Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Bài soạn bt ve cac dl bt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.15 KB, 43 trang )

Hóa Học Vô Cơ
Chuyên đề 1: PƯ oxi hóa- khử.
+Pư Oxi hóa – khử + BT
+PP bảo toàn KL + BT
+PP bảo toàn e + BT
+PP bảo toàn n.t + BT
* Bài tập vận dụng và BT TNo.
* Bài tập theo dạng và BTTNo.
* Bài tập tổng hợp các ĐL.
Chuyên đề 2: PT ion rút gọn, pư trao đổi
+ PP bảo toàn điện tích + BT
+ PP xác đònh độ pH.
* Bài tập vận dụng và BTTN
o.
* Bài tập theo dạng.
Chuyên đề 3: Sử dụng các giá trò trung bình
+ PP sử dụng CT trung bình.
* Bài tập vận dụng và BTTN
o
.
* Bài tập theo dạng.
Chuyên đề 4: Qui đổi hỗn hợp nhiều chất về số lượng chất ít hơn.
+ PP qui đổi.
* Bài tập vận dụng.
* Bài tập TNo..
Chuyên đề 5: Các đại lượng ở dạng khái quát.
* Một số bài tập nhận thấy.
Chuyên đề 6: Giải toán SO2, CO2 tác dụng với dung dòch Kiềm.
+ PP giải toán.
* Bài tập vận dụng và BTTNo.
Chuyên đề 7: Dung dòch, Nồng độ dung dòch, Sự điện ly.


+ Một số CT hóa học.
+ Dạng BT về dung dòch, sự điện ly.
Chuyên đề 8: Giải toán về Sắt.
*Bài tập vận dụng.
Ngày tháng năm 2010
CMH76
Dạng 1: Bảo toàn KL.
1. Cho 1,75 g hỗn hợp A gồm: Fe, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dòch H2SO4 loảng thu được
1,12 lít(đkc).
a, Cô cạn dung dòch sau pư thu được bao nhiêu gam muối khan.
b, Tính thể tích dung dòch H2SO4 0,5 M cần để hòa tan hết hỗn hợp A.
2. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam
chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cơ cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là.
A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam.
3. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaO, FeO , Al
2
O
3
và ZnO cần vừa đủ 100 ml dung dòch H
2
SO
4
0,5 M. Sau
phản ứng xẩy ra hoàn toàn, cô cạn dung dòch thu được 7,65 g muối khan. Vậy m có giá trò ?(3,65g)
4. Hòa tan hồn tồn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (đứng trước H trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl dư thu được
2,24 lít khí H
2
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam.
5.Hòa tan 3,93 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe

2
O
3
, ZnO và CuO cần vừa đủ 500 ml dung dòch H
2
SO
4
aM. Sau khi phản ứng
hoàn toàn , cô cạn dung dòch thu được 7,53 g muối khan. Vậy a có giá trò bao nhiệu?(0,09M).
6.Hòa tan hoàn toàn 8,16 gam hỗn hợp FeO, MgO, và CuO vào 200 ml dung dòch hỗn hợp HCl và H
2
SO
4
tỷ lệ 1:1, sau
phản ứng thu được 16,76 gam muối khan. Vậy nồng độ của HCl và H
2
SO
4
là bao nhiêu?(0,4M).
7. Hồ tan hồn tồn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được 6,72 lít khí NO và dung
dịch X. Đem cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam
8. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe
2
O
3
. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc
thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H

2
là 20,4. Tính giá
trị m.
A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam
9. Hồ tan hồn tồn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hố trị (I) và muối cacbonat của kim loại hố trị
(II) trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đem cơ cạn dung dịch thu được bao nhiêu
gam muối khan?
A. 13 gam. B. 15 gam. C. 26 gam. D. 30 gam
10. Hỗn hợp A gồm KClO
3
, Ca(ClO
2
)
2
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hồn tồn A ta thu được chất
rắn B gồm CaCl
2
, KCl và 17,472 lít khí (ở đktc). Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch K
2
CO
3
0,5M (vừa
đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. %
khối lượng KClO

3
có trong A là
A. 47,83%. B. 56,72%. C. 54,67%. D. 58,55%.
11. : Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu
được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được
9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn hợp A là
A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D.6,01%.
12. Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm I
A
ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối tan. Tên hai kim loại và khối lượng m là
A. 11 gam; Li và Na. B. 18,6 gam; Li và Na.
C. 18,6 gam; Na và K. D. 12,7 gam; Na và K
13. Hòa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2

SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn
hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
14. Đốt cháy hồn tồn 18 gam FeS
2
và cho tồn bộ lượng SO
2
vào 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,125M. Khối lượng muối tạo
thành là
A. 57,40 gam. B. 56,35 gam. C. 59,17 gam. D.58,35 gam.
15.Hßa tan hoµn toµn 7,8 gam hçn hỵp Mg vµ Al vµo dung dÞch HCl cã d, sau ph¶n øng thÊy khèi lỵng dung dÞch t¨ng thªm 7
gam. T×m sè mol HCl ®· tham gia ph¶n øng.(0,8).
16.Hßa tan 0,6 gam mét KL hãa trÞ II vµo mét lỵng HCl d. Sau ph¶n øng khèi lỵng dung dÞch t¨ng 0,55 gam . T×m KL.(Mg).
17. Hßa tan hÕt 7,74 gam hçn hỵp bét gåm : Mg vµ Al b»ng 500ml dung dÞch hçn hỵp HCl 1M vµ H
2
SO
4
0,28 M thu ®ỵc
8,736 lÝt (®kc) vµ dung dÞch X. TÝnh khèi lỵng mi thu ®ỵc sau khi c« c¹n.(38,93).
18. Hßa tan 43,45 gam hçn hỵp A gåm : Na
2
CO
3
, K
2
CO

3
, BaCO
3
vµ ZnCO
3
b»ng dung dÞch HCl d thu ®ỵc 6,72 lÝt khÝ (®kc) vµ
dung dÞch B. TÝnh khèi lỵng mi khan sau khi c« c¹n. (46,47).
19.Hßa tan hÕt 38,6 gam gåm Fe vµ kim lo¹i M tríc hi®ro trong dung dÞch HCl thu ®ỵc 14,56 lÝt khÝ (®kc) vµ dung dÞch X . C«
c¹n dung dÞch X th× khèi lỵng mi khan thu ®ỵc lµ ?.
20. §èt ch¸y hoµn toµn 35 gam hçn hỵp Al, Fe, Cu ngoµi kh«ng khÝ thu ®ỵc 49,4 gam hçn hỵp c¸c oxit. TÝnh khèi lỵng dung
dÞch H
2
SO
4
20% cÇn ®Ĩ hßa tan võa ®đ hçn hỵp oxit.
21. Chia 1,24 gam hçn hỵp hai kim lo¹i cã hãa trÞ kh«ng ®ỉi thµnh hai phÇn b»ng nhau:
- phÇn 1: Oxi hãa hoµn toµn thu ®ỵc 0,78 gam.
- phÇn 2: Hßa tan hoµn toµn trong dung dÞch H
2
SO
4
lo·ng thu ®ỵc V lÝt khÝ (®kc). C« c¹n dung dÞch thu ®ỵc m gam mi khan.
TÝnh V vµ m gam?
22. Thỉi 8,96 gam lÝt CO (®kc) qua 16 gam Fe
x
O
y
nung nãng. DÉn toµn bé lỵng khÝ sau ph¶n øng qua dung dÞch Ca(OH)
2
d t¹o

ra 30 gam kÕt tđa. TÝnh khèi lỵng S¾t t¹o thµnh?
23. Hßa tan hÕt 1,72 gam hçn hỵp kimlo¹i Mg, Al, Zn vµ Fe b»ng dung dÞch H
2
SO
4
lo·ng thu ®ỵc V lÝt (®kc) vµ 7,48 gam
mi sunfat khan. TÝnh V?(1,344).
24. Một dung dịch chứa 38,2 gam hỗn hợp muối sunfat của 2 KL kiềm A và Kiềm thổ B tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
thu đợc 69,9 gam kết tủa.Lọc bỏ kết tủa và cô cạn dung dịch sau phan ứng thu đợc bao nhiêu gam muối.(30,7).
25. Nhiệt phân hoàn toàn 9,8 gam Hiđroxit kim loại hóa trị 2 không đổi thu đợc hơi nớc và 8 gam chất rắn. Xác định Hiđroxit
đó.
CMH76
Dạng2: Bảo toàn e Bảo toàn nguyên tố.
1. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lợng dung dịch H
2
SO
4
loãng d . Sau phản ứng thu đợc dung dịch X và V lít khí H
2
(đkc).
Tính V(6,72).
2. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng d, thu đợc dung dịch X . Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml
KMnO
4
0,5 M . Tính V(40).

