Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Tranh đông hồ- Đám cưới chuột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.62 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN GDTX MÔN VẬT LÝ CỦA BỘ</b>


<b>GIÁO DỤC</b>



<b>I. Chương I: DAO ĐỘNG CƠ</b>


1.Phương trình tổng qt của dao động điều hịa có dạng.


A. <i>x=A</i>cot(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) . B. <i>x=A</i>cos(ωt+<i>ϕ</i>)
C. <i>x=A</i>tan(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) . D. <i>x</i>=<i>A</i>cos

(

<i>ωt</i>2+<i>ϕ</i>

)

.
2. Phương trình vận tốc của dao động điều hịa có dạng.


A. <i>v</i>=ω2<i><sub>A</sub></i><sub>cot</sub><sub>(ωt</sub>


+<i>ϕ</i>) . B. <i>v</i>=<i>A</i>cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>)
C. <i>v</i>=−ω2<i>A</i>sin(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) D. <i>v</i>=−ωAsin(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>)


3. Trong phương trình dao động điều hòa <i>x=A</i>cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) , đại lượng (<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) được gọi là.
A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động.


C. Pha dao động. D. Chu kì dao động.


4. Nghiệm nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình


¿


\} \} +ω rSup \{ size 8\{2\} \} x=0\} \{


¿<i>x</i>❑
¿


?


A. <i>x=A</i>sin(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) . B. <i>x=A</i>cos(ωt+<i>ϕ</i>)


C. ĩn=<i>A</i><sub>1</sub>sin<i>ωt</i>+<i>A</i><sub>2</sub>cos<i>ωt</i> <sub>D. </sub> <i>x=</i>At sin(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>)
5. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


Trong dao động điều hịa <i>x=A</i>cos(ωt+<i>ϕ</i>) , sau một chu kì thì.


A. Li độ của vật trở về giá trị ban đầu. B. Vận tốc của vật trở về giá trị ban đầu.
C. Gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. vật lại trở về vị trí ban đầu.


6. Phát biểu nào sau đây không đúng?


Trong dao động điều hịa <i>x=A</i>cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) thì:


A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở vị trí biên.


D. Gai tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật đi qua vị trí cân bằng.


7. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tá dụng.


A. Đổi chiều. B. Bằng khơng.


B. Có độ lớn cực đại. D. Thay đổi độ lớn.
8. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa.


A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ.


C. Chậm pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ. D. Sớm pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ.


9. Phát biểu nào sau đây không đúng?


Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hịa ln bằng.
A. Động năng ở thời điểm bất kì.


B. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
C. Thế năng ở vị trí li độ cực đại.


D. Động năng ở vị trí cân bằng.


10. Một vật dao động điều hịa theo phương trình <i>x=</i>6 cos 4<i>π</i> t (cm)., biên độ dao động của vật là.


A. 4cm. B. 6cm. C. 4m. D. 6m.


11. Một vật dao động điều hịa theo phương trình <i>x=</i>4 cos

(

<i>π</i>.<i>t</i>+<i>π</i>


2

)

(cm) ., pha ban đầu của dao động là.
A.

(

<i>π</i>.<i>t</i>+<i>π</i>


2

)

rad. B. <i>π</i>.<i>t</i> rad


C. <i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình <i>x=</i>4 cos<i>π</i>.<i>t</i> (cm), giá trị cực đại của vận tốc dao động
là.


A. 4cm/s B. 4 <i>π</i> cm/s C. 2<i>π</i>2<sub>cm</sub>


/<i>s</i> D. 4<i>π</i>2cm/<i>s</i>



13. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình <i>x=</i>5 cos 2<i>π</i>.<i>t</i>(cm) , chu kì dao động của chất
điểm là


A. 10s B. 0,5s C. 2s D. 1s


14. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình <i>x=</i>4 cos<i>π</i>.<i>t</i>(cm) , gia tốc của dao động có giá trị
cực đại là.


A. 4<i>π</i>2<sub>cm</sub>


/<i>s</i> B. 4<i>π</i> cm/s2 C. 16<i>π</i>2 cm/s2 D.
4<i>π</i>2cm/<i>s</i>2


15. Một quả cầu gắn vào lò xo, thực hiện dao động điều hịa theo phương trình <i>x=</i>10 cos<i>π</i>.<i>t</i>(cm) . Lị xo
có độ cứng <i>k</i>=100<i>N</i>/<i>m</i> . Lực hồi phục tác dụng lên quả cầu dao động có giá trị cực đại là.


A. 10N. B. 1N. C. 0,1N. D. 1N.m


16. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến thiên điều hòa cùng tần số.


B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Thế năng biến thiên điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Động năng biến thiên điều hòa cùng chu kì với vận tốc.


17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trong dao động điều hòa.


A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.


C. Động năng đạt giá tri cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đựt giá trị cực tiểu.


18. Một dao động điều hịa với chu kì T thì động năng của vật dao động với chu kì là.


A. T B. <i>T</i><sub>2</sub> C.2T D. 3<sub>2</sub><i>T</i>


19. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật dao động lên 4 lần thì tần số dao động của
vật là.


A. Tăng lên 4 lần. B. Giẩm đi 4 lần
B. Ghiamr đi 2 lần. D. Tăng lên 2 lần.
20. Nhận xét nào sau đây không đúng?


Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
A. Phụ thuộc vòa biên độ của dao động thành phần thứ nhất.


B. Phụ thuộc vòa biên độ của dao động thành phần thứ hai.
C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. Phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động thành phần.
21. Nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.


C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
22. Dao động của con lắc trong khơng khí tắt dần là do.


A. Dây treo có khối lượng đáng kể. B. Lực cản của môi trường.


C. Lực căng của dây treo. D. Trọng lực tác dụng lên vật.
23. Phát biều nào sau đây không đúng?


Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Chu kì của lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.


24. Một chất điểm có khối lượng m=100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
<i>x=</i>4 cos 2<i>t</i> (cm). Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa là.


A. 3200J. B. 3,2J C. 0,32J D. 0,32mJ


25. Trong dao động điều hòa.


A. Gia tốc biến thiên điều hòa sớm pha <i>π</i>


2 so với vận tốc.
B. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. Gia tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với vận tốc.
D. Gia tốc biến thiên điều hòa chậm pha <i>π</i><sub>2</sub> so với vận tốc.
26. Chu kì dao động của con lắc lò xo khối lượng m và hệ số đàn hồi k là.


A. <i>T</i>=2<i>π</i>

<i>k</i>


<i>m</i> B. <i>T</i>=2<i>π</i>



<i>m</i>
<i>k</i>
C. <i>T</i>= 1



2<i>π</i>


<i>m</i>


<i>k</i> D. <i>T</i>=


1
2<i>π</i>



<i>k</i>
<i>m</i>
27. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài<i> l</i> là.


A. <i>f</i>=2<i>π</i>

<i>g</i>


<i>l</i> B. <i>f</i>=


1
2<i>π</i>



<i>l</i>
<i>g</i>
C. <i>f</i>= 1


2<i>π</i>


<i>g</i>


<i>l</i> D. <i>f</i>=2<i>π</i>



<i>l</i>
<i>g</i>



28. Phát biều nào sau đây nói về dao động của con lắc đơn có biên độ nhỏ là khơng đúng?
A. Chu kì dao động của con lắc đơn là <i>T</i>=2<i>π</i>

<i>l</i>


<i>g</i> .


B. Biên độ s hoặc li độ góc <i>α</i> bieensa thiên theo quy luật dạng sin hoặc côsin theo thời gian.
C. năng lượng dao động của con lắc đơn ln ln bảo tồn.


D. Tần số dao động của con lác đơn là <i>f</i>= 1


2<i>π</i>


<i>g</i>


<i>l</i> .


29. Nếu hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng.
A. Đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.


B. Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.
C. Luôn luôn cùng dấu.


D. Bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.


30. Một vật dao động điều hịa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là.
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. Kết quả khác.


31. Một vật dao động điều hịa, có qng đường đi được trong một chu kì là 16cm. biên độ dao động của vật
là.



A. 16cm. B. 8cm. C. 4cm. D. 2cm.


32. Một con lắc là xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm., chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g.
Lấy <i>π</i>2<i>≈</i>10 , cho <i>g=</i>10<i>m/s</i>2 . Độ cứng của lò xo là.


A. 25N/m/ B. 640N/m. C. 32N/m. D. 64N/m


33. Một con lắc là xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g.
Lấy <i>π</i>2<i>≈</i>10 , cho <i>g=</i>10<i>m/s</i>2 . Giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng vào quả nặng là.


A. 6,56N. B. 2,56N. C. 256N. D. 656N.


34. Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng lên 4 lần và biên độ giảm 2 lần thì năng lượng của nó.
A. Không đổi. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 2 lần.


