Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

anh - Tư liệu tham khảo - Nhữ Thị Huyền - Thư viện Tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.49 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Lịch báo giảng Tuần 6</i>



<b>Ngày dạy</b> <b>MÔN </b> <b>Tiết</b> <b>TG</b> <b>Tên bài</b>


27/9/10


HĐTT
TĐ - KC
TĐ - KC
Toán


6
16
17
26


40’
40’
40’


Chào cờ đầu tuần
Bài tập làm văn.
Bài tập làm văn.
Luyện tập.


28/ 9/10 TDMỹ thuật
CT
Tốn


11
6


11
27


40’
40’


<i><b>Giáo viên bộ môn dạy </b></i>
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy </b></i>


Nghe - viết : Bài tập làm văn.


Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.


29 /9/ 10


Tập đọc
Tốn
TN&XH
LTVC


18
28
11
6


40’
40’
40’
40’



Nhớ lại buổi đầu đi học.
Luyện tập.


Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
Mở rộng vốn từ : Trường học. Dấu phẩy.


30 /10/10


Tin học
Tin học
TLV
Tốn


7
8
6
29


40’
40’


<i><b>Giáo viên bộ mơn dạy </b></i>
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy </b></i>
Kể lại buổi đầu đi học.


Phép chia hết và phép chia có dư.


1/ 10/10


Chính tả


Tốn
TH&XH
HĐTT


12
30
12
11


40’
40’
40’
35’


Nghe - viết : Nhớ lại buổi đầu đi học.
Luyện tập.


Hoạt động bài tiết nước tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>ND: 27.9.2010</i><b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


<b>Tập đọc – Kể chuyện ( Tiết 16 - 17)</b>



<b>Bài tập làm văn</b>



<b> I/ Mục đích yêu cầu:</b>
<b>A. Tập đọc.</b>


<b>-</b> Đọc đúng, rành mạch ;Bước đầu biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật.



- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì cố làm cho được điều muốn
nói( Trả lời được tất cả các câu hỏi trong SGK). HSKT đọc trơn


* Giáo dục HS hiểu lời nói phải đi đơi với hàng động.
<b>B. Kể Chuyện.</b>


<b>-</b> Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự câu chuyện và kể lại được câu chuyện dựa vào


tranh minh hoạ .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. * HS: SGK, vở.
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III/ Các hoạt động – dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2</b></i> <i>KTBC</i>: Cuộc họp của những chữ viết.


<i><b>3</b></i> <i>Bài mới</i>: Giới thiệu bài bằng tranh – ghi tựa:
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 GV đọc mẫu bài văn.


 GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu + Luyện đọc từ khó



- Đọc từng đoạn trước lớp + HD đọc đung, diễn cảm


<i>Nhưng chẳng lẽ lại nộp một bài văn <b>ngắn ngủn</b> như thế này?. </i>
<i>Tơi nhìn xung quanh, mọi người vẫn viết. <b>Lạ thật</b>, các bạn viết</i>
<i>gì mà <b>nhiều</b> thế?</i>


- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp + giảng nghĩa từ( <i>Khăn mùi</i>
<i>soa, viết lia lịa, ngắn ngủn</i>)


<i><b>-</b></i> Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV cho HS các nhóm thi đọc.


- GV nhắc nhỡ HS đọc cón yếu cần luyện đọc thêm ở nhà


<i><b>-</b></i> Đọc đồng thanh 3 đoạn.


- GV mời 1 HS đọc lại toàn truyện.
<b>* Hoạt động 2: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- GV chọn đọc mẫu đoạn 3, 4.


- GV mời 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn văn..
- GV nhận xét.


* Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV Y/C đọc câu hỏi:


<i>+ Nhân vật xưng “ tôi” trong truyện này là tên gì ?</i>



- 2 HS + TL câu hỏi sgk
- HS đọc thầm theo GV.
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- HS đọc từng đoạn trước lớp.


-4 HS đọc và giải thích từ .
- HS đọc đoạn trong nhóm4
- Các nhón nx


- 3 HS đọc lại đoạn 3
- 3 tổ đọc


- HSK, G; cả lớp đọc thầm


-3HS thi đua đọc diễn cảm đoạn 3,4
- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ <i>Câu 1: Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào?</i>


- GV nx


+ <i>Câu 2:Vì sao Cô – li – a cảm thấy khó viết bài văn</i>?
- GV nx


+<i> Câu 3:Thấy các bạn viết nhiều Cơ – li – a làm cách gì để</i>
<i>viết bài dài ra?</i>


- GV cho HS thảo luận từng nhóm đơi để trả lời câu hỏi :



<i>+Vì sao khi mẹ bảo Cô – li –a giặt quần áo:</i>
<i>a) lúc đầu Cô – li –a ngạc nhiên?</i>


<i>b) Sau đó bạn vui vẻ làm theo lời mẹ?</i>
<i>+Qua bài học giúp em hiểu điều gì?</i>
<i>- GV nx</i>


<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


a) Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.
- GV treo 4 tranh đã đánh số.


