Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

video cầu lông thể dục 6 nguyễn văn hợp thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.14 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI THI SỐ 1</b>



Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:


Đồ thị của hai hàm số và cắt nhau tại điểm có tọa độ ( ). Khi đó:
=


Câu 2:


Số điểm chung của parabol và đường thẳng , với , là
Câu 3:


Parabol và đường thẳng có một điểm chung duy nhất thì =
Câu 4:


Biết rằng và 3 là hai nghiệm của phương trình bậc hai có dạng , với là các
số nguyên có ước chung lớn nhất bằng 1. Khi đó


Câu 5:


Biết hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung, thế
thì =


Câu 6:


Hai điểm trên parabol có tung độ bằng – 4 thì khoảng cách giữa hai điểm đó là
Câu 7:


Cho đường trịn tâm O đường kính AD. Vẽ dây AC. Trên dây AC, lấy điểm B. Biết rằng OB = 5cm;
và bằng số đo của cung nhỏ CD. Khi đó BC = cm.



Câu 8:


Tìm giá trị của để đường thẳng và các đường thẳng
cùng đi qua một điểm. Kết quả là =


Câu 9:


Biết hai phương trình và có vơ số nghiệm chung. Vậy bằng
Câu 10:


Chu vi bánh sau của một máy cày lớn hơn chu vi bánh trước là 1,5m. Khi đi trên đoạn đường dài 100m
thì bánh trước quay nhiều hơn bánh sau 15 vòng. Chu vi của bánh sau là m.


<b>BÀI THI SỐ 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 2:


Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B và C là các
tiếp điểm). Biết , thế thì số đo của cung nhỏ BC của đường trịn (O) bằng .
Câu 3:


Đồ thị của hai hàm số và cắt nhau tại điểm có tọa độ ( ). Khi đó:
=


Câu 4:


Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 5:



Hai điểm trên parabol có tung độ bằng – 4 thì khoảng cách giữa hai điểm đó là
Câu 6:


Tìm giá trị của để đường thẳng và các đường thẳng
cùng đi qua một điểm. Kết quả là =


Câu 7:


Cho tam giác ABC có AB = 6; BC = 10; CA = 8. Vẽ đường cao AH. Đường tròn đường kính AH cắt
AB và AC lần lượt tại P và Q. Vậy PQ = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)


Câu 8:


Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn tâm O, bán kính . Biết AB = ; BC = ; CD = . Khi đó:
Câu 9:


Hai điểm A, B đều thuộc đồ thị hàm số và đều có tung độ bằng thì độ dài AB bằng
Câu 10:


Cho hàm số . Lấy hai điểm A, B lần lượt có hồnh độ là – 2 và 4 trên đồ thị của hàm số. Diện
tích tam giác OAB bằng (đvdt).


<b>BÀI THI SỐ 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1:


Đồ thị của hai hàm số và cắt nhau tại điểm có tọa độ ( ). Khi đó:
=



Câu 2:


Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B và C là các
tiếp điểm). Biết , thế thì số đo của cung lớn BC của đường tròn (O) bằng .
Câu 3:


Parabol và đường thẳng có một điểm chung duy nhất thì =
Câu 4:


Điểm A( ) thuộc đồ thị hàm số thì giá trị của là
Câu 5:


Hai điểm trên parabol có tung độ bằng – 4 thì khoảng cách giữa hai điểm đó là
Câu 6:


Cho tam giác ABC có AB = 6; BC = 10; CA = 8. Vẽ đường cao AH. Đường trịn đường kính AH cắt
AB và AC lần lượt tại P và Q. Vậy PQ = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)


Câu 7:


Hệ phương trình có vơ số nghiệm khi =
Câu 8:


Tìm giá trị của để đường thẳng và các đường thẳng
cùng đi qua một điểm. Kết quả là =


Câu 9:


Biết hai phương trình và có vơ số nghiệm chung. Vậy bằng
Câu 10:



Hai điểm A, B đều thuộc đồ thị hàm số và đều có tung độ bằng thì độ dài AB bằng


<b>BÀI THI SỐ 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Biết rằng và 3 là hai nghiệm của phương trình bậc hai có dạng , với là các
số nguyên có ước chung lớn nhất bằng 1. Khi đó


Câu 2:


Cho điểm A nằm ngoài tam giác MNP. Vẽ AD, AE, AF lần lượt vng góc với ba đường thẳng chứa
các cạnh NP, PM, MN. Biết rằng các điểm D, E, F thẳng hàng. Nối A với các điểm N và P. Số tất cả
các tứ giác nội tiếp có trong hình vẽ là


Câu 3:


Đồ thị của hai hàm số và cắt nhau tại điểm có tọa độ ( ). Khi đó:
=


Câu 4:


Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B và C là các
tiếp điểm). Biết , thế thì số đo của cung lớn BC của đường tròn (O) bằng .
Câu 5:


Cho đường trịn tâm O đường kính AD. Vẽ dây AC. Trên dây AC, lấy điểm B. Biết rằng OB = 5cm;
và bằng số đo của cung nhỏ CD. Khi đó BC = cm.


Câu 6:



Cho tam giác ABC có AB = 6; BC = 10; CA = 8. Vẽ đường cao AH. Đường trịn đường kính AH cắt
AB và AC lần lượt tại P và Q. Vậy PQ = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)


Câu 7:


Cho đường thẳng (d): và điểm A(12; 0). Qua A vẽ đường thẳng song song với trục
, cắt (d) tại điểm B. Tung độ của B là


Câu 8:


Hệ phương trình có vơ số nghiệm khi =
Câu 9:


Hai điểm A, B đều thuộc đồ thị hàm số và đều có tung độ bằng thì độ dài AB bằng
Câu 10:


Cho hàm số . Lấy hai điểm A, B lần lượt có hồnh độ là – 2 và 4 trên đồ thị của hàm số. Diện
tích tam giác OAB bằng (đvdt).


<b>BÀI THI SỐ 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 1:


Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 2:


Parabol và đường thẳng có một điểm chung duy nhất thì =
Câu 3:


Đồ thị của hai hàm số và cắt nhau tại điểm có tọa độ ( ). Khi đó:


=


Câu 4:


Số điểm chung của parabol và đường thẳng , với , là
Câu 5:


Biết hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung, thế
thì =


Câu 6:


Hệ phương trình có vơ số nghiệm khi =
Câu 7:


Cho hai đường trịn đồng tâm có tỉ số hai bán kính là 1 : 3 và AC là đường kính của đường tròn lớn. Vẽ
dây CB của đường tròn lớn, tiếp xúc với đường tròn nhỏ tại E. Biết AB = 12cm. Bán kính đường trịn
lớn bằng cm.


Câu 8:


Cho đường thẳng (d): và điểm A(12; 0). Qua A vẽ đường thẳng song song với trục
, cắt (d) tại điểm B. Tung độ của B là


Câu 9:


Hai điểm A, B đều thuộc đồ thị hàm số và đều có tung độ bằng thì độ dài AB bằng
Câu 10:


Cho hàm số . Lấy hai điểm A, B lần lượt có hồnh độ là – 2 và 4 trên đồ thị của hàm số. Diện


tích tam giác OAB bằng (đvdt).


<b>BÀI THI SỐ 1</b>



Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 3:


Điểm A( ) thuộc đồ thị hàm số thì giá trị của là
Câu 4:


Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B và C là các
tiếp điểm). Biết , thế thì số đo của cung lớn BC của đường tròn (O) bằng .
Câu 5:


Cho đường trịn (O; r), đường kính QB. Từ một điểm A trên tia BQ, vẽ cát tuyến cắt (O) tại C và D sao
cho AC = r và . Khi đó = .


Câu 6:


Tìm một số gồm hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 14. Nếu đảo ngược hai chữ số thì ta được số mới
lớn hơn tích của hai chữ số đó là 20. Số cần tìm là


Câu 7:


Cho tam giác ABC có AB = 6; BC = 10; CA = 8. Vẽ đường cao AH. Đường trịn đường kính AH cắt
AB và AC lần lượt tại P và Q. Vậy PQ = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)



Câu 8:


Hệ phương trình có vơ số nghiệm khi =
Câu 9:


Chu vi bánh sau của một máy cày lớn hơn chu vi bánh trước là 1,5m. Khi đi trên đoạn đường dài 100m
thì bánh trước quay nhiều hơn bánh sau 15 vòng. Chu vi của bánh sau là m.


