Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Vật lý lớp 11 - Trường THPT Tăng Bạt Hổ - Tiết 6: Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Huyønh Quang Vieät – THPT Taêng Baït Hoå Ngáy soạn:15/09/2007 Tiết 6: BÀI TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1) Kiến thức:Vận dụng được: - Biểu thức công của lực điện - công thức liên hệ giữa công của lực điện trường và hiệu điện thế và hiệu điện thế và công thức liên hệ giữ cường độ điện trường và hiệu điện thế. 2) Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp khi giải bài toán có tác dụng của lực điện 3) Thái độ: Giải thích được các hiện tượng cân bằng có tác dụng của lực điện. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1) Chuẩn bị của thầy.Giáo án , SKG , SBT. 2) Chuẩn bị của trò. Ôn lại kiến thức về định lí động năng, cân bằng,công của lực điện, điện trường. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định tổ chức: kiểm tra só số. 2) Kiểm ta bài cũ ( 5ph) 3) Đặt vấn đề bài mới. 4) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. TL Hoạt động của học Hoạt động của giáo Nội dung (ph) sinh viên Hoạt động 1 Tìm hiểu bài toán công của lực điện. HS:Tìm hiểu đề và lời GV: Yêu cầu HS đọc Bài 1(4/tr23SGK) giải cho bài toán. đề và tìm hiểu đề bài d = 2cm = 2.10-2m. toán? q = 5.10-5C, A = 2.10-9C. -Tóm tắt bài toán lên E = ? bảng. Ta có: công của lực điện HS:A = qE.d  E = 2.109 A A = qE.d E = =  A -Hãy tìm công thức q.d 5.1010.2.102 8 q.d liên hệ giữa đại lượng =200V/m. đã cho và đại lượng Vậy cường độ điện trường thế giữa hai ban của cần tìm. tụ điện là HS: Lên bảng trình bày. GV: Gọi 1HS lên bảng 200V/m. giải. -Nhận xét, đánh giá điểm.. 12. Hoạt động 2:Tìm hiểu bài toán chuyển động của hạt mang điện trong điện trường HS: Đọc đề thảo luận và GV: Yêu cầu HS đọc Bài 2(5/ tr23SGK) tìm lời giảicho bài toán. đề và tìm hiểu đề bài E =100V/m. toán? V1 = 300km/s=3.105m/s -Tóm tắt bài toán lên m =9,1.10-31kg. bảng. v2 = 0.     e E GV: Yêu cầu học sinh S =? HS: Xác định F , P tác F dụng các lực tác lên biểu diễn các lực dungvào e-> biểu điến tác dụng vào e.   F , P lên hình vẽ. *Gợi ý : Vận dụng định lí động năng.  Các lức tác đụng vào e gồm lực điện F và Giaùo aùn VL 11 NC Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Huyønh Quang Vieät – THPT Taêng Baït Hoå   HS: Wđ2- Wđ1 = A12 trọng lực P nhưng P vuông góc với đoạn 1 đường dịch chuyển không sinh công.  0 - mv2 = eE s GV:Nhận xét,đánh giá -Áp dụng định lí động năng ta có. 2 điểm. Wđ2- Wđ1 = A12 s 1  0 - mv2 = eE s 2 HS: Ghi nhận. mv 2 9,1.10319.1010   s=  2eE 2.(1, 6).1019100 26.10-4m = 2,6mm. Hoạt động 3:Bài toán câb bằng của một vật có tác dụng của lực đện. HS:m = 4,5.10-3kg. GV: Vẽ hình bài toán Bài 3(8/tr23SGK) -2 l =1m,d =4cm =4.10 m lên bảng và yêu cầu Ta  có:    học sinh tìm hiểu đề P  F  T  0 U = 750V,    bài toán. s = 1cm =.10-2m '  T T  0 2 g = 10m/s .      Suy ra T và T ' có cùng giá q=?  T GV:Yêu cầu học sinh Do đó theo hình F = = xác địnhc các lực tác Vẽ ta có  s T '  16 HS: Thực hiện: dụng vào quả cầu và P -biểu điễn các lực tác biểu điễn các lực lên F q E qU tan  = = = (1) dụng. hình vẽ. P mg mgd     *Gợi ý: - P  F T  0 Vì  = 1 nên     -quả cầu cân bằng. ' ' s có -sử dụng phương pháp  T  T  0 -> T tan   sin    = (2) giá trùng với sọi dây.-> hình học. l sử dụng hình vẽ kết hợp - Vì  = 1 nên Thay (2) vào (1) ta có: vói gợi ý  = 1 để giải qU s mgds s =  q= = tan   sin    = . bài toán. mgd l Ul l 4,5.10310.4.102.102 =2,4.10-8 GV:Gọi một học sinh HS: Thực hiện. 750.1 hoàn chỉnh bài giả và Theo hình vẽ ta thấy quả cầu lệch về phía ban lên bảng giải. dương vậy điện tích của quả cầu là q =-2,4.10GV: Nhận xét, bổ 8(C) sung. 5. Củng cố:Nhắc lại các phương pháp giải bài toán liên quan đến lực điện . 6. Dặn dò. Về xem lại các bài tạp đã giả và xem trước bài 5. IV RÚT KINH NGHIỆM:. Giaùo aùn VL 11 NC Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×