Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tranh vật lý 6 vật lý 6 trần anh mạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.51 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 8</b>


<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 nm 2010</b></i>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Gv chuyên dạy</b>



<b></b>


---Toán


<b>Luyện tập </b>


<b>I. Muùc tieõu:</b>


- Giỳp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.


- Học sinh u thích học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


1. Giáo viên:


- Vở bài tập Tốn 1.
<i><b> 2. Học sinh :</b></i>


- Vở bài tập Toán 1.
<b> III. Các hoạt động dạy và học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’



30’


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


* Tính: 2 +2 = 1 + 3 =
3 + 1 = 1 + 2 =


* >, <, =? 2 + 1 … 3 4 … 1 + 2
1 + 3 … 3 4 … 2 + 2
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4.


- GV nhận xét , ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập
Toán 1 – trang 33.


<i><b>Bài 1 : Tính.</b></i>


a) 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 = 1 + 1 =
2 + 1 = 1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 2 =
3 + 1 = 1 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
b) 3 2 1 2 1 1
+ + + + + +
1 1 1 2 2 3
- Giáo viên hướng dẫn HS làm từng phần.


- GV kết luận: bài 1 củng cố về bảng cộng trong


phạm vi 3, 4.


<i><b>Bài 2 :Viết số thích hợp vào ơ trống.</b></i>
- GV nêu u cầu.


- GV hướng dẫn cách làm.
<i><b> Bài 3: Tính.</b></i>


1 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 =


<i><b> Bài 4: >, <, =?</b></i>


- Hát


- 2 HS lên đếm.
- 2 HS lên đọc.


- 3 HS.


- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS nêu yêu cầu.


- HS laøm baøi.


- HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
- HS làm bài.


- 6 HS lên chữa.




- HS làm bài.
- 4 HS lên chữa bài.


- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2’


2 + 1 … 4 2 + 1 … 3 2 + 1 … 1 + 3
2 + 2 … 4 2 + 2 …3 1 + 3 … 3 + 1
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- GV nêu yêu cầu.




- Giáo viên chấm vở.
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con.


- HS laøm baøi.


- HS đổi vở kiểm tra.



- HS quan sát tranh viết phép tính
thích hợp.


- HS đặt đề tốn phù hợp với
phép tính vừa viết.


<b></b>
<b>---Häc vÇn</b>


<b>VÇn </b>

ua – a



I.Mục đích – yêu cầu:


- Học sinh đọc và viết được: ua, a, cua b, ngựa gỗ.


- c c cỏc ting và từ ngữ ứng dụng.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
<b> II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 62, 63.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>



TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


- c: ia, lá tía tô, tờ bìa, lá mía, vỉa hè,
tỉa lá.


- c SGK.


<b> - Viết:</b> ia, lá tía tơ


- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a). Giới thiệu v ần </i>ua<i> : </i>


- GV yêu cầu HS ghép âm u<b> với </b>a.


- GV yêu cầu HS phân tích vần ua<b>.</b>


- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.


- GV yêu cầu HS ghép âm c vào trước vần ua



tạo thành tiếng mới.


- GV: phân tích tiếng cua


- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.


- GV giới thiệu tranh con cua.
- GV ghi từ: cua bĨ


- Hát
- 3 HS đọc.


- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- HS ghép vần ua<b> vào bảng.</b>


- HS: Vần ua gồm âm u đứng


trước, âm a đứng sau.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng cua.



- HS: Tiếng cua gồm âm c<b> đứng</b>


trước, vần ua đứng sau.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>b). Giới thiệu âm </i>a<i> : </i>


- GV giới thiệu tranh em bộ ci nga. GV ghi
t : ngựa gỗ


- GV yờu cu HS phõn tớch t : ngựa gỗ


- GV: cịn tiếng ngùa hơm nay cơ sẽ giới


thiệu với các con.


- GV yêu cầu HS phân tích tiếng ngùa


- GV: Cịn vần a hơm nay cơ giới thiệu với


các con.


- GV yêu cầu HS phân tích vần a.


- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng ngùa





- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.


* So sánh 2 vần ua, a


- GV: vần ua, a có gì giống và khác nhau.


* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ứng dụng:


cà chua tre nứa
nô đùa xa kia


- GV giải nghĩa một số từ.
<i>d). Viết:</i>


- GV hướng dẫn viết chữ ua, ưa, cua bể,
ngựa gỗ


* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tieỏt 2


- HS ghộp t ngựa gỗ





- HS: T ngựa gỗ cú ting gỗ


hoùc roi.


- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.


- HS: Tiếng ngùa có âm ng và


dấu nặng học rồi.


- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.


- HS: vần a gồm âm đứng trước,


âm a đứng sau.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng ngùa gồm âm ng


đứng trước, vần a đứng sau và dấu


nặng dưới âm .


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.