- GV mời HS tự sắp xếp lại các tranh.


- GV nhận xét: thứ tự đúng là : 3 – 4 – 2 – 1 .
b) Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của em.
- GV cho kể theo nhóm


- GVnx


- Thi kể một đoạn bất kì của câu chuyện.
- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


* Giáo dục HS hiểu lời nói phải đi đơi với hàng động.
- Đọc bài + Trả lời câu hỏi sgk


- Xem trước: Nhớ lại buổi đầu đi học



- HS đọc câu hỏi+ đọc thầm đoạn 1
- CNTL


-HS đọc đoạn 2 + HS trả lời.
- HSnx


-Học sinh đọc đoạn 4.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-HS đại diện trả lới.
- HS nhận xét.
-HS phát biểu.
- HSnx


- HS quan sát.
- HS phát biểu.
- Cả lớp nhận xét.


- Nhóm 4 (Mỗi HS kể 1 đoạn)
- Đại diện HS kể chuyện.
- 4 HS lên thi kể chuyện.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán ( Tiết 26</b>

<b>)</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài tốn có lời văn.
- HS làm được BT1, 2, 4 trang 26; HSG làm BT3 trang 26; HSKT làm BT1 câu a), BT3, BT4 ( hình 1, 2)
<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phu, phấn màu, phiếu BT1 * HS: Vở, bảng con.</b>



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. KTBC</i>: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


<i>3. Bài mớià</i>. Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1.( sgk)</b>


a) 1<sub>2</sub> của 12 cm là . . . cm b) Tương tự


1


2 của 18 kg là . . . kg
1


2 của 10 l laø . . . l


- GV nx + tuyên dương nhóm làm nhanh, đúng


- Yêu cầu HS cả lớp tự làm vào vở. Hai HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại.


<b>*Hoạt động 2: Làm bài 2, 3.</b>
 <i>Bài 2:</i> sgk


<i> 30 boâng hoa</i>



? bông hoa


- GV nhận xét, chốt lại.
 <i>Bài 3:</i> sgk


- GV mời HS đọc u cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và giải.
- Mời 1 HS lên bảng làm


- GV chốt lại.


<b>* Hoạt động 3: Làm bài 4( sgk)</b>


- GV cho quan sát và tìm hình đã được tơ màu 1/5 số ơ vng.


<i>+ Mỗi hình có mấy ô vuông.</i>


<i>+ 1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông?</i>
<i>+ Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông?</i>


- Vậy hình nào đã tơ màu 1/5 số ơ vng( H 2, 4)


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Học thuộc lòng bảng nhân , chia 6


- Xem: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số


- HS làm bảng con


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh tự giải vào phiếu
- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nx


HS đọc yêu cầu đề bài.
HS thảo luận.


HS làm bài. 1 em lên bảng làm.
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS TL


- HS làm vào vở
- CN lên bảng


<i>- HS nv</i>


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS G làm


- Một em lên bảng làm.
- HS nhận xét.


*HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS quan sát + CNTL


<i>+ Có 10 ô vuông.</i>


<i>+ 1/5của10 là10 : 5 = 2 ô vuông.</i>


<i>+ 2 ô vuông .</i>


- CNTL
- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chính tả ( Tiết 11)</b>



<b>Nghe – viết : Bài tập làm văn</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo( BT 2)


- Làm đúng bài tập 3b.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớp viết BT2. * HS: VBT, bút.
Bảng phụ kẻ bảng chữ BT3.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>KTBC</i>: Mùa thu của em.


<i>3. Bài mới: </i>Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe – viết.</b>


 GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc thong thả, rõ ràng tóm tắt truyện <i>BTL văn.</i>


- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ <i>Tìm tên riêng trong bài chính tả?</i>


+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào?


- GV hướng dẫn HS bảng con: <i>làm văn, Cô – li – a,, ngạc nhiên.</i>


 GV đọc cho HS viết bài vào vở.


- GV đọc toàn bài lần 2
- GV chữa 1 số lỗi phổ biến


 GV chấm chữa bài.


