Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hinh động (TD nam 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)</b>


<i><b>Khoanh trịn vào các chữ cái đứng trước kết quả các câu trả lời mà em cho là đúng</b></i>


<b>Câu 1</b>:Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm M, N sao cho <i>MON</i> 950<sub>. Khi đó số đo của cung nhỏ MN bằng:</sub>


A. 850 <sub>;</sub> <sub>B. 100</sub>0 <sub>;</sub> <sub>C. 95</sub>0 <sub>;</sub> <sub>D. 35</sub>0


<b>Câu 2</b>: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp (O; R) và có: <i>M</i> 700<sub>, </sub><i>N</i> 800<sub>. Tính </sub><i>P</i> <sub>, </sub><i>Q</i> <sub> ta được:</sub>


A. <i>P</i>70 ,0 <i>Q</i> 800 <sub>B. </sub><i>P</i> 100 ,0 <i>Q</i> 1100 <sub>C. </sub><i>P</i> 110 ,0 <i>Q</i> 1000 <sub>D. </sub><i>P</i> 110 ,0 <i>Q</i> 800
<b>Câu 3</b>: Cho hình vẽ 1. Biết sđ<i>MmQ</i> 300<sub>, sđ</sub><i><sub>PnN</sub></i> <sub>50</sub>0


 <sub>. Khi đó </sub><i>PIN</i> <sub> bằng: </sub>


A. 300 <sub>;</sub> <sub>B. 40</sub>0


C. 500 <sub>;</sub> <sub>D. 80</sub>0


<b>Câu 4</b>: Cho hình vẽ 2. Biết sđ<i>AmC</i> 1500<sub>, sđ</sub><i>AnB</i> 300<sub>. Khi đó </sub><i>ADC</i><sub> bằng: </sub>


A. 400 <sub>;</sub> <sub>B. 60</sub>0


C. 750 <sub>;</sub> <sub>D. 90</sub>0


<b>Câu 5</b>: Bán kính đường trịn nội tiếp hình vng cạnh 6 cm là:


A. 1cm ; B. 2cm ; C. 3cm ; D. 4cm



<b>Câu 6</b>: Cho hình trịn có diện tích 36<sub> (cm</sub>2<sub>). Khi đó bán kính của hình trịn đó bằng:</sub>


A. 4cm ; B. 6cm ; C. 3cm ; D. 5cm


<b>Câu 7</b>: Một hình tròn có chu vi là 6<sub> (cm) thì có bán kính là:</sub>


A. 3 (cm) ; B. 4 (cm) ; C. 6 (cm) ; D. 9 (cm)


<b>Câu 8</b>: Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai hình trịn (O; 8cm) và (O; 4cm) là:


A. 48<sub> (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>B. 32</sub><sub></sub> <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>C. 12</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>D. 8</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>II. TỰ LUẬN (6đ)</b>


<b>Bài 1(2đ)</b>: Cho (O; 2cm), <i>AOB</i>800<sub> như hình vẽ: </sub>
a) Tính số đo cung AnB


b) Tính độ dài cung AmB, độ dài cung AnB
c) Tính diện tích hình quạt trịn OAmB


<b>Bài 2 (4đ):</b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm D và vẽ đường trịn đường kính CD cắt
BC tại E. Các đường thẳng BD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai M và N. Chứng minh:
a) Tứ giác ABED nội tiếp


b) AB // MN
<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước kết quả các câu trả lời mà em cho là đúng</b></i>



<b>Câu 1</b>:Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho <i>AOB</i>600<sub>. Khi đó số đo của cung nhỏ AB bằng:</sub>


A. 300 <sub>;</sub> <sub>B. 60</sub>0 <sub>;</sub> <sub>C. 90</sub>0 <sub>;</sub> <sub>D. 120</sub>0


<b>Câu 2</b>: Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có: <i>A</i>600<sub>, </sub><i>B</i> 500<sub>. Tính </sub><i>C</i> <sub>, </sub><i>D</i><sub> ta được:</sub>


A. <i>C</i> 130 ,0 <i>D</i> 1200 <sub>B. </sub><i>C</i> 120 ,0 <i>D</i>1300 <sub>C. </sub><i>C</i> 80 ,0 <i>D</i> 500 <sub>D. </sub><i>C</i> 120 ,0 <i>D</i> 500
<b>Câu 3</b>: Cho hình vẽ 1. Biết sđ<i>AmC</i> 600<sub>, sđ</sub><i>BnD</i> 900<sub>. Khi đó </sub><i>AIC</i><sub> bằng: </sub>


A. 600 <sub>;</sub> <sub>B. 15</sub>0


C. 750 <sub>;</sub> <sub>D. 90</sub>0


Hình 1
<b>I</b>


<b>n</b>
<b>m</b>


<b>N</b>
<b>P</b>


<b>Q</b>
<b>M</b>


<b>O</b>


n
m



Hình 2
O


A


B
C


D


800


n m


B
A


O


Hình 1
O


n
m


I


B
D



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4</b>: Cho hình vẽ 2. Biết sđ<i>AmC</i> 400<sub>, sđ</sub><i>BnD</i> 1500<sub>. Khi đó </sub><i>AEC</i><sub> bằng: </sub>


A. 400 <sub>;</sub> <sub>B. 55</sub>0


C. 950 <sub>;</sub> <sub>D. 75</sub>0


<b>Câu 5</b>: Bán kính đường trịn nội tiếp hình vng cạnh 8 cm là:


A. 5cm ; B. 4cm ; C. 3cm ; D. 2cm


<b>Câu 6</b>: Cho hình trịn có diện tích 64<sub> (cm</sub>2<sub>). Khi đó bán kính của hình trịn đó bằng:</sub>


A. 5cm ; B. 6cm ; C. 7cm ; D. 8cm


<b>Câu 7</b>: Một hình tròn có chu vi là 8<sub> (cm) thì có bán kính là:</sub>


A. 3 (cm) ; B. 4 (cm) ; C. 6 (cm) ; D. 9 (cm)


<b>Câu 8</b>: Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai hình trịn (O; 6cm) và (O; 4cm) là:


A. 2<sub> (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>B. 36</sub><sub></sub> <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>C. 16</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>D. 20</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>II. TỰ LUẬN (6đ)</b>


<b>Baøi 1(2đ)</b>: Cho (O; 3cm), <i>COD</i> 600<sub> như hình vẽ: </sub>
a) Tính số đo cung CnD


b) Tính độ dài cung CmD, độ dài cung CnD
c) Tính diện tích hình quạt trịn OCmD



<b>Bài 2 (4đ):</b> Cho tam giác MNP vuông tại M. Trên cạnh MN lấy điểm E và vẽ đường trịn đường kính EN cắt
PN tại F. Các đường thẳng PE, MF lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai H và K. Chứng minh:


a) Tứ giác MPFE nội tiếp
b) MP // HK


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)</b>


<i><b>Khoanh trịn đúng mỗi kết quả ghi 0,5đ</b></i>


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C C B B C B A A


<b>II/ TỰ LUẬN (6đ)</b>
<b>Bài 1 (2đ)</b>


a) Nói được: sđ<i>AmB</i> <i>AOB</i>800<sub> (0,25đ) </sub> <sub>sđ</sub><i>AnB</i> 3600  800 2800<sub> (0,25đ)</sub>
b) Tính được: 


.2.80 8
( )
180 9


<i>AmB</i>



<i>l</i>    <i>cm</i>


(0,5ñ); 


.2.280 28
( )


180 9


<i>AnB</i>


<i>l</i>    <i>cm</i>


(0,5đ)
c) Tính được:


 . 8 <sub>(</sub> 2<sub>)</sub>


2 9


<i>AmB</i>
<i>OAmB</i>


<i>l</i> <i>R</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


(0,5đ)
<b>Bài 2. (4đ)</b>



- Vẽ hình đúng và chính xác để giải được câu a (0,5đ)
a) (1,5đ)


- Nói được: <i>BAD</i>900<sub> (</sub> ABC vng tại A) (0,5đ)


- Nói được: <i>DEC</i>900<sub> (Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) (0,25đ)</sub>
Từ đó suy ra: <i>BED</i> 900<sub> (0,25đ)</sub>


Suy ra: <i>BAD BED</i>  900900 1800<sub> (0,25đ)</sub>
Kết luận: Tứ giác ABED nội tiếp (0,25đ)


Hình 2


n <sub>O</sub> m


D
B


E
C


A


600
O


n m


D
C



<b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


N


M
E


D
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) (2ñ)


- Chứng minh được: <i>B</i>1<i>E</i>1 (0,5đ)
- Chứng minh được: <i>M</i> 1<i>E</i>1 (0,5đ)
- Suy ra: <i>B</i>1<i>M</i> 1 (0,5đ)


-Từ đó kết luận: AB // MN (0,5đ)
<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)</b>


<i><b>Khoanh trịn đúng mỗi kết quả ghi 0,5đ</b></i>


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B B C B B D B D



<b>II/ TỰ LUẬN (6đ)</b>
<b>Bài 1 (2đ)</b>


a) Nói được: sđ<i>CmD COD</i>  600<sub> (0,25đ) </sub> <sub>sđ</sub><i>CnD</i> 3600 600 3000<sub> (0,25đ)</sub>
b) Tính được: 


.3.60


( )
180


<i>CmD</i>


<i>l</i>   <i>cm</i>


(0,5ñ); 


.3.300


5 ( )
180


<i>CnD</i>


<i>l</i>    <i>cm</i>


(0,5đ)
c) Tính được:



 . 3 <sub>(</sub> 2<sub>)</sub>


2 2


<i>CmD</i>
<i>OCmD</i>


<i>l</i> <i>R</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


(0,5đ)
<b>Bài 2. (4đ)</b>


- Vẽ hình đúng và chính xác để giải được câu a (0,5đ)
a) (1,5đ)


- Nói được: <i>PME</i>900<sub> (</sub> MNP vng tại M) (0,5đ)


- Nói được: <i>EFN</i> 900<sub> (Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) (0,25đ) </sub>
Từ đó suy ra: <i>PFE</i> 900<sub> (0,25đ)</sub>


Suy ra: <i>PME PFE</i>  900900 1800<sub> (0,25đ)</sub>
Kết luận: Tứ giác MPFE nội tiếp (0,25đ)
b) (2đ)


- Chứng minh được: <i>P</i>1 <i>F</i>1 (0,5đ)
- Chứng minh được: <i>H</i> 1<i>F</i>1 (0,5đ)
- Suy ra: <i>P</i>1<i>H</i>1 (0,5đ)



-Từ đó kết luận: MP // HK (0,5đ)


<b>M</b>


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>K</b>


<b>H</b>
<b>F</b>


<b>E</b>
<b>P</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×