Câu 10:


Biết hai phương trình và có vơ số nghiệm chung. Vậy bằng


<b>BÀI THI SỐ 1</b>



Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:


Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các cạnh NP, PM, MN. Biết rằng các điểm D, E, F thẳng hàng. Nối A với các điểm N và P. Số tất cả
các tứ giác nội tiếp có trong hình vẽ là


Câu 3:


Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 4:


Parabol và đường thẳng có một điểm chung duy nhất thì =
Câu 5:



Cho đường trịn tâm O đường kính AD. Vẽ dây AC. Trên dây AC, lấy điểm B. Biết rằng OB = 5cm;
và bằng số đo của cung nhỏ CD. Khi đó BC = cm.


Câu 6:


Tìm một số gồm hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 14. Nếu đảo ngược hai chữ số thì ta được số mới
lớn hơn tích của hai chữ số đó là 20. Số cần tìm là


Câu 7:


Cho tam giác ABC có AB = 6; BC = 10; CA = 8. Vẽ đường cao AH. Đường trịn đường kính AH cắt
AB và AC lần lượt tại P và Q. Vậy PQ = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)


Câu 8:


Cho đường thẳng (d): và điểm A(12; 0). Qua A vẽ đường thẳng song song với trục
, cắt (d) tại điểm B. Tung độ của B là


Câu 9:


Cho ABCDE là một ngũ giác đều. Đường tròn tâm O tiếp xúc với hai cạnh AB và DC lần lượt tại A và
D. Số đo của cung nhỏ AD của đường tròn (O) bằng .


Câu 10:


Cho hàm số . Lấy hai điểm A, B lần lượt có hồnh độ là – 2 và 4 trên đồ thị của hàm số. Diện
tích tam giác OAB bằng (đvdt).


<b>BÀI THI SỐ 1</b>




Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:


Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B và C là các
tiếp điểm). Biết , thế thì số đo của cung lớn BC của đường tròn (O) bằng .
Câu 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Biết rằng và 3 là hai nghiệm của phương trình bậc hai có dạng , với là các
số nguyên có ước chung lớn nhất bằng 1. Khi đó


Câu 4:


Cho điểm A nằm ngoài tam giác MNP. Vẽ AD, AE, AF lần lượt vng góc với ba đường thẳng chứa
các cạnh NP, PM, MN. Biết rằng các điểm D, E, F thẳng hàng. Nối A với các điểm N và P. Số tất cả
các tứ giác nội tiếp có trong hình vẽ là


Câu 5:


Tìm giá trị của để đường thẳng và các đường thẳng
cùng đi qua một điểm. Kết quả là =


Câu 6:


Cho tam giác ABC có AB = 6; BC = 10; CA = 8. Vẽ đường cao AH. Đường trịn đường kính AH cắt
AB và AC lần lượt tại P và Q. Vậy PQ = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)


Câu 7:


Biết hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung, thế


thì =


Câu 8:


Tìm một số gồm hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 14. Nếu đảo ngược hai chữ số thì ta được số mới
lớn hơn tích của hai chữ số đó là 20. Số cần tìm là


Câu 9:


Hai điểm A, B đều thuộc đồ thị hàm số và đều có tung độ bằng thì độ dài AB bằng
Câu 10:


Biết hai phương trình và có vơ số nghiệm chung. Vậy bằng


<b>BÀI THI SỐ 1</b>



Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:


Số điểm chung của parabol và đường thẳng , với , là
Câu 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 3:


Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 4:


Điểm A( ) thuộc đồ thị hàm số thì giá trị của là
Câu 5:



Tìm giá trị của để đường thẳng và các đường thẳng
cùng đi qua một điểm. Kết quả là =


Câu 6:


Hệ phương trình có vơ số nghiệm khi =
Câu 7:


Cho đường trịn tâm O đường kính AD. Vẽ dây AC. Trên dây AC, lấy điểm B. Biết rằng OB = 5cm;
và bằng số đo của cung nhỏ CD. Khi đó BC = cm.


Câu 8:


Biết hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung, thế
thì =


Câu 9:


Biết hai phương trình và có vơ số nghiệm chung. Vậy bằng
Câu 10:


Cho ABCDE là một ngũ giác đều. Đường tròn tâm O tiếp xúc với hai cạnh AB và DC lần lượt tại A và
D. Số đo của cung nhỏ AD của đường tròn (O) bằng .