35. một vật nặng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực
hiện 540 lần dao động. Cho <i>π</i>2<i>≈</i>10 . Cơ năng của vật là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

36. Một con lắc là xo đạt nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 1kg và lị xo có khối lượng khơng đáng kể,
độ cứng 100N/m, dao động điều hịa. Trong q trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến
32cm. Cơ năng của vật là.


A. 3J. B. 0,36J. C. 1,5J. D. 0,18J.


37. Một chất điểm dao động điều hịa, li độ được mơ tả bằng phương trình <i>x=</i>4 cos

(

10<i>π</i>.<i>t</i>+<i>π</i>


4

)

(cm). tại
thời điểm t = 0, tọa độ x của vật là.


A. x = 0cm. B. <i>x=</i>2

2 cm. C. x = 8cm. D. x = 4cm.


38. Khi gắn quả cầu m1 vào lị xo, thì nó dao động với chu kì <i>T</i><sub>1</sub>=0,3<i>s</i> . Khi gắn quả cầu m2 vào ò xo đó
thì nó dao động với chu kì <i>T</i><sub>2</sub>=0,4<i>s</i> <sub>. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lò xo thì chu kì dao động là.</sub>


A. 1,58s. B. 0,5s. C. 0,25s. D. 0,7s.


39. Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, chiều dài tự nhiên <i>l</i><sub>0</sub> , độ cứng k được treo thẳng đứng. lần
lượt treo vật m1 = 100g vào lị xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m2 = 100g vào lò xo thì chiều
dài của lị xo là 32cm. Cho <i>g=</i>10<i>m/s</i>2 . Độ cứng của lò xo là.


A. 10N/m. B. 1000N/m. C. 100N/m. D. 105N/m.


40. một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho <i>g=</i>10<i>m</i>/s2<i>≈ π</i>2 . Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần
lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều đài cực đại và cực tiểu của lị xo trong q
trình dao động lần lượt là.


A. 24cm và 23cm. B. 25cm và 24cm.


C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm.


41. Một vật nặng 200g treo vào lị xo làm nó dãn ra 2cm. Trong q trình vật dao động thì chiều dài của lị
xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy <i>g=</i>10<i>m</i>/<i>s</i>2 . Cơ năng của vật là.


A. 0,125J. B. 1250J. C. 12,5J. D. 125J.


42. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình li độ lần lượt là:
<i>x</i><sub>1</sub>=16 cos 30<i>t</i>(cm)<i>; x</i>2=12 cos(30<i>t</i>+0,5<i>π</i>) . Dao động tổng hợp có biên độ là .


A. 4cm. B. 20cm. C. 28cm. D. 14cm.



II. Chương II: SÓNG CƠ, SÓNG ÂM.
43. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


Sóng âm có thể lan truyền được trong môi trường.


A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Chân khơng.
44. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là khơng đúng?


A. Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong mơi trường liên tục.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.


C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.


45. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sóng cơ học?


A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là qng đường sóng truyền đi trong một chu kì.


46. Một sóng cơ có tần số f, bước sóng <i>λ</i> lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ sóng
được tính theo cơng thức.


A. <i>v</i>=<i>λ</i>


<i>f</i> B. <i>v</i>=


<i>f</i>



<i>λ</i> C. <i>v</i>=<i>λ</i>.<i>f</i> D. <i>v</i>=2<i>λ</i>.<i>f</i>
47. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là <i>u=</i>8 cos2<i>π</i>

(

<i>t</i>


0,1<i>−</i>
<i>x</i>


50

)

(cm), trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Sóng lan truyền có bước sóng <i>λ</i> là.


A. 0,1m. B. 1m. C. 8mm. D. 50cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Sóng âm. B. Sóng siêu âm.


B. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.


49. Sóng cơ lan truyền trơng khơng khí với cường độ đủ lớn, tai người ta có thể cảm thụ được sóng cơ nào
sau đây?


A. Sóng cơ có tần số 10HZ. B. Sóng cơ có chu kì 2,0ms.


C. Sóng cơ có chu kì 2,0 <i>μs</i> . D. Sóng cơ có tần số 30kHz.
50. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây lớn nhất?


A. Mơi trường khơng khí lỗng. B. Mơi trường khơng khí.


C. Mơi trường chất rắn. D. Mơi trường nước ngun chất.
51. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có.


A. Hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.



C. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp nhau.


52. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng bằng.


A. Một nữa bước sóng. B. Một bước sóng.


C. Hai lần bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.


53. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng.
A. Một bước sóng. B. Một nữa bước sóng.


C. Hai lần bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.


54. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là.


A. 100m/s. B. 25cm/s. C. 50m/s. D. 12,5cm/s.


55. Một sợi dây dàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với
4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là.


A. 60cm/s. B> 75cm/s. C. 12cm/s. D. 15cm/s.
56. Bước sóng là.


A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.



C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha.
D. Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.


57. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số của
sóng. Nếu <i>d=(</i>2<i>n+</i>1) <i>v</i>


2<i>f</i> <i>;</i>(n=0,1,2,. . .) , thì hai điểm đó sẽ.


A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha.
C. Dao động vuông pha. D. Không xác định được.


58. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì của
sóng. Nếu <i>d=</i>nvT(n=0,1,2,. ..) , thì hai điểm đó sẽ.


A. Dao động vng pha. B. Dao động ngược pha.
C. Dao động cùng pha. D. Không xác định được.
59. Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có.


A. Cùng tần số.
B. Cùng pha.


C. Cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.


D. Cùng phương, cùng tần số, có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.


60. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về q trình truyền năng lượng của sóng cơ?
A. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.


B. Năng lượng sóng luon ln khơng đổi trong q trình truyền sóng.
C. Năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

61. Điều nào sau đay nói về sóng âm là khơng đúng?
A. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.


B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20.000Hz.


C. Sóng âm là sóng cơ truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.


62. Gọi <i>Δϕ</i> là hiệu số pha của hai sóng thành phần trong q trình giao thoa sóng, với n = 0, 1, 2, 3,…,
biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi.


A. <i>Δϕ</i>=(2<i>n+</i>1)<i>π</i> . B. <i>Δϕ</i>=2<i>nπ</i>
C. <i>Δϕ</i>=(2<i>n+</i>1)<i>π</i>


2 . D. <i>Δϕ</i>=(2<i>n+</i>1)


<i>v</i>
2<i>f</i>


63. Gọi <i>Δϕ</i> là hiệu số pha của hai sóng thành phần trong q trình giao thoa sóng, với n = 0, 1, 2, 3,…,
biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi.


A. <i>Δϕ</i>=(2<i>n+</i>1) <i>v</i>


2<i>f</i> . B. <i>Δϕ</i>=(2<i>n+</i>1)<i>π</i>


C. <i>Δϕ</i>=(2<i>n+</i>1)<i>π</i>


2 . D. <i>Δϕ</i>=2<i>nπ</i> .



64. Trong hiện tượng giao thoa, với k = 0, 1, 2, 3, …, d là hiệu đường đi của hai sóng

(

<i>d=d</i>2<i>− d</i>1

)

, tại
hững điểm dao động với biên độ lướn nhất thì..


A. <i>d=</i>2<i>kπ</i> . B. <i>d=kλ</i> .


C. <i>Δϕ</i>=<i>kλ</i> D. <i>Δϕ</i>=(2<i>k</i>+1)<i>π</i>


( <i>Δϕ</i> là hiệu số pha của hai sóng).


65. Trong hiện tượng giao thoa, với k = 0, 1, 2, 3, …, d là hiệu đường đi của hai sóng

(

<i>d=d</i>2<i>− d</i>1

)

, tại
hững điểm đứng n khơng dao động thì.


A. <i>d=kλ</i> . B. <i>Δϕ</i>=kλ


C. <i>d=</i>

(

<i>k</i>+1
2

)



<i>v</i>


<i>f</i> D. <i>Δϕ</i>=(2<i>k</i>+1)


<i>π</i>
2
( <i>Δϕ</i> là hiệu số pha của hai sóng).


66. Trên dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định, khi có sóng dừng thì sóng tới và
sóng phản xạ tại B sẽ.


A. Cùng pha. B. Lệch pha <i>π</i><sub>4</sub> . C. Vuông pha. D. Ngược pha.



67. Trên dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do, khi có sóng dừng thì sóng tới và
sóng phản xạ tại B sẽ.


A. Cùng pha. B. Lệch pha góc <i>π</i><sub>4</sub> . C. Vuông pha. D. Ngược pha.
68. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhơ cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s.
Chu kì dao động của sóng biển là.


A. 2.45s. B. 3s. C. 2,7s. D. 2,8s.


69. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhơ cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và
đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là.


A. 40m/s. B. 2,8m/s. C. 2,5m/s. D. 36m/s.


70. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và tốc độ truyền âm trong nước là
1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất trong nước la.


A. 0,25m. B 1cm. C. 0,5m. D. 1m.


71. hai điểm ở cách nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là.


