Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Vật lý lớp 11 - Trường THPT Tăng Bạt Hổ - Tiết 13: Dòng điện không đổi – Nguồn điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Huyønh Quang Vieät – THPT Taêng Baït Hoå. Ngày soạn: Tiết 13:. Chương II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN.. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1) Kiến thức: - Trình bày quy ước về chiều dòng điện, tác dụng của dòng điện, ý nghĩa của cường độ dòng điện. - Viết được công thức định nghĩa cường độ dòng điện - Phát biểu định luật Ôm đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. - Nêu được vai trò của nguồn điện và suất điện động của nguồn điện là gì. q 2) Kỹ năng:Vận dụng được các công thức I =U/R., I = và E = A/q để giải các bài toán cơ bản. t 3) Thái độ: Hiểu được tác dụng và lợi ích của dòng điện không đổi trong sản xuất và trong cuộc sống. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1) Chuẩn bị của thầy.Xem lại SGK vật lí 7 để biết học sinh đã học những gì liên quan đến bài học 2) Chuẩn bị của trò.Ôn lại kiến thức về cường độ dòng điện và hiệu điện thế về ampe kế và công thức tính điện trở của dây dẫn. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số 2) Kiểm ta bài cũ: Giới thiệu chương mới. 3) Bài mới: TL Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung (ph) Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa dòng điện và tác dụng của dòng điện. 7. 20. HS: Đọc sách thảo luận GV: Yêu cầu HS đọc 1. Dòng điện tác dụng của dòng điện và trả lời câu hỏi của sách giáo khoa và trả lời a) Dòng điện: Dòng điện là dòng chuyển có hướng của các điện tích. giáo viên. các câu hỏi sau. -Định nghĩa dòng điện. -Dòng điện là gì? -Trong kl: dòng các hạt -Dòng điện trong kim e. loại, trong dung dịch điện phân là dòng b) Các tác dụng của dòng điên: -Trongddđiện phân:ion(+) và(-). chuyển dời có hướng cảu Tác dụng từ ( đặc trưng), tác dụng nhiệt, -> e ,ion(+) và ion(-) gọi các hạt nào? tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí. là các hạt tải điện. GV: Thông báo quy ước HS: Nắm được quy ước chiều của dòng điên.Yêu chiều dòng điện-> chiều cầu học sinh xác định chiều dòng điện trong d đ trong kl  e tự do. HS: Nhắc lại các tác kim loại. dụng của dòng điện và GV:Dòng điện có những tác dụng gì? Cho ví dụ. cho ví dụ tương ứng. Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa cường độ dòng điện và định luật Ôm HS: Lắng nghe, ghi nhận định nghĩa. Lắng nghe, tiếp nhận.. GV: Thông báo định nghĩa cường độ dòng điện.. 2. Cường độ dòng điện. Định luật Ôm. a) Cường độ dòng điện. * Định nghĩa. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác GV: Nói chung, cường dụng mạnh, yếu của dòng điện được xác Giáo án Vật lí 11 Nâng cao Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Huyønh Quang Vieät – THPT Taêng Baït Hoå. độ dòng điện có thể thay đổi theo thời gian và (1) cho biết giá trị trung bình HS:ĐỌC sách thảo luận của cđdđ trong khoảng và trả lời câu hỏi của thời gian  t. GV: - Dòng điện không GV: Thế nào là dòng đổi. điện không đổi? xác định công thức cđdđ của dòng - Biểu thức cđdđ điện không đổi. HS: Tả lời C2.. GV: Thông báo đơn vị của cđdđ. GV:Nêu C2.. HS:Trả lời.( nội dung và GV:Yêu cầu HS nhắc lại biểu thức của định luật) nội dung và biểu thức của định luận Ôm đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở R.. định bằng thương số giữa điện lượng  q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoản thời gian  t và khoảng thời gian đó. q I= (1) t * Dòng điện không đổi. Là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. I = q/t. - Đơn vị của cđdđ A, mA,  A. 1mA = 10-3 A. 1  A = 10-6 A. b) Định luật Ôm đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở R Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U đặt vào hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R: I = U/R.(2). HS: U = VA –VB = IR. GV: Hướng dẫn HS xác Tích IR gọi là độ giảm định độ giảm thế của R A I B đoạn mạch từ biểu thức thé trên R. / / định luật Ôm, và thông báo I chạy từ Vcao -> c) Đặc tuyến vôn –ampe HS: (2)  R = U/I. Vthấp. Đường biểu diển sự phụ thuộc của I GV: Hãy trình bày cách + I -> ampe kế. xác định điện trở của chạy qua dây dẫn vào U đặt vào vật gọi là + U -> vôn kế. một dây dẫn bằng vôn kế đường đặctuyến vôn – ampe của vật dẫn. I và ampe kế. HS: Đọc sách, thảo luận GV: Thế nào là đường và trả lời câu hỏi của đặc tuyến vôn-ampe của vật dẫn? GV: 0 U GV: Thông báo dạng Đặc tuyến vôn –ampe của một đoạn HS: Lắng nghe, ghi nhận. đường đặc tuyến vônampe của dây dẫn kim dây dẫn ở nhiệt độ không đổi. loại ở nhiệt độ không đổi và đường đặc tuyến vôn – ampe của vật dẫn không tuân theo định luật Ôm. Hoạt động 4: Tìm hiểu về nguồn điện và suất điện động của nguồn điện HS: Nêu công dụng của GV: Ngồn điện có công 3. Nguồn điện: nguồn điện. dụng gì? a) Khái Niêm: Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy Giáo án Vật lí 11 Nâng cao Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Huyønh Quang Vieät – THPT Taêng Baït Hoå. HS: Lắng nge, tiếp nhận GV: Thông báo cấu tạo thông tin. chính của nguồn điện và cách tạo ra các cực của nguồn điện. 15 HS: Đọc sách kết hợp quan sát hình 10.3 mô tả. +ở mạch ngoài chuyển động do Fđ. +Bên trong nguồn điện chuyển động doFl. HS: Lắng nghe, tiếp nhận thông tin.. HS:TÌm hiểu ý nghĩa số vôn ghi trên pin, ắc quy.. trì dòng điện trong mạch. b) Cấu tạo:Bộ phận chính là cực(+) và cực (-) c) Hoạt động: Khi ta nối hai cực của nguồn điện bằng một vật dẫn, tạo thành GV: yêu cầu hs đọc sách mạch kín, thì trong mạch có dòng điện. và mô tả chuyển độn của các hạt tải điện ở mạch ngoài và trong nguồn 4. Suất điện động của nguồn điện điện. Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực GV: Để đặc trưng cho hiện công của nguồn điện và đo bằng khả năng thực hiện công thương số giữa công A của lực lạ thực của nguồn điện người ta hiện khi làm dịch chuyển một điện tích đưa vào đại lượng gọi là dương q bên trong nguồn điện từ cực âm suất điện động của nguồn đến cực dương và độ lớn điện tích q đó. điện. E = A/q. - Mỗi nguồn điện có * Đơn vị : E có đơn vị là vôn (V) + E nhất định và không đổi. + điên trở trong r. 4. Củng cố:Cho HS trả lời bài tập 1,2 trang 51, 52 để củng cố kiến thức. 5. Dặn dò.Về học bài, làm bt 3 trang 52 , đọc mục “em có biết” IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. Giáo án Vật lí 11 Nâng cao Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×