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b> * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<i>+ Bài tập 2</i>: SGK


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV nhận xét, chốt lại:


<i><b> Câu a):</b> khoeo </i> chân.
<i><b> Câu b): người lẻo</b> khoẻo.</i>



<i><b>Câu c)</b>: ngoéo </i>tay<i>.</i>


+<i> Bài tập 3 :GV choïn 2b.</i>


- GV theo dõi hướng dẫn HSKT làm bài
- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b> - GV nx tiết học


- Viết chữ sai mỗi chữ 1 dòng


<i>- Viết trước: Nhớ lại buổi đầu đi học</i>


- HS lắng nghe.
-2 HS đọc đoạn viết.
- HS trả lời.


- HS trả lời.


-HS tìm từ khó + viết bảng con.
* Học sinh nêu tư thế ngồi.


- Học sinh viết vào vở.( HSKT
lên bàn GV viết)


- Học sinh soát lại bài.
- HS đổi vở chữa lỗi.
* HS theo dõi


+ HS đọc yêu cầu của đề bài.


- Cả lớp làm bài vào vở BT
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


+ HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào VBT.


- HS lên bảng điền.
- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia)
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


- HS làm được BT1 ,BT2 (a), BT3 trang 27 ; HSG làm cả BT2(b); HSKT làm BT1( 2 cột )
<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu, phiếu BT2 * HS: Vở, bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. KTBC</i>: Luyện tập.


1


2 của 16 kg là . . . kg



1


5 của 25 m là . . . m


- GVnx phê điểm


<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia.</b>


- Bài toán “ Một gia đình ni 96 con gà, nhốt đều vào 3 chuồng.
Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con?”


- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con ta phải làm gì?
- GV viết lên bảng phép tính 96 : 3 = ?


- GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia.


96 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3, 3 nhân với 3


9 32 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0.
06 * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2, viết 2
<b> 6 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.</b>


0


<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>
* BT 1: SGK


- GV theo dõi HD HSY làm


- GV nhận xét, chốt lại.
* <i>Bài 2:</i> SGK


- Nêu cách tìm 1/2 ; 1/3 của số ?


1


3 của 69 kg là . . . kg


1


3 của 93 <i>l</i> là . . . <i>l</i>
1


3 cuûa 36 m laø . . . m


- GV nx: <i> b) 12 giờ ; 24 phút ; 22 ngày.</i>


 <i>Baøi 3:</i> SGK


- GV HD tóm tắt: 36 quả cam
- GV nêu câu hỏi: ? quả cam
- GV nhận xét, chốt lại câu lời giải.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Học thuộc lòng các bảng nhân, chia đã học
- Xem: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số


- HS làm bảng con


- CN lên bảng
- HS nx
- HS nhắc lại
- HS nêu đề toán


-Thực hiện phép chia 96 : 3.
- HS quan sát.


- HS thực hiện lại phép chia.


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm bảng con.
- 4HS lên bảng làm bài.
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS trả lời.


- HS làm phiếu BT.
- 3 HS lên bảng


<i>b) HSG nêu miệng</i>


* HS đọc u cầu đề bài.
- HS trả lời.


- HS cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Đọc đúng, rành mạch, bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


-Hiểu ND: Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiênđi học( trả
lời được tất cả các CH trong SGK). HSK,G thuộc được 1 đoạn văn em thích. HSKT đọc trơn, TL
câu hỏi có HD của GV


* Giáo dục HS biết yêu quí những kỉ niệm đẹp.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. * HS: Xem trước bài học, SGK.
Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b> III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2.</i> KTBC : Bài tập làm văn.


<i>3. Bài mới : </i>Giới thiệu bài bằng tranh + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 GV đọc toàn bài.


- Đọc từng câu nối tiếp + HD đọc từ khó


- Đọc từng đoạn trước lớp + HD đọc đúng, diễn cảm( đoạn 1 SGV)
+ GV chia 3 đoạn: mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn



- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp + giảng nghĩa từ<i> náo nức, mơn man,</i>
<i>bỡ ngỡ, ngập ngừng.</i>


<i><b>-</b></i> Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV mời 1 HS đọc lại tồn bài.


- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


<i>+C1: Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựa trường?</i>


- GV nx <i> </i>


<i>+ C2:Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật</i>
<i>có sự thay đổi lớn?</i>


- GV chia nhoùm


- GV chốt lại: Ngày đến trường đầu tiên với mỗi trẻ em và với gia
đình của mỗi em đều là ngày quan trọng. Vì vậy ai cũng hồi hộp,
khó có thể quên kỉ niệmcủa ngày đến trường đầu tiên.