- Vài HS c: a - ngựa - ngựa


gỗ


- HS: giống nhau cùng có âm a


đứng sau. Khác nhau: vần ua có âm
u đứng trước, vần a có âm đứng


trước.


- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát




- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.




- HS nêu chữ ua viết con chữ u


trước, con chữ a sau.


- HS nêu chữ ưa viết con chữ ư


trước, con chữ a sau.


- HS nêu chữ cua bể viết chữ cua


trước, viết chữ bể sau.



- HS nêu chữ ngựa gỗ viết chữ
ngựa trước, viết chữ gỗ sau.


- HS viết bảng con.


<i><b>TiÕt 2</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

16’


7’


7’
5’
1’


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:


* Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù


- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hơm nay
là: MĐ ®i chỵ mua khÕ, mÝa, dõa, thÞ


cho bÐ.


- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:


- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyện nói: </i>


- GV: Chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là: Gi÷a tra<b> </b>


- GV: Trong tranh veõ gì?


- GV: Tại sao con biết đây là bức tranh giữa
trưa mùa hè?


- GV: Giữa trưa là lúc mấy giờ?


- GV: Buổi trưa mọi người thường đi đâu và
làm gì?


- GV: Có nên ra nắng vào buổi trưa không?
Tại sao?


- GV: Nếu bạn của con thường ra ngoài vào
buổi trưa nắng thì con sẽ nói gì với bạn ấy?
c). Luyện viết:


- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.


<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>


- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ua, a.


- GV nhận xét 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Tìm chữ vừa học ở sách báo


- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.


- 3 đến 5 học sinh đọc.


- HS: Tranh vẽ bạn nhỏ cùng mẹ
đi chợ.


- HS lên gạch chân tiếng có vần


ua, a vừa học.


- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.




- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.


- HS: Giữa trưa mùa hè.
- HS trả lời.





- HS trả lờiû.
- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thng.


<i><b>Th ba ngy 19 thỏng 10 nm 2010</b></i>


Hát nhạc



GV chuyên dạy


...



Toán



<b>Phép cộng trong phạm vi 5</b>


<b>I. Muùc tieõu : </b>


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.



<b>II. Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
<b>III. Các hoạt dộng dạy và học : </b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’


<b>1. Khởi động :</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Tính: 3 + 1 = 2 + 2 = 1 1
1 + 3 = 1 + 1 = + +
2 3
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4.
- Gv nhận xét ghi điểm.


<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu : Học bài phép cộng trong phạm vi</i>
5.


<i>b. Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng, bảng cộng</i>
trong phạm vi 5.


 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng


trong phạm vi 5.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng
4 + 1 = 5


- Giáo viên treo tranh: Có 4 con cá thêm 1 con
cá. Hỏi tất cả có mấy con cá?


- Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể
đọc phép tính và kết quả !




Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng
1+4=5


- Giáo viên đưa 1 quả lê, thêm 4 quả lê nữa.
Hỏi tất cả có bao nhiêu quả lê?


Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 3+2=5
và 2+3=5


 Các bước tương tự như trên


Bước 4: So sánh 2 phép tính 1 + 4 = 5 và 4 + 1 =
5


 Vậy 4 + 1 và 1 + 4 bằng nhau.
 Làm tương tự với 2 + 3 và 3 + 2



Bước 5:


- Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các phép tính
trong bảng cộng 5 vừa lập được.


<i>c. Hoạt động 2 : Thực hành </i>


 Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng
cộng trong phạm vi 5 để làm tính cộng.


<i><b>Bài 1: Tính:</b></i>


a/ 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 2 =
3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 1 =
b/ 4 2 2 3 1 1
+ + + + + +
1 3 2 2 4 3


- Cho học sinh nêu yêu cầu.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.


- Haùt


- 3 HS lên bảng.
- 3 học sinh đọc


- Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Tất
cả có 5 con cá.



- Học sinh nêu phép tính:
4+1=5


- Học sinh đọc: 4+1=5
- Học sinh nêu phép tính:
1+4=5


- HS so saùnh.




- Hoïc sinh học thuộc bảng cộng.


- Học sinh nêu : tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2’


 Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i>
4 + 1 = … 3 + 2 = … 2 + 1 = …
1 + 4 = … 2 + 3 = … 1 + 2 = …
5 = 1 + … 5 = 3 + … 3 = 2 + …
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- GV hướng dẫn HS làm.


4. Củng cố - Dặn dò:


- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Chuẩn bị trước bài luyện tập.



- Học sinh làm bài


- Học sinh lên bảng sửa bài


- HS quan sát tranh, viết phép tính
thích hợp, lập đề toỏn phự hp vi
phộp tớnh va vit.


<b>Học vần</b>


<b>Ôn tập</b>


<b>I. Muùc tieâu:</b>


- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: ia, ua, a


- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng. Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới.
- Đặt dấu thanh đúng vị trí. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.


- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 64.
<i><b>2. Hoïc sinh:</b></i>


- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



1’
5’


8’


10’


<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- ẹoùc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ, cà chua,
nô đùa, tre nứa, xa kia.


- Đọc SGK.


- Vieát: cua bể, ngựa gỗ


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới : </b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


<i>b. Hoạt động1: Ôn các vần vừa học</i>


 <i>Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các</i>
vần đã học ở tiết trước.


- Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn.





Giáo viên sửa sai cho học sinh


<i>c. Hoạt động 2 : Ghép chữ thành tiếng</i>


 Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột
ngang và cột dọc để tạo thành tiếng.


- Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột
dọc với chữ ở dịng ngang.




Giáo viên đưa vào bảng ôn.


<i>d. Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


 Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có
trong bài.


- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- HS viết.


- Học sinh làm theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10’


- Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng:



mua mía ngựa tía
mùa da trỉa đỗ


- Giáo viên sửa lỗi phát âm
<i>e. Hoạt động 4 : Tập viết</i>


 Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng
dụng: mùa dưa


- Nêu tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết:


 mùa dưa: đặt bút dưới đường kẻ 3
viết m, lia bút viết u, a, nhấc bút đặt dấu
huyền trên ua cách 1 con chữ o viết chữ


dưa


- Học sinh đọc toàn bài ở lớp
* Nhận xét


- Hát múa chuyển tiết 2


- Học sinh luyện đọc


- Học sinh theo dõi


- Học sinh nêu



- Học sinh viết trên không, trên
bàn, baûng con


- Học sinh viết 1 dòng
- Học sinh đọc


<i><b>TiÕt 2</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
16’


7’


7’
5’


<i><b>1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì ?


- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay


là: Giã lïa kÏ l¸


L¸ khÏ ®u ®a
Giã qua cưa sỉ
BÐ võa ngđ tra.


<b> - GV ghi câu ứng dụng.</b>
* Đọc SGK:


- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b).Kể truyện: Khỉ và Rùa </i>


- Giáo viên treo từng tranh và kể:


 Tranh 1: Rùa đến thăm nhà Khỉ.
 Tranh 2: Rùa ngậm đuôi Khỉ để
lên nhà Khỉ.


 Tranh 3: Rùa mở miệng ra chào và
rơi phịch xuống đất.


 Tranh 4: Rùa rơi xuống đất nên
mai Rùa bị rạn nứt.




Ba hoa là 1 tính sấu rất có hại. Truyện cịn
giải thích sự tích cái mai rùa.


<i>c). Luyện viết: </i>



- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần ơn.


- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: Tranh vẽ cảnh 1 em bé
đang ngủ trưa tren võng.




- HS lên gạch chân tiếng có vần
vừa ơn.


- Học sinh luyện đọc cá nhân,
tổ, lớp.





- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS quan sát.





- Học sinh lắng nghe



- Học sinh nêu nội dung từng tranh.
- Học sinh kể theo nhóm.




- Học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1’


- GV nhận xét 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dị:</b></i>


- Tìm chữ vừa học ở sách báo.


- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.


- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.


<i><b>Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>


Häc vÇn



<b>VÇn </b>

oi - ai



<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc và viết được: oi, ai, nhµ ngãi, bÐ g¸i.


- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.



- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
<b> II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 66, 67.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


- ẹóc: mua mía, mùa da, ngựa tía, trỉa
đỗ.


- Đọc SGK.


<b> - Viết:</b> mùa dưa, ngựa tía,



- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a). Giới thiệu v ần </i>oi<i> : </i>


- GV yeâu cầu HS ghép âm o<b> với </b>i.


- GV yêu cầu HS phân tích vần oi<b>.</b>


- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.


- GV yêu cầu HS ghép âm ng vào trước vần oi


tạo thành tiếng mới.


- GV: phân tích tiếng ngãi




- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.


- GV giới thiệu tranh nhà ngói.
- GV ghi từ: nhµ ngãi


b). Giới thiệu âm ai<i> : </i>


- GV giới thiệu tranh em bé gái. GV ghi từ :



bÐ g¸i


- Hát
- 3 HS đọc.


- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- HS ghép vần oi<b> vào bảng.</b>


- HS: Vần oi gồm âm o đứng


trước, âm i đứng sau.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng ngãi.




- HS: Tiếng ngãi gồm âm ng


đứng trước, vần oi đứng sau.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.



- Vài HS đọc: oi - ngãi - nhµ
ngãi




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV yêu cầu HS phân tích từ : bÐ g¸i




- GV: cịn tiếng g¸i hơm nay cơ sẽ giới thiệu


với các con.


- GV yêu cầu HS phân tích tiếng g¸i


- GV: Cịn vần ai hơm nay cơ giới thiệu với


các con.