3.Hũa tan 15 gam hn hp X gm hai kim loi Mg v Al vo dung dch Y gm HNO
3
v H
2
SO
4
c thu c
0,1 mol mi khớ SO
2
, NO, NO
2
, N
2
O. Phn trm khi lng ca Al v Mg trong X ln lt l
A. 63% v 37%. B. 36% v 64%.
C. 50% v 50%. D. 46% v 54%.
4. Cho 1,35 gam hn hp gm Cu, Mg, Al tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
thu c hn hp khớ gm 0,01 mol NO v
0,04 mol NO
2
. Tớnh khi lng mui to ra trong dung dch.
A. 10,08 gam. B. 6,59 gam. C. 5,69 gam. D. 5,96 gam.
5. Hũa tan hon ton 12 gam hn hp Fe, Cu (t l mol 1:1) bng axit HNO
3
, thu c V lớt ( ktc) hn hp khớ X (gm
NO v NO
2
) v dung dch Y (ch cha hai mui v axit d). T khi ca X i vi H
2

bng 19. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt. B. 4,48 lớt. C. 5,60 lớt. D. 3,36 lớt.
6. Nung m gam bt st trong oxi, thu c 3 gam hn hp cht rn X. Hũa tan ht hn hp X trong dung dch HNO
3
(d),
thoỏt ra 0,56 lớt ( ktc) NO (l sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m l
A. 2,52 gam. B. 2,22 gam. C. 2,62 gam. D. 2,32 gam.
7. Hn hp X gm hai kim loi A v B ng trc H trong dóy in húa v cú húa tr khụng i trong cỏc hp cht. Chia m
gam X thnh hai phn bng nhau:
- Phn 1: Hũa tan hon ton trong dung dch cha axit HCl v H
2
SO
4
loóng to ra 3,36 lớt khớ H
2
.
- Phn 2: Tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
thu c V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht).
Bit cỏc th tớch khớ o iu kin tiờu chun. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt. B. 3,36 lớt. C. 4,48 lớt. D. 6,72 lớt.
8. Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam một KL bằng dung dịch HNO
3
đợc 5,6 lít (đkc) hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N
2
.
Xác định KL đó.(Al)
9. Hũa tan hon ton 7,56 gam hn hp Mg v Al bng HCl, thu c 8,064 lớt khớ (ktc). Cng lng hn hp ny nu hũa
tan bng H
2

SO
4
c núng thỡ thu c 0,12 mol mt sn phm kh duy nht cha lu hunh. Sn phm kh ú l
A. S. B. SO
2
. C. H
2
S. D. khụng xỏc nh
10. t chỏy hon ton 0,1 mol mi cht FeS
2
v CuS bng lng oxi d. Khớ thu c sau phn ng cho hp th ht vo V lớt
dung dch KMnO
4
1M. Giỏ tr cA V l
A. 600ml. B. 300ml. C. 120ml. D. 60ml.
11. Hũa tan hon ton 9,65 gam hn hp hai kim loi Fe, Al trong dung dch hn hp HCl v H
2
SO
4
loóng. Kt thỳc phn ng
thu c 7,28 lớt H
2
(ktc). Phn trm khi lng ca Al l
A. 45,32%. B. 42,53%. C. 41,19%. D. 56,48%.
12. Cho m gam Al phn ng ht vi HNO
3
loóng, thu c 8,96 lớt hn hp NO v NO
2
(ktc) cú t khi so vi H
2

l 17. Giỏ
tr ca m l
A. 4,5. B. 16,3. C. 9,0. D. 14,3.
13. Đốt cháy 2,8 gam Fe thu đợc 3,6 gam hỗn họp oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch H
2
SO
4
đặc ,nóng
thu đợc V lít khí SO
2
(đkc). Tính V(0,56).
14. Cho hỗn hợp gồm a mol Fe, 0,05 mol Al , 0,08 mol Zn tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M .
Vậy a có giá trị bằng bao nhiêu. (0,045)
15. A là KL . Hòa tan hết 3,42 gam A trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M thu đợc 4,032 lít H
2
(đkc) và dung dịch D . A là kl
gì ? (Al)
16. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng thì thu đợc hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N
2
O và 0,01 mol khí NO.
Tính m(1,35)
17. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thì thấy thoát ra 11,2 lít (đkc) hỗn hợp khí A gồm N

2
, NO, N
2
O có tỷ
lệ số mol tơmg ứng 2:1:2 . Tính m (35,1).
18. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu tỷ lệ mol 1: 1 bằng axit HNO
3
, thu đợc V lít (đkc ) hỗn hợp khí X gồm (NO và
NO
2
)và dung dịch Y chỉ chứa hai muối và axít d . Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 19. Tính V(5,6).
19. Cho m gam bt Fe vo dung dch HNO
3
ly d, ta c hn hp gm hai khớ NO
2
v NO cú V
X
= 8,96 lớt (ktc) v t khi
i vi O
2
bng 1,3125. Xỏc nh %NO v %NO
2
theo th tớch trong hn hp X v khi lng m ca Fe ó dựng?
A. 25% v 75%; 1,12 gam. B. 25% v 75%; 11,2 gam.
C. 35% v 65%; 11,2 gam. D. 45% v 55%; 1,12 gam
20. : a gam bt st ngoi khụng khớ, sau mt thi gian s chuyn thnh hn hp A cú khi lng l 75,2 gam gm Fe,
FeO, Fe
2

O
3
v Fe
3
O
4
. Cho hn hp A phn ng ht vi dung dch H
2
SO
4
m c, núng thu c 6,72 lớt khớ SO
2
(ktc). Khi lng a gam l:
A. 56 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 25,3 gam.
21. Khi cho 9,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
m c, thy cú 49 gam H
2
SO
4
tham gia phn ng, to mui
MgSO
4
, H
2
O v sn phm kh X. X l
A. SO
2

B. S C. H
2
S D. SO
2
, H
2
S
22. a gam bt st ngoi khụng khớ, sau mt thi gian s chuyn thnh hn hp A cú khi lng l 75,2 gam gm Fe, FeO,
Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
. Cho hn hp A phn ng ht vi dung dch H
2
SO
4
m c, núng thu c 6,72 lớt khớ SO
2
(ktc). Khi lng a gam l:
A. 56 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 25,3 gam
23. Hoà tan hoàn toàn 24,3 gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng d , thu đợc hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỷ khối so với H
2


20,25 và dung dịch B không chứa muối NH
4
NO
3
. Tính thể tích mỗi khí sinh ra.(2,24; 6,72).
24. Hòa tan 14,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào lợng d dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
đặc nóng và HNO
3
. Sau phản ứng thu đợc
10,08 lít NO
2
(đkc) và 2,24 lít SO
2
(đkc ). Tính khối lợng của mối KL ban đầu.(8,4; 6,4).
25.Chia 5,56 gam hỗn hợp Fe và kimloại A làm 2 phần bằng nhau:
-Phần 1: hòa tan hết trong dung dịch HCl thu đợc 1,568 lít H
2
(đkc).
-Phần 2: Hòa tan hết trong dung dich HNO
3
loãng thu đợc 1,344 lít NO duy nhất, p không tạo ra NH
4
NO
3
.
Xác định kim loại A.

26. Hũa tan ht 16,2 gam mt kim loi bng HNO
3
loóng, thu c 4,48 lớt hn hp khớ X gm N
2
O v N
2
(ktc) (khụng to
NH
4
NO
3
). T khi ca X so vi H
2
l 18. Kim loi l
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Fe.
27. m gam Fe ngoi khụng khớ, sau 1 thi gian thu c 12 gam hn hp X gm 4 cht. Cho X tỏc dng vi H
2
SO
4
c
núng d thỡ thu c 0,15 mol SO
2
duy nht. giỏ tr ca m l
A. 9. B. 10,08. C. 10. D. 9,08.
28. Hũa tan m gam hn hp hai kim loi A, B trong HNO
3
loóng thy thoỏt ra 0,03 mol NO
2
v 0,01 mol NO. S mol HNO
3

phn ng l
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,05. D. 0,1
29. Hũa tan ht 15 gam hn hp Mg, Al bng HNO
3
thu c 6,72 lớt NO, N
2
O (ktc) cú t l th tớch 2:1. Phn trm khi
lng Mg l
A. 64%. B. 74%. C. 54%. D. 47%.
30. Cho 20 gam hn hp gm kim loi M (húa tr II) v Al vo dung dch HCl v H
2
SO
4
(s mol HCl gp 3 ln H
2
SO
4
) thu
c 11,2 lớt H
2
(ktc) v cũn li 3,4 gam kim loi khụng tan. Lc ly dung dch, em cụ cn thỡ khi lng mui thu c l
A. 17,4 gam. B. 42,9 gam. C. 57,1 gam. D. 60,4 gam.
31. Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần
bằng nhau :
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2
(đktc).
- Phần 2 nung trong oxi thu đợc 2,84 g hỗn hợp oxit.
Giá trị của m là
A. 1,56 gam B. 2,64 gam
C. 3,12 gam D. 4,68 gam