A. <i>π</i> B. 16<i>π</i> . C. <i>π</i><sub>4</sub> . D. 4<i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Cùng pha. B. Vuông pha. C. Ngược pha. D. Lệch pha <i>π</i><sub>4</sub> .


73. Người ta gõ nhẹ vào một thanh thép dài cà nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép người ta nhận thấy
khỏang cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là 4m. Biết tốc độ truyền âm trong thép là
5000m/s. Tần số âm phát ra là.



A. 312,5Hz. B. 1250Hz. C. 625Hz. D. 2500Hz.


74. Sóng biển có bước sóng là 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng, dao
động cùng pha là.


A. 0m. B.1,25m. C. 0,625m. D. 2,5m.


75. Tren sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. muốn
trên sợi dây rung xuất hiện hai bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số là,


A. 10Hz. B. 12Hz. C. 50Hz. D. 40Hz.


76. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
28Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng dao động với biên độ
cực đại.; giữa điểm M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác, tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là.


A. 37cm/s. B. 28cm/s. C. 112cm/s. D. 0,57cm/s.


77. Một sợi dây mảnh Ab dài <i>l</i> (m), đầu B cố định và đầu A dao động theo phương trình <i>u=</i>4 sin 20<i>π</i>.<i>t</i>
(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 25cm/s. Để trên sợi dây xảy ra hiện tượng sóng dừng, chiều dài sợi dây
là.


A. <i>l=</i>1<i>,</i>25<i>k</i> B. <i>l=</i>1<i>,</i>25

(

<i>k</i>+1


2

)



C. <i>l=</i>2,5<i>k</i> D. <i>l=</i>2,5

(

<i>k</i>+1



2

)



78. Một sợi dây mảnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên
dây 25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là.


A. <i>f</i>=1<i>,</i>28

(

<i>k</i>+1


2

)

B. <i>f</i>=0<i>,</i>19

(

<i>k</i>+


1
2

)



C. <i>f</i>=0<i>,</i>39<i>k</i> D. <i>f</i>=1<i>,</i>28<i>k</i>


79.Một sợi dây dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Tốc
độ truyền sóng trên dây là.


A. 66,2m/s. B. 79,5m/s. C. 80m/s. D.66,7m/s.


80. một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng
lan truyền với tốc độ 24m/s/ Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là.


A. 95Hz. B. 90Hz. C. 80Hz. D. 85Hz.


81. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz.
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S.Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường
thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết răng, tốc độ truyền sóng ln thay đổi trong khoảng từ
70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là.


A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.



82. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi
đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường
thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số
của nguồn dao động thay đổi trong khoảng 48Hz đến 64Hz. Tần số của nguồn dao động là.


A. 54Hz. B. 56Hz. C. 64Hz. D. 48Hz.


III. Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
83. Phát biểu nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Điện áp xoay chiều là điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian.


84. Khung dây của một máy phat điện có số vịng dây là N, điện trở thuần là R, điện tích của vịng dây là S,
được đặt trong từ trường có cảm ứng từ là B, từ thông qua khung dây của máy phát điện biến thiên theo biểu
thức <i>Φ=Φ</i>0có(<i>ωt+ϕ</i>) , dịng điện cực đại trong khung dây là.


A. <i>I</i><sub>0</sub>=NBSR


<i>ω</i> . B. <i>I</i>0=


NBS
<i>ωR</i>
C. <i>I</i><sub>0</sub>=NBS<i>ω</i>


<i>R</i> . D. <i>I</i>0=NBSR<i>ω</i>


85. trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa một cuộn cảm thì cường dịng điện.
A. Trễ pha hơn điện áp một góc <i>π</i>



4 . B. Trễ pha hơn điện áp một góc
<i>π</i>


2 .


C. Sớm pha hơn điện áp một góc <i>π</i>


4 . D. Sớm pha hơn điện áp một gốc
<i>π</i>


2 .


86.Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì cường độ dịng điện.


A. Sớm pha hơn điện áp một góc <i>π</i><sub>2</sub> . B. Sớm pha hơn điện áp một gốc
<i>π</i>


4 .


C. Trễ pha hơn điện áp một góc <i>π</i><sub>2</sub> . D. Trễ pha hơn điện áp một góc
<i>π</i>


4 .


87. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần soosHz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha
hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc <i>π</i>


2 thì.


A. Phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.


B. Phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Phải thay điện trở nối trên bằng một cuộn cảm.


D. Phải thay điện trở nối trên bằng một tụ điện.
88. Đặt vào hai đầu tụ điện <i>C=</i>10


<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F)</i> một điện áp xoay chiều <i>u=</i>141 cos 100<i>π</i>.<i>t</i> (V). Cường độ
dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là.


A. 1,41A. B. 2,00A. C.1,00A. D. 1,2A.


89. Ở đoạn mạch xoay chiều có cuộn cảm thuần <i>L=</i>1,2


<i>π</i> (<i>H</i>) và điện trở thuần <i>R=</i>100<i>Ω</i> mắc nối tiếp,
điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức <i>u=</i>180

2 cos 100<i>π</i>. (V), cường độ hiệu dụng trong mạch là.


A. 1A. B. 2A. C. 1,5A. D. 1,2A.


90. Trong mạch điện xoay chiều có , L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào.


A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Bản chất của mạch điện.


C. Cách chọn góc tính thời gian.


D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.



91. Ở đoạn mạch xoay chiều có tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. <i>Z</i>=R2+<i>ZC</i>


2


. D. <i>Z</i>=

<sub>√</sub>

<i>R+ZC</i>


92. Ở đoạn mạch xoay chiều có cuộn cảm thuần L, Điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp thì tổng trở là.
A. <i>Z</i>=R+Z<i>L</i>+<i>ZC</i> . B. <i>Z</i>=

<i>R</i>2+

(

<i>Z<sub>L</sub></i>+Z<i><sub>C</sub></i>

)

2 .


C. <i>Z</i>=

<i>R</i>2+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2 . D. <i>ZL− ZC</i>¿
2


<i>Z=R</i>2+¿ .


93. Ở đoạn mạch xoay chiều có cuộn cảm thuần L, Điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp thì điện áp ở
hai đầu đoạn mạch là.


A. <i>U</i>=U<i><sub>L</sub></i>+<i>U<sub>C</sub></i>+<i>U<sub>R</sub></i> . B. <i>U</i>=

<i>U</i>2<i><sub>R</sub></i>+

<sub>(</sub>

<i>U<sub>L</sub>−U<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2 .
C. <i>U</i>=

<i>U</i>2<i><sub>R</sub></i>+<i>U</i>2<i><sub>L</sub></i>+U<i><sub>C</sub></i>2 . D. <i>UL−UC</i>¿


2


<i>U=R</i>2
+¿ .


94. Phát biểu nào sau đây không đúng?


Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh.



A. Ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.


B. Ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.


C. Ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.


D. Ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
95. Ta có tụ điện <i>C=</i>10<i>μF</i> mắc và mạng điện xoay chiều 220V – 1000Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện qua tụ là.


A.14A. B. 13,8A. C. 0,4A. D. 0,69A.


96.Cuộn cảm thuần <i>L=</i>0,2<i>H</i> được mắc nối tiếp với tụ <i>C=</i>318<i>μF</i> vào mạng điện xoay chiều có tần số
200Hz. Độ lêch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là.


A. <i>π</i>


4 . B. <i>−</i>


<i>π</i>


4 . C.


<i>π</i>


2 . D. <i>−</i>



<i>π</i>
2
97. Mạch điện gồn điện trở thuần <i>R=</i>40<i>Ω</i> , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hai
đầu đoạn mạch <i>u=</i>80

2 cos 100<i>π</i>.<i>t</i> (V). Cơng suất cực đại của dịng điện trong mạch là.


A. Pmax = 160W. B. Pmax = 320W.


C. Pmax = 320

2 W. D. Pmax = 80

2 W.
98. Mạch điện gồm điện trở thuần <i>R=</i>75<i>Ω</i> , cuộn cảm <i>L=</i>1


<i>π</i> <i>H</i> và tụ điện <i>C</i>=
25


<i>π</i> <i>μF</i> mắc nối tiếp,
tần số dòng điện qua mạch là 50Hz. Hệ số cơng suất của dịng điện là.


A. 0,24. B. 0,42. C. 4,123. D. 0,6.


99. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, có <i>R=</i>100<i>Ω</i> , <i>C</i>=10


<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F</i>) , <i>L=</i>
1,2


<i>π</i> (<i>H</i>) .
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng <i>u=</i>200 cos 100<i>π</i>.<i>t</i> (V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng I trong mạch là.



A. 5A. B. 1,5A. C. 1A. D. 0,5A.


100. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sin<i>ϕ</i> . B. cos<i>ϕ</i> . C. tan<i>ϕ</i> . D cot<i>ϕ</i>


101. Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.


B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C.


D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V, để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo
cách nào sau đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.


D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
103. Phát biều nào sau đây không đúng?


Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi có dịng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ.