- GV yêu cầu HS phân tích vần ai.


- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng g¸i




- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.



* So sánh 2 vần oi, ai


- GV: vần oi, ai có gì giống và khác nhau.


* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ng dng:


ngà voi gà mái
cáI còi bµi vë


- GV giải nghĩa một số từ.
<i>d). Viết:</i>


- GV hướng dẫn viết chữ oi, ai, nhà ngĩi,
bé gái


* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2


- HS: Từ bÐ g¸i có tiếng bÐ học


rồi.


- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.


- HS: Tiếng g¸i có âm g và dấu



sắc học rồi.


- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.


- HS: vần ai gồm âm a đứng


trước, âm i đứng sau.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng g¸i gồm âm g<b> đứng</b>


trước, vần ai đứng sau và dấu sắc


trên âm a.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.


- Vài HS đọc: ai – g¸i – bÐ g¸i


- HS: giống nhau cùng có âm i


đứng sau. Khác nhau: vần oi có âm
o đứng trước, vần ai có âm a đứng


trước.


- 3 HS đọc lại cả 2 phần.


- HS hát




- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.


- HS nêu chữ oi viết con chữ o


trước, con chữ i sau.


- HS nêu chữ ai viết con chữ a


trước, con chữ i sau.


- HS nêu chữ nhà ngĩi viết chữ
nhà trước, viết chữ ngĩi sau.


- HS nêu chữ bé gái viết chữ bé


trước, viết chữ gái sau.
- HS viết bảng con.


<i><b>TiÕt 2</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
16’



<i><b>1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:


* Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh veõ


- 3 đến 5 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

7’


7’
5’
1’


gì?ù


- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:


Chó bãi cá nghĩ gì thế?
Chó nghÜ vỊ b÷a tra.


- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:



- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyện nói: </i>


- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là: sỴ, ri, bãi c¸, le le.


- GV: Trong tranh vẽ gì?


- GV: Con biết con chim nào trong số những
con vật này?


- GV: Chim bói cá và le le sống ở đâu và
thích ăn gì ø?


- GV: Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng
sống ở đâu?


- GV: Con thích con chim nào nhất?


- GV: Theo con, những con chim này có lợi
khơng? Vì sao?


c). Luyện viết:


- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>


- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có vần oi, ai.



- GV nhận xét 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dị:</b></i>


- Tìm chữ vừa học ở sách báo.


- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.


tre, caù.


- HS lên gạch chân tiếng có vần oi,
ai vừa học.


- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.




- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


- HS trả lờiû.


- HS trả lời.



- HS trả lời.
- HS trả lời.


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.


Đạo đức



<b>Gia đình em (Tiết 2)</b>


<b>I. Múc tiẽu:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
<b>-</b> Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị


<b>-</b> Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thương lễ phép với ơng bà, cha mẹ …
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>


<b>-</b> Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
Việt Nam


<i><b>2) Học sinh: </b></i>


<b>-</b> Vở bài tập đạo đức
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1’
5’
30’


3’


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Hãy kể về gia đình mình ?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<i>a. Khởi động : Chơi trò chơi “Đổi nhà”ø</i>


<i>b. Hoạt động1 : Tiểu phẩm chuyện của bạn</i>
Long.


 Mục tiêu: Nhận ra được hành vi đúng và
hành vi sai từ bạn Long.


 <i>Caùch tiến hành:</i>


- Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long,
Đạt.


* Noäi dung:



- Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và
trông nhà giúp mẹ.


- Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi
đá bóng.


- Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi
cùng các bạn.


* Thảo luận : Em có nhận xét gì về việc làm
của Long.




Giáo viên nhận xét chốt ý: khơng nên bắt chước
bạn Long.


a) <i>Hoạt động 2 : Liên hệ</i>


- Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan
tâm thế nào ?


- Em đã làm gì để cha mẹ vui lịng ?




Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia
đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở,
chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo.



 Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị
thiệt thịi khơng được sống cùng gia
đình.


 Trẻ em có bổn phận phải u qúi gia
đình, kính trọng lễ phép vâng lời ơng bà
cha mẹ.


<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


- HS nhắc lại nội dung bài hoïc.


- Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường
nhịn em nhỏ.


- Haùt


- 3 HS
- HS chôi.


- 3 HS thực hiện.


- HS nhận xét.
- HS trả lời CH:


+ Bạn cảm thấy thế nào khi luôn
có 1 mái nhà.



+ Em sẽ ra sao khi không có nhà.
- Hai em ngồi cùng bàn thảo luận,
trình bày.


- Cho 2 em ngồi cùng bàn trao đổi
với nhau


(Phải có bổn phận kính trọng, lễ
phép, vâng lời ơng bà cha me).ï


Tù nhiªn - x· héi


<b>¡n ng hµng ngµy</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Kể được những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
- Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Các hình ở bài 8 phóng to.
- Câu hỏi thảo luận.