32. Chia 44 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2
phần bằng nhau:
- Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc).
- Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2
lít khí NO duy nhất (đktc)
a. Nồng độ mol của dung dịch HCl là
A. 0,45 M B. 0,25 M
C. 0,55 M D. 0,65 M
b. Khối lợng hỗn hợp muối clorua khan thu đợc khi cô cạn dung dịch sau phản
ứng ở phần 1 là
A. 65,54 gam B. 68,15 gam
C. 55,64 gam D. 54,65 gam
c. % khối lợng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 49,01 % B. 47,97 %
C. 52,03 % D. 50,91 %
d. Kim loại M là
A. Mg B. Zn
C. Al D. Cu
33. Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO3
2M, thu đợc dung dịch D, 0,04 mol khí NO và 0,01 mol N2O. Cho dung dịch D
tác dụng với dung dịch NaOH lấy d, lọc và nung kết tủa đến khối lợng thu đợc
m gam chất rắn.
a. Giá trị của m là
A. 2,6 gam B. 3,6 gam
C. 5,2 gam D. 7,8 gam
b. Thể tích HNO3 đã phản ứng là A. 0,5 lít B. 0,24 lít
C. 0,26 lít D. 0,13 lít
34. Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch
HNO
3

2M thu đợc 0,15 mol NO, 0,05 mol N
2
O và dung dịch D. Cô cạn dung
dịch D, khối lợng muối khan thu đợc là
A. 120,4 gam B. 89,8 gam
C. 116,9 gam D. kết quả khác
Hớng dẫn giải.
Nhận xét : Nếu chỉ dùng phơng pháp bảo toàn electron thông thờng, ta cũng
chỉ lập đợc 2 phơng trình 3 ẩn số và sẽ gặp khó khăn trong việc giải. Để tính
khối lợng muối NO
3
-
trong bài toán trên ta có công thức:
n(NO
3
-
trong muối) = a.n
Khí
BT N.Tố
1. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 0,1 mol Cu và 0,2 mol vào V lít dung dịch HNO
3
1 M thu đợc dung dịch x và 4,48 lít
(đkc) hỗn hợp Y gồm 2 khí NO và NO
2
có mol bằng nhau. Tính V(0,6).
2. Cho hỗn hợp gồm FeO 0.01 mol, Fe
3
O
4
0,03 mol , Fe

2
O
3
0,02 mol tan vừa hết trong dung dịch HNO
3
thu đợc một muối duy
nhất và 0,448 lít khí N
2
O
4
(đkc). Tính khối lợng muối và số mol HNO
3
tham gia phản ứng.(33,88; 0,46).
3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol FeS
2
và 0,03 mol XS(X là kim loại hóa trị III) vào dung dịch HNO
3
. Sau phản ứng
thu đợc dung dịch chỉ chứa muối Sunfat và một khí duy nhất NO
2
. Tính a.
4. Hòa tan vừa hết 14,4 gam hỗn hợp hai kimloại Cu và Mg (có tỷ lệ số mol 3:4) trong 500 ml dd HNO
3
x M , thu đợc 3,36 lít
(đkc) hỗn hợp hai khí NO và N
2
O có tỷ khối hơi so với không khí là 1,195. Tính x M.
5.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu

2
S vào dung dịch HNO
3
vừa đủ , thu đợc dung dịch A ( chỉ chứa
hai muối sunfat) và khí NO duy nhất. Tính a.
6. Sục hết một lợng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI dun nóng , thu đợc 2,34 gam NaCl . Tính số mol hỗn hợp
NaBr và NaI.
7. Cho 11,36 gam Fe, FeO , Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
d , thu đợc 1,344 lít khí NO duy nhất (đkc) và
dung dịch X .Cô cạn dung dịch X thu đợc m gam muối khan. Tính m.
8. Thổi một luồng khí CO d vào ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO , Fe
2
O
3
, FeO và Al
2
O
3
nung nóng thu đợc 2,5 gam
chất rắn . Cho toàn bộ khí sinh ra sục vào nớc vôi trong d thấy có 15 gam kết tủa. Tính m.
9.Cho 1,84 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B , C tan hoàn toàn trong dung dịch H

2
SO
4
loãng thu đợc 0,784 lít H
2
(đkc). Khi cô can
dung dịch thu đợc m gam muối . Tính m?
10. Hòa tan hết 12 gam rắn X gồm Fe, FeO , Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
trong HNO
3
loãng d thu đợc dung dịch chứa m gam muối và 2,24
lít NO (đkc). Tìm m?
11. kh hon ton 3,04 gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cn 0,05 mol H
2
. Mt khỏc hũa tan hon ton 3,04 gam

hn hp X trong dung dch H
2
SO
4
c thu c th tớch khớ SO
2
(sn phm kh duy nht) iu kin tiờu chun l
A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml
12. t chỏy hon ton 4,04 gam mt hn hp bt kim loi gm Al, Fe, Cu trong khụng khớ thu c 5,96 gam hn hp 3
oxit. Hũa tan ht hn hp 3 oxit bng dung dch HCl 2M. Tớnh th tớch dung dch HCl cn dựng.
A. 0,5 lớt. B. 0,7 lớt. C. 0,12 lớt. D. 1 lớt.
13. : Cho hn hp A gm Al, Zn, Mg. em oxi hoỏ hon ton 28,6 gam A bng oxi d thu c 44,6 gam hn hp oxit B.
Ho tan ht B trong dung dch HCl thu c dung dch D. Cụ cn dung dch D c hn hp mui khan l
A. 99,6 gam. B. 49,8 gam.
C. 74,7 gam. D. 100,8 gam.
14. Kh hon ton 24 gam hn hp CuO v Fe
x
O
y
bng H
2
d nhit cao thu c 17,6 gam hn hp 2 kim loi. Khi lng
H
2
O to thnh l
A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
15. Hn hp A gm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tỏc dng vi dung dch HCl d gii phúng 0,1 gam khớ. Cho 2 gam A tỏc
dng vi khớ clo d thu c 5,763 gam hn hp mui. Phn trm khi lng ca Fe trong A l
A. 8,4%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
16. Ho tan hon ton 5 gam hn hp 2 kim loi X v Y bng dung dch HCl thu c dung dch A v khớ H

2
. Cụ cn dung dch A
thu c 5,71 gam mui khan. Hóy tớnh th tớch khớ H
2
thu c ktc.
A. 0,56 lớt. B. 0,112 lớt. C. 0,224 lớt D. 0,448 lớt
17.Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu đợc 39,4 gam kết tủa.
Lọc bỏ kết tủa , cô cạn dung dịch thu đợc m gam muối clo rua. Tính m.
18. Hòa tan hết 1,72 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đợc V lít (đkc) và 7,48
gam muối sunfat khan . Tính V(1,344).
19. Hũa tan hon ton 12 gam hn hp Fe, Cu (t l mol 1:1) bng axit HNO
3
, thu c V lớt ( ktc) hn hp khớ X (gm NO
v NO
2
) v dung dch Y (ch cha hai mui v axit d). T khi ca X i vi H

2
bng 19. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt. B. 4,48 lớt. C. 5,60 lớt. D. 3,36 lớt.
20.Hòa tan 30 gam rắn X gồm Fe, FeO , Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
trong H
2
SO
4
đặc nóng d th đợc 11,2 lít SO
2
đkc . Cô can dung dịch thu
đợc m gam muối . Tính m ?
CMH76
Dạng 3: PT ion thu gon và Bảo toàn điện tích , Tính PH
1: Hòa tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được V lít khí NO duy nhất (đktc).
Giá trị của V là

A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít.
2: Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)
2
0,1M. Sục 7,84 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch X thì
lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 5 gam. C. 10 gam. D. 0 gam.
3: Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được kết tủa có khối lượng đúng bằng khối lượng
AgNO
3
đã phản ứng. Tính phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu.
A. 23,3% B. 27,84%. C. 43,23%. D. 31,3%.
4: Hòa tan hoàn toàn 7,74 gam một hỗn hợp gồm Mg, Al bằng 500 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,28M và HCl 1M thu được
8,736 lít H
2
(đktc) và dung dịch X.
Thêm V lít dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M vào dung dịch X thu được lượng kết tủa lớn
nhất.
a) Số gam muối thu được trong dung dịch X là
A. 38,93 gam. B. 38,95 gam.
C. 38,97 gam. D. 38,91 gam.