+ <i>C3:Tìm những hình ảnh nói lên sự bở ngỡ, rụt rè của đám học trò</i>
<i>mới tựa trường?</i>


<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lòng một đoạn văn.</b>
- GV chọn đọc 1 đoạn văn (đã viết trên bảng phụ).
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn


- Thi đọc thuộc lịng


- GV nx + tuyên dương HS thuộc và diễn cảm


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


* Giáo dục HS biết yêu quí những kỉ niệm đẹp.


- Đọc bàiø,TL câu hỏi sgk+ xem trước: Trận bóng dưới lịng đường


-3 HS đọc bài + TL câu hỏi
- HS nhắc lại


* Học sinh lắng nghe.
- HS đọc từng câu.


-3 HS đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc chú giải


- Đọc nhóm 3 + nx
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- HSnx


- 1 HS đọc đoạn1. lớp đọc thầm.
- HS trả lời.


- 1 HS đọc đoạn2. lớp đọc thầm.
- HS thảo luận nhóm đơi


- Đại diện các cặp lên trình bày


ý kiến của nhóm mình.


- HS nhận xét.


+ HS nêu u cầu , 1 HS đọc đ 3
- HS trả lời.


-HS đọc lại đoạn văn.
- ĐT + CN


- HSKT không cần thuộc
- 3HS k, G thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.


- HS làm được BT1 ,BT2, BT3 trang 28 ; HSKT làm BT1( a, b chỉ làm 2 bài )
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu BT 2
* HS: Vở, bảng con.


III/ Các hoạt động dạy – học :


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1.</i> <i>Khởi động</i>: Hát.



<i><b>2.</b></i> <i>KTBC</i>: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .


<i>36 :</i> 3 84 : 4


<i><b>3.</b></i> <i>Bài mới : </i>Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>


 <i>Baøi 1:SGK</i>


<i><b>+Baøi 1a) 48 : 2 84 : 4 55 : 596 :3</b></i>
<i><b>+ Baøi 1b) 54 : 6 48 : 6 35 : 5 27 :3</b></i>
- GV theo dõi HD HS khuyết tật làm bài


- GV nhận xét.
 <i>Bài 2: SGK</i>


<i>- Tìm 1 phần mấy của 1 số ta làm ntn?</i>
1


4 của 20 cm là . . . cm


1


4 của 40 km là . . . <i>km</i>
1


4 cuûa 80 kg là . . . kg


- GV nhận xét, chốt lại:



<b>* Hoạt động 2: Giải tốn có lời văn( BT 3)</b>
- GV HD tóm tắt: 84 trang


? trang


<i>+ Quyển ttruyện có bao nhiêu trang?</i>


<i>+ Muốn biết My đã đọc bao nhiêu trang sách ta làm thế nào?</i>


- GV HD HS khuyết tật làm bài
- GV chốt lại.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Học thuộc lòng các bảng nhân, chia đã học
-Xem: Phép chia hết và phép chia có dư


- HS làm bảng con


- 2 HS lên bảng( 1 HSKT)
- HS nhắc lại


* HS đọc u cầu đề bài.
- a), b) cột 1, 2 làm bảng con
- a), b) cột 3, 4 làm tập nháp
- HSKT chỉ làm bảng con
- 4 HS lên bảng làm
- HS nhận xét.



* HS đọc u cầu đề bài.
- CNTL


- HS làm phiếu
- 3 HS lên bảng
- HS nhận xét.


 HS đọc u cầu đề bài.


+ HSTL
+ HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tự nhiên xã hội ( Tiết 11 ):</b>


<b>Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể được một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Neâu cách phòng tránh các bệnh kể trên.


- Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.( HS K,G)


* GDBVMT:Giáo dục HS biết giữ vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình trong SGK. Hình cơ quan bài tiết nhước tiểu phóng to * HS: SGK, vở.
<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



1.<i><b>Khởi động</b><b> : Hát.</b></i>


<i><b>2.KTBC: Hoạt động bài tiết nước tiểu.</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b>:</i> Giới thiệu bài – ghi tựa:
<b>* Hoạt động 1: Thảo luận lớp.</b>


- <i>MT</i>: nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- GV chia nhóm


- GV hỏi : Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
GVKL: giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu giúp cho cơ quan bài tiết
nước tiểu sạch sẽ, không bị nhiễm trùng.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.</b>


- <i>MT</i>: Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nướctiểu.
<b>Bước 1 : Làm việc theo cặp</b>


-GV cho HS xem hình 2, 3, 4, 5 trang 25 SGK + nêu yêu cầu
+ Các bạn trong hình đang làm gì?


+ Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ quan
bài tiết nước tiểu?


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài cùa cơ quan
bài tiết nước tiểu?



+ Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước
- GV nhận xét, chốt lại.