- Các loại thức ăn hằng ngày.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’



2’


<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2.KTBC : (5’)</b>


- Đánh răng như thế nào?
- Rửa mặt như thế nào?
- GV nhận xét.


<b>3.Bài mới: </b>
* Giới thiệu bài:


* Hoạt động 1 : (8’) Kể tên những thức ăn đồ
uống hằng ngày.


- Cho Học sinh suy nghĩ và tự kể. GV ghi
những thức ăn đó lên bảng.


- Cho Học sinh quan sát hình trang 18 và trả lời
các câu hỏi trong hình.


Kết luận: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các
em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ các chất
đường, đạm, béo, khống … cho cơ thể.


* Hoạt động 2 : (10’) Làm việc với SGK.
- GV chia nhóm 4 học sinh .


- Hướng dẫn học sinh quan sát hình 19 và trả
lời các câu hỏi:



+ Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+ Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
+ Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học
tập tốt ta phải làm gì?


* Hoạt động 3 : (8’) Thảo luận cả lớp :


GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh
thảo luận, nội dung như SGK.


Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói và uống
khi khát. Ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt,
cá, trứng, rau, hoa quả … hằng ngày ăn ít nhất 3
lần vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất và đúng bữa.
<b>4.Củng cố : (5’)</b>


- Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét. Tuyên dương.


- Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa.
- Chuẩn bị bài : Hoạt động và nghỉ ngơi.


<b>-</b> Haùt


- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.


- Học sinh suy nghĩ và trả lời.




- Học sinh suy nghĩ và trả lời.


- Hoïc sinh laéng nghe.




- Quan sát hình và trả lời câu hỏi.


- Hoïc sinh phát biểu ý kiến của
mình, bạn nhận xét.


- HS laéng nghe.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2009</b></i>


Häc vÇn



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc v vit c: ôI, ơI, tráI i, bơi lội.
- c được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.



- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
<b> II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 68, 69.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


- Đọc: oi, ai, nhà ngói, bé gáI, ngà voi, cáI
còi, gà máI, bµi vë.


- Đọc SGK.


<b> - Viết:</b> nhà ngói, bé gái.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<i>a). Giới thiệu v ần «i : </i>


- GV yêu cầu HS ghép âm « với i.
- GV yêu cầu HS phân tích vần «i.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.


- GV yêu cầu HS ghép dấu hỏi vào treenaam


« tạo thành tiếng mới.


- GV: phân tích tiếng ỉi


- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.


- GV giới thiệu tranh quả ổi.
- GV ghi từ: tr¸i ỉi


b). Giới thiệu âm a<i> : </i>


- GV giới thiệu tranh em bé đang bơi. GV ghi
từ : b¬I léi


- GV u cầu HS phân tích từ : b¬i léi




- GV: cịn tiếng b¬i hơm nay cơ sẽ giới thiệu



với các con.


- GV yêu cầu HS phân tích tiếng b¬i


- GV: Cịn vần ¬i hơm nay cơ giới thiệu với


các con.


- GV yêu cầu HS phân tích vần ¬i.


- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng b¬i


- Hát
- 3 HS đọc.


- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- HS ghép vần «i vào bảng.
- HS: Vần «i gồm âm « đứng
trước, âm i đứng sau.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng ỉi.



- HS: Tiếng ỉi gồm vần ôi và dấu


hỏi.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.


- 3 HS đọc.


- Vài HS c: ôi - i - trái i




- HS ghép từ b¬i léi


- HS: Từ b¬i léi có tiếng léi học


rồi.


- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.


- HS: Tiếng b¬i có âm b học rồi.


- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.


- HS: vần ¬i gồm âm ¬ đứng trước,



âm i đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.


* So saựnh 2 van ôi, ơi


- GV: van «i, ¬i có gì giống và khác nhau.


* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ứng dụng:


cái chổi ngói mới
thổi cịi đồ chơi


- GV giải nghĩa một số từ.
<i>d). Viết:</i>


- GV hướng dẫn viết chữ ơi, ơi, trái ổi, bơi
lội


* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2


trước, vần ¬i đứng.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.


- 3 HS đọc.


- Vài HS đọc: ¬i – b¬i – b¬i léi


- HS: gioáng nhau cùng có âm i


đứng sau. Khác nhau: vần «i cú õm
ô ng trc, vn ơi có âm ¬ đứng


trước.


- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát




- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.


- HS nêu chữ ơi viết con chữ ơ


trước, con chữ i sau.


- HS nêu chữ ơi viết con chữ ơ


trước, con chữ i sau.


- HS nêu chữ trái ổi viết chữ trái


trước, viết chữ ổi sau.



- HS nêu chữ bơi lội viết chữ bơi


trước, viết chữ lội sau.
- HS viết bảng con.