A. Có độ lớn khơng đổi. B. Có hướng quay đều.


C. Có phương khơng đổi. D. Có tần số quay bằng tần số dịng điện.
104. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất 150kV. Hiệu số chỉ của


các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 360kW/h. Hiệu suất của quá
trình truyền tải điện là.


A. 80 %. B. 90%. C.85%. D. 95%.


105. Phát biểu nào sau đây không đúng?


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điề kiện
<i>ω=</i> 1


LC thì.


A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.


C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.


106. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệt suất trong quá trình truyền tải là
H = 80 %. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải.


A. Giảm điện áp xuống cịn 0,5kV. B. tăng điện áp đến 8kV.
C. Giảm điện áp xuống còn 1kV. D. Tăng điện áp lên đến 4kV.
107. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần <i>L=</i>0,6


<i>π</i> <i>H</i> và tụ C mắc nối tiếp. Biểu
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện trong mạch có dạng <i>u=</i>240

2 cos 100<i>π</i>.<i>t</i>
(V); <i>i=</i>4

2 cos

(

100<i>π</i>.<i>t −π</i>


6

)

(A).

a. Điện dung C của tụ điện có giá trị là.


A. <i>C</i>=10


<i>−</i>3


3<i>π</i> <i>μF</i> . B. <i>C=</i>


10<i>−</i>3
3<i>π</i> <i>F</i> .
C. <i>C</i>=10


3


3<i>πμF</i> . D. <i>C</i>=


10<i>−</i>6
3<i>π</i> <i>F</i> .
b. Điện trở R có giá trị là.


A. <i>R=</i>30

2<i>Ω</i> . B. <i>R=</i>32

2<i>Ω</i> .


C. <i>R=</i>100<i>Ω</i> . D. <i>R=</i>30


3<i>Ω</i> .
108. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là.


A. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Dựa vào hiện tượng tự cảm.
C. Dựa vào hiện tượng quang điện. D. Dựa vào hiện tượng giao thoa.
109. Phát biểu nào sau đây nói về dịng điện xoay chiều là khơng đúng?.



A. Đong điện xoay chiều là dịng điện có trị số biên theo thời gian, theo quy luật dạng sin hoặc cơsin.
B. Dịng điện xoay chiều có chiều ln thay đổi.


C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.
D. Cường độ dòng điện xoay chiều được đo bằng ampe kế khung quay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Dùng ampe kế có khung quay để đo cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều.
B. Dùng vơn kế có khung quay để đo điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


C. Nguyên tắc cấu tạo của các máy đo cho dòng xoay chiều là dựa trên những tác dụng mà độ lớn tỉ
lệ với bình phương cường độ dịng điện.


D. Điện áp hiệu dụng tính bởi cơng thức <i>U</i>=

2<i>U</i>0 .


111. Một dịng điện xoay chiều có tần số <i>f</i>=60 Hz . Số lần dao động điện dổi chiều trong mỗi giây là.
A. 240 lần. B. 120 lần. C. 30 lần. D. 60 lần.


112. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác dụng.


A. Làm cho điện áp hai bản tụ điện ln trễ pha so với cường độ dịng điện một góc <i>π</i><sub>2</sub> .
B. Làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn sớm pha so với cường độ dịng điện một góc <i>π</i>


2 .
C. Làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.


D. Làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và cượng độ dịng điện.


113. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng.
A. Làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và cượng độ dòng điện.



B. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm ln trễ pha so với cường độ dịng điện góc <i>π</i>
2 .
C. Làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.


D. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn cường độ dịng điện góc <i>π</i>
2 .


114. Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Kết luận nào sau đây
<b>không đúng?</b>


A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở và qua cuộn cảm là như nhau.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu điện trở góc <i>π</i><sub>2</sub> .
C. Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở góc <i>π</i>


2 .


D. Góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với cường độ dịng điện trong mạch tính bởi
tan<i>ϕ</i>=<i>ZL</i>


<i>R</i> =
<i>ωL</i>


<i>R</i> .


115. Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, nếu tăng tần số điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
thì.


A. Điện trở tăng. B. Dung kháng giảm cảm kháng tăng.
C. Cảm kháng giảm. D. Dung kháng tăng.



116. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên.
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Việc sử dụng từ trường quay.


D. Hiện tượng tự cảm.


117. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng .


B. Động cơ không đồng bộ ba hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng
từ trường quay.


C. Tốc độ góc của khung dây ln nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Động cơ khơng đồng bộ ba tạo ra dịng điện xoay chiều ba pha.


upload.123doc.net. Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây của cuộn thứ cấp và N1 < N2.
Máy biến áp này có tác dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.


119. Một tụ điện có điện dung 31<i>,</i>8<i>μF</i> . Khi có dịng điện xoay chiều tần số 50Hz và cường độ dòng điện
cực đại 2

2<i>A</i> chạy qua, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là .


A. 200

2<i>V</i> . B. 200<i>V</i> . C. 20<i>V</i> D. 20

2<i>V</i> .
120. Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thì cường độ dịng

điện qua nó là 12A. Nếu mắc cuộn cảm trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000Hz thì cường độ dịng
điện qua cuộn cảm là.


A. 0,72A. B. 200A. C. 1,4A. D. 0,005A.


121. Một cuộn cảm thuần được nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Khi dịng điện cực đại qua nó
bằng 10A, độ tự cảm tương ứng là.


A. 0,04H. B. 0,08H. C. 0,114H. D. 0,057H.


122. Một cuộn cảm có lõi thép, độ tự cảm 318mH, và điện trở thuần 100<i>Ω</i> . Người ta mắc cuộn cảm này
vào mạng điện không đổi có điện áp 20V, thì cường độ dịng điện qua nó là.


A. 0.1A. B. 0,14A. C. 0,2A. D. 1,4A.


123. Một cuộn cảm có lõi thép, độ tự cảm 318mH, và điện trở thuần 100<i>Ω</i> . Người ta mắc cuộn cảm này
vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dịng điện qua nó là.


A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A.


124. Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để
dịng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dịng điện là.


A. 960Hz. B. 240Hz. C.480Hz. D. 15Hz.


125. Một cuộn cảm có điện trở thuần 40<i>Ω</i> . Hiệu số pha của điện áp hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua
nó là 450<sub>. Cảm kháng và tổng trở của cuộn cảm lần lượt là.</sub>


A. 20<i>Ω</i> ; 56<i>,</i>6<i>Ω</i> . B. 40<i>Ω</i> ; 28<i>,</i>3<i>Ω</i> C. 20<i>Ω</i> ; 28<i>,</i>3<i>Ω</i> .
D. 40<i>Ω</i> ; 56<i>,</i>6<i>Ω</i> .



126. Cho mạch điện xoay chiều có R, L ,C mắc nối tiếp. Điện trở <i>R=</i>100<i>Ω</i> , cuộn cảm thuận có độ tự
cảm <i>L=</i>2


<i>π</i>(<i>H</i>) và tụ điện có điện dung <i>C=</i>10


<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F)</i> . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều tần số 50Hz, tổng trở đoạn mạch là.


A. 400<i>Ω</i> . B. 200<i>Ω</i> . C. 141<i>,</i>4<i>Ω</i> . D.


316<i>,</i>2<i>Ω</i> .


127.Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ.
<i>R=</i>100<i>Ω</i> , cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>L=</i>2


<i>π</i>(<i>H</i>) và tụ điện có điện dung
<i>C=</i>10


<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F)</i> . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai điểm A và N là <i>u</i>AN=200 sin 100<i>π</i>.<i>t</i> (V). Cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua mạch là.


A. 1A. B. 0,63A. C.0,89A. D.0,7A.


128. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ 3.6. <i>R=</i>100<i>Ω</i> , cuộn cảm thuần có
độ tự cảm <i>L=</i>2



<i>π</i>(<i>H</i>) và tụ điện có điện dung <i>C</i>=10


<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F</i>) . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai điểm A
và N là <i>u</i>AN=200 sin 100<i>π</i>.<i>t</i> (V). Công suất tiêu thụ của dòng điện trong mạch là.


A. 40W. B. 50W. C. 100W. D. 79W.


129. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm có điện trở thuần <i>R</i><sub>0</sub>=50<i>Ω</i> <sub>, </sub> <i>L=</i> 4


10<i>π</i> (<i>H</i>) ; tụ điện có
điện dung <i>C</i>=10


<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F</i>) và một điện trở thuần <i>R=</i>30<i>Ω</i> . Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào
hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều <i>u=</i>100

2 cos 100<i>π</i>.<i>t</i> Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên
điện trở R lần lượt là.


A. P = 28W; PR = 10,8W. B. P = 57,6W; PR = 31,6W
R


L
C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. P = 160W; PR = 30W. D. P = 80W; PR = 30W.



130. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm có điện trở thuần <i>R</i>0=50<i>Ω</i> , <i>L=</i><sub>10</sub>4<i><sub>π</sub></i> (<i>H</i>) ; tụ điện có
điện dung <i>C=</i>10<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F)</i> và một biến trở Rx. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn
mạch có điện áp xoay chiều <i>u=</i>100

2 cos 100<i>π</i>.<i>t</i> (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực
đại khi Rx có giá trị là.


A. 110<i>Ω</i> . B. 78<i>,</i>1<i>Ω</i> . C. 10<i>Ω</i> . D. 148<i>,</i>7<i>Ω</i>


131. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộ cảm có độ tự cảm <i>L=</i> 3


10<i>π</i> (<i>H</i>) và tụ điện có điện
dung <i>C</i>=2 . 10


<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F</i>) mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch <i>u=</i>120

2 cos 100<i>π</i>.<i>t</i> (V).Điều chỉnh
biển trở R đến giá trị R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Vậy R1 và Pmax coa giá
trị lần lượt là.


A. R1 = 80<i>Ω</i> ; Pmax=90W. B. R1 = 20<i>Ω</i> ; Pmax=360W.


C. R1 = 20<i>Ω</i> ; Pmax=720W. D. R1 = 80<i>Ω</i> ; Pmax=180W.


132. Một dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn cảm có điện trở
thuần <i>R</i>0=20

2<i>Ω</i> , độ tự cảm L = 63,7mH. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là.


A. 40V. B. 20V. C. 56,57V. D. 54,64V.



133. Một đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Nếu U0L = U0C thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
và dịng điện sẽ.


A. Vng pha. B. Sớm pha. C. Trễ pha. D. Cùng pha.


134. Một đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp và dịng điện cùng pha thì dịng
điện có tần số là.


A. <i>ω=</i> 1


LC . B. <i>f</i>=


1


2<i>π</i>LC . C. <i>f</i>=
1


2<i>π</i>

LC . D.


<i>f</i>=<i>R</i>

LC .


135. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở thuần và hai đầu bản tụ điện lần lượt là UR=30V, UC=40V thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch là.


A. 70V. B. 50V. C. 100V. D. 8,4V.


136.Một đoạn mạch điện xoay chiều có R, L ,C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa


hai đầu điện trở R, Cuộn cảm L và hai bản tụ điện C trong đó <i>UR</i>=U<i>L</i>=



1


2<i>UC</i> . Lúc đó điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch .


A.Trễ pha so với cường độ dòng điện <i>π</i>


4 . B. Sớm pha so với cường độ dòng điện
<i>π</i>
3 .


C. Sớm pha so với cường độ dòng điện <i>π</i>


4 . D. Trễ pha so với cường độ dòng điện
<i>π</i>
3 .


137. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó <i>R=</i>100<i>Ω</i> ; <i>C=</i>2 . 10


<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F</i>) ; L là cuộn
cảm thuần, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm
L có giá trị.


A. 63,7H. B. 0,318H. C. 31,8H. D. 0,637H.


138. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó <i>R=</i>100<i>Ω</i> ; <i>C</i>=2 . 10


<i>−</i>4



<i>π</i> (<i>F</i>) ; L là cuộn
cảm thuần, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì cảm kháng
của cuộn cảm đạt giá trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

139. Rôto của một máy phát điện xoay chiều có 12 cặp cực, quay 300 vịng/phút tần số dịng điện mà máy
này phát ra là.


A. 25Hz. B. 60Hz. C. 3600Hz. D. 1500Hz.


140. Để một máy phát điện xoay chiều mà rơto có 8 cặp cực phát ra dịng điện tần số là 50Hz thì rơto quay
với tốc độ.


A. 375 vòng/phút. B.400 vòng/phút. C. 96 vòng/phút. D. 480 vòng/phút.
141. Nột máy phát điện mà rôto gồm 2 cặp cực và phàn ứng gồm hai cặp cuộn cảm mắc nối tiếp tạo ra dịng
điện có tần số 50Hz. Tốc độ quay của rơto là.


A. 350 vịng/phút. B.750 vịng/phút. C.1500 vịng/phút. D.3000 vòng/phút.
142. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có
suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Lấy


<i>π</i>=3<i>,</i>14 , số vòng dây của mỗi cuộn cảm trong phần ứng là.


A. 127 vòng. B. 45 vòng. C. 180 vòng. D. 32 vòng.


143. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa
dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12<i>Ω</i> và đọ tự cảm 51
mH. Cường độ dòng điện qua các tải là.


A. 11A. B.6,35A. C.7,86A. D. 7,1A.



144. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa
dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12<i>Ω</i> và đọ tự cảm 51
mH. Công suất do các tải tiêu thụ là.


A. 838,2W. B. 2514,6W. C. 1452W. D. 4356W.


145. mạng điện xoay chiều ba pha mắc hình sao, nếu điện áp giữa dây pha và dây trung hịa là UP=127V thì
điện áp giữa hai dây pha Ud sẽ nhận giá trị nào sau đây:


A. 381V. B. 127V. C.220V. D. 73,6V.


146. Để giảm cơng suất hoa phí trên đường dây tỉa điện 4 lần mà không thay đổi công suất truyền đi ở trạm
phát điện, ta cần.


A. Tăng điện áp ở trạm phát điện 4 lần. B. Tăng điện áp ở trạm phát điện 2 lần.


C. Giảm điện trở dường dây đi 2 lần. D. Giảm cường độ dòng điện chạy trên dây đi 2 lần.
147.Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 550 vịng được mắc vào mạng điện 220V. Đầu ra ở cuộn thứ cấp đo
được điện áp 6V. Bỏ qua các hao phí của máy biến thế, số vòng dây của cuộn thức cấp là.


A. 30. B. 15. C. 45. D. 110.


148. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha mắc hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp dây 238V. Động cơ
có công suất 5kW và hệ số công suất cos<i>ϕ</i>=0,8 . Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là.


A. 5,46A. B. 3,2A. C. 9,5A. D. 28,5A.


149. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vịng. Từ thơng xoay chiều trong lõi biến áp có tần số 50Hz và
giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là.



A. 157V. B. 111V. C.500V. D. 353,6V.


150. Một máy biến áp dùng trong máy thu vơ tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện
127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các điện áp 6,35V; 15V; 18,5V. Số vòng dây của mỗi cuộn thức cấp lần
lượt là.


A. 50 vòng; upload.123doc.net vòng; 146 vòng. B. 71 vòng; 167 vòng; 146 vòng.
C. 71 vòng; 167 vòng; 207 vòng. D. . 71 vòng; upload.123doc.net vòng; 207 vòng.
151. Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 1000kW. Dịng điện mà nó phát ra sau khi tăng thế lên
110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20<i>Ω</i> . Điện năng hao phí trên đường đay là.


A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.


152.Một máy phát điện xoay chiều ( kiểu cảm ứng) có 4 cặp cực thì rơto phải quay với vận tốc là bao nhiêu
để dịng điện nó phát ra có tần số 50Hz?


A. n = 1500 vòng/phút. B. n = 500 vòng/phút.
C. n = 750 vòng/phút. D. n = 1200 vòng/phút.
153. Chọn phát biểu sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A.Điện áp dây lớn hơn điện áp pha

<sub>√</sub>

3 lần.


B. Cượng độ hiệu dụng của dòng điện tren dây trung hòa bằng tổng cường độ dịng điện hiệu dụng
trên ba pha cộng lại.


C. Cơng suất tiêu thụ của dịng điện ba pha bằng tổng cơng suất tiêu thụ trên ba pha cộng lại.


D. Nếu các tỉa dùng ở ba pha đối xứng nhau thì có thể bỏ dây trung hòa mà mạch điện vẫn hoạt động
bình thường.



154. Khi dùng máy biến áp để tăng biến áp truyền đi lên 100 lần thì hao phí trên đường dây tải điện giảm boa
nhiêu lần.


A. 100 lần. B. 1000 lần. C. 10.000 lần. D. 100.000 lần.
155. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha mắc hình sao được mắc vào mạng điện ba pha phát đi từ một máy
phát điện xoay chiều ba pha cũng được mắc hình sao với điện áp pha UP=220V. Động cơ có cơng suất
5280W và có hệ số cơng suất cos<i>ϕ</i>=0,8 . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua động cơ là.


A. 10A. B. 5A. C. 8a. D.12A.


IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. SÓNG ĐIỆN TỪ.
156. Chọn câu đúng.


Dao động điện từ trong mach LC là.


A. Quá trình biến đổi khơng tuần hồn của điện tích trên tụ điện.


B. Q trình biến đổi khơng tuần hồn của cường độ dịng điện trong cuộn dây.


C. Khơng có sự chuyển hóa từ năng lượng điện trường thành năng lượng từ trường và ngược lại.
D. Q trình chuyển hóa tuần hồn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường, nhưng tổng
của chúng không đổi.


157. Trong một mạch dao động lí tưởng, điện tích của một bản tụ điện biến thiên theo thời gian có dạng
<i>q=q</i><sub>0</sub>cos<i>ωt</i> . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là.