<i>=></i> Chúng ta phải tắm rửa thường xuyên, lau khô người trước khi mặc
quần áo, hằng ngày thay quần áo đặc biệt là quần áo lót. Chúng ta cần
uống nước đầy đủ để bù cho quá trình mất nước và để tránh bệnh sỏi
thận.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


* GDBVMT:Giáo dục HS biết giữ vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Xem: Cơ quan thần kinh


- HSTL
- CN nhắc lại


- Nhóm 4


- HS thảo luận câu hỏi.


-HS trình bày kết quả thảoluận.
- HS khác nhận xét.


- HS quan sát thảo luận theo
cặp


- Từng cặp lên hỏi và TL
- HS khác nhận xét.
+ CNTL



+ CNTL
- HSnx
* HS theo dõi
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu( Tiết 6)</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Trường học. Dấu phẩy</b>


<b>I/ Mục đích u cầu: </b>


-Tìm được một số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ( BT1)
-Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn( BT 2)
* GD HS thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy(BT 2).


<b> II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớp viết BT1.</b> * HS: Xem trước bài học, vở.
Bảng phụ viết BT2.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1) Khởi động</i>: Hát.


<i>2) KTBC</i>: So sánh


<i>Quê hương là chùm khế ngọt</i>


<i>Cả lớp mở tập ra rào rào như bò ăn cỏ</i>
<i>3) Bài mới : </i> Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>


<i><b> Bài tập 1: SGK</b></i>


- GV chỉ bảng ,nhắc lại từng bước thực hiện .


+ Bước 1:Dựa theo lời gợi y,ù các em phải đốn đó là từ gì?


+ Bước 2:Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang, mỗi ô trống ghi
một chữ cái.


+ Bước 3:Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang, em sẽ
đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột là từ nào.


- GV cho HS trao đổi theo cặp.
- Thi đua tiếp sức


- GV nhận xét, cơng bố nhóm thắng cuộc.( Lễ khai giảng)
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


<i><b>Bài tập 2: SGK</b></i>


- GV mời 3 HS lên bảng thi làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng :


a) Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.


b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan, trò giỏi.
c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 đều Bác Hồ dạy, tuân


theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.



<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV nx tiết học


- Xem lại các từ cách đặt dấu câu


- Xem trước: Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh


- HS tìm hình ảnh so sánh
- HS nhắc lại


 HS đọc yêu cầu của đề
bài.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi
- 11 HS lên bảng thi tiếp sức.
- HS đọc từ cột dọc


- HS nhận xét.


<b> HS đọc u cầu của bài.</b>
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp nhận xét.
HS chữa bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>ND: 30.9.2010 </i>

<b>Tin học( Tiết 7 ,8)</b>



<b>GV bộ môn dạy</b>




<b>Tập làm văn ( Tiết 6 )</b>


<b>Kể lại buổi đầu đi học</b>


<b> I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học của mình.
-Viết lại được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu).
*Giáo dục HS biết nhớ lại những kỉ niệm về buổi đầu đi học.


<b> II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớp ghi gợi ý nội dung cuộc họp.</b> * HS: Vở, bút.
Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.


<b> III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. KTBC</i>: Tổ chức cuộc họp


<i>3. Bài mới : </i>Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho HS biết kể lại buổi đầu đi học của mình.
 GV giúp HS xác định yêu cầu của bài tập.


- GV nêu yêu cầu: Khi kể phải kể chân thật bằng cái riêng của mình,
khơng nhất thiết phải kể về ngày tựu trường, có thể kể ngày khai giảng
hoặc buổi đầu cắp sách đến lớp.


- GV hướng dẫn trả lời:



+ <i>Cần nói rõ đến lớp buổi sáng hay là buổi chiều?</i>
<i>+ Thời tiết thế nào?</i>


<i>+ Ai dẫn em đến trường?</i>
<i>+ Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao?</i>
<i>+ Buổi học kết thúc thế nào?</i>
<i>+ Cảm xúc của em về buổi học đó?</i>


- GV mời HS khá kể.
- GV nhận xét


- GV chia nhóm + nêu yêu cầu(kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học)
- Thi kể trước lớp.


- GV theo dõi HD HSY kể tự tin


- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<b>* Hoạt động 2: Từng HS làm việc.</b>


-<i>Mục tiêu</i>: Giúp các em viết lại những điều vừa kể thành đoạn văn.
-GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


-GV nhắc nhở các em viết giản dị, chân thật những điều vừa kể.


- Sau đó GV mời 5 HS đọc bài của mình.
- GV nhận xét, chọn những người viết tốt.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>



- GV nx tiết học


- DD: Kiểm tra sự giúp đỡ của HS được phân công


- HS báo cáo sự phân công
- HS nhắc lại


- HS đọc.Cả lớp đọc thầm
theo.