<i><b>TiÕt 2</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
16’


7’


<i><b>1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:


* Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù


- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là: BÐ trai, bÐ g¸i đi chơi phố víi bè
mĐ.



- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:


- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyện nói: </i>


- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là: LƠ héi<b> </b>


- GV: Trong tranh vẽ gì?


- GV: con đã được nghe hát quan họ bao giờ
chưa?


- GV: Con có biết ngày hội Lim ở Bắc Ninh
không?


- 3 đến 5 học sinh đọc.


- HS: Tranh vẽ 2 bạn nhỏ đi chơi
phố với bố mẹï.


- HS lên gạch chõn ting cú vn ôi,
ơi va hc.


- Hc sinh luyn đọc cá nhân, tổ ,
lớp.





- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

7’
5’
1’


- GV: Ở địa phương con có những lễ hội gì?
Vào mùa nào?


- GV: Trong lễ hội thường có những gì?
- GV: Con đã được dự lễ hội nào? Khi tham
dự, con cảm thấy như thế nào?


c). Luyện viết:


- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>


- Trị chơi: thi tìm tiếng, t cú vn ôi, ơi.


- GV nhn xột 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dị:</b></i>


- Tìm chữ vừa học ở sách báo.



- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.




- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.


To¸n


<b>Lun tËp </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.


- Học sinh u thích học Tốn.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:



- Vở bài tập Tốn 1.
<i><b> 2. Học sinh :</b></i>


- Vở bài tập Toán 1.
<b> III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Tính: 4 +1= 2 + 2 =
3 + 2 = 3 + 1 =
- Số? 4 + … = 5 5 = 3 + …
2 + … = 5 5 = 4 + …
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- GV nhận xét , ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập
Toán 1 – trang 35.


<i><b>Bài 1 : Số? </b></i>



- Giáo viên hướng dẫn HS làm từng phần.


- GV kết luận: bài 1 củng cố về bảng cộng trong
phạm vi 3, 4, 5.


<i><b>Bài 2 : Tính.</b></i>


- Hát


- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên đọc.


- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS nêu yêu cầu.


- HS laøm baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2’


- GV nêu yêu cầu.


Bài 3: Tính.


3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 2 + 1 + 1 =
1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = 2 + 1 + 2 =
<i><b>Baøi 4: >, <, =? </b></i>



5… 3 + 2 4 … 3 + 2 3 + 2 … 2 + 3
5… 3 + 1 4 … 3 + 1 1 + 2 + 2 … 2 + 2
<i><b>Bài 5</b><b> :</b><b> Viết phép tính thích hợp.</b></i>




- Giáo viên chấm vở.
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con.


- HS làm bài.
- 6 HS lên chữa.
- HS nêu yêu cầu.


- HS điền số vào chỗ chấm.
- HS đứng tại chỗ đọc kết quả.


- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa.


- HS quan sát tranh, ghi phép tính
thích hợp và nêu đề toán phù
hợp với phép tính vừa nêu.


Thđ c«ng




<b>Xé dán hình cây đơn giản (tiết 1)</b>


<b>I. MUẽC TIEÂU: </b>


<b> - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.</b>


- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cho cân đối, phẳng.
- Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo trong từng sản phẩm.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1.Giáo viên:</b>


- Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản.
- Giấy thủ công các màu .


- Hồ dán, giấy trắng làm nền.
<b> 2.Hoïc sinh:</b>


<b> - Giấy thủ cơng các màu, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
2’
30’


<b>1. Khởi động :</b>
<b>2. KTBC : </b>



<b>-</b> Nhận xét bài tuần trước.
<b>-</b> Kiểm tra đồ dùng của HS.
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b></i>
<b>- Cho HS xem bài mẫu, hỏi:</b>


+ Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của
cây?


+ Em nào đã cho biết thêm về đặc điểm của cây
mà em đã nhìn thấy?


_ GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có
thể chọn màu mà em biết.


<i><b>2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:</b></i>
<i>a) Xé hình tán lá cây : </i>


* Xé tán lá cây tròn:


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3’


- Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đánh dấu, vẽ và
xé một hình vng ra khỏi tờ giấy màu.


- Từ hình vng, xé 4 góc (khơng cần xé 4 góc
đều nhau)



- Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây.
* Xé tán lá cây dài:


- GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng),
đánh dấu, vẽ và xé một hình chữ nhật.


- Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé
đều nhau.


- Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây
dài.


<i>b) Xé hình thaân caây:</i>


- GV lấy tờ giấy màu nâ, đánh dấu, vẽ và xé
hình chữ nhật. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác
nhau.


<i>c) Hướng dẫn dán hình:</i>


- Sau khi xé xong hình tán lá và thân cây, GV
làm thao tác bơi hồ và lần lượt dán ghép hình thân
cây, tán lá.


