đã tham gia p/ư?


A.1,270 gam B. 0,75 gam C. 1,805 gam D. 1,701 gam


34. Cho các p/ư sau: a) 4NH<sub>3</sub> + Cu2+<sub> ---> (Cu(NH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>4</sub><sub>)</sub>2+



b) 2NH3 + 3CuO ---> N2 + 3Cu + 3H2O


c) NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O <---> NH<sub>4</sub>+ + OH-


d) 2NH<sub>3</sub> + FeCl<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O ---> 2NH<sub>4</sub>Cl + Fe(OH)<sub>2</sub>
NH<sub>3</sub> thể hiện khả năng tạo phức trong p/ư nào?


A.P/ö a. B. P/ö d. C. P/ö b D. P/ö c.


35. Phản ứng nào sau đây minh họa cho tính khử của NH<sub>3</sub> ?


A.4NH3 + CuCl2 ---> (Cu(NH3)4)Cl2 B. NH3 + H2O <i>⇔</i> NH4+ + OH-


C. NH3 + H2SO4 ---> NH4HSO4 D. 2NH3 + 9Fe2O3 ---> N2 + 6Fe3O4 + 3H2O


36. Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây?


A.P, Fe, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> , K<sub>2</sub>S, Ba(OH)<sub>2</sub> B. S, Al, CuO, NaHCO<sub>3</sub> , NaOH


C. C, Ag, Fe3O4 , NaNO3, Cu(OH)2 D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3


37. Các dung dịch nào sau đây có thể có hiện tượng bốc khói khi mở nắp lọ ?


A.Dung dịch HCl loãng, HNO<sub>3</sub> loãng B. Dung dịch HCl đặc, HNO<sub>3</sub> đặc
C. Dung dịch HCl đặc, H3PO4 đặc D. Dung dịch HBr đặc, H2SO4 đặc


38. Dung dịch HNO3 loãng phản ứng với các chất nào sau đây thì khơng tạo ra khí


NO?



A.Fe2O3 , NaOH, CaCO3 B. Fe3O4 , Mg(OH)2 , NaHSO3
C. CuO, Fe(OH)2 , CH3COONa D. Na2O, Cu(OH)2, FeCl2


39 Dung dịch NH<sub>3</sub> có thể phản ứng với các chất nào cho sau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

40. Trong các chén X, Y, Z, T đựng các chất rắn nguyên chất. Đem nung nóng các
chất trong khơng khí đến phản ứng hồn tồn thấy trong chén X khơng cịn gì cả,
chén Y còn lại một chất rắn màu trắng tan tốt trong nước cho dd trong suốt không
màu. Chén Z còn lại một chất rắn màu nâu đỏ, còn chén T còn lại một chất lỏng. Các
chất nào đã được đựng trong mỗi chén lúc đầu?


A.X: NH4HCO3 ; Y: NaNO3 ; Z: Fe(NO3)2 ; T: Hg(NO3)2
B. X: NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> ; Y: Zn(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> ; Z : Mg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> ; T: AgNO<sub>3</sub>
C. X: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> ; Y: Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> ; Z : Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> ; T: Au(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>
D. X: NH4Cl ; Y: Cu(NO3)2 ; Z : Fe(NO3)3 ; T: NH4NO2


41.Có thể phân biệt muối amoni và các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm
mạnh. Hiện tuợng nào sau đây là đúng?


A.Thốt ra một chất khí màu nâu đỏ. B. Thốt ra một chất khí khơng


màu, mùi khó chịu rất sốc. C. Muối amoni sẽ chuyển thành màu đỏ. D. Thoát


ra một chất khí không màu, không mùi.


42. Việc sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau đây:
N2(khí) + 3H2(khÝ)  2NH3(khÝ) ; H = -92 KJ. Khi hỗn hợp phản ứng đang ở trạng thái cân


bng, những thay đổi nào duới đây sẽ làm thuận lợi cho quá trình sản xuất ?



A.LÊy amoniac ra khỏi hệ. B. Cho chất xúc tác và gi¶m nhiƯt


độ


C. Tăng áp suất. D. Tất cả các biện pháp đã nêu.


43. Hòa tan 1,86g hợp kim của Mg và Al trong dd HNO<sub>3</sub> loãng dư thu được 560 ml
khí N2O ( đktc). Dung dịch thu được khi đun với NaOH dư khơng có khí bay ra. Xác


định % khối lượng của Mg và Al trong hợp kim?


A.56,45% vaø 43,55% B. 77,42% vaø 22,58% C. 25,8% vaø 74,2%
D. 12,9% vaø 87,1 %


44. Trong giờ thực hành hố học , một nhóm học sinh thực hành phản ứng của kim loại
đồng với axit nitric đặc và axit nitric lỗng, các khí sinh ra khi làm thí nghiệm này làm ô
nhiễm môi truờng.Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong các biện pháp sau để chống ơ
nhiễm mơi truờng khơng khí ?


A.Nót èng nghiƯm b»ng b«ng cã tÈm nc. B. Nót èng nghiƯm b»ng nót b«ng


cã tÈm nc v«i.


C. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn. D. Nót èng nghiƯm b»ng b«ng.


45. Tại sao Zn(OH)<sub>2</sub> tan trong dd NH<sub>3</sub> nhưng Al(OH)<sub>3</sub> thì không? A.Do tất cả các


ngun nhân đã nêu. B. Do Zn2+ tạo phức với NH<sub>3</sub> còn Al3+ thì khơng.