b) Thể tích V là
A. 0,39 lít. B. 0,4 lít.
C. 0,41 lít. D. 0,42 lít.
c) Lượng kết tủa là
A. 54,02 gam. B. 53,98 gam.
C. 53,62 gam. D. 53,94 gam.
5: (Câu 40 - Mã 182 - TS Đại Học - Khối A 2007)
Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, thu được
5,32 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
6: (Câu 40 - Mã đề 285 - Khối B - TSĐH 2007)
Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát ra V

2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2

A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2V
1
. C. V
2
= 2,5V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
7: (Câu 33 - Mã 285 - Khối B - TSĐH 2007)
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4

0,0375M và HCl
0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
8: (Câu 18 - Mã 231 - TS Cao Đẳng - Khối A 2007)
Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể tích dung
dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.
9: Hòa tan hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B trong dung dịch HNO
3
loãng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y
(gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO
2
và 0,05 mol N
2
O). Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH
4
NO
3
. Số mol
HNO
3
đã phản ứng là:
A. 0,75 mol. B. 0,9 mol. C. 1,05 mol. D. 1,2 mol.
10: Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng với dung dịch hỗn hợp hai axit HNO

3
và H
2
SO
4
(đặc nóng) thu được 0,1 mol mỗi
khí SO
2
, NO, NO
2
. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là:
A. 31,5 gam. B. 37,7 gam. C. 47,3 gam. D. 34,9 gam
11: Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO
3
aM vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn
hợp khí gồm N
2
và N
2
O có tỉ lệ mol 1:1. Cô cạn dung dịch A thu được m (gam.) muối khan. giá trị của m, a là:
A. 55,35 gam. và 2,2M B. 55,35 gam. và 0,22M
C. 53,55 gam. và 2,2M D. 53,55 gam. và 0,22M
12: Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mol là 1:2 bằng dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,896 lít một sản shẩm khử
X duy nhất chứa nitơ. X là:
A. N
2
O B. N
2

C. NO D. NH
4
+
13: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS
2
và 0,09 mol Cu
2
FeS
2
tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch X và hỗn
hợp khí Y gồm NO và NO
2.
Thêm BaCl
2
dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm
Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất
rắn. Giá trị của m và a là:
A. 111,84g và 157,44g B. 111,84g và 167,44g
C. 112,84g và 157,44g A. 112,84g và 167,44g
14: Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400ml dung dịch HNO
3
1M vừa đủ, dược dung dịch X chứa m
gam muối khan và thấy có khí thoát ra. Giá trị của m là:
A. 25.8 gam. B. 26,9 gam. C. 27,8 gam. D. 28,8 gam.
15: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H
2
SO
4
loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí
NO. Thể tích dung dịch Cu(NO
3
)
2
cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc phương án nào?
A. 25 ml; 1,12 lít. B. 0,5 lít; 22,4 lít.
C. 50 ml; 2,24 lít. D. 50 ml; 1,12 lít.
Câu 16: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung
dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Câu 17: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)

2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch X vào 200ml dung dịch Al
2
(SO4)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.
Câu 18: Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4

2-
, NH
4+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 19: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và
H
2
SO
4

0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.
Câu 20: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl
3
;
0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,04 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng
với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2.

Câu 22: Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam.
Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Câu 23: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl
0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 24: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến khi phản ứng hồn tồn,
thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25 D. 0,05.
Câu 25: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H

2
SO
4
0,2M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
Câu 26: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)
2
0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 27: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V
lần lượt là
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 4,48. D. 17,8 và 2,24.
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO

4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung
dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 400. B. 120. C. 240. D. 360.
Câu 29 :Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3

với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200
ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Câu 30 :Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1Mvà axit H
2
SO
4
0,5M, thu được 5,32
lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng thay đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 2. B. 7. C. 6. D. 1.
Câu 31: Dd X chứa KOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dd Y chứa H
2
SO
4
và HCl có có nồng độ là
0,25M và 0,75M. V
X
cần để trung hồ 40 ml dd Y là:
A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lít

Câu 32: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M + H
2
SO
4
0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
là khí
NO. Số gam muối khan thu được là
A. 7,9. B. 8,84. C. 5,64. D. Tất cả đều sai.
Câu 33: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M + H
2
SO
4
0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
là khí
NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
A. 0,336. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,448.
Câu 34. Cho a mol Cu kim loại tan hồn tồn trong 120ml dung dịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M (lỗng) thu được V lít
khí NO duy nhất (đktc). Tính V?

A. 14,933a lít. B. 12,32a lít. C. 18,02a lít. D. Kết quả khác.
Câu 35: Dung dịch A: HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,15M, dung dịch B: KOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,1M.Trung hồ 400 ml dung dịch
A cần V ml dung dịch B và thu được p gam kết tủa. Giá trị của V và p là
A. 640ml và 14,912g B. 320ml và 6,99 g C. 640ml và 13,98 g. D. 400ml và 7,456g
Câu 36: Dung dịch A: HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,15M, dung dịch B: KOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,1M.Trung hồ 400 ml dung dịch
A cần V ml dung dịch B và thu được p gam kết tủa. Giá trị của V và p là
A. 640ml và 14,912g B. 320ml và 6,99 g C. 640ml và 13,98 g. D. 400ml và 7,456g
Câu 37 :Trộn lẫn 100 ml dd Ba(OH)
2
0,5M với 100 ml dd HCl 0,5 M được dd A. Thể tích (ml) dd H
2
SO
4
1M vừa đủ để trung
hồ dd A là:
A. 250 ml B. 50 ml C. 25 ml D. 150 ml
Câu 38.Trộn 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2

0,1M và NaOH 0,1M với 800 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl
0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7 B.2 C.1 D.6
Câu 39 . Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H
2
SO
4
0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ x
mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x là:
A. 0,5825g và 0,06 mol/l B. 0,5565g và 0,06 mol/l
C. 0,5825 g và 0,03 mol/l D. 0,5565g và 0,03 mol/l
Câu 40:Cho 0,3 mol bợt Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là.
A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08
Câu 41: Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dòch chứa đồng thời KNO
3

0,16 M Và H
2
SO
4
0,4M thấy sinh ra một chất
khí có tỷ khối so với hidro là 15 và dung dòch A.Tính thể tích khí sinh ra ở đkc và thể tích dung dòch NaOH 0,5M tối
thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ ion Cu trong dung dòch A.
Câu 42: Tiến hành thí nghiệm sau:
TN1: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120ml dung dòch HNO
3
.
TN2: Hòa tan 3,2 gam Cu vào 60 ml dung dòch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M.
Hãy so sánh thể tích khí NO (Duy nhất tạo thành ) đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, thoát ra ở hai TN trên.
Câu 42: Cho hỗn hợp A gồm 3 KL X,Y,Z có hóa trò lần lượt là 3,2,1 và tỷ lệ mol 1:2:3, trong đó số mol X bằng a mol.
Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dòch có chứa b gam HNO
3
(lấy dư 25%). Sau phản ứng thu được dung dòch B không
chứa NH
4
NO
3
và V lít(đkc) hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO. Lập biểu thức tính b theo a và V.

Câu 43: Cho m gam hỗn hợp Mg , Al và Zn vào 250 ml dung dòch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M , thu
được 5,32 lít khí H
2
(đkc) và dung dòch Y (coi thể tích không đổi). Tính pH dung dòch Y.
Câu 44: Dung dòch A chứa HCl 0,5 M và H
2
SO
4
0,25 M . Dung dòch B chứa NaOH 0,4 M và KOH 0,4 M . Để thu được
dung dòch không lam thay đổi màu giấy quỳ tím thi cần trộn 2 dung dòch này theo tỷ lệ thể tích như thế nào.
Câu 45: Cho biết :
- 20 ml dung dòch HNO
3
được trung hòa hết bởi 60 ml dung dòch KOH.
- 20 ml dung dòch HNO
3
sau khi tác dụng với 2 gam CuO thì thu được dd trung hòa hết bởi 10 ml dung dòch KOH.
Vậy nồng độ mol/lít của dung dòch HNO
3
và KOH là.
Câu 46 : Cho biết :
- 30 ml dung dòch H
2
SO được trung hòa hết bởi 20 ml dung dòch NaOH và 10 ml dung dòch KOH 2M.
- 30 ml dung dòch NaOH được trung hòa hết bởi 20 ml dung dòch H
2