+ Dán phần thân ngắn với tán lá tròn.
+ Dán phần thân dài với tán lá dài.


* Sau đó cho HS quan sát hình 2 cây đã dán
xong.



<i><b>3. Học sinh thực hành:</b></i>


- Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu
vàng)


Nhắc HS vẽ cẩn thận.
- Cho HS xé hình taùn laù.


* Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và
uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây cho
những em lúng túng.


- Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều
cả 4 góc.


- Khi xé thân cây cũng khơng cần xé đều, có thể
xé phần trên nhỏ, phần dưới to.


- Trình bày sản phẩm.
<i><b>4.Nhận xét- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học:
- Đánh giá sản phẩm:


Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán
được hình 2 cây cân đối, phẳng.


- Quan saùt
- Quan saùt



- Quan saùt


- Quan saùt


- Quan saùt


- HS tập xé, dán.


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>


Häc vÇn



<b>VÇn </b>

ui - i



<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.


- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
<b> II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 70, 71.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


- ẹóc: ơi, ơi, trái ổi, bơi lội, cái chổi, thổi cịi,
<b>ngói mới, đồ chơi.</b>


- Đọc SGK.


<b> - Viết:</b> trái ổi, bơi lội


- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a). Giới thiệu v ần </i>ui<i> : </i>


- GV yêu cầu HS ghép âm u<b> với </b>i.


- GV yêu cầu HS phân tích vần ui<b>.</b>


- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.


- GV yêu cầu HS ghép âm n vào trước vần ui



tạo thành tiếng mới.
- GV: phân tích tiếng nĩi


- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.


- GV giụựi thieọu tranh ủoài nuựi.
- GV ghi tửứ: đồi núi




<i>b). Giới thiệu âm </i>i<i> : </i>


- GV giới thiệu tranh em bé cưỡi ngựa. GV ghi
từ : gưi th


- GV yêu cầu HS phân tích từ : gưi th




- GV: cịn tiếng gưi hơm nay cô sẽ giới thiệu


với các con.


- GV yêu cầu HS phân tích tiếng gưi


- GV: Cịn vần i hơm nay cơ giới thiệu với các


con.



- GV yêu cầu HS phân tích vần i.


- Hát
- 3 HS đọc.


- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- HS ghép vần ui<b> vào bảng.</b>


- HS: Vần ui gồm âm u đứng


trước, âm i đứng sau.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng nĩi.


- HS: Tiếng nĩi gồm âm n<b> đứng</b>


trước, vần ui đứng sau.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.


- Vaứi HS ủoùc: ui - núi - đồi núi





- HS ghép từ gưi th


- HS: Từ gưi th có tiếng th học rồi.


- HS boû tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.


- HS: Tiếng gưi có âm g và dấu


hỏi học rồi.


- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa hoïc.


- HS: vần i gồm âm đứng trước, âm
i đứng sau.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng gưi gồm âm g<b> đứng</b>


trước, vần i đứng sau và dấu hỏi trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng gưi





- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.


* So sánh 2 vần ui, i


- GV: vần ui, i có gì giống và khác nhau.


* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ứng dụng:


<b>c¸I tĩi gưi quµ</b>
<b> vui vỴ ngưi mïi</b>
- GV giải nghĩa một số từ.


<i>d). Vieát:</i>


- GV hướng dẫn viết chữ ui, ưi, đồi núi, gửi
thư


* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.


- Vài HS đọc: i – gưi – gưi th



- HS: gioáng nhau cùng có âm i


đứng sau. Khác nhau: vần ui có âm
u đứng trước, vần i có âm đứng


trước.


- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát




- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.




- HS nêu chữ ui viết con chữ u


trước, con chữ i sau.


- HS nêu chữ ưi viết con chữ ư


trước, con chữ i sau.


- HS nêu chữ đồi núi viết chữ đồi


trước, viết chữ núi sau.



- HS nêu chữ gửi thư viết chữ gửi


trước, viết chữ thư sau.
- HS viết bảng con.


<i><b>TiÕt 2</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
16’


7’


<i><b>1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:


* Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù


- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hơm nay
là: D× Na vừa gi th v. Cả nhà vui quá.


- GV ghi câu ứng dụng.


* Đọc SGK:


- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyện nói: </i>


- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là: §åi nĩi<b> </b>


- GV: Trong tranh vẽ gì?


- 3 đến 5 học sinh đọc.


- HS: Tranh vẽ gia đình quây quần
nghe mẹ đọc thư.


- HS lên gạch chân tiếng có vần ui,
i vừa học.


- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

7’
5’
1’


- GV: Đồi núi thường có ở đâu? Con biết tên
vùng nào có nhiều đồi núi ở nước ta?



- GV: Con đã được đi tới những nơi có nhiều
đồi núi chưa, con thấy cảnh vật ở nơi đó như
thế nào?