C. Do tính axit của HAlO2 quá yếu hơn H2ZnO2 D. Do Zn(OH)2 kém bền hơn nên dễ


tan.


46. Hóa trị cao nhất của nitơ trong các chất là bao nhiêu?


A.4 B. 3 C. 5 D. 6


47. Trong PTN phải dùng bao nhiêu gam natri nitrat chứa 10% tạp chất để điều chế
300g dd axit nitric 6,3% ? Coi hiệu suất của quá trình đ/c 100%


A.27,62 g B. 28,33 g C. 22,95 g D. 29,54


g


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.Thu qua không khí bằng cách quay ống nghiệm thu khí lên.
B. Thu qua khơng khí bằng cách úp ống nghiệm thu khí xuống.
C. Sục qua dung dịch axit sunfuric đặc.


D. Thu qua nuíc.


49. Trong cơng nghiệp phải dùng bao nhiêu lit (đktc) khí amoniac để điều chế 5 kg
dd axit nitric 25,2 % ? Coi hiệu suất của quá trình đ/c 100%


A.448 lit B. 672 lit C. 560 lit D. 336 lit


50. Xác định muối nào được tạo ra khi 31 g Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> tác dụng với 49g dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
32% ?


A.CaHPO<sub>4</sub> vaø Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> vaø CaSO<sub>4</sub>B. Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> vaø CaSO<sub>4</sub>



C. CaHPO4 vaø Ca(H2PO4)2 vaø CaSO4.D. Ca3(PO4)2 vaø Ca(H2PO4)2 vaø CaSO4


51. Hoà tan sản phẩm thu được khi đốt cháy P trong khơng khí dư vào 500 ml dd
H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 85% (d = 1,7 g/ml), nồng độ của axit trong dd tăng thêm 7,6%. Tính lượng P đã
đốt cháy?


A.142 g B. 62g C. 31 g D. 124 g


52. Tã lót trẻ em sau khi giặt sạch vẫn luu giữ lại một luợng amoniac. Để khử sạch
amoniac bạn nên cho một ít ...vào nớc xả cuối cùng để giặt. Khi đó tã lót mới hồn tồn
đuợc sạch sẽ. Hãy chọn một cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống
trên?


A.nuíc gõng tu¬i. B. phÌn chua C. muối ăn D. giấm ăn


53. Cho ba dung dịch mất nhãn đựng: axit clohidric, axit nitric, axit photphoric. Có
thể dùng hóa chất nào sau đây làm thuốc thử nhận biết?


A.AgNO3 B. Zn C. Fe(OH)2 D. Tất cả các chât đã nêu.


54. Sau khi phân tích mẫu nuớc rác tại bÃi chôn lấp rác Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội thu
đuợc kết quả sau:


Các chỉ tiêu Hàm lợng ở nớc rác Tiªu chuÈn cho phÐp


pH 7,71 - 7,88 5,50 - 9,00


NH4+ (mg/lÝt) 22,3 - 200 1,0



CN -<sub> (mg/lÝt)</sub> <sub> 0,012</sub> <sub> 0,100</sub>


Nhu vậy là hàm luợng ion amoni (NH4+ ) trong nc r¸c qu¸ cao so víi tiªu chn cho


phép nên cần đuợc sử lí bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành
nitơ khơng độc thải ra mơi truờng. Có thể sử dụng hóa chất nào để thực hiện việc này?


A.Xót và oxi B. Núơc vôi trong và không khí


C. núơc vôi trong và khí clo D. xô đa và khí cacbonic


55. Cho 80 lit (đktc) khơng khí có lẫn 16,8% ( về thể tích) nitơ dioxit đi qua 500 ml
dd NaOH 1,6 M. Cô cạn dd thu được bao nhiêu g bã rắn ?


A.59 g B. 54,2 g C. 59,6 g D. 46,2 g


56. Khi nhiệt phân muối A thu được 21,6 g kim loại và 6,72 lit (đktc) hỗn hợp của hai
khí. Xác định cơng thức muối?


A.Hg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> B. AgNO<sub>3</sub> C. Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> D. Au(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>


57. Khi nung 54,2 g hỗn hợp muối nitrat của kali và natri thu được 6,72 lit khí (đktc).
Xác định thành phần % khối lượng của hỗn hợp muối?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

58. Trong phịng thí nghiệm khi xắp xếp lại hố chất, một bạn vô ý làm mất nhãn một lọ
chứa dung dịch khơng màu. Bạn đó cho rằng có thể đó là dung dịch amonisunfat. Hãy
chọn một thuốc thử để kiểm tra xem lọ đó có phải chứa amonisunfat hay không?


A.Ba(OH)2 B. NaOH C. BaCl2 D. Qu×



tÝm


59. Người ta phải bảo quản P trắng bằng cách để trong một lọ chứa nước. Có thể
thay thế nước bằng chất nào sau đây?


A.dầu hoả B. Khơng có chất nào thích hợp. C. axit


nitric D. benzen


60. Dung dịch NH<sub>3</sub> có p/ư với những chất nào sau đây? 1. H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 2. CuCl<sub>2</sub>
3. Fe(NO3)3 4. Fe3O4 5. H2O 6. Ba(OH)2


A.1, 2, 4, 5, 6 B. 1, 2, 3, 6 C. 1, 2, 3, 4, 6 D.


</div>

<!--links-->

×