Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỊCH SỬ 7-HỌC KÌ II - Website Trường THCS Lê Quý Đôn - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.47 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KÌ II </b>
<b> I-MỤC TIÊU:</b>


<b> - </b>Nhằm KT khả năng tiếp thu kiến thức phần LS VN từ thời nhà Lê sơ đến thời Tây Sơn.
- HS tự đánh giá kết quả học tập và điều chỉnh hoạt động học tập cuả bản thân phù hợp .
-Giáo viên đánh giá được kết quả giảng dạy, kịp thời điều chỉnh PP và hình thức dạy học.


<i><b> </b></i>- Rèn cho học sinh các kĩ năng trình bày, viết bài, thực hành bài tập, vận dụng kiến thức...


<b> -</b>Giáo dục tinh thần yêu nước, niềm tự hào DT, kính trọng các anh hùng DT vì đất nước.


<b>II-THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Nước Đại Việt thế kỉ


XV- thời Lê Sơ: -Biết các sự kiện cơ bảnvề
cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn


So sánh những
điểm giống,
khác nhau giữa
pháp luật thời
Lê sơ với thời
Lý-Trần


-Vì sao luật


Hồng Đức được
coi là bộ luật
tiến bộ.
<b>-Hiểu </b>
được
chính sách
bảo vệ
biên giới
của đất
nước thời
Lê sơ
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>5%</i>
<i>4</i>
<i>3.5</i>


<i>35%</i>


2. Đại Việt ở các thế
kỉ XVI – XVIII


-Biết được các
tác phẩm của
Nguyễn Trãi
-Biết được đô
thị lớn nhất
Đàng Trong


- Phân biệt về
KN nơng dân
Đàng Ngồi-
KN Trần Cảo
- Hiểu về mục
tiêu của khởi
nghĩa nông dân
Tây Sơn


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i>


<i>2</i>
<i>1,5</i>
<i>15%</i>
<i>2</i>


<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>4</i>
2.0
<i>20%</i>


3.Phong trào nông
dân Tây Sơn TK
XVIII


Hiểu được
sự tham gia
đông đảo
của các tầng
lớp nhân
dân ngay từ
khi KN Tây
Sơn bùng nổ


<b>-Phân tích </b>
những cống
hiến to lớn
của
vuaQuang
Trung đối
với lịch sử
DT.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>



<i>Tỉ lệ %</i>


<i>3</i>
<i>1,5</i>
<i>15%</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>
<i>5</i>
<i>4,5đ</i>
<i>45%</i>
<i>Tổng số câu</i>


<i>Tổng số điểm : </i>
<i>Tỷ lệ :% </i>


<i>7</i>
<i>4đ</i>
<i>40%</i>
<i>4</i>
<i>3.5</i>
<i>35%</i>
<i>2</i>
<i>2.5</i>
<i>25%</i>
<i>13</i>


<i>10</i>
<i>100%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG</b> <b>BIẾT</b> <b>HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG </b> <b>VẬN DỤNG CAO</b>
<b>Nước Đại Việt thế </b>


<b>kỉ XV- thời Lê Sơ</b>


Biết được những
mốc sự kiện quan
trọng về cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn do
Lê lợi đứng đầu với
các chiến thắng
quan trọng để đi đến
kết thúc cuộc KC.
So sánh những điểm
giống, khác nhau
giữa pháp luật thời
Lê sơ với thời
Lý-Trần.


Hiểu được chính
sách bảo vệ biên
giới của đất nước
thời Lê sơ


<b>Đại Việt ở các thế </b>
<b>kỉ XVI – XVIII</b>



Biết được các tác
phẩm của Nguyễn
Trãi


Biết được cuộc KN
nơng dân Đàng
Ngồi


Biết được đơ thị lớn
nhất Đàng Trong
Tình hình phát triển
nền nơng nghiệp
Đàng trong ở TK
XVI- XVIII có sự
thay đổi hơn Đàng
ngồi


- Hiểu về khởi nghĩa
nơng dân đàng ngồi
( KN Trần Cảo)


<b>Phong trào nông </b>
<b>dân Tây Sơn</b>


Hiểu được mục tiêu
của phong trào Tây
Sơn nhằm xóa bỏ chế
độ PK thối nát các
triều đại
Nguyễn-Trịnh-Lê thống nhất


lại đất nước.


Hiểu được sự tham
gia đông đảo của các
tầng lớp nhân dân
ngay từ khi KN Tây
Sơn bùng nổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ tên:</b>...


<b>Lớp :</b>...<b>số TT :</b>...


<b> TIẾT 61 KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Lịch sử 7 - Học kì II – ĐỀ A</b>


<i><b>Ngày kiểm tra</b><b>:……….</b></i>


<b>ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ:</b>


<b>I-TRẮC NGHIỆM:</b> (5 Điểm)


<b>Câu 1:</b> Nối các thông tin cần thiết về thời gian với các sự kiện tương ứng trong bảng dưới đây :


<b>Thời gian </b> <b>Sự kiện </b>


<b>1-</b> 2 . 1418 a . Giải phóng Nghệ An


<b>2-</b> 10 . 1424 b . Chiến Thắng Chi Lăng – Xương Giang



<b>3-</b> 8 . 1425 c . Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn


<b>4-</b> 10 . 1427 d . Giải phóng Tân Bình, Thuận Hóa
Chọn đáp án đúng nhất dưới đây:


A. 1-c; 2-a; 3-d; 4-b B. 1-a; 2-d; 3-b; 4-c
C. 1-d; 2-c; 3-a; 4-b. D. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a


<b>Câu 2:</b> Để nhanh chóng hồi phục nơng nghiệp sau chiến tranh, thời Lê sơ đã có chính sách sau:
A. cho 10 vạn lính về q làm nơng nghiệp. B. cho 15 vạn lính về quê làm nông nghiệp.
C. cho 20 vạn lính về q làm nơng nghiệp. D. cho 25 vạn lính về quê làm nông nghiệp.


<b>Câu 3:</b> Đâu là mục tiêu của phong trào nông dân Tây Sơn khi dựng cờ khởi nghĩa ?
A. Lật đổ chính quyền PK họ Nguyễn ở Đàng Trong.


B. Lật đổ chính quyền PK họ Trịnh ở Đàng Ngoài.


C. Lật đổ chính quyền PK thối nát, thống nhất lại đất nước.
D. Giải phóng quê hương của 3 anh em nhà Tây Sơn .


<b>Câu 4:</b> Nguyễn Huệ chọn nơi nào để tổ chức cuộc quyết chiến với quân Xiêm ?


A. Sông Đồng Nai B. Sông Tiền C. Sông Hậu D. Sơng Sài Gịn


<b>Câu 5:</b> Luật Hồng Đức có điểm tiến bộ vì:


A. Bảo vệ chủ quyền quốc gia . B. Bảo vệ và phát triển sản xuất nông nghiệp.
C. Bảo vệ giai cấp thống trị PK. D. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.



<b>Câu 6:</b> Gọi nghĩa quân của Trần Cảo là “quân ba chỏm” vì:
A. Nghĩa quân đã ba lần tấn công Thăng Long.


B. Nghĩa quân cạo trọc đầu chỉ để ba chỏm tóc.
C. Nghĩa quân ba lần bị thất bại.


D. Nghĩa quân chia làm ba cánh quân tấn công Thăng Long.


<b>Câu 7:</b> Tác phẩm <b>Dư địa chí</b> là của tác giả nào?


A. Ngô Sĩ Liên. B. Lê Thánh Tông. C. Nguyễn Trãi. D. Lương Thế Vinh.


<b>Câu 8:</b> Cuộc khởi nghĩa nông dân nào sau đây <b>khơng </b>nổ ra ở Đàng Ngồi vào thế kỉ XVIII ?
A. Khởi nghĩa chàng Lía. B. Khởi nghĩa Lê Duy Mật.


C. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu. D. Khởi nghĩa Hồng Cơng Chất.


<b>Câu 9:</b> Vua Lê Thánh Tông căn dặn: <i>“Một thước núi, một tắc sông của ta lẽ nào lại vứt </i>


<i>bỏ?...Nếu kẻ nào dám đem một thước, một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru </i>
<i>di”</i>. Câu nói đó có ý nghĩa:


A. Phải xây dựng vùng biên cương vững mạnh. B. Kiên quyết bảo vệ lãnh thổ của đất nước.
C. Trừng trị bọn nội phản trong nước. D. Toàn dân xây dựng quân đội vững mạnh.


<b>Câu 10:</b> Thành thị lớn nhất ở Đàng trong vào thế kỉ XVII là:


A. Phố Hiến ( Hưng Yên). B. Thanh Hà(Thừa thiên-Huế ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> II-TỰ LUẬN: (5 Điểm)</b>



Câu 1: (2,0 điểm)


Luật pháp thời Lê sơ có những điểm nào giống và khác pháp luật thời Lý-Trần?
Câu 2 :(1,0điểm):


Vì sao khởi nghĩa nơng dân Tây Sơn ngay từ đầu được đông đảo các giai cấp, tầng lớp nhân


dân và đồng bào các dân tộc thiểu số ủng hộ?
Câu 3:(2,0 điểm)


Hãy phân tích những cống hiến to lớn của vua Quang Trung đối với lịch sử dân tộc?


<b>BÀI LÀM:</b>


<b> I.TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đ.án</b>


<b>II-TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Họ tên:</b>...


<b>Lớp :</b>...<b>số TT :</b>...


<b> TIẾT 61 KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Lịch sử 7 - Học kì II – ĐỀ B</b>



<i><b>Ngày kiểm tra</b><b>:……….</b></i>


<b>ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ:</b>


<b>I-TRẮC NGHIỆM:</b> (5 Điểm)


<b>Câu 1:</b> Nối các thông tin cần thiết về thời gian với các sự kiện tương ứng trong bảng dưới đây :


<b>Thời gian </b> <b>Sự kiện </b>


<b>1-</b> 2 . 1418 a . Giải phóng Nghệ An


<b>2-</b> 10 . 1424 b . Chiến Thắng Chi Lăng – Xương Giang


<b>3-</b> 8 . 1425 c . Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn


<b>4-</b> 10 . 1427 d . Giải phóng Tân Bình, Thuận Hóa
Chọn đáp án đúng nhất dưới đây:


A. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a B. 1-d; 2-c; 3-a; 4-b.
C. 1-a; 2-d; 3-b; 4-c D. 1-c; 2-a; 3-d; 4-b


<b>Câu 2:</b> Chữ quốc ngữ ra đời vào thời gian nào?


A. Thế kỉ XVI. B. Thế kỉ XVII. C. Thế kỉ XVIII. D. Thế kỉ XIX.


<b>Câu 3:</b> Đâu là mục tiêu của phong trào nông dân Tây Sơn khi dựng cờ khởi nghĩa.


A. Lật đổ chính quyền PK họ Nguyễn ở Đàng Trong.


B. Lật đổ chính quyền PK họ Trịnh ở Đàng Ngoài.


C. Lật đổ chính quyền PK thối nát, thống nhất lại đất nước.
D. Giải phóng quê hương của 3 anh em nhà Tây Sơn .


<b>Câu 4:</b> Nguyễn Huệ chọn nơi nào để tổ chức cuộc quyết chiến với quân Xiêm ?


A. Sông Đồng Nai . B. Sông Tiền. C. Sông Hậu . D. Sông Sài Gòn .


<b>Câu 5:</b> Nội dung nào <b>không</b> nêu ra trong bộ luật Hồng Đức ?


A. Bảo vệ Vua, hoàng tộc và giai cấp thống trị. B. Bảo vệ chủ quyền quốc gia.


C. Bảo vệ giai cấp nông dân. D. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.


<b>Câu 6:</b> Gọi nghĩa quân của Trần Cảo là “quân ba chỏm” vì:
A. Nghĩa quân đã ba lần tấn công Thăng Long.


B. Nghĩa quân cạo trọc đầu chỉ để ba chỏm tóc.
C. Nghĩa quân ba lần bị thất bại.


D. Nghĩa quân chia làm ba cánh quân tấn công Thăng Long.


<b>Câu 7:</b> Vị vua nào là người sáng lập ra “<i>Hội Tao Đàn” ?</i>


A. Lê Thái Tổ. B. Lê Thánh Tông. C. Trần Thánh Tông. D. Hồ Quý Ly.


<b>Câu 8:</b> Cuộc khởi nghĩa nông dân nào sau đây <b>khơng </b>nổ ra ở Đàng Ngồi vào thế kỉ XVIII ?


A. Khởi nghĩa chàng Lía. B. Khởi nghĩa Lê Duy Mật.


C. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu. D. Khởi nghĩa Hồng Cơng Chất.


<b>Câu 9:</b> Vua Lê Thánh Tông căn dặn: <i>“Một thước núi, một tắc sông của ta lẽ nào lại vứt </i>


<i>bỏ?...Nếu kẻ nào dám đem một thước, một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru </i>
<i>di”</i>. Câu nói đó có ý nghĩa:


A. Phải xây dựng vùng biên cương vững mạnh. B. Kiên quyết bảo vệ lãnh thổ của đất nước.
C. Trừng trị bọn nội phản trong nước. D. Toàn dân xây dựng quân đội vững mạnh.


<b>Câu 10:</b> Thành thị lớn nhất ở Đàng trong vào thế kỉ XVII là:


A. Phố Hiến ( Hưng Yên). B. Thanh Hà(Thừa thiên-Huế ).


C. Hội An(Quảng Nam). D. Gia Định( Thành phố Hồ Chí Minh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 1: (2,0 điểm)


Luật pháp thời Lê sơ có những điểm nào giống và khác pháp luật thời Lý-Trần?
Câu 2 :(1,0điểm):


Vì sao Quang Trung quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp Tết?


Câu 3:(2,0 điểm)


Hãy phân tích những cống hiến to lớn của vua Quang Trung đối với lịch sử dân tộc?


<b>BÀI LÀM:</b>



<b>I.TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đ.án</b>


<b>II-TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I-TRẮC NGHIỆM:</b> (5 Điểm)


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đ.án</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>II-TỰ LUẬN: (5 Điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b>:</i><b>(2,0đ)</b>


Dưới chính quyền PK họ Nguyễn ở Đàng Trong thế kỉ XVIII cuộc sống của người dân
ngày càng cơ cực. Mâu thuẫn sâu sắc giữa nhà nước PK với các tầng lớp nhân dân.


- Nghĩa quân Tây Sơn đã đề ra khẩu hiệu hợp với lòng dân, nhất là dân nghèo: “ lấy của
người giàu chia cho người nghèo”, Xố nợ cho nơng dân, bãi bỏ nhiều thứ thuế.


<b> Hoặc: </b>Khởi nghĩa nổ ra nhằm lật đỏ chính quyền PK nhà Nguyễn thối nát, đáp ứng nguyện
vọng đông đảo của nhân dân...



<i><b>Câu 2: </b></i><b>(1,0 ®)</b>


*Giống nhau: Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp thống trị.


*Khác nhau: - Pháp luật thời Lê sơ ngày càng chặt chẽ hơn.


-Pháp luật thời Lê sơ đề cập đến việc bảo vệ truyền thống dân tộc, đến quyền lợi
của người phụ nữ.


<i><b>Câu 3(2</b><b>®</b><b>):</b></i> Phân tích những cống hiến to lớn của vua Quang Trung đối với LS dân tộc.


- Lật đổ chính quyền PK thối nát Nguyễn-Trịnh-Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước,
đặt nền tảng cho việc thống nhất quốc gia.


- Đánh tan quân xâm lược Xiêm - Thanh, giữ vững nền độc lập của Tổ quốc, đập tan
tham vọng xâm lược của PK phương Bắc.


</div>

<!--links-->

×