- GV: Theo con, trên đồi núi thường có
những gì?


- GV: Con thấy đồi khác núi ở những điểm
nào?


c). Luyện viết:


- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>


- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ui, i.


- GV nhận xét 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dị:</b></i>


- Tìm chữ vừa học ở sách báo


- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.


- HS: Tranh vẽ cảnh đồi núi.
- HS trả lời.





- HS trả lời.




- HS trả lời.
- HS trả lời.


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.


To¸n



<b>Sè 0 trong phÐp céng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp cho học sinh bước đầu nắm được phép cộng 1 số với số 0 cho kết quả là chính
số đó, và biết thực hành tính.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật


<i><b>2. Học sinh</b><b> :</b><b> </b></i>


- Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
<b>III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’


<b>1. Khởi động :</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Tính: 2 + 1 + 1 = 1 + 3 + 1 =
3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 1 =
- Điền dấu >, <, =


2 + 3 … 3 + 2 4 … 2 + 1
3 + 1 … 5 1 + 4 … 4 + 1
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Dạy và học bài mới : </b>


<i><b>a) Giới thiệu:</b><b> Số 0 trong phép cộng.</b></i>


<i><b>b) Hoạt động 1</b><b> :</b><b> Giới thiệu phép cộng 3 với 0.</b></i>
 Mục tiêu: Biết được số 3 cộng với 0 cho kết
quả là chính số đó.



 Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2’


- Giáo viên đính mẫu vật.
+ Có mấy con chim?
+ Lồng này có mấy con?
+ Cả 2 lồng có mấy con chim?




Giáo viên ghi :


3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2


<i><b>c) Hoạt động 2</b><b> :</b><b> Thực hành </b></i>


 Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa học để
làm bài tập.


Bài 1 : Tính


+ Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu
4 + 0 = 3 + 0 = 0 + 2 = 1 + 0 =
0 + 4 = 0 + 3 = 2 + 0 = 0 + 1 =
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 + … = 4 3 + 0 = 2 + … … + 2 = 4


… + 3 = 3 … + 2 = 2 + 0 0 + … = 0


<i><b>Bài 3 : Viết phép tính thích hợp</b></i>
<b>Bài 4 : Nói phép tính với số thích hợp</b>


3 + 0 0 + 4 5 + 0


3 5 4
 Tổ chức dưới hình thức trị chơi.
<b>3. Củng cố – Dặn dị : </b>


 Nhận xét tiết học.


 Về nhà xem lại bài đã học. Chuẩn bị bài


luyện tập.


- Học sinh quan sát và trả lời:
+ Có 3 con chim


+ Không có con nào
+ Có 3 con


- Học sinh nêu, nhận xét


 Học sinh tự nêu yêu cầu.
 Học sinh làm bài.


 Học sinh sửa bài.



- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa bài.


- HS quan sát tranh, viết phép tính
thích hợp, đặt đề tốn phù hợp với
phép tính vừa viết.


 Học sinh thi đua nối theo 3 tổ


ThĨ dơc



<b>Đội hình đội ngũ - Thể dục rèn luyện </b>


<b>t thế cơ bản</b>



I. Mục tiêu:


- Ôân tập một số kĩ năng đội hìnhđội ngũ đã học.


- Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đưa hai tay về trước.
- Ôân trị chơi “Qua đường lội”.


II. Địa điểm, phương tiện:


- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
- GV chuẩn bị 1 còi.


III. Các hoạt động cơ bản:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



5’ <i><b>1. PhÇn më ®Çu</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu
bài học.


- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chạy nhẹ theo một hàng dọc.
- HS đi theo vịng trịn và hít thở sâu.
- Ơân trị chơi “Diệt các con vật có hại”


25’ <i><b><sub>II- PhÇn cơ bản:</sub></b></i>


<i><b> </b></i>* Bi mi:


- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng:
+ GV hô.


+ GV nhận xét đánh giá.


- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Ơn dồn hàng, dàn hàng:


+ Laàn 1:
+ Laàn 2:


- Tư thế đứng cơ bản:



GV nêu tên động tác, sau đó vừa giải thích
vừa làm mẫu.


- Đứng đưa hai tay ra trước: Cách hướng dẫn
như trên.


* Trò chơi:”Qua đường lội”


- HS tập theo tổ.
- HS tập 2 – 3 lần.
- 4 tổ thi cùng một lúc.


- HS dàn hàng, sau đó dồn hàng.
- HS dàn hàng xong tập các động tác
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
- HS tập theo sự hướng dẫn của GV.
Chú ý không chen lấn, xơ đẩy.


- HS tập 2 - 3 lần.


- HS chơi hứng thú, khơng chen lấn,
xơ đẩy nhau.


5’


<i><b>III- Phần kết thúc</b></i>:


- Giậm chân tại chỗ.


- GV hệ thống bài học.



- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.


.


<i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×