- HS lắng nghe.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
- 3 HS kể.
- HS nhận xét.
- Nhóm đơi


- Từng cặp HS kể.


- 3 – 4 HS thi kể trước lớp.
- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tốn ( Tiết 29 )</b>




<b>Phép chia hết và phép chia có dư</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Biết số dư phải nhỏ hơn số chia.


- HS làm được BT1 ,BT2, BT3 trang 29 ; HSKT làm BT1(chỉ làm 2 bài a, b)


<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ. * HS: VBT, bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. KTBC</i>: Baûng chia 6.


<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư.</b>
a) Phép chia hết:


- GV nêu phép chia 8 : 2 và yêu cầu HS thực hiện phép chia này.
 Đây là phép chia hết.


<b>b) Phép chia có dư.</b>
- GV nêu phép chia 9 : 2



- GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia


9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4.


8 4 * 4 nhân 2 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1.
1


Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín chia hai được 4, dư 1.
 Đây là phép chia có dư.(Lưu ý : Số dư phải bé hơn số chia)
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>


 <i>Baøi 1:SGK</i>


<b>+ Phần a: GV yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần.</b>


- GV yêu cầu HS lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép chia.


- Caùc phép chia trong phần a) này là phép chia hết hay chia có dư?
- GV nhận xét chốt lại:


<b> 20 : 5 = 4 ; 15 : 3 = 5 ; 24 : 4 = 6. ( là phép chia trong bảng)</b>
<b>+ Phần b : tương tự</b>


- GV nhận xét, chốt lại


<b> 19 : 3 = 6 (dö 1) ; 29 : 6 = 4 (dö 5) ; 19 : 4 = 4 (dư 3)</b>
<b>+ Phần c: GV phát phiếu</b>


<b>20 : 3 = 6 (dư 2) ; 28 : 4 = 7 ; 46 : 5 = 9 (dö 1) ; 42 : 6 = 7</b>
 <i>Baøi 2: SGK</i>



- Muốn điền đúng hay sai, các em phải làm gì?
- GV nhận xét, chốt lại.


a) 32 : 4 = 8 Ñ ; b) 30 : 6 = 5 S c) 48 : 6 = 8 Ñ ; d) 20 : 3 = 6 S.
 <i>Baøi 3: SGK</i>


- GV Y/C HS quan sát và trả lời hình nào đã khoanh vào ½ số ơtơ.
- GV nhận xét, chốt lại: Hình a) đã khoanh vào ½ số ơtơ.


<b>4. C ủ ng cố , d ặ n dò : - nx tiết học; buổi chiều làm vở BTT</b>


2 HS đọc bảng chia 6
- HS nhắc lại


-HS thực hiện phép chia.
- HS theo dõi


- HS quan sát.


- HS theo dõi


 HS đọc u cầu đề bài:
a) 3 HS lên bảng


- HS theo dõi nhận xét.


+HS làm bảng con
-CN lên bảng
c) HS làm phiếu



* HS đọc yêu cầu đề bài.
- CNTL


- HS điền sgk +CN lên bảng
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ND:1.10.2010

<b>Chính tả ( Tiết 12 )</b>



<b>Nghe - viết : Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo( BT 2); làm đúng bài tập 3b.


- HSKT lên bàn GV viết( GV theo dõi HD)


<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ viết BT2. * HS: VBT, bút.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1) Khởi động</i>: Hát.


<i> 2) KTBC</i>: “ Ngày khai trường”.


<i>3) Bài mới</i> Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Luyên viết từ khó.</b>



 GV hướng dẫn HS chuẩn bị.
-GV đọc một lần đoạn viết.


-GV mời 2 HS đoạc lại đoạn văn sẽ viết.
- GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài thơ:


<i> + </i>Đoạn viết gồm có mấy câu?<i> (Bốn câu)</i>


+ Các chữ đầu câu thường viết thế nào?(<i> Viết hoa)</i>


- GV hướng dẫn HS viết bảng con những từ dễ viết sai: bỡ ngỡ,
nép, quãng trời, ngập ngừng.


<b>* Hoạt động 2:Viết bài vào vở. </b>
- GV đọc từng cụm từ


- GV quan sát sửa sai HSKT viết.
- GV đọc toàn bài


- GV HD HS bắt lỗi bằng bút chì.
- GV chữa 1 số lỗi phổ biến
- GV chấm vài bài (1/3 lơp).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<i>+ Bài tập 2</i>: SGK


- GV u cầu HS cả lớp làm vào VBT.