SO
4
và 5 ml dung dòch HCl 1M.
Vậy nồng độ mol/lít của dung dòch H
2
SO
4
và NaOH là bao nhiêu.
Câu 47: Một dung dòch hỗn hợp A có chứa AlCl
3
và FeCl
3
. Thêm dung dòch NaOH vào 100 ml dung dòch A cho đến dư
. Lọc lấy kết tủa , rửa sạch , sấy nung đến khối lượng không đổi thì thu được 2 gam chất rắn . Mặt khác , người ta phải
dùng hết 40 ml dung dòch AgNO
3
2M để kết tủa hết ion Cl
-
có trong 50 ml dung dòch A. Tính nồng độ mol/lít của 2
muối trong dung dòch A.
Câu 48: Cho một lượng Fe
x
S
y
vào dung dòch HNO
3
thu được dung dòch A và 3,36 lít khí B(đkc). Cho A tác dụng với
BaCl
2
thấy có kết tủa trắng , còn khi cho dung dòch A tác dụng với dung dòch NH

3
dư thấy có kết tủa nâu đỏ . Khí B có
tỉ khối so với không khí là 1,586. Cho dung dòch A tác dụng với dung dòch Ba(OH)
2
dư thu được 5,73 gam chất kết tủa.
Xác đònh CTPT của Fe
x
S
y
.
Câu 49: Cho dung dòch A chứa HCl 1M và H
2
SO
4
0,6 M . Cho 100 ml dung dòch B gồm KOH 1M và NaOH 0,8 M vào
100 ml dung dòch A. Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được chất rắn C khan. Tính khối lượng chất rắn C.
a. 16,33 b. 13,36 c. 15,63 d. 13,63
Câu 50: Lấy cùng khối lượng kim loại A tác dụng với H
2
SO
4
dặc nóng và với H
2
SO
4
loãng thấy số mol SO
2
gấp 1,5
lần số mol H
2

. Vậy A là KL gì sau.
a. Mg b. Fe c. Al d. Mn
Câu 51: Cho 0,09 mol Cu vào bình chứa 0,16 mol HNO
3
thấy thoát ra khí NO duy nhất . Thêm tiếp H
2
SO
4
loãng dư vào
bình , Cu tan hết thu thêm V ml NO(đkc). V có giá trò bao nhiêu.
Câu 52: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe
2
O
3
, FeO , Fe
3
O
4
với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dung dòch Y gồm
HCl và H
2
SO
4
loãng dư , thu được dung dòch Z. Nhỏ từ tư dung dòch Cu(NO
3
)
2
ø 1M vào dung dòch Z tới khi NO ngừng
thoát ra . Tính thể tích dung dòch Cu(NO
3

)
2
cần dùng và thể tích khí NO thoát ra.
Câu 53: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dòch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được dung dòch A và V lít
NO duy nhất (đkc). Tính thể tích NO và khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dòch A.
Câu 54:Trộn dung dòch X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M với dung dòch Y HCl 0,2M và H
2
SO
4
0,1M theo tỷ lệ nào
về thể tích để được dung dòch có pH = 13.
Câu 55:
Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V

lần lượt là
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.
Ph¶n øng oxi hãa khư vµ kim lo¹i t¸c dơng axÝt–
C©u 1: Hßa tan hoµn toµn 1,5 g hçn hỵp Mg, Al vµo dung dÞch HCL lÊy d thu dỵc 1,68 lÝt H
2
(®kc). PhÇn tr¨m khèi lỵng
mçi kim lo¹i lµ.
a. 50% Al vµ 50% Mg b. 60% Al vµ 40% Mg
c. 70% Al vµ 30% Mg d. 20% Al vµ 80% Mg
C©u 2: Cho 1 lỵng hçn hỵp gåm bét Al vµ Mg vµo 200 ml dung dÞch HCl 0,6M, sau ph¶n øng thu ®ỵc 1,12l
khÝ (®kc). VËy ta cã thĨ kÕt ln:
a. Mg vµ Al tan hÕt c. Mg vÉn cßn
b. Al vÉn cßn d. Al vµ Mg vÉn cßn d.
Câu 3: Hòa tan hết 16,2 g nhôm vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí NO và N
2
ở đkc lần lợt là (Al =
27)
a. 6,72 lít; 4,48 lít c. 3,36 lít; 2,24 lít
b. 2,24 lít; 3,36 lít d. 4,48 lít; 6,72 lít
Câu 4: Cho 0,52 g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric loãng lấy d thấy 0,336 lít
khí H
2
thoát ra ở đkc. Khối lợng muối sunfat thu đợc sau khi cô cạn dung dịch:
a. 3,92 g b. 2,4g c. 1,96g d. 2g
Câu 5: Cho 4,86g kim loại M hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 0,03 mol N
2

và 0,03 mol
N
2
O. Kim loại M là:
a. Zn b. Mg c. Al d. Cu
Câu 6: Cho phản ứng Fe + HNO
3
-> Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O thể tích dung dịch HNO
3
0,5M cần để tạo nên
1,12 lít NO
2
(đkc) là:
a. 0,2 lít b. 0,6 lít c. 0,4 lít d. 0,8 lít
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 1,58g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg trong dung dịch HCl thu đợc 1,344 lít
H
2
(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lợng muối khan thu đợc là:
a. 6,72g b. 5,84g c. 4,2g d. 6,4g
Câu 8: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lợng d H
2
SO

4
loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lợng
d dung dịch NaOH tạo 6,72 lít khí (Đkc) . Tính m ?
Câu 9 : Hòa tan 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong HNO
3
loãng thu đợc dung dịch A và 1,568 lít (đck) hỗn
hợp 2 khí (đều không màu) có khối lợng 2,59g, trong đó có 1 khí bị hóa thành màu nâu trong không khí.
Tính số mol HNO
3
đã dùng?
a. 0,105 mol b. 0,535 mol c. 0,49 mol d. Kết quả khác
Câu 10: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)

3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lợt tác dụng HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa khử là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 11: Để nhận biết 3 axit đặc nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng riêng biệt trong các lọ có thể dùng thuốc
thử nào sau đây:
a. Fe b. CuO c. Al d. Cu
Câu 12: Hòa tan hết 11,2g hỗn hợp A gồm 2 kim loại (R và R) bằng dung dịch HCl thu đợc V (l) H
2
(ddkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 39.6 g chất rắn. Giá trị V là:
a. 5,6 b. 6,72 c. 8,96 d. 11,2
Câu 13: Cho Al tác dụng HNO

3
thu đợc hỗn hợp khí X gồm NO và N
2
O theo phơng trình:
Al + HNO
3
-> Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
Nếu
2,19
2
/
=
HX
d
và hệ số của Al là 5 thì hệ số của HNO
3
là:
a. 19 b. 38 c. 30 d. 40
Câu 14: Cho m (g) NaNO
3
vào 100ml dung dịch x chứa đồng thời FeSO
4

:1,5M và H
2
SO
4
:1M. Sau phản ứng
kết thúc thu đợc V (l) NO (đkc) (sản phẩm duy nhất). Tìm giá trị nhỏ nhất của m để V đạt giá trị lớn nhất.
a. 8,5 g b. 13,75 g c. 4,25 g d. 179 g
Câu 15: Hòa tan hết 9,6 g kim loại X trong dung dịch HNO
3
loãng, d thu đợc dung dịch có chứa 0,025 mol
muối NH
4
NO
3
và 0,6 mol khí N
2
(không có thêm sản phẩm khử khác). Vởy kim loại X là:
a. Mg b. Al c. Ca d. Zn
Câu 16: Cho phản ứng sau: aMg + bHNO
3
-> cMg(NO
3
)
2
+ 2NO + N
2
O +dH
2
O
Hệ số cân bằng của HNO

3
trong phơng trình hóa học trên khi các hệ số trong phơng trình tối giản là:
a. b=12 b. b=30 c. b=18 d. b=20
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 6,4 g Cu trong dung dịch HNO
3
(loãng, d) thu đợc hỗn hợp khí X gồm 0,04 mol
NO và 0,01 mol N
x
O
y
(giả sử là 2 quá trình khử duy nhất N
+5
->N
+2
; N
+5
->N
+2y/x
). Công thức của N
x
O
y
là (Cho
Cu=64)
a. NO
2
b. N
2
O c. N
2

d. N
2
O
4
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 1,68g kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng, d thì thu đợc 0,02 mol NO và
0,01 mol N
2
O (Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử). Kim loại M là (Cho Mg=24, Fe=56, Al=27, Zn=65)
a. Mg b. Al c. Fe d. Zn
Câu 19: Hòa tan một hỗn hợp gồm a mol kim loại X hóa trị I, 2a mol kim loại Y hóa trị II, 3a mol kim loại
Z hóa trị III bằng dung dịch chứa b mol HNO
3
(lấy d 25% so với lợng phản ứng) thu đợc dung dịch không
chứa muối amoni và V lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đkc). Biểu thức b theo a, V là:
a. b = 1,25(6a + V/22,4) c. b = 0,75(10a + V/22,4)
b. b = 1,25(14a + V/22,4) d. b = 1,25(12a + V/22,4)
Câu 20: Hòa tan hết 14,3g kim loại R hóa trị hai trong dung dịch HNO
3
loãng, thu đợc dung dịch chứa một
muối cùng một hỗn hợp khí gồm 0,03 mol khí N
2
O và 0,02 mol khí N
2
. Vậy R là:
a. Mg b. Cu c. Ca d. Zn
Câu 21: Hòa tan 4,431 g hỗn hợp Al và Mg trong HNO