<b>BÀI THI SỐ 1</b>



Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:


Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B và C là các


tiếp điểm). Biết , thế thì số đo của cung lớn BC của đường trịn (O) bằng .
Câu 2:


Biết rằng và 3 là hai nghiệm của phương trình bậc hai có dạng , với là các
số nguyên có ước chung lớn nhất bằng 1. Khi đó


Câu 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Parabol và đường thẳng có một điểm chung duy nhất thì =
Câu 5:


Tìm một số gồm hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 14. Nếu đảo ngược hai chữ số thì ta được số mới
lớn hơn tích của hai chữ số đó là 20. Số cần tìm là


Câu 6:


Biết hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung, thế
thì =


Câu 7:


Hai điểm trên parabol có tung độ bằng – 4 thì khoảng cách giữa hai điểm đó là
Câu 8:


Tìm giá trị của để đường thẳng và các đường thẳng
cùng đi qua một điểm. Kết quả là =


Câu 9:


Cho hàm số . Lấy hai điểm A, B lần lượt có hồnh độ là – 2 và 4 trên đồ thị của hàm số. Diện


tích tam giác OAB bằng (đvdt).


Câu 10:


Chu vi bánh sau của một máy cày lớn hơn chu vi bánh trước là 1,5m. Khi đi trên đoạn đường dài 100m
thì bánh trước quay nhiều hơn bánh sau 15 vòng. Chu vi của bánh sau là


<b>BÀI THI SỐ 1</b>



Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:


Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 2:


Đồ thị của hai hàm số và cắt nhau tại điểm có tọa độ ( ). Khi đó:
=


Câu 3:


Parabol và đường thẳng có một điểm chung duy nhất thì =
Câu 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 5:


Cho đường tròn (O; r), đường kính QB. Từ một điểm A trên tia BQ, vẽ cát tuyến cắt (O) tại C và D sao
cho AC = r và . Khi đó = .


Câu 6:



Cho hai đường trịn đồng tâm có tỉ số hai bán kính là 1 : 3 và AC là đường kính của đường trịn lớn. Vẽ
dây CB của đường tròn lớn, tiếp xúc với đường tròn nhỏ tại E. Biết AB = 12cm. Bán kính đường trịn
lớn bằng cm.


Câu 7:


Tìm giá trị của để đường thẳng và các đường thẳng
cùng đi qua một điểm. Kết quả là =


Câu 8:


Cho đường tròn tâm O đường kính AD. Vẽ dây AC. Trên dây AC, lấy điểm B. Biết rằng OB = 5cm;
và bằng số đo của cung nhỏ CD. Khi đó BC = cm.


Câu 9:


Đường thẳng song song với đường thẳng và cắt đường thẳng tại điểm có
hồnh độ bằng - 12 là với =


Câu 10:


Chu vi bánh sau của một máy cày lớn hơn chu vi bánh trước là 1,5m. Khi đi trên đoạn đường dài 100m
thì bánh trước quay nhiều hơn bánh sau 15 vòng. Chu vi của bánh sau là m.


<b>BÀI THI SỐ 1</b>



Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:


Parabol và đường thẳng có một điểm chung duy nhất thì =


Câu 2:


Số điểm chung của parabol và đường thẳng , với , là
Câu 3:


Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 4:


Đồ thị của hai hàm số và cắt nhau tại điểm có tọa độ ( ). Khi đó:
=


Câu 5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho tam giác ABC có AB = 6; BC = 10; CA = 8. Vẽ đường cao AH. Đường trịn đường kính AH cắt
AB và AC lần lượt tại P và Q. Vậy PQ = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)


Câu 7:


Tìm một số gồm hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 14. Nếu đảo ngược hai chữ số thì ta được số mới
lớn hơn tích của hai chữ số đó là 20. Số cần tìm là


Câu 8:


Cho đường thẳng (d): và điểm A(12; 0). Qua A vẽ đường thẳng song song với trục
, cắt (d) tại điểm B. Tung độ của B là


Câu 9:


Cho hàm số . Lấy hai điểm A, B lần lượt có hồnh độ là – 2 và 4 trên đồ thị của hàm số. Diện
tích tam giác OAB bằng (đvdt).



Câu 10:


</div>

<!--links-->

×