- Thi đua đính vần nhanh, đúng


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu.
+ <i> Bài tập 3: GV chọn bài 2b.</i>


- GV chia nhóm + y/c thảo luận:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i>Câu b) <b>Mướn – thưởng – nướng.</b></i>
<b>IV. CC – DD:</b>


- GV nx tiết học + DD : Viết mỗi chữ sai 1 dịng


- HS viết từ khó GV đọc
- HS nhắc lại


-HS lắng nghe.
-Hai HS đọc lại.
+CNTL


+CNTL


-HS tìm + viết bảng con


-Học sinh nêu tư thế ngồi, cách
cầm bút, để vở.


-Học sinh viết vào vở.


-HS đánh vần nhẩm rồi viết
-Học sinh soát lại bài.
-HS đổi vở bắt lỗi nhau
-HS nêu số lỗi sai vừa bắt lỗi
- HS tự bắt lỗi của mình
- HS theo dõi


+1 HS đọc,lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào VBT.


- 4 HS lên chọn vần đính vào.
- HS nhận xét.


+HS đọc u cầu của bài.
- Nhóm đơi+ thảo luận
- HS làm vào VBT.
- HS lên viết lên bảng.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Toán ( Tiết 30 )</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.


- HS làm được BT1 ,BT2( cột 1, 2, 4), BT3 , BT4 trang 30 ; HSKT làm, , BT2(chỉ làm cột 1)
<b>II/ Chuẩn bị: </b>



* GV: Bảng phụ, phấn màu, phiếu BT2* HS: VBT, bảng con
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2.KTBC</i>: Pheùp chia hết và phép chia có dư.


<i>27 </i>: 3 31 : 6


<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1. </b>


- GV theo dõi + sửa sai HSKT
- Tìm các phép chia hết trong bài?
- GV nhận xét, chốt lại:


<b>17 : 2 = 6 (dö 1) ; 35 : 4 = 8 (dö 3) ; 42 : 5 = 8 (dư 2).</b>
 <i>Bài 2: SGK</i>


- GV yêu cầu HS tự đặt tính.
- GV chốt lại.


<b>a) 24 : 6 = 4 ; 30 : 5 = 5 ; 15 : 3 = 5</b>


<b>b) 32 : 5 = 6 (dư 2) ; 34 : 6 = 5 (dư 4) ; 20 : 3 = 6 (dư 2) </b>
<b>* Hoạt động 2: Giải tốn có lời văn</b>


 <i>Bài 3: SGK</i>


- GV HD tóm tắt:


<i>+ Lớp học có tất cả bao nhiêu học sinh?</i>


<i>+ Trong đó số học sinh giỏi là bao nhiêu?Biết chưa?</i>
<i>+ Muốn tính 1/3 số học sinh giỏi ta phải làm như thế nào?</i>


27 HS
? HS


- GV chốt lại.


<b>* Hoạt động 3: Động não</b>
 <i>Bài 4: SGK</i>


+ Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có thể là những số nào?
+ Số dư có lớn hơn số chia khơng?


+ Vậy số dư lớn nhất là số nào?
- GV hỏi từng đáp án


- GV nx


<b>4. C ủ ng cố , d ặ n doø : </b>


- NX tiết học


- Học thuộc các bảng nhân , chia để làm BT; buổi chiều làm vở BTT


- HS laøm bảng con


- HS nhắc lại


*HS đọc u cầu đề bài.
- HS làm sgk


- 4 HS lên bảng( 1 HSKT)
- Không có phép chia hết.
HS nhận xét.


* HS đọc u cầu đầ bài.
- Cột 1: làm bảng con
- Cột 2,4: HS làm phiếu
- CN lên bảng


- HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu của bài.


<i> + CNTL</i>
<i>+ CNTL</i>
<i>+ CNTL</i>


- HS làm vở
- CN lên bảng
- HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Đó là các số 0, 1, 2.
+ CNTL



+ HS khoanh sgk


- HS giơ tay ứng với đáp án
đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tự nhiên xã hội ( Tiết 12 )</b>


<b>Cơ quan thần kinh</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mô hình.
- GDBVMT:Giáo dục biết giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh .


<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Hình trong SGK trang 26, 27. </b> * HS: SGK, vở.
Hình cơ quan thần kinh phóng to


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>KTBC<b>:Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.</b></i>


<i><b>3.</b></i> <i>Bài mới</i>: Giới thiệu bài – ghi tựa:
<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh.</b>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>


- GV chia nhóm + Nêu yêu cầu thảo luaän



- GV cho quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở hình 1, 2 trang 26, 27.
+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ?


+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào được bảo vệ bởi họp sọ, cơ quan
nào được bảo vệ bởi cột sống?


<b>Bước 2: làm việc cả lớp.</b>


- GV treo hình sơ đồ phóng to lên bảng. Yêu cầu HS chỉ các bộ phận
của cơ quan thần kinh như não, tủy sống, dây thần kinh.


* GV chỉ vào hình và giảng: Từ não và tủy sống có các dây thần kinh
tỏa đi khắp nơi của cơ thể. Từ các cơ quan bên trong và các cơ quan
bên ngồi của cơ thể lại có các dây thần kinh đi về tủy sống và não.
=> Cơ quan thần kinh gồm có bộ não (nằm trong họp sọ), tủy sống
(nằm trong cột sống) và các dây thần kinh.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
<b>Bước 1 : Trò chơi.</b>


- Chơi trò chơi đòi hỏi phản ứng nhanh, nhạy của người chơi. Ví dụ trị
chơi : “ Con thỏ , ăn cỏ, uống nước, vào hang”.


- Kết thúc trò chơi GV hỏi HS: Các em đã sử dụng những giác quan
nào để chơi?


Bước 2: Thảo luận nhóm.
+ Não và tủy sống có vai trị gì?


+ Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan?



+ Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tủy sống, các dây thần hay một
trong các giác quan bị hỏng?


<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>
- GV nhận xét, chốt lại.
<b>4. C ủ ng cố , d ặ n dò : </b>


- NX tiết học


- GDBVMT:Giáo dục biết giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh .
- Xem: Hoạt đông thần kinh


- HSTL câu hỏi GV
- HS nhắc lại
- Nhóm 4


- HS quan sát + thảo luận –
Từng HS trong nhóm chỉ
vào hình


- Đại diện nhóm lên chỉ vị
trí bộ não, tủy sống


* HS lắng nghe.


- HS chơi theo chủ trị
- HS trả lời.


HS nhận xét.


* Nhóm đôi


-HS thảo luận theo nhóm.
* đại diện nhóm TL
-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 6</b>


<b>I. Yêu cầu: Giúp HS:</b>


- HS thấy rõ các mặt thực hiện theo nội quy, nề nếp của lớp, trường.
- Thói quen nhận xét, đánh giá.


- Học tập mặt tốt, khắc phục hạn chế.
<b>II. Chuẩn bị: Cán sự lớp báo cáo.</b>
<b>III. Tiến trình tiết sinh hoạt lớp:</b>
1/ Nêu vấn đề : GV nêu yêu cầu.
2/ Phát triển :


<i>a<b>/ Hoạt động 1</b> :</i> Cán sự lớp báo cáo 5 mặt tuần 6.


1. Đạo đức :...
2. Chuyên cần:...
3. Học tập : ...
+ Không thuộc bài:...
+ Không làm bài:...
+ Bỏ quên tập và ĐDHT:...
+ Không chuẩn bị bài:...
+ Nhiều điểm 10, chăm phát biểu:...
4. Vệ sinh: ...
5. Thể dục, xếp hàng:...


 Tuyên dương :


- Caù nhân :...
- Tập thể :...


 Phê bình :...
 Bạn yếu cần giúp đỡ : Phú, Thuật, Huyền


- Mơn Tốn : Trinh kèm Phú, Thuật, Huy kèm Huyền( Kiểm tra cửu chương mỗi ngày)
- Môn TV : Trinh kèm Phú, Thuật, Huy kèm Huyền( Đọc, chính tả)


<i>b/ <b>Hoạt động 2</b> :</i> GV nêu phương hướng.
- Chủ điểm : Tháng an tồn giao hơng


- Thực hiện tốt : NHĐ, ATGT, vệ sinh, hát đầu -giữa giờ, đạo đức, xếp hàng ra vào lớp
- VS lớp vào mỗi sáng thứ tư hàng tuần không cần nhắc nhỡ


- Giữ vở sạch - chữ đẹp.
- huẩn bị bài trước ở nhà.
- Lễ phép, vâng lời người lớn.


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài. Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.
- Đem theo đủ ĐDHT hằng ngày.


<i>- Không thò tay mua quà vặt trước cổng trường</i>
<i>c/ <b>Hoạt động 3</b> :</i> Truyền thống nhà trường
- GD HS biết giữ gìn VS trường lớp


- GV chia tổ: + Tổ 1:VS trước, trong, sau lớp học



+ Tổ 2: Lau bàn ghế, lao bảng + Từng tổ thực hiện VS lớp học
+ Tổ 3: Lau cửa sổ, chăm sóc cây trầu bà


- Các tổ nx nhau sau khi đã làm VS xong


</div>

<!--links-->

×