A. <i>i=I</i><sub>0</sub>cos<i>ωt</i> . B. <i>i=I</i><sub>0</sub>cos

(

<i>ωt</i>+<i>π</i>
2

)

.
C. <i>i=I</i><sub>0</sub>cos

(

<i>ωt −π</i>


2

)

. D. <i>i=I</i>0cos(ωt+<i>π</i>) .


158. Tần số dao động điện từ trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức nào dưới đây?
A. <i>f</i>= 1


2<i>π</i>


<i>L</i>


<i>C</i> . B. <i>f</i>=


LC
2<i>π</i> .
C. <i>f</i>= 1


2<i>π</i>

LC . D. <i>f</i>=


1
2<i>π</i>



<i>C</i>
<i>L</i> .


159. Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần, thì chu kì dao động cảu mạch là.
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. tăng lên 2 lần.


160.Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng?
A. Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện.


B. Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện.


C. Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hòa.


161. Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, ban đầu được tích điện có điện áp 100V, sau đó cho
mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động
đến khi dao động điện từ tắt hẳn là boa nhiêu?


A. 10kJ. B. 20mJ. C. 10mJ. D. 2,5kJ.


162. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian, tại nơi đó xuất hiện một từ trường.
B. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian, tại nơi đó xuất hiện một điện trường
xốy.


C. Trường xốy là trường có đường sức khép kín.
D. Trường xốy là trường có đường sức khơng khép kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.


C. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng và ngược lại.


D. Ở mọi thời điểm năng lượng toàn phần của dao động điện từ trong mạch LC không đổi.
164. Phát bieur nào sau đây về tính chất của sóng điện từ khơng đúng?


A. Sóng điện từ là sóng ngang.


B. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.


C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.


165. Sóng điện từ nào sau đay có khả năng xuyên qua tầng điện li?


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
166. Phát biểu nào sau đây không đúng?


Một trong các nguyên tắc của thông tin liên lạc bằng sóng vo tuyến là.
A. Phải tách sóng âm tầng ra khỏi sóng mang trước khi phát đi.
B. Phải biến điệu cá sóng mang.


C. Phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu.
D. Phải dùng sóng cao tầng.


167. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm <i>L=</i>100<i>μH</i>
(lấy <i>π</i>2


=10 ). bước sóng điện từ <i>λ</i> mà mạch thu là.


A. 300m. B. 600m. C. 300km. D. 1000m.


168. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch dao động LC được xác định bởi công thức.


A. <i>T</i>=2<i>π</i>

LC . B. <i>T</i>= 1


2<i>π</i>

LC .
C. <i>T</i>= 1


2<i>π</i>



<i>L</i>


<i>C</i> . D. <i>T</i>=


1
2<i>π</i>



<i>C</i>
<i>L</i> .
169. Phát biểu nào sau đây nói về sóng điện từ đúng?


A. năng lượng sóng điện từ tỉ la\ệ với lũy thừa bậc hai của tần số.


B. Sóng điệnt ừ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi trường đàn hồi.


C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân
khơng.


D. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sinh ra sẽ lan truyền
trong khơng gian dưới dạng sóng.


170. Để thực hiện thơng tin trong vũ trụ , người ta sử dụng.


A. Sóng cực ngắn vì nó khơng bị tần điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo
đường thẳng.


B. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tần điện lí và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.


D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.



171. Mạch dao động nào sau đây có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa nhất trong không gian?
A. Mạch dao động kín và mạch dao động hở.


B. Mạch dao động hở.


C. Mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp.


D. Mạch dao động kín, mạch dao động hở và mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp.


172. Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có điện dung <i>C</i>=5 .10<i>−</i>3<i>μF</i> . Độ tự cảm L của
mạch dao động là.


A. 5.10-5<sub>H.</sub> <sub>B. 5.10</sub>-3<sub>H.</sub> <sub>C. 5.10</sub>-4<sub>H.</sub> <sub>D. 2.10</sub>-4<sub>H.</sub>


173. Cho mạch dao động LC, có C = 30nF và L = 25mH. nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho
tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

174. Thiết bị nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?


A. Tivi. B. Máy vi tính.


C. Cái điều khiển tivi. D.Chiếc điện thoại di động.
175. Trong sơ đồ của một máy phát vô tuyến khơng có vộ phận nào sau đây?


A. mạch dao động cao tầng. B. mạch tách sóng.


C. mạch khuếch đại dao động cao tầng đã biến điệu. D. Mạch biến điệu.


176. Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng sóng vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ vào cở.


A. Vài mét. B. vài chục mét. C. Vài trăm mét. D. Vài nghìn mét.
177. Sóng vơ tuyến nào dưới đây là sóng phản xạ rất tốt trên tầng điện li cũng như trên mặt đất và mặt nước
biển?


A. Sóng dài và cực dài. B. Sóng trung.


C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


178. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể. Cuộn cảm của mạch có độ tự cảm <sub>9</sub>1<i><sub>π</sub></i> mH.
Mạch phát ra sóng điện từ với bước sóng bằng 200m. Điện dung của tụ điện trong mạch có giá trị.


A. 1


<i>π</i> nF. B.
10


<i>π</i> nF. C.


0,1


<i>π</i> <i>μF</i> . D.


1
<i>π</i> <i>μF</i> .


179. Một mạch chọn sóng trong máy thu thanh có L = 5.10-6<sub>H, C = 2.10</sub>-8<sub>F, R = 0 thì thu được sóng điện từ</sub>
có bước sóng bằng bao nhiêu? ( c = 3.108<sub>m/s ; </sub> <i><sub>π</sub></i>2


=10 ).



A. 590m. B. 600m. C. 610m. D. Kết quả khác.


180. Một mạch LC thu sóng điện từ có bước sóng <i>λ</i> . Nếu thay tụ C bằng tụ C’<sub> = 2C thì mạch thu được</sub>
sóng có bước sóng là.


A. <sub>2</sub><i>λ</i> . B. <sub>4</sub><i>λ</i> . C. 2 <i>λ</i> .


D.

2<i>λ</i> .


181. Một sóng điện từ có tần số f = 150MHz và truyền đi với tốc độ c = 3.108<sub>m/s. Bước sóng </sub> <i><sub>λ</sub></i> <sub> của sóng</sub>
điện từ này là.


A. 0,20m. B. 2m. C. 450m. D. 200m.


182. Mạch dao động của máy thu vơ tuyến điện có C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có
bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m mà vẫn giữ nguyên tụ C, phải dùng cuộn cảm
có độ tự cảm L’<sub> bằng.</sub>


A. 4L. B. 2L. C. 2,4L. D. 3L.


183. Mạch dao động gồm có tụ điện <i>C=</i>30<i>μF</i> , cuộn dây có độ tự cảm L = 0,5H và điện trở thuần
<i>R=</i>1<i>Ω</i> . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là <i>U</i><sub>0</sub>=5<i>V</i> thì cần
phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu?


A. 25.10-2<sub>W.</sub> <sub>B. 15.10</sub>-5<sub>W.</sub> <sub>C. 7,5.10</sub>-4<sub>W.</sub> <sub>D. 4,5.10</sub>-5<sub>W.</sub>


184. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,04H và một tụ điện có điện dung 9<i>μF</i> .
Chu kì dao động riêng của mạch sẽ là.


A. 3,8.10-2<sub>s.</sub> <sub>B. 3,8.10</sub>-3<sub>s.</sub> <sub>C. 3,8.10</sub>-4<sub>s.</sub> <sub>D. 7,6.10</sub>-3<sub>.</sub>



185. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27<i>μH</i> , một điện trở thuần 1<i>Ω</i> và một tụ điện
3000pF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cho mạch cần cung cấp cho mạch
một công suất là.


A. 335,5W. B. 1,37.10-3<sub>W.</sub> <sub>C. 112,5kW.</sub> <sub>D. 0,037W.</sub>


186. Một mạch dao động có tụ điện <i>C</i>=0,5<i>μF</i> . Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz thì độ tự cảm
của cuộn cảm là.


A. 52,8H. B. 0,345H. C. 5,49.10-2<sub>H.</sub> <sub>D. 3,3.10</sub>2<sub>H.</sub>


187. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm <i>L=</i>5<i>μH</i> và tụ điện C = 2000pF.
Bước sóng của sóng vơ tuyến mà máy thu được là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

189. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm <i>L=</i>25<i>μH</i> . Để thu được sóng vơ tuyến có
bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá trị là.


A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10-10<sub>F.</sub> <sub>D. 1,126pF.</sub>


190. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50<i>μF</i> . Chu kì
dao động riêng của mạch là.


A. 31,4.10-4<sub>s.</sub> <sub>B. 99,3s.</sub> <sub>C. 3,14.10</sub>-4<sub>s.</sub> <sub>D. 0,0314s.</sub>


191. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50<i>μF</i> . Điện áp
cực đại trên hai bản tụ là 10V. Năng lượng của mạch dao động là.


A. 106<sub>J.</sub> <sub>B. 25mJ.</sub> <sub>C. 2,5mJ.</sub> <sub>D. 0,25mJ.</sub>



V. SÓNG ÁNH ÁNG.


192. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua mặt phẳng phân cách hai môi trường trong suốt thì
tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.


B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
193. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể một vết sáng


A. Có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


B. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc.
C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


D. Có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên.


194. Cho các chùm ánh sáng: trắng, đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


B. Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.


D. Chùm sáng tím bị lệch về phía đáy của lăng kính nhiều nhất vì chiết suất của lăng kính đối với nó
lớn nhất.



195. Ngun nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Nui-tơn là.
A. Góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm bé.


B. Chùm ánh sáng của mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
C. Bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm khơng nhẵn.


196. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc màu vàng song song hẹp vào cạnh của
một lăng kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Đặt</sub>
một màn ảnh E song song và cách mặt phân giác của góc chiết quang 1m. trên màn E ta thu được hai vệt
sáng. Chiết suất của lăng kính với ánh sáng là 1,65 thì góc lệch của tia sáng này là.


A. 5,20<sub>.</sub> <sub>B. 4,0</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 6,3</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 7,8</sub>0<sub>.</sub>


197. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Y-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa
gồm.


A. Một dải màu cầu vòng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chính giữa là vạch trắng, hai bên có những dải màu.
C. Các vạch sáng trắng và vạch tối xen kẻ cách đều nhau.


D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.


198. Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả <i>λ=</i>0<i>,</i>526<i>μm</i> . Ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là ánh sáng màu


A. Đỏ. B. Lục. C. Vàng. D. Tím.


199. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

200. Hai khe Y-âng cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0<i>,</i>75<i>μm</i> . Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2m. tại điểm M cách vân trung tâm 0,9mm có


A. Vân sáng bậc 5. B. Vân tối bậc 2.
C. Vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.


201. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0<i>,</i>40<i>μm</i> đến 0<i>,</i>75<i>μm</i> .
trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ nhất( ngay sát vạch sáng trắng
trung tâm) là


A. 0,45mm. B. 0,35mm. B. 0,50mm. D. 0,55mm.


202. Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.


C. Trong máy quang phổ, quang phổ của ánh sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có
màu sắc như cầu vịng.


D. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
chùm ánh sáng đơn sắc song song.


203.Quang phổ liên tục của một vật.


A. Phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.


B. Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.


C. Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.


204. Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.


B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.


C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu
sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.


D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
205. Khẳng định nào sau đây đúng ?


A. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.


B, Vi trí vạc tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí của vạch sáng màu trong
quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.


C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
206.Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia vàng.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số ao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.



206. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m thuộc loại nào trong các loại bức xạ dưới đây ?</sub>


A. Tai X. B. Ánh sáng nhìn thấy.


C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
207. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?


A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoai.


B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

209. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai khe cách nhau 3mm, được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0<i>,</i>60<i>μm</i> , màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4<sub>3</sub> , khoảng vân i quan sát được trên màn là


A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,3mm. D. 0,70mm.


210. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0<i>,</i>40<i>μm</i> đến 0<i>,</i>75<i>μm</i> . Trên
màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm


A. 0,45mm. B. 0,60mm. C. 0,85mm. D. 0,70mm.


211. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sác là khơng đúng?


A. Thí nghiệm của Nui-tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán
sắc.



B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác
nhau.


D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn
sắc khác nhau thì khác nhau.


212. Phát biểu nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?


A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc ln có cùng bước sóng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.


C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.


D. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá
trị.


213. Phát biểu nào sau đây về giao thoa ánh sáng là không đúng?


A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.


B. Hiện tượng giao thoa ánh là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính
chất sóng.


C. Trong miến giao thoa, những vạch tối ứng với những chổ hai sóng tới không gặp được nhau.
D. Trong miến giao thoa, những vạch tối ứng với những chổ hai sóng tới gặp được nhau tăng cường
lẫn nhau.


214. Kết luận nào sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng đúng?



A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chổ.


B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.


D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
215. Hai sóng kết hợp là.


A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.


B. Hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời
gian.


C. Hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đang xen vào nhau.
D. Hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.


216. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết hai khe cách nhau một khoảng a =
0,3mm; khoảng vân đo được I = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m, bước sóng ánh
sáng chiếu vào hai khe là


A. 0<i>,</i>45<i>μm</i> . B. 0<i>,</i>60<i>μm</i> . C. 0<i>,</i>50<i>μm</i> .
D. 0<i>,</i>55<i>μm</i> .


217. Hai khe của thí nghiệm Y-âng được chiếu bằng ánh sáng trắng(bước sóng của ánh sáng tím là
0<i>,</i>40<i>μm</i> , của ánh sáng đỏ là 0<i>,</i>75<i>μm</i> ). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu
vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

218. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a =
0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng <i>λ=</i>0,7<i>μm</i> . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i là



A. 2mm. B. 1,5mm. C. 4mm. D. 3mm.


219. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng <i>λ=</i>0,5<i>μm</i> , biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D =
1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 là ở cùng bên so với vân trung tâm là.


A. 1,5mm. B.2,5mm. C. 1mm. D. 2mm.


220. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng <i>λ=</i>0,5<i>μm</i> , biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D =
1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là là


A. 10 vân. B. 13 vân. C. 12 vân. D. 11 vân.


221. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết D = 1m, a = 1mm,. Khoảng cách từ vân
sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng là.


A. 0<i>,</i>44<i>μm</i> . B. 0<i>,</i>52<i>μm</i> . C. 0<i>,</i>60<i>μm</i> .
D. 0<i>,</i>58<i>μm</i> .


222. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm; <i>λ=</i>0,6<i>μm</i> . Vân tối thứ 4
cách vân trung tâm là


A. 4,8mm. B. 3,6mm. C. 6,6mm. D. 4,2mm.


223. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm; <i>λ=</i>0,6<i>μm</i> . Vân sáng thứ 3
cách vân trung tâm là


A. 3,6mm. B. 4,2mm. C. 4,8mm. D. 6mm.



224. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm, Khoảng vân đo được là 1,5mm.
Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là


A. 0<i>,</i>40<i>μm</i> . B. 0<i>,</i>50<i>μm</i> . C. 0<i>,</i>60<i>μm</i> .
D. 0<i>,</i>75<i>μm</i>


225. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. tại vị trí M cách vân trung tâm là
4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh sáng đùn trong thí nghiệm là


A. 0<i>,</i>48<i>μm</i> . B. 0<i>,</i>55<i>μm</i> . C. 0<i>,</i>60<i>μm</i> .
D. 0<i>,</i>42<i>μm</i> .


226. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm ta thu
được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng là.


A. 4,2mm. B. 5,4mm. C. 3,6mm. D. 3,0mm.


227. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm ta thu
được vân sáng bậc 3. vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng là


A. 6,4mm. B. 5,6mm. C. 4,8mm. D. 5,4mm.


228. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm; <i>λ=</i>0,6<i>μm</i> . Bề rộng trường
giao thoa đo được là 12,5mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là


A. 8 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 9 vân.


229. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1,5mm, hai khe được chiếu sáng đồng
thời hai bức xạ <i>λ</i><sub>1</sub>=0,5<i>μm</i> <sub> và </sub> <i>λ</i><sub>2</sub>=0,6<i>μm</i> <sub>. Vị rí hai vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần</sub>


vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng là.


A. 6mm. B. 5mm. C. 4mm. D. 3,6mm.


230. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng <i>λ=</i>0,5<i>μm</i>
, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng vân


<i>i=</i>0,5 mm . Khoảng cách a giữa hai khe là


A. 1mm. B. 1,5mm. C. 1,2mm. D. 2mm.


231. Ta chiếu sáng hai khe Y-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ <i>λ<sub>đ</sub></i>=0<i>,</i>75<i>μm</i> <sub> và ánh</sub>
sáng tím <i>λ<sub>t</sub></i>=0,4<i>μm</i> . Biết a = 0,5mm; D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc
4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

232. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.


D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bi kích thích phát ra.
233. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng.


A. Mang huỳnh quang. B. Quang phổ kế.


C. Pin nhietj điện. D. Mắt người.


234. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là.



A. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.


B. Tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.


D. Gây ra các phản ứng quang hóa, quang hợp.
235. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại đúng?


A. Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều bức xạ tia hồng ngoại ra mơi trường bê ngồi.
B. Các vật có nhiệt độ bé hơn 5000<sub>C chỉ phát ra tia hồng ngoại; các vật có nhiệt độ lớn hơn hoặc bằng</sub>
5000<sub>C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.</sub>


C. Tất cả các vật có nhiệt độ bé hơn 00<sub>C thì không thể phát ra tia hồng ngoại.</sub>


D. Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có cơng suất lớn hơn 1000W, nhưng
nhiệt độ bé hơn hoặc bằng 5000<sub>C.</sub>


236. Phát bieur nào sau đây về tia hồng ngoại khơng đúng?
A. Tia hồng ngoại cí bản chất là sóng điện từ.


B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.


C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000<sub>C mới bắt đầu</sub>
phát ra ánh sáng khả kiến.


D. Tia hồng ngoại nằm ngoại vùng ánh sáng khae kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước
sóng của ánh đỏ.


237. Phát biểu n sau đây về tia tử ngoại là không đúng?



A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện pháp để phịng tránh.


D, Các vật nung nóng trên 30000<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>
238. Phát biểu n sau đây về tia tử ngoại là khơng đúng?


A. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000<sub>C thường được dùng làm nguồn tử ngoại.</sub>
B. Thủy tinh và nước là trong suôt đối với tia tử ngoại.


C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000<sub>C là nguồn phát ra tia tử ngoại.</sub>


D. Mặt trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta nhìn thấy sáng và cảm giác ấm áp.
239. Phát biểu nào sau đây về tính chất và đặc điểm của tia Rơn-ghen không đúng?


A. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạng, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều
lượng tia Rơn-ghen.


B. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơn-ghen là khả năng đâm xuyên.
C. Tia Rơn-ghen tác dụng lên kính ảnh.


D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơn-ghen được dùng trong Y học để chiếu điện, chụp điện
240. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơn-ghen là đúng?


Tia Rơn-ghen.


A. Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khơ hoặc sưởi ấm.


B Khơng đi qua được lớp chì dày vài milimét, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong


kĩ thuật dùng tia Rơn-ghen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

241. Tia Rơn-ghen là


A. Các bức xạ mạng điện tích.


B. Các bức xạ do đối âm cực của ống Rơn-ghen phát ra.
C. Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 10-8<sub>m đến 10</sub>-11<sub>m.</sub>
D. Các bức xạ do catôt của ống Rơn-ghen phát ra.


242. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia X là không đúng?


A. Gây ra hiện tượng quang điện. B. Khả năng đâm xuyên mạnh.


C. Tác dụng lên kính ảnh. D. Có thể đi qua được lớp chì dày vài milimét.
243. Bức xạ điện từ có bước sóng 630nm, mắt ta nhìn thấy có màu gì?


A. Cam. B. Lục. C. Vàng. D. Đỏ.


VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG.


244. Các phơtơn trong chân khơng có cùng.


A. Tốc độ. B. Bước sóng.


C. Năng lượng. D. Tần số.


245. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với phôtôn?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.



B. khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của phôtôn không đổi.
C. Năng lượng của phôtôn phụ thuộc vào tốc độ của nó trong mơi trường.


D. Khi tốc độ của phơtơn giảm thì bước sóng của nó cũng giảm.
246. Một phơtơn có năng lượng 2,65eV. Bước sóng của phôtôn này bằng.


A. 6,4875.10-7<sub>m.</sub> <sub>B. 4,6875.10</sub>-7<sub>m.</sub> <sub>C. 6,4875.10</sub>-6<sub>m.</sub> <sub>D. 4,6875.10</sub>-6<sub>m.</sub>
247. Một ánh sáng đơn sắc màu tím có bước sóng bằng 0<i>,</i>3975<i>μm</i> . Phơtơn của ánh sáng này có năng
lượng bằng


A. 3,125eV. B. 31,25eV. C. 1,072eV. D. 10,72eV.


248. Một đèn có cơng suất bức xạ là 4,5W. Nếu đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0<i>,</i>53<i>μm</i> thì
số phơtơn phát ra trong 1s là


A. 2,4.1020<sub>.</sub> <sub>B. 1,8.10</sub>19<sub>.</sub> <sub>C. 2,7.10</sub>18<sub>.</sub> <sub>D. 1,2.10</sub>19<sub>.</sub>
249. Năng lượng của mỗi phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với


A. Bước sóng của ánh sáng. B. Tốc độ của ánh sáng.
C. tần số của ánh sáng. D. Pha của sóng ánh sáng.
250. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bật ra khỏi kim loại.


A. Khi kim loại được nung nóng đến nhiệt độ cao.
B. Khi kim loại được chiếu ánh sáng thích hợp.
C. Do các hạt mang điện đập vào mặt kim loại.
D. Do các nguyên tử đập vào mặt kim loại.


251. Electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu bởi chùm sáng.


A. Có thời gain đủ dài. B. Có tốc độ đủ lớn.


C. Có tàn số đủ lớn. D. Có bước sóng đủ lớn.


252. Chiếu ánh sáng đơn sắc lên một tấm kim loại. Hiện tượng quang điện xảy ra khi dùng ánh sáng màu lục,
không xảy ra nếu dùng ánh sáng màu vàng. Nhận xét nào sau đây đúng khi chiếu lên tấm kim loại các ánh
sáng đơn sắc khác?


A. Nếu dùng ánh sáng màu da cam thì xảy ra hiện tượng quang điện.
B. Nếu dùng ánh sáng màu lam thì khơng xảy ra hiện tượng quang điện.
C. Nếu dùng ánh sáng màu chàm thì xảy ra hiện tượng quang điện.
D. Nếu dùng ánh sáng màu tím thì khơng xảy ra hiện tượng quang điện.


253. Cho giới hạn quang điện của kẽm là 0<i>,</i>35<i>μm</i> . Nếu chiếu vào tấm kẽm tích điện âm và đặt cô lập
một bức xạ điện từ có tần số 7,5.1014<sub>Hz thì</sub>


A. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương. B. Tấm kẽm trở nên trung hịa về điện.
C. Điện tích âm của tấm kẽm giảm đi. D. Điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi.
254. Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm natri, kali,… nằm trong vùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Ánh sáng hồng ngoại và tử ngoại.
255. Cơng thốt của electron khỏi kim loại phụ thuộc vào


A. Nhiệt độ của kim loại. B. Bản chất của kim loại.


C. Bước sóng của ánh sáng kích thích. D. Cường độ của chùm sáng kích thích.
256. Giới hạn quang điện của đồng là 0<i>,</i>30<i>μm</i> . Cơng thốt của electron ra khỏi đồng là


A. 6,625.10-19<sub>J.</sub> <sub>B. 6,625eV.</sub>


C. 1,9875.10-18<sub>J.</sub> <sub>D. 1,9875eV.</sub>



257. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kim loại có cơng thốt của electron khỏi kim loại đó là
4,5eV. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?


A. <i>λ ≥</i>2<i>,</i>76<i>μm</i> . B. <i>λ ≤</i>2<i>,</i>76<i>μm</i> . C. <i>λ ≥</i>4<i>,</i>42<i>μm</i> . D. <i>λ ≤</i>4<i>,</i>42<i>μm</i>
258. Một kim loại có cơng thốt của electron là 2,5eV. Chiếu tới kim loại đó bức xạ điện từ I có tần số
1,2.1015<sub>Hz, bức xạ II có bước sóng </sub> <sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>65</sub><i><sub>μm</sub></i> <sub>.</sub>


A. Bức xạ I gây ra hiệu ứng quang điện, bức xạ II không gây ra hiệu ứng quang điện.
B. Bức xạ I không gây ra hiệu ứng quang điện, bức xạ II gây ra hiệu ứng quang điện.
C. Cả hai bức cạ đều không ra hiệu ứng quang điện.


D. Cả hai bức cạ đều ra hiệu ứng quang điện.


259. Hiện tượng quang điện xảy ra tại bề mặt của một kim loại. Hiện tượng này sẽ không xảy ra nếu
A. Tăng khoảng cách từ bề mặt kim loại tới nguồn sáng.


B. Giảm dần tần số của ánh sáng kích thích.
C. Giảm bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Giảm cường độ của ánh sáng kích thích.


260.Chiếu bức xạ đơn sắc vào một tấm hợp kim của bạc và nhôm. Biết giới hạn quang điện của bạc và nhôm
lần lượt là 0<i>,</i>26<i>μm</i> và 0<i>,</i>36<i>μm</i> . Muốn hiện tượng quang điện khơng xảy ra thì bước sóng của bức xạ
chiếu vào phải thỏa mãn điều kiện


A. 0<i>,</i>26<i>μm ≤ λ ≤</i>0<i>,</i>36<i>μm</i> . B. 0<i>,</i>10<i>μm ≤ λ ≤</i>0<i>,</i>62<i>μm</i>
C. <i>λ ≤</i>0<i>,</i>26<i>μm</i> . D. <i>λ ≥</i>0<i>,</i>36<i>μm</i> .


261. Hiện tượng quang điện trong là


A. Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron khỏi mặt kim loại.



B. Hiện tượng các electron bật khỏi mặt kim loại khi nó được đốt nóng.
C. Hiện tượng các electron bật khỏi mặt kim loại khi nó bị các iơn bật vào.


D. Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành electron dẫn.


262. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh hiