Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tiếng Anh lớp 3 - Something to say

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.57 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Cho các hình vẽ bên


- Tính số đo của góc x , y


<b>Câu 2 (5 đ):</b>
Cho hình vẽ bên


Chứng minh ADB ADC 


<b>Câu 3 (1 đ):</b>


Xem hình vẽ bên. Biết Ax // By,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS SAM MỨN</b>
Ngày kt : ... tháng ... năm 2010


<b>BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>Mơn : Hình học - Tiết 24</b>


<b>Năm học 2010 - 2011</b>
<b>Đề : 02</b>


Họ và tên: ... Lớp: 7b...


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>Câu 1 (4 đ):</b>


Cho các hình vẽ bên



- Tính số đo của góc x , y


<b>Câu 2 (5 đ):</b>
Cho hình vẽ bên


Chứng minh ABC ADC 


<b>Câu 3 (1 đ):</b>


Xem hình vẽ bên. Biết Ax // By,


A<sub> = 38</sub>0<sub> , </sub><sub>B</sub> <sub> = 40</sub>0<sub> . Tính </sub>ACB


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho ABC = DEF , A 60  0<sub> , </sub>E 70  0<sub>. Tính các góc cịn lại của mỗi tam giác </sub>
nói trên.


<b>Câu 2 (5 đ):</b>
Cho hình vẽ bên


Chứng minh ABC CDA 


<b>Câu 3 (1 đ):</b>


Xem hình vẽ bên. Biết Ax // By,


A<sub> = 42</sub>0<sub> , </sub>B <sub> = 43</sub>0<sub> . Tính </sub>ACB



<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THCS SAM MỨN</b>
Ngày kt : ... tháng ... năm 2010


<b>BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>Mơn : Hình học - Tiết 24</b>


<b>Năm học 2010 - 2011</b>
<b>Đề : 04</b>


Họ và tên: ... Lớp: 7b...


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>Câu 1 (4 đ):</b>


Cho ABC = DEF , B 65  0<sub> , </sub>F 74  0<sub>. Tính các góc cịn lại của mỗi tam giác </sub>
nói trên.


<b>Câu 2 (5 đ):</b>
Cho hình vẽ bên


Chứng minh EHF GFH 


<b>Câu 3 (1 đ):</b>


Xem hình vẽ bên. Biết Ax // By,



A<sub> = 45</sub>0<sub> , </sub>B <sub> = 49</sub>0<sub> . Tính </sub>ACB


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1 (4 đ):</b>


Cho các hình vẽ bên


- Tính số đo của góc x , y


<b>Câu 2 (5 đ):</b>
Cho hình vẽ bên


Chứng minh ADB ADC 


<b>Câu 3 (1 đ):</b>


Xem hình vẽ bên. Biết Ax // By,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
...


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - HÌNH HỌC 7 - Tiết 24</b>
<b>ĐỀ 1</b>


<b>Câu 1 (4 đ):</b>



+) Trong tam giác ABC


có A B C 180     0<sub> (Đ/l tổng ba góc trong tam giác)</sub> <sub>0.5 đ</sub>
hay A x C 180    0 <sub>0.5 đ</sub>


 x = 1800<sub> - </sub>A C <sub></sub>  <sub>0.5 đ</sub>


 x = 1800<sub> - 70</sub>0<sub> - 35</sub>0<sub> = 75</sub>0 <sub>0.5 đ</sub>


+) Trong tam giác EFG là tam giác vuông tại E 0.5 đ
nên F G 90    0<sub> (Đ/l về góc nhọn trong tam giác vng)</sub> <sub>0.5 đ</sub>


hay F y 90   0 0.5 đ


 y = 900<sub> - </sub>F <sub> = 90</sub>0<sub> - 46</sub>0<sub> = 44</sub>0 <sub>0.5 đ</sub>


<b>Câu 2 (5 đ): </b>


GT + KL 0.5 đ


<i>Chứng minh:</i>


Tam giác ABD và tam giác ACD có:


AB = AC (gt) 1 đ


BD = CD (gt) 1 đ


AD chung 1 đ



 ABD = ACD (c.c.c) 1 đ


nên ADB ADC  <sub> (góc t.ư của 2  bằng nhau)</sub> <sub>0.5 đ</sub>
<b>Câu 3 (1 đ):</b>


Ta có ADB = xAD (hai góc so le trong và Ax // Bx) 0.25 đ


nên ADB = 400 <sub>0.25 đ</sub>




ACB <sub>= </sub>CBD CDB  <sub>(góc ngồi tam giác BCD)</sub> <sub>0.25 đ</sub>


 


ADB ADC


KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nên F G 90    0<sub> (Đ/l về góc nhọn trong tam giác vuông)</sub> <sub>0.5 đ</sub>


hay G y 90   0 0.5 đ


 y = 900<sub> - </sub>G <sub> = 90</sub>0<sub> - 42</sub>0<sub> = 48</sub>0 <sub>0.5 đ</sub>


<b>Câu 2 (5 đ): </b>


GT + KL 0.5 đ



<i>Chứng minh:</i>


Tam giác ADC và tam giác ABC có:


AB = AD (gt) 1 đ


CD = CB (gt) 1 đ


AC chung 1 đ


 ACD = ACB (c.c.c) 1 đ
nên ABC ADC  <sub> (góc t.ư của 2  bằng nhau)</sub> <sub>0.5 đ</sub>
<b>Câu 3 (1 đ):</b>


Ta có ADB = xAD (hai góc so le trong và Ax // Bx) 0.25 đ




ABC ADC



KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - HÌNH HỌC 7 - Tiết 24</b>
<b>ĐỀ 3</b>


<b>Câu 1 (4 đ):</b>


ABC = DEF nên


 


B E <sub>= 70</sub>0 <sub>(góc tương ứng của 2  bằng nhau)</sub> <sub>1 đ</sub>


 


A D <sub>= 60</sub>0 <sub>(góc tương ứng của 2  bằng nhau)</sub> <sub>1 đ</sub>


 


C F <sub> = 180</sub>0 <sub> - </sub>B A <sub></sub>  <sub> = 180</sub>0<sub> - 70</sub>0<sub> - 60</sub>0<sub> = 50</sub>0 <sub>2 đ</sub>


<b>Câu 2 (5 đ):</b>


GT + KL 0.5 đ


<i>Chứng minh:</i>


ABC và CDA có :


AB = CD (gt) 1 đ


AD = CB (gt) 1 đ


AC là cạnh chung 1 đ


nênABC = CDA (c.c.c) 1 đ


 ABC CDA  <sub> (cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)</sub> <sub>0.5 đ</sub>



<b>Câu 3 (1 đ):</b>


Ta có ADB = xAD (hai góc so le trong và Ax // Bx) 0.25 đ


nên ADB = 420 <sub>0.25 đ</sub>




ACB <sub>= </sub>CBD CDB  <sub>(góc ngồi tam giác BCD)</sub> <sub>0.25 đ</sub>
= 430<sub> + 42</sub>0 <sub>= 82</sub>0<sub>.</sub> <sub>0.25 đ</sub>



ABC CDA



KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 2 (5 đ):</b>


GT + KL 0.5 đ


<i>Chứng minh:</i>


Hai tam giác EHF và GFH có :


EF = GH (gt) 1 đ


EH = GF (gt) 1 đ


HF là cạnh chung 1 đ



nên EHF = GFH (c.c.c) 1 đ


 EHF GFH  <sub> (cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)</sub> <sub>0.5 đ</sub>
<b>Câu 3 (1 đ):</b>


Ta có ADB = xAD (hai góc so le trong và Ax // Bx) 0.25 đ


nên ADB = 450 <sub>0.25 đ</sub>




ACB <sub>= </sub>CBD CDB  <sub>(góc ngồi tam giác BCD)</sub> <sub>0.25 đ</sub>
= 490<sub> + 45</sub>0 <sub>= 94</sub>0<sub>.</sub> <sub>0.25 đ</sub>




EHF GFH



KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - HÌNH HỌC 7 - Tiết 24</b>
<b>ĐỀ 5</b>


<b>Câu 1 (4 đ):</b>


+) Trong tam giác ABC


có A B C 180     0<sub> (Đ/l tổng ba góc trong tam giác)</sub> <sub>0.5 đ</sub>


hay A x C 180    0 <sub>0.5 đ</sub>


 x = 1800<sub> - </sub>A C <sub></sub>  <sub>0.5 đ</sub>


 x = 1800<sub> - 70</sub>0<sub> - 35</sub>0<sub> = 75</sub>0 <sub>0.5 đ</sub>


+) Trong tam giác EFG là tam giác vuông tại E 0.5 đ
nên F G 90    0<sub> (Đ/l về góc nhọn trong tam giác vuông)</sub> <sub>0.5 đ</sub>


hay F y 90   0 0.5 đ


 y = 900<sub> - </sub>F <sub> = 90</sub>0<sub> - 46</sub>0<sub> = 44</sub>0 <sub>0.5 đ</sub>


<b>Câu 2 (5 đ): </b>


GT + KL 0.5 đ


<i>Chứng minh:</i>


Tam giác ABD và tam giác ACD có:


AB = AC (gt) 1 đ


BD = CD (gt) 1 đ


AD chung 1 đ


 ABD = ACD (c.c.c) 1 đ


nên ADB ADC  <sub> (góc t.ư của 2  bằng nhau)</sub> <sub>0.5 đ</sub>


<b>Câu 3 (1 đ):</b>


Ta có ADB = xAD (hai góc so le trong và Ax // Bx) 0.25 đ


nên ADB = 360 <sub>0.25 đ</sub>




ACB <sub>= </sub>CBD CDB  <sub>(góc ngồi tam giác BCD)</sub> <sub>0.25 đ</sub>
= 550<sub> + 36</sub>0 <sub>= 91</sub>0<sub>.</sub> <sub>0.25 đ</sub>


 


ADB ADC


KL


</div>

<!--links-->

×