3
loãng thu đợc dung dịch A và 1,568 lít (đkc) hỗn
hợp 2 khí (đều không màu) có khối lợng 2,59 g, trong đó có 1 khí bị hòa thành màu nâu trong không khí.
Tính số mol HNO
3
đã dùng?
a. 0,105 mol b. 0,535 mol c. 0,49 mol d. Kết quả khác.
Câu 22: Cho 6,4 g Cu tan hoàn toàn vào 200ml dung dịch HNO
3
thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và
NO
2
có d/H
2
= 18. Tính C
M
của dung dịch HNO
3
?
a. 2,03M b. 1,68M c. 1,44M d. 3,02M
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu và 0,06 mol kim loại hóa trị III. Cho hỗn hợp X tác dụng đủ 200 g
dung dịch HNO
3
:x% thu đợc 0,05 mol hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O (không có thêm sản phẩm phụ khác).
Giá trị của x là:
a. 12,97% b. 11,97% c. 10,97% d. 12%
Câu 24: Cho a mol kim loại Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa b mol HNO
3

thu đợc dung dịch chứa 2
muối và không thấy khí thoát ra . Vậy a, b có mối quan hệ với nhau là:
a. 5a = 2b b. 2a = 5b c. 8a = 3b d. 4a = 3b
Câu 25: Cho 2,56 g Cu + 40 ml dung dịch HNO
3
2M thu đợc khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Sau đo thêm
tiếp vào một lợng H
2
SO
4
d thu đợc V (l) NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Tìm V?
a. 0,112 (l) b. 0,149 (l) c. 2,24 (l) d. 0,672 (l)
Câu 26: Đốt x mol Fe bởi O
2
sau một thời gian thu đợc 5,04 g hỗn hợp A gồm các oxit sắt và sắt d. Cho hỗn
hợp A tác dụng hết với dung dịch HNO
3
d thu đợc 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO
2
(không có thêm
sản phẩm phụ khác).
19
2
/
=
HY
d
. Tính x?
a. 0,035 mol b. 0,07 mol c. 0,105 mol d. Kết quả khác
Câu 27: Hòa tan hết 14,3g kim loại R hóa trị hai trong dung dịch HNO

3
loãng, thu đợc dung dịch chứa một
muối cùng một hỗn hợp khí gồm 0,03 mol khí N
2
O và 0,02 mol khí N
2
. Vậy R là:
a. Mg b. Cu c. Ca d. Zn
Câu 28: Hòa tan hết 16,2g nhôm vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí NO và N
2
có tỉ khối hơi so với
Hidro là 14,4. Thể tích khí NO và N
2
ở đkc lần lợt là (Al = 27)
a. 6,72 lít; 4,48 lít c. 3,36 lít; 2,24 lít
b. 2,24 lít; 3,36 lít d. 4,48 lít; 6,72 lít
Câu 29: Cho 0,4 mol Cu vào 2 (l) dd X chứa đồng thời HNO
3
:0,1M và H
2
SO
4
:0,05M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu đợc V(l) NO (đkc) (sản phẩm duy nhất) và dd Y. Cô cạn dd Y thì thu đợc bao nhiêu gam
muối?
a. 46 g b. 56,4 g c. 48 g d. 25,4 g
Câu 30: Cho 0,35 mol Fe vào bình đựng dd HCl, sau khi phản ứng kết thúc thu đợc V (l) H
2

(đkc). Sau đó
cho tiếp vào bình một lợng dd HNO
3
d thu đợc 0,1 mol NO và 0,25 mol NO
2
(sản phẩm khử chỉ có 2 khí).
Tìm V
a. 6,72 (l) b. 5,6 (l) c. 8,96 (l) d. 11,2 (l)
Câu 31: Oxit kim loại R
x
O
y
: %m
R
=77,78%. Cho 0,1mol R
x
O
y
tác dụng hết với dung dịch HCl d. Khối lợng
muối thu đợc là:
a. 9,5 g b. 12,7 g c. 15,1 g d. 20,15 g
Câu 32: Nung nóng 16,8 g bột Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu đợc m gam hỗn hợp X gồm các
oxit sắt và sắt d. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng H
2
SO
4
đđ nóng d thu đợc 5,6 lít SO
2
(đkc). Tính m?
a. 24 g b. 26 g c. 20 g d. 22 g

Câu 33: Cho 0,52 g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric loãng lấy d thấy có
0,336 lít khí H
2
thoát ra ở đkc. Khối lợng muối sunfat thu đợc sau khi cô cạn dung dịch là:
a. 3,92g b. 2,4g c. 1,96g d. 2g
Câu 34: Cho 2,81 g hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, MgO, ZnO tác dụng đủ 200ml dd H
2
SO
4
0,15M,
khối lợng muối thu đợc là:
a. 3,8g b. 4,8g c. 5,21g d. 4,21g
Câu 35: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm (Al, Zn, Fe) bằng O
2
thu đợc (m+8) g hỗn hợp Y gồm các oxit. Để
hòa tan hết hỗn hợp Y trên cần dùng V (l) dd HCl:1,25M Giá trị của V là:
a. 0,671 b. 0,75 c. 0,8 d. 0,896
Câu 36: Nung nóng 16,8 g bọt Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu đợc m gam hh X gồm các oxit sắt
và sắt d. Hòa tan hết hh X bằng H
2
SO
4

đđ nóng d thu đợc 5,6 lít SO
2
(đkc). Tính m?
a. 24g b. 26g c. 20 g d. 22g
Câu 37: Đốt CuFeS
2
thu đợc CuO, Fe
2
O
3
, SO
2
. Hỏi trong phản ứng đốt thì 2 phần tử CuFeS
2
sẽ cho bao
nhiêu electron?
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu
2
S và 0,12 mol FeS
2
tác dụng HNO
3
vừa đủ thu đợc dd Y chứa 2 muối
sunfat và V lít NO (đkc) (sản phẩm khử duy nhất). Tìm V ?
Câu 39: Cho hh X gồm x mol Cu
2
S và y mol FeS
2
tác dung dd Y chứa HNO
3

và H
2
SO
4
(d). Thu đợc z mol
NO và t mol SO
2
. Tìm mối liên hệ x, y, z, t ?
Câu 40: Cho 0,25 mol Al tác dụng HNO
3
d thu đợc 0,5 mol 1 khí X và dd Y chứa m gam muối, xác định khí
X và tính m ?
Câu 41: Cho 0,25 mol Mg tác dụng dd HNO
3
d thu đợc 0,1 mol 1 khí X không màu và dd Y chứa m gam
muối. Xác định khí X và tính m ?
Câu 42: Hòa tan 10 g hỗn hợp gồm Fe và Fe
x
O
y
bằng HCl đợc 1,12 lít H
2
(đkc). Cũng lợng hỗn hợp này nếu
hòa tan hết bằng HNO
3
đặc nóng đợc 5,6 lít NO
2
(đkc). Tìm Fe
x
O

y
?
a. không xác đinh đợc b. Fe
3
O
4
c. Fe
2
O
3
d. FeO
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 20 g hỗn hợp A gồm Mg, Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng d thấy thoát ra V
lít H
2
(đkc) và thu đợc dung dịch B. Thêm từ từ NaOH đến d vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy
kết tủa đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 28 gam chất rắn.V có giá trị là:
a. 11,2 lit b. 5,6 lít c. 16,8 lít d. 22,4 lít
Câu 44: Cho 6,4 g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4

loãng, d thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
a. Ca và Sr(88) b. Sr và Ba c. Mg và Ca d. Be và Mg
Câu 45: Cho một lợng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hết trong dung dịch HCl thu đợc 2 muối có tỉ kệ mol 1:1.
Phần trăm khối lợng CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lợt là:
a. 50% và 50% b. 54,62% và 45,38% c. 45,38% và 54,62% d. Không tính đợc
Câu 46: Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn trong
HNO
3
đặc thu đợc 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N
+5
. Nếu đem hòa tan trong H
2
SO
4
đặc, nóng cũng
thu đợc 0,03 mol sảm phẩm Y do sự khử của S
+6
. X và Y là:
a. NO
2

và H
2
S b. NO và SO
2
c. NH
4
NO
3
và H
2
S d. NO
2
và SO
2
Câu 47: Cho 16,3 gam hỗn hợp 2 KL nằm ở 2 chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IA tác dụng với V ml
dung dịch HCl 2M( axit dùng d 10% so với lợng cần thiết )thì thu đợc 5,6 lít H
2
(đkc). Xác định 2 KL?
Câu 48: Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Sau phản ứng thu đợc dung
dịch A và V lít khí H
2
(ở đktc). Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch A thu đợc kết tủa B. Lọc B nung trong
không khí đến khối lợng không đổi đợc m gam chất rắn. V có giá trị là:
Câu 49: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu đợc chất rắn
A. Hòa tan A bằng dung dịch axit HCl d đợc dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O
2

(đktc). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị là:
Câu 50: Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ là 1:2 bằng dung dịch HNO
3
loãng d thu đợc 0,896 lít
một sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là?
Câu 51: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS
2
và 0,09 mol Cu
2
FeS
2
tác dụng với dung dịch HNO
3
d thu đợc
dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO
2
. Thêm BaCl
2
d vào dung dịch X thu đợc m gam kết tủa. Mặt
khác, nếu thêm B(OH)
2
d vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lợng không đổi
thu đợc a gam chất rắn. Giá trị của m và a là?
Câu 52: Lắc m (g) Fe với dung dịch HCl trong ống nghiệm thu đợc 3,36 lít H
2
(đkc). Thêm tiếp HNO
3
(d)
vào ống nghiệm thì thu đợc 2,24 lít hỗn hợp khí NO và N

2
(đktc) có tỷ khối so với không khí là 1. Vậy m có
giá trị là?
Câu 53: Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mol 1:2 trong 400ml dung dịch HNO
3
1M vừa đủ, đợc
dung dịch X chứa m gam muối khan và thấy có khí thoát ra. Giá trị của m là?
Câu 54: Hòa tan 4,8 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng d, hay hòa tan 2,4 gam muối sunfua
kim loại này cũng trong dung dịch HNO
3
đặc nóng, thì đều cùng sinh ra khí NO
2
duy nhất có thể tích bằng
nhau trong cùng điều kiện. Xác định kim loại M, công thức phân tử muối sunfua?
Câu 55: Cho hỗn hợp A gồm 0,06 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu đợc các muối sunfat và khí duy nhất NO. Tính khối lợng hỗn hợp A đã
dùng và thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn a mol FeCuS
2
thu đợc sản phẩm là Fe
2
O

3
, CuO, SO
2
. Vậy số mol electron oxi đã
nhận là?
Câu 57: Cho hn hp gm Fe v FeS tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 2,24 lit hn hp khớ iu kin tiờu chun. Hn hp khớ
ny cú t khi so vi hiro l 9. Thnh phn % theo s mol ca hn hp Fe v FeS ban u l:
A. 40% v 60%. B. 50% v 50%. C. 35% v 65%. D. 45% v 55%.
Câu 58: Ho tan hon ton 16,8 gam Fe trong dd cha hai axit l H
2
SO
4
,HCl d thy cú V lớt khớ H
2
bay ra (ktc) v dd X .Cho X
phn ng vi dd KOH d ri lc kt ta em nung ngoi khụng khớ n khi lng khụng i thu c a gam cht rn.Tớnh V v a ?
A. 10,08 lớt v 21,6 gam B. 6,72 lớt v 48 gam
C. 6,72 lớt v 24 gam D. 4,48 lớt v 21,6 gam
Câu 59: Co 14,2 gam hụn hp A gụm Mg, Al, Cu. Cho hụn hp nay qua dung dich HCl d thi thõy tao ra 8,96 lit
khi (ktc) con nờu cung cho hụn hp trờn qua H
2
SO
4
c nguụi thi tao ra 4,48 (ktc) lit khi lam mõt mau
dung dich Br
2
. Sụ mol cua mụi kim loai trong hụn hp õu lõn lt la
A. 0,1; 0,1; 0.1. B. 0,1; 0,1; 0,3
C. 0,1; 0,2; 0.1. D. 0,1; 0,2; 0,3
Câu 60: Cho m gam hn hp X gam Zn, Fe v Mg vo dung dch HCl d thu c dung dch Y. Thờm tip KNO

3
d vo dung dch Y thỡ thu c 0,672 lớt khớ NO duy nht (ktc). Khi lng st cú trong m gam hn hp X
l:
A. 1,68 gam B. 3,36 gam C. 5,04 gam D. 6,72 gam.
Chuyên đề Hoá về CO
2
Câu 1: Hòa tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
v nớc để đợc 400ml dung dịch A. Cho từ từ 100ml
dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch A thu đợc dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụcg với
Ba(OH)
2
d thu đợc 29,55 gam kết tủa.
a) Tính a.
b) Tính nồng độ của các ion trong dung dịch A (bỏ qua sự cho nhận proton của các
ion

3
HCO

2
3
CO
).
c) Ngời ta lại cho từ từ dung dịch A vào bình đựng 100ml dung dịch HCl 5M. Tính thể tích CO
2

(đktc) đợc tạo ra.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai muối Na
2
CO
3
và KCO
3
. Khi thêm từ từ và khuấy đều 0,8 lít dung dịch HCl
0,5M vào dung dịch chứa hai muối trên thì có 2,24 lít CO
2
thoát ra (đktc) và đợc dung dịch Y. Thêm
Ca(OH)
2
d vào dung dịch Y thu đợc kết tủa A.
a) Tính khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp X và khối lợng kết tủa A.
b) Thêm x gam NaHCO
3
vào hỗn hợp X, đợc hỗn hợp X. Cũng làm thí nghiệm giống nh trên, thể tích
dung dịch HCl 0,5M thêm vào vẫn 0,8 lít, dung dịch thu đợc là dung dịch Y. Khi thêm Ca(OH)
2
d vào dung
dịch Y đợc kết tủa A nặng 30 gam. Tính
2
CO
V
bay ra (ở đktc) và x.
Câu 3: Có 600ml dung dịch Na
2
CO
3

và NaHCO
3
. Thêm 5,64 gam hỗn hợp K
2
CO
3
và KHCO
3
vào dung
dịch trên thì đợc dung dịch A (giả sử thể tích dung dịch A vẫn là 600ml). Chia dung dịch A thành ba phần
bằng nhau:
- Cho rất từ từ 100ml dung dịch HCl vào phần một thu đợc dung dịch B và 448ml khí (đktc) bay ra.
Thêm nớc vôi trong (d) vào dung dịch B thấy tạo ra 2,5 gam kết tủa.
- Phần hai cho tác dụng vừa đủ vứi 150ml dung dịch NaOH 0,1M
- Cho khí HBr (d) đi qua phần ba, sau đó cô cạn thì thu đợc 8,125 gam muối khan.
a) Viết phơng trình phản ứng dới dạng ion
b) Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch A và của dung dịch HCl đã dùng.
Câu 4: Đốt cháy 12 gam C và cho toàn thể khỉ CO
2
tạo ra tác dụng với một dung dịch NaOH 0,5M. Với
thể tích nào của dung dịch NaOH 0,5M ta
a) Chỉ đợc muối NaHCO
3
(không d CO
2
)?
b) Chỉ đợc muối Na
2
CO
3

(không d NaOH)?
c) Đợc cả hai muối với nồng độ mol của NaHCO
3
bằng 1,5 lần nồng độ mol của Na
2
CO
3
? Trong
trờng hợp này phải tiếp tục thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,5M nữa để đợc hai muối có cùng
nồng độ mol?
Câu 5: Cân thăng bằng khi hai đĩa đựng hai lọ có lợng bằng nhau của cùng một H
2
SO
4
loãng. Cho vào
một lọ lợng muối K
2
CO
3
. Cho vào lọ kia một lợng d nh vậy hiđroxit của một trong các kim loại Mg, Ca, Sr,
Ba. Số mol hai chất đã dùng ở trên khác nhau 0,026. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, hai đĩa cân lệch
nhau 1,32 gam.
a) Tìm lợng mỗi chất (muối, hiđroxit) đã dùng trong thí nghiệm trên.
b) Hãy cho biết tên của kim loại trong hiđroxit đã dùng.
c) Nếu trong thí nghiệm đó, thay lợng hiđroxit bằng lợng Na
2
CO
3
thì sau khi phản ứng xong, đĩa
cân có thăng bằng không? Tính cụ thể.

Câu 6: Dẫn từ từ V lít khí CO
2
ở (đktc) đi qua một ống sứ đựng lợng d hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe
2
O
3
(ở
nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lợng d
dung dịch Ca(OH)
2
thì tạo ra thành 4 gam kết tủa. V có giá trị bao nhiêu?
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tập chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO
2
ở (đktc). Thành phần % về khối lợng của CaCO
3
.MgCO
3
trong loại quặng nêu trên là.
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
ở (đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
Câu 9: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cocbonat của hai kim loại hoá trị II thu đợc 6,8 gam chất rắn và
khí X. Lợng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lợng muối khan thu đợc sau
phản ứng là?
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)

2
nồng độ a mol/l thu đợc
15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là?
Câu 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đền đ-
ợc V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho d nớc vôi trong vào dung dịch X có xuất hiện kết tủa. Biểu thức
liên hệ giữa V với a, b là?
Câu 12: Hấp thụ hết V lít CO
2
(đktc) vào 300ml dung dịch NaOH x mol/l đợc 10,6 gam Na
2
CO
3
và 8,4
gam NaHCO
3
. V, x có giá trị lần lợt là bao nhiêu?
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
2
H
5
OH rối hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml
dung dịch Ba(OH)

2
2M. Tổng khối lợng muối thu đợc sau phản ứng là?
Câu 14: Hấp thụ toàn bộ 0,3mol CO

2
vào dung dịch cha 0,25 mol Ca(OH)
2
. Khối lợng dung dịch sau
phản ứng tăng hay giảm bao nhiêm gam?
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300ml dung
dịch NaOH 1M. Khối lợng muối thu đợc sau phản ứng là?
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 0,224 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít Ca(OH)
2
0,01M ta thu đợc m gam kết tủa. Giá
trị của m là?
Câu 17: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO
2
vào 500ml dung dịch
A thu đợc kết tủa có khối lợng là?
Câu 18: Hấp thụ hết 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)
2
0,05M thu đợc
kết tủa có khối lợng là?
Câu 19: Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,15M. Hấp thụ 7,84 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung

dịch X thì khối lợng kết tủa thu đợc là?
Câu 20: Hấp thụ hết CO
2
vào dung dịch NaOH đợc dung dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Cho dung dịch BaCl
2
d vào phần 1 thu đợc a gam kết tủa.
- Cho dung dịch Ba(OH)
2
d vào phần 2 đợc b gam kết tủa.
Cho biết a < b. Dung dịch A chứa dung dịch gì?
Câu 21: Hấp thụ hết CO
2
vào dung dịch NaOH đợc dung dịch A. Biết rằng:
- Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dung dịch HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát
ra.
- Cho dung dịch Ba(OH)
2
d vào dung dịch A đợc 7,88 gam kết tủa.
Dung dịch A chứa?
Câu 22: Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M. Tổng khối lợng muối thu đợc là?
Câu 23: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1,75M vào 200ml dung dịch X chứa K
2
CO
3
1M và NaHCO

3
0,5M. Thể tích CO
2
thu đợc ở (đktc) là?
Câu 24: Hấp thụ toàn bộ x mol CO
2
vào dung dịch của 0,03 mol Ca(OH)
2
đợc 2 gam kết tủa. Giá trị của
x là?
Câu 25: Hấp thụ V lít CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc 10 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi
nung nóng phần dung dịch còn lại thu đợc 5 gam kết tủa nữa. V có giá trị là?
Câu 26: Khử hoàn toàn 8,75 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và FeO bằng CO thì thu đợc m gam chất rắn Y
và khí CO
2
. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
bằng nớc với trong d thì thu đợc 6 gam kết tủa. Giá trị của m là?
Câu 27: Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe
2
O
3

đun nóng, thu đợc 39,2 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn là
sắt kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung dịch
nớc vôi trong d thì thu đợc 55 gam kết tủa. Giá trị của m là?
Câu 28: Đun nóng 116 gam quặng xiđerit (chứa FeCO
3
và tập chất trơ) trong không khí cho đến khi
khối lợng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau khi phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch nớc vôi có hoà tan
0,4 mol Ca(OH)
2
, trong bình có 20 gam kết tủa. Nếu đun nóng phần dung dịch sau khi lọc kết tủa, thì lại thất
có kết tủa xuất hiện. Thành phần % khối lợng FeCO
3
có trong quặng xiđerit là?
Câu 29: Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M, thu đợc 7,5 gam kết tủa. V có giá
trị là?
Câu 30: Nung nóng 7,2 gam Fe
2
O
3
với khí CO. Sau một thời gian thu đợc m gam chất rắn X. Khí sinh ra
hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)
2
đợc 5,91 gam kết tủa, tiếp tục cho Ba(OH)
2
d vào dung dịch trên thấy có
3,94 gam kết tủa nữa. m có giá trị là?

Câu 31: Cho 0,14 mol CO
2
hập thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)
2
. Khối lợng dung dịch sau
phản ứng giảm bao nhiêu gam so với khối lợng dung dịch ban đầu?
Câu 32: Cho 1,4 gam hỗn hợp X gồm CO
2
và SO
2
lội chậm qua 500ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M. Sau thí
nghiệm phải dùng 250ml dung dịch HCl 0,2 M để trung hoà Ba(OH)
2
d. Thành phần % theo số mol của CO
2
và SO
2
trong hỗn hợp X lần lợt là?
Câu 33: Dẫn 5,6 lít CO
2
(đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ aM; dung dịch thu đợc
có khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu đ-
ợc 15,76 g kết tủa. Giá trị của a là?

Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH thu đợc dung dịch X.
Khối lợng muối tan thu đợc trong dung dịch X là?
Câu 36: Sục V lít CO
2
(đkc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu đợc 19,7g kết tủa. Giá
trị của V là?
Câu 37: Sục 22,4 lít CO
2
(đktc) vào 750ml dung dịch NaOH 0,2M. Số mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
là?
Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn x lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M thì đợc 1 gam kết tủa.
Giá trị của x là?
Câu 39: Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N
2
và CO
2
(đo ở đktc) sục vào 2 lít dung dịch Ca(OH)

2
0,02M thu
đợc 1 gam kết tủa. Tính phần trăm theo thể tích CO
2
trong hỗn hợp khí?
Câu 40: Cho 3 lọ, mỗi lọ đều đựng 200ml dung dịch NaOH 1M. Thể tích khí SO
2
đợc sục vào 3 lọ lần l-
ợt là 5,6 lít, 1,68 lít và 3,36 lít (ở đktc). Số mol muối tạo ra ở mỗi lọ là bao nhiêu?
Câu 41: Nung m gam hỗn hợp A gồm hai muối MgCO
3
và CaCO
3
cho đến khi không còn khí thoát ra,
thu đợc 3,52 gam chất rắn B và khí C. Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
thu đợc
7,88 gam kết tủa. Đun nóng tiếp tục dung dịch lại thấy tạo thành thêm 3,94 gam kết tủa. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Tính khối lợng m và nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng.
Câu 42: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính
nhóm II tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Chất khí thu đợc cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ba(OH)
2
d, thì thu đợc 23,64 g kết tủa. Hai muối cacbonat và % theo khối lợng của chúng trong hỗn hợp là?

Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn 20g muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu đợc khí B và chất rắn A. Toàn
bộ khí B cho vào 150 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,001M thu đợc 19,7 gan kết tủa. Khối lợng A và công thức của
muối cacbonat là?
Câu 44: Hai cốc đựng axit HCl đặt trên 2 địa cân A và B, cân ở trạng thái cân bằng. Cho a (g) CaCO
3

cốc A và b(g) M
2
CO
3
(M là kim loại kiềm) vào cốc B. Sau khi 2 muối đã tan hoàn tàn, cân trở lại vị trí thăng
bằng. Biểu thức tính nguyên tử khối của M theo a và b là?
Câu 45: Cho 112ml khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 400ml dung dịch nớc vôi trong, ta thu đợc 0,1
g kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nớc vôi trong là?
Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 11,2 g CaO vào nớc ta đợc dung dịch A. Nếu cho khí cacbonic sục qua dung
dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5g kết tủa. Số lít CO
2
đã tham gia phản ứng là?
Câu 47: Hoà tan 5,8 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và FeCO
3
trong một lợng dung dịch H
2

SO
4
loãng d ta
thu đợc dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung diịch thuốc tím vào dung dịch Y thì có hiện tợng. Khi hết hiện
tợng ấy thì tốn hết 160ml dung dịch thuốc tím 0,05M. Thu toàn bộ khí Z cho hấp thụ hết vào 100ml dung
dịch Ba(OH)
2
0,2M thì thu đợc m gam kết tủa trắng. Phần trăm khối lợng các chất trong hỗn hợp X và khối l-
ợng kết tủa (m) là?
Câu 48: Nung m gam hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
cho đến khi không còn khí thoát ra, thu
đợc 3,52 g chất rắn B và khí C. Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lít Ba(OH)
2
, thu đợc 7,88 g kết tủa. Đun
nóng tiếp dung dịch lại thấy tạo thêm 3,94 g kết tủa (biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lợng
(m) và nồng độ của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng là?
Câu 49: Cho 0,25 mol CO
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2mol Ca(OH)
2
. Khối lợng kết tủa thu đợc là?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×