Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

cổ động mỹ thuật 8 nguyễn thị minh hạ thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b> <b> </b><sub>ĐẠ</sub><b>I H</b><sub>Ọ</sub><b>C S</b><sub>Ư</sub><b> PH</b><sub>Ạ</sub><b>M HÀ N</b><sub>Ộ</sub><b>I </b>


<i><b>Trần Quang Thuận 091.56.57.952 </b></i>
<i><b> 0912.676.613 </b></i>



1


<b>V</b><sub>Ậ</sub><b>T LÝ H</b><sub>Ạ</sub><b>T NHÂN NGUYÊN T</b><sub>Ử</sub>


<b>1.</b><sub> M</sub><sub>ộ</sub><sub>t ngu</sub><sub>ồ</sub><sub>n ban </sub><sub>đầ</sub><sub>u ch</sub><sub>ứ</sub><sub>a </sub>
0


<i>N</i> hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này bị phân
rã sau thời gian bằng 3 chu kỳ bán rã ?


A. 1 <sub>0</sub>


8<i>N</i> B. 0


1


16<i>N</i> C. 0


2


3<i>N</i> D. 0


7
8<i>N</i>
<b>2.</b><sub> M</sub><sub>ộ</sub><sub>t ngu</sub><sub>ồ</sub><sub>n ban </sub><sub>đầ</sub><sub>u ch</sub><sub>ứ</sub><sub>a </sub>



0


<i>N</i> hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị


phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã ?
A. 1 <sub>0</sub>


8<i>N</i> B. 0


1


16<i>N</i> C. 0


15


16<i>N</i> D. 0


7
8<i>N</i>


<b>3. </b><sub>Trong các t</sub><sub>ậ</sub><sub>p h</sub><sub>ợ</sub><sub>p h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân sau (có th</sub><sub>ể</sub><sub> khơng </sub><sub>đượ</sub><sub>c s</sub><sub>ắ</sub><sub>p x</sub><sub>ế</sub><sub>p theo </sub><sub>đ</sub><sub>úng th</sub><sub>ứ</sub><sub> t</sub><sub>ự</sub><sub>), hãy ch</sub><sub>ọ</sub><sub>n ra t</sub><sub>ậ</sub><sub>p </sub>
hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc cùng một họ phóng xạ tự nhiên


A. <i><sub>Am</sub></i>241<sub>;</sub><i><sub>Np</sub></i>237<sub>;</sub><i><sub>Ra</sub></i>225<sub>;</sub><i><sub>Rn</sub></i>219<sub>;</sub><i><sub>Bi</sub></i>207<sub> </sub> <sub>B. </sub><i><sub>U</sub></i>238<sub>;</sub><i><sub>Th</sub></i>230<sub>;</sub><i><sub>Pb</sub></i>208<sub>;</sub><i><sub>Ra</sub></i>226<sub>;</sub><i><sub>Po</sub></i>214
C. <i>Th</i>232;<i>Ra</i>224;<i>Tl</i>206;<i>Bi</i>212;<i>Rn</i>220 D. <i>Np</i>237;<i>Ra</i>225;<i>Bi</i>213;<i>Tl</i>209;<i>Fr</i>221
<b>4.</b><sub> Cho các kí hi</sub><sub>ệ</sub><sub>u sau </sub><sub>đố</sub><sub>i v</sub><sub>ớ</sub><sub>i m</sub><sub>ộ</sub><sub>t m</sub><sub>ẫ</sub><sub>u ch</sub><sub>ấ</sub><sub>t phóng x</sub><sub>ạ</sub><sub> h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân: </sub>


0



<i>A</i> là độ phóng xạở thời điểm
ban đầu (<i>t</i>=0), A là độ phóng xạở thời điểm t, N là số nuclon chưa bị phân rã ở thời điểm t, T là
chu kỳ bán rã, λ là hằng số phóng xạ. Biểu thức nào sau đây khơng đúng ?


A. <i><sub>A</sub></i> <i><sub>A e</sub></i><sub>0</sub> −λ<i>t</i>


= B. <i>A</i>=<i>TN</i> C. <i>N</i> =1, 44<i>TA</i> D. <i><sub>N</sub></i> 1, 44 .<i><sub>T A e</sub></i><sub>0</sub> −λ<i>t</i>


=


<b>5.</b>Độ phóng xạ ban đầu của một nguồn phóng xạ chứa <i>N</i><sub>0</sub> là <i>A</i><sub>0</sub>. Khi độ phóng xạ giảm xuống
tới 0, 25<i>A</i><sub>0</sub> thì số hạt nhân đã bị phóng xạ bằng


A. 0, 693<i>N</i><sub>0</sub> B. 3 <sub>0</sub>


4<i>N</i> C.


0
4
<i>N</i>


D. 0


8
<i>N</i>
<b>6.</b><sub> Trong ph</sub><sub>ả</sub><sub>n </sub><sub>ứ</sub><sub>ng h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân t</sub><sub>ỏ</sub><sub>a n</sub><sub>ă</sub><sub>ng l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng c</sub><sub>ủ</sub><sub>a hai h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân </sub>


1


<i>X</i> và <i>X</i><sub>2</sub> tạo thành hạt nhân Y và


một nơtron bay ra: 1 2


1 1 2 2


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>Z</i> <i>X</i> + <i>Z</i> <i>X</i> → <i>ZY</i>+<i>n</i>, nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân <i>X</i>1, <i>X</i>2 và Y
lần lượt là ,<i>a b</i> và <i>c</i> thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó:


A. <i>a</i>+ +<i>b c</i>
B. <i>a</i>+ −<i>b c</i>
C. <i>c b</i>− −<i>a</i>


D. khơng tính được vì khơng biết động năng của các hạt trước phản ứng
<b>7.</b><sub> Phát bi</sub><sub>ể</sub><sub>u nào sau </sub><sub>đ</sub><sub>ây </sub><sub>đ</sub><sub>úng ? </sub>


A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb)


B. Q trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, ..
C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo tồn


D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
<b>8. </b><sub>Các </sub><sub>đồ</sub><sub>ng v</sub><sub>ị</sub><sub> c</sub><sub>ủ</sub><sub>a cùng m</sub><sub>ộ</sub><sub>t nguyên t</sub><sub>ố</sub><sub> hóa h</sub><sub>ọ</sub><sub>c có cùng </sub>


A. số prôtôn B. số nơtrôn C. số nuclôn D. năng lượng liên kết
<b>9. </b><sub>C</sub><sub>ơ</sub><sub> ch</sub><sub>ế</sub><sub> phân rã phóng x</sub><sub>ạ</sub> <sub>β</sub>+


có thể là


A. một pơzitrơn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra



B. một prơtơn trong hạt nhân phóng ra một pôzitrôn và một hạt khác để chuyển thành nơtrôn
C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một pơzitrơn


D. một êlectrơn của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một pôzitrôn
<b>10.</b> U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo
thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: 235 143 90


92<i>U</i> <i>n</i> 60<i>Nd</i> 40<i>Zr</i> <i>xn</i> <i>y</i>β <i>yv</i>




+ → + + + + , trong đó


x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra, x và y bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b> <b> </b><sub>ĐẠ</sub><b>I H</b><sub>Ọ</sub><b>C S</b><sub>Ư</sub><b> PH</b><sub>Ạ</sub><b>M HÀ N</b><sub>Ộ</sub><b>I </b>


<i><b>Trần Quang Thuận 091.56.57.952 </b></i>
<i><b> 0912.676.613 </b></i>



2


<b>11. </b><sub>N</sub><sub>ă</sub><sub>ng l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng liên k</sub><sub>ế</sub><sub>t c</sub><sub>ủ</sub><sub>a h</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>α</sub><sub> là 28, 4</sub><i><sub>MeV</sub></i><sub> và c</sub><sub>ủ</sub><sub>a h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân </sub>23


11<i>Na</i> là 191, 0<i>MeV</i>. Hạt nhân
23


11<i>Na</i> bền vững hơn hạt

α




A. năng lượng liên kết của hạt nhân 23


11<i>Na</i> lớn hơn của hạt α
B. số khối lượng của hạt nhân <sub>11</sub>23<i>Na</i> lớn hơn của hạt

α



C. hạt nhân <sub>11</sub>23<i>Na</i> là đồng vị bền còn hạt α là đồng vị phóng xạ


D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân <sub>11</sub>23<i>Na</i> lớn hơn của hạt

α



<b>12.</b><sub> Cho ph</sub><sub>ả</sub><sub>n </sub><sub>ứ</sub><sub>ng t</sub><sub>ổ</sub><sub>ng h</sub><sub>ợ</sub><sub>p h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân: </sub>2 2 1


1 1 0


<i>A</i>
<i>z</i>


<i>D</i>+ <i>D</i>→ <i>X</i> + <i>n</i> Biết độ hụt khối của hạt nhân D là
0, 0024


<i>p</i>


<i>m</i> <i>u</i>


∆ = và của hạt nhân X là ∆<i>m<sub>x</sub></i> =0, 0083<i>u</i>. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng
lượng ? Cho <sub>1</sub><i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>931</sub><i><sub>MeV c</sub></i><sub>/</sub> 2


A. Tỏa năng lượng là 4, 24<i>MeV</i> B. Tỏa năng lượng là 3, 26<i>MeV</i>
C. Thu năng lượng là 4, 24<i>MeV</i> D. Thu năng lượng là 3, 269<i>MeV</i>
<b>13. </b>210



84<i>Po</i> phân rã

α

thành hạt nhân X. Số nuclôn trong hạt nhân X là:


A. 82 B. 210 C. 124 D. 206


<b>14.</b><sub> M</sub><sub>ộ</sub><sub>t ph</sub><sub>ả</sub><sub>n </sub><sub>ứ</sub><sub>ng h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân là t</sub><sub>ỏ</sub><sub>a n</sub><sub>ă</sub><sub>ng l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng n</sub><sub>ế</sub><sub>u: </sub>


A. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
B. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
C. tổng khối lượng (nghỉ) của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt sau phản ứng
D. tổng khối lượng (nghỉ) của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt sau phản ứng
<b>15.</b><sub> Phát bi</sub><sub>ể</sub><sub>u nào sau </sub><sub>đ</sub><sub>ây </sub><sub>đ</sub><sub>úng ? Trong ph</sub><sub>ả</sub><sub>n </sub><sub>ứ</sub><sub>ng h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân thì: </sub>


A. số nơtrơn được bảo tồn B. số prơtơn được bảo tồn
C. số nuclơn được bảo tồn D. khối lượng được bảo tồn
<b>16.</b> 210


84<i>Po</i> là chất phóng xạ α với chu kỳ bán rã bằng <i>T</i> =138ngày. Hỏi sau 46 ngày, từ 21g Po
lúc đầu có bao nhiêu hạt

α

được phát ra ? Cho <i>N<sub>A</sub></i>=6, 02.1023<i>mol</i>−1


A. ≈4,8.1022 B. ≈1, 24.1022 C. ≈48.1022 D. ≈12, 4.1022


<b>17.</b><sub> M</sub><sub>ộ</sub><sub>t h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân có 8 prơtơn và 9 n</sub><sub>ơ</sub><sub>trôn. N</sub><sub>ă</sub><sub>ng l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng liên k</sub><sub>ế</sub><sub>t riêng c</sub><sub>ủ</sub><sub>a h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân này b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng </sub>
7, 75<i>MeV nuclon</i>/ .Biết <i>m<sub>p</sub></i> =1, 0073<i>u</i>; <i>m<sub>n</sub></i>=1, 0087<i>u</i>; 1<i>uc</i>2=931,5<i>MeV</i>. Khối lượng của hạt
nhân đó bằng bao nhiêu ?


A. 16,995u B. 16,425u C. 17,195u D. 15,995u
<b>18.</b><sub> T</sub><sub>ạ</sub><sub>i th</sub><sub>ờ</sub><sub>i </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m </sub><i><sub>t</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub> s</sub><sub>ố</sub><sub> h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân c</sub><sub>ủ</sub><sub>a m</sub><sub>ẫ</sub><sub>u ch</sub><sub>ấ</sub><sub>t phóng x</sub><sub>ạ</sub><sub> là </sub>


0



<i>N</i> . Trong khoảng thời gian từ <i>t</i><sub>1</sub>


đến <i>t</i><sub>2</sub> (<i>t</i><sub>2</sub> ><i>t</i><sub>1</sub>) có bao nhiêu hạt nhân của mẫu chất đó phóng xạ ?


A. 1 (2 1)


0 ( 1)


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>N e</i>−λ <i>e</i>−λ − − B. 2 (2 1)


0 ( 1)


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>N e</i>−λ <i>e</i>λ − −


C. (2 1)


0
<i>t</i> <i>t</i>


<i>N e</i>−λ + D. (2 1)
0


<i>t</i> <i>t</i>
<i>N e</i>−λ −


<b>19.</b><sub> Ng</sub><sub>ườ</sub><sub>i ta tiêm vào máu m</sub><sub>ộ</sub><sub>t ng</sub><sub>ườ</sub><sub>i m</sub><sub>ộ</sub><sub>t l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng nh</sub><sub>ỏ</sub><sub> dung d</sub><sub>ị</sub><sub>ch ch</sub><sub>ứ</sub><sub>a </sub><sub>đồ</sub><sub>ng v</sub><sub>ị</sub><sub> phóng x</sub><sub>ạ</sub> 24<i><sub>Na</sub></i><sub> (chu </sub>


kỳ bán rã bằng 15 giờ) có độ phóng xạ bằng 1,5mCi. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1<i>cm</i>3 máu người đó
thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu ?


A. 5,25 lít B. 525<i>cm</i>3 C. 6,0 lít D. 600<i>cm</i>3


<b>20.</b><sub> H</sub><sub>ạ</sub><sub>t prơtơn p có </sub><sub>độ</sub><sub>ng n</sub><sub>ă</sub><sub>ng </sub>


1 5, 48


<i>K</i> = <i>MeV</i> được bắn vào hạt nhân 9


4<i>Be</i> đứng yên thì thấy tạo
thành một hạt nhân 6


3<i>Li</i> và một hạt X bay ra với động năng bằng <i>K</i>2=4<i>MeV</i> theo hướng vng
góc với hướng chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối
lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Cho <sub>1</sub><i><sub>u</sub></i> <sub>931,5</sub><i><sub>MeV c</sub></i><sub>/</sub> 2


=


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b> <b> </b><sub>ĐẠ</sub><b>I H</b><sub>Ọ</sub><b>C S</b><sub>Ư</sub><b> PH</b><sub>Ạ</sub><b>M HÀ N</b><sub>Ộ</sub><b>I </b>


<i><b>Trần Quang Thuận 091.56.57.952 </b></i>
<i><b> 0912.676.613 </b></i>



3
<b>21.</b><sub> Dùng p có </sub> <sub>độ</sub><sub>ng n</sub><sub>ă</sub><sub>ng </sub>


1



<i>K</i> bắn vào hạt nhân <sub>4</sub>9<i>Be</i> đứng yên gây ra phản ứng:


9 6


4 3


<i>p</i>+ <i>Be</i>→α+ <i>Li</i>. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng <i>Q</i>=2,125<i>MeV</i>. Hạt nhân 6


3<i>Li</i> và hạt


α

bay ra với các động năng lần lượt bằng <i>K</i><sub>2</sub>=4<i>MeV</i> và <i>K</i><sub>3</sub>=3,575<i>MeV</i>. Tính góc giữa các
hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u,
bằng số khối). Cho 1<i>u</i>=931,5<i>MeV c</i>/ 2


A. <sub>45 </sub>0 <sub>B.</sub> <sub>90 </sub>0 <sub>C. </sub><sub>75 </sub>0 <sub>D. </sub><sub>120 </sub>0


<b>22.</b> 210


84<i>Po</i> là chất phóng xạ α. Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau 414
ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của Po bằng bao nhiêu


A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 138 ngày D. 276 ngày


<b>23.</b><sub> Ch</sub><sub>ọ</sub><sub>n phát bi</sub><sub>ể</sub><sub>u </sub><sub>đ</sub><sub>úng trong các phát bi</sub><sub>ể</sub><sub>u sau: </sub>
Phóng xạ hạt nhân


A. khơng phải là phản ứng hạt nhân
B. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. là phản ứng hạt nhân toả năng lượng



D. là phản ứng hạt nhân phụ thuộc các điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, …
<b>24.</b><sub>Đơ</sub><sub>n v</sub><sub>ị</sub><sub> kh</sub><sub>ố</sub><sub>i l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng nguyên t</sub><sub>ử</sub><sub> là: </sub>


A. khối lượng của một nuclôn


B. khối lượng của một nguyên tử C12
C. khối lượng của một nguyên tử hyđrô


D. khối lượng bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon C12
<b>25.</b><sub> Bi</sub><sub>ế</sub><sub>t kh</sub><sub>ố</sub><sub>i l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng c</sub><sub>ủ</sub><sub>a các nguyên t</sub><sub>ử</sub><sub> hy</sub><sub>đ</sub><sub>rô, nhôm </sub> 26


13


( <i>Al</i>) và của nơtrôn lần lượt là
1, 007825


<i>H</i>


<i>m</i> = <i>u</i>; <i>m<sub>Al</sub></i>=25, 986982<i>u</i>; <i>m<sub>n</sub></i> =1, 008665<i>u</i> và <sub>1</sub><i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>931,5</sub><i><sub>MeV c</sub></i><sub>/</sub> 2<sub>. N</sub><sub>ă</sub><sub>ng l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng liên </sub>
kết riêng của hạt nhân nhôm sẽ là:


A. 211,8MeV B. 205,5MeV C. 8,15MeV/nuclơn D. 7,9MeV/nuclơn


<b>26. </b><sub>Lúc </sub><sub>đầ</sub><sub>u có 10gam </sub>226


88<i>Ra</i>. Sau 100 năm độ phóng xạ sẽ bằng bao nhiêu ? Biết chu kỳ bán rã
của Ra bằng 1600 năm


A. <sub>3,5.10</sub>11<i><sub>Bq</sub></i><sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>35.10</sub>11<i><sub>Bq</sub></i><sub> </sub> <sub>C. 9,5 Ci </sub> <sub>D. 0,95 Ci </sub>



<b>27.</b><sub> Sau th</sub>ời gian bao lâu 5 mg <sub>11</sub>22<i>Na</i> lúc đầu còn lại 1mg ? Biết chu kỳ bán rã bằng 2,60 năm


A. 9,04 năm B. 12,1 năm C. 6,04 năm D. 3,22 năm


<b>28. </b><sub>Độ</sub><sub> phóng x</sub><sub>ạ</sub><sub> c</sub><sub>ủ</sub><sub>a m</sub><sub>ộ</sub><sub>t m</sub><sub>ẫ</sub><sub>u ch</sub><sub>ấ</sub><sub>t phóng x</sub><sub>ạ</sub> 55


24<i>Cr</i> cứ sau 5 phút được đó một lần cho kết quả ba
lần đo liên tiếp là: 7,13mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr đó bằng bao nhiêu ?


A. 3,5 phút B. 1,12 phút C. 35 giây D. 112 giây
<b>29.</b><sub> Trong phóng x</sub><sub>ạ</sub>

<sub>β</sub>



của hạt nhân 3
1<i>H</i>:


3 3


1<i>H</i> 2<i>He e</i> <i>v</i>




→ + + , động năng cực đại của electrôn
bay ra bằng bao nhiêu ? Cho khối lượng của các nguyên tử là <i>m<sub>H</sub></i> =3, 016050<i>u</i>;


3, 016030
<i>He</i>


<i>m</i> = <i>u</i> ; 1<i>u</i>=931,5<i>MeV c</i>/ 2



A. 3


9,3.10− <i>MeV</i>
B. 0,186MeV
C. <sub>18, 6.10</sub>−3<i><sub>MeV</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b> <b> </b><sub>ĐẠ</sub><b>I H</b><sub>Ọ</sub><b>C S</b><sub>Ư</sub><b> PH</b><sub>Ạ</sub><b>M HÀ N</b><sub>Ộ</sub><b>I </b>


<i><b>Trần Quang Thuận 091.56.57.952 </b></i>
<i><b> 0912.676.613 </b></i>



4
<b>30. </b><sub>Chu trình các bon c</sub><sub>ủ</sub><sub>a Bethe nh</sub><sub>ư</sub><sub> sau: </sub>


12 13 13 13


6 7 ; 7 6


<i>p</i>+ <i>C</i>→ <i>N</i> <i>N</i> → <i>C</i>+<i>e</i>++<i>v</i>


13 14


6 7


<i>p</i>+ <i>C</i>→ <i>N</i>


14 15 15 15


7 8 ; 8 7



<i>p</i>+ <i>N</i> → <i>O</i> <i>O</i>→ <i>N</i>+<i>e</i>− +<i>v</i>


15 12 4


7 6 2


<i>p</i>+ <i>N</i> → <i>C</i>+ <i>He</i>


Năng lượng tỏa ra trong một chu trình các bon trên bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng các
nguyên tử hyđrô, hêli và êlectrôn lần lượt là <i>m<sub>H</sub></i> =1, 007825<i>u</i>; <i>m<sub>He</sub></i> =4, 002603<i>u</i> và


0, 000549
<i>e</i>


<i>m</i> = <i>u</i> ; <sub>1</sub><i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>931,5</sub><i><sub>MeV c</sub></i><sub>/</sub> 2


A. 49,4MeV
B. 24,7MeV


C. 12,4 MeV


D. không tính được vì khơng cho khối lượng của các ngun tử còn lại


</div>

<!--links-->

×