Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.33 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC</b>
<b> TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN</b>
<b> GV: Nguyễn Văn Chín</b>
<b>MATRẬN ĐỀ, ĐỀ THI KH I , HD CHẤM MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>A. MATRẬN ĐỀ</b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Sốcâu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chuyển động cơ
học Vận tốc
-Chuyển động đều –
không đều
Câu
Điểm
C1
0,5
C8
4
2
4,5
Biểu diễn lực –sự
cân bằng lực –
quán tính
Câu
Điểm
C4
0,5
1
0,5
Lực ma sát Câu
Điểm
C3
0,5
1
0,5
Áp suất Câu
Điểm
C2
C7
2,0
C6
0,5
3
3,0
Lực đẩy Ác si mét C9
1,0
1
1,0
Công cơ học C5
0,5
1
0,5
Số câu 4 3 2 9
Trường THCS: Lê Quý Đơn
Họ và Tên :...
Lớp :...STT...
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2016-2017)</b>
MÔN : VẬT LÝ 8
Thời gian làm bài:<i> 45 phút </i>
Số báo danh : Phòng thi:
Điểm : Chữ kí GK : Chữ ký giám thị:
<b>B.ĐỀ:</b>
I.Trắc nghiệm : (3 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau :
Câu 1: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển
động đều?
A. Chuyển động của đầu cánh quạt điện khi chạy ổn định.
B. Tàu lửa đang rời khỏi ga. C. Chuyển động của ô tô khi lên dốc.
D. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ
Câu 2: Cơng thức tính áp suất :
A. p = F.S B. p = F/S C. p = S/F D. p = d/h
Câu 3: Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát ?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc . B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 4: Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng người
sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột rẽ phải.
C. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẽ trái.
Câu 5: Đơn vị của công cơ học là:
A. J B. kg C. m D. N
Câu 6: Khi ô tô bị lầy ở vùng đất mềm không thể đi lên được, muốn lên khỏi vùng đất
này, người ta phải đổ xuống vũng lầy những vật liệu như cát, sạn hoặc những
mãnh gỗ to. Cách làm này nhằm<i>:</i>
A.Tăng áp suất và giảm ma sát. B.Giảm áp suất và giảm ma sát.
C.Tăng áp suất và tăng ma sát. D.Giảm áp suất và tăng ma sát.
II. Tự luận :(7điểm)
Câu 7: Một thùng cao 1m đựng đầy nước,trọng lượng riêng của nước 10.000 N/m3
<sub> Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,6m .</sub>
Câu 8 : Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc v1 = 2m/s. quãng
đường tiếp theo dài 1,95km,người đó đi hết 0,5h.
a/ So sánh vận tốc trên hai quãng đường
b/ Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường .
Câu 9: Treo một vật nhỏ vào lực kế và đặt chúng trong khơng khí thì thấy lực kế chỉ
18N.Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật chìm hồn tồn trong nước thì
lực kế chỉ 13N. Biết khối lượng riêng của nước 1000kg/m3<sub>.</sub>
a/ Tính lực đẩy Ác si mét lên vật.
<b>C.ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
I. Trắc nghiệm (3điểm) chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5điểm
II.Tự luận : (7 điểm)
Câu 7 : 2đ
pđáy =10000N/m2 1đ
pA = 4000N/m2 <sub> 1đ</sub>
Câu 8 : ( 4 điểm )
a/ Tính đúng vận tốc v2 = 3,9 km/h 1đ
Đổi ra v2 = 1,08 m/s và sô sánh đúng 1đ
b/ t1= s1/ v1=1500s 0,5 đ
t2= 1800s 0,5 đ
vtb= s1 + s2 / t1 + t2 = 1,5m/s 1đ
Câu 10 : (1 điểm)
a/ FA = 5N 0,5đ
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6