Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Chương III: Dòng điện trong các môi trường - Bài thuyết trình: Dòng điện trong chất điện phân định luật faraday

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.36 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài thuyết trình về:. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN ĐỊNH LUẬT FARADAY.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhaø maùy tinh cheá nhoâm. Sơ đồ điện phaân nhoâm. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> • Theo tài liệu nghiên cứu cho thấy Al xuất hiện nhiều trong tự nhiên với hỗn hợp cơ bản là Al2O3.3H2O, Fe2O3 và SiO2, nhôm được tinh luyện theo nhiều quá trình, trong đó có điện phân. • Nhôm cũng như rất nhiều kim loại khác được điều chế từ phương pháp điện phân, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu hiện tượng điện phân và ứng dụng của nó.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THÍ NGHIỆM VỀ DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN • Để quan sát hiện tượng điện phân, ta bố trí thí nghiệm như hình. Lấy một bình điện phân với hai điện cực. Đổ nước cất vào trong đó và nối hai điện cực vào mạch điện như hình vẽ. Ta thấy hầu như bóng đèn không sáng, chứng tỏ không có dòng điện chạy qua, chứng tỏ nước cất chỉ có rất ít hạt tải điện. • Cho thêm vào trong nước một lượng nhỏ muối ăn, ta thấy bóng đèn sáng lên, nghĩa là có dòng điện chạy qua hay trong dung dịch có nhiều hạt tải Lop11.com điện.. NaCl. -K. A + DD NaCl Nước cất. +. -.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM • Nước cất là điện môi • Dung dịch NaCl là chất dẫn điện. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KẾT LUẬN • Các dung dịch muối, axit, bazơ được gọi là các chất điện phân. Các muối nóng chảy cũng là chất điện phân.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BẢN CHẤT DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN Sự phân li : khi các muối, axít , bazơ, hòa tan vào nước chúng dễ dàng tách ra thành các Ion trái dấu NaCl  Na+ + ClSự tái hợp : trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn một số Ion dương và ion âm có thể kết hợp với nhau để trở thành nguyên tử trung hòa Kết quả hai quá trình trên số lượng phân tử bị phân li có giá trị xác định phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của dung dịch Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BẢN CHẤT DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN Na Cl. Khi khoâng coù điện trường ngoài caùc ion chuyeån động như thế nào ?. Chuyển động hổn độn. +. Na+. + A. K Cl-. Na+. DD NaClNa+ Cl-. Na+. Cl-. +. Lop11.com. Cl-. E.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khi coù ñieä n t ñieän Doøng ñieä n trong chaá phâtrườ n laø doø chuyeå n dờ ngngngoà i caù c i coù n. g .hướ . . .ion . . döông cuûa caùcvaø .ion . .ion .döông ...... cuøng chieà u điệnn độ trườ aâm chuyeå ngng vaø aâ.tm caùBaû c nhö .nion . chaá . . theá .doø . naø ñi ngượ c chieà u ngoñieä ? n trong ñieänchaá trườ ng.n phaân laø gì ? t ñieä. Lop11.com. Cl-. +. Cl Cl. Cl-. + + A Na+. K. E Cl-. + NaCl DD Na Cl-. Na+. +. Cl-. ++. E. -.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHẢN ỨNG PHỤ TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN Các ion âm dịch chuyển đến anốt nhường êlectron cho anốt còn các ion dương đến catốt nhận êlectron từ catốt. Các ion đó trở thành nguyên tử trung hoà có thể bám ở điện cực hoặc bay lên dưới dạng khí. Chúng có thể tác dụng với điện cực và dung môi gây ra các phản ứng hoá học gọi là phản ứng phụ hay phản ứng thứ cấp.. Lop11.com. Cl-. +. Cl-. Cl Cl. + + Na+. Cl-. + NaCl DD Na Cl-. Na+. Cl-. +. E. +.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HIỆN TƯỢNG DƯƠNG CỰC TAN + A. K+. +. QuanHiện saùt 2tượng: điện cực + Anoât Cu tan daàn + Catôt có lớp Cu bám vào.. - Khi nào hiện tượng naøy xaûy ra? Dung dòch laø muoái Cu ....... Dương cực là Cu. .............. Lop11.com. Cu2+. SO42-. Cu2+. SO42. Cu2+. SO42-. +. -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cu. Giải thích. (A). Cu2+  K Cu2+ + 2e  Cu cực âm. DD CuSO4 Cu2+. bám vào. Than chì (K). SO42. SO42-  A kéo ion Cu2+ vào dung dịch. Kết luận:. Khi điện phân dung dịch muối kim loại mà anốt A (cực dương) làm bằng chính kim loại đó thì có hiện tượng dương cực tan. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kết quả thực nghiệm. U(V). U(V). 0. 0,5. 1. 1,5. 2. I(A). 0. 0,03. 0,06. 0,1. 0,13. Cường độ I 1 qua bình ñieän : 0,5 phân biến đổi I(A) 0 0,03 0,06 0,1 theá naøo khi coù Khi coù tượnng g cực dương tan thì dòng điện hiệhieä n ntượ tuaân döông theo ñònh t Ôm giống như đối với đoạn cựluậ c tan? mạch chỉ có điện trở thuần.. Lop11.com. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> VÀI NÉT VỀ FARADAY • Sinh ngày 22/09/1791 ở làng Newington, Surrey nay thuộc thành phố London. • Mất ngày 25/08/1867 • Michael Faraday là nhà bác học đã để lại nhiều công trình khám phá, các phương pháp thực nghiệm hữu ích và các lý thuyết tân tiến về hóa học và điện học. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỊNH LUẬT FARAĐÂY Định luật Fa – Ra – Đây thứ nhất. Định luật Fa – Ra – Đây thứ hai. Khối lượng m của chất được giải phĩng ra ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với điện lượng q chạy qua bình điện phân đó.. Đương lượng điện hóa K của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam A/n của nguyên tố đó. 1 A k = . F n A : đương lượng gam n. m = kq k : đương lượng điện hóa Kg/C. 1 A m = . . It F n Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Công thức Farađây về điện phân Khối lượng chất giải phóng ở điện cực (g) Khối lượng mol chất giải phóng (g/mol). 1 A m = . . It F n. Cường độ dòng điện qua bình điện phân (A) Thời gian điện phân (s) Hóa trị của chất được giải phóng Haèng soá Fa – ra – ñaây, F = 96500 (C/mol). Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ứng dụng của hiện tượng điện phân • Mạ điện : ứng dụng hiện tượng điện phân để phủ một lớp kim loại lên đồ vật.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Điều chế hoá chất. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> • Đúc. điện : ứng dụng hiện tượng điện phân để tạo ra các đồ vật bằng kim loại theo khuôn maãu.. Lop11.com. • Luyeän. kim : ứng dụng hiện tượng dương cực tan trong luyện kim để tinh chế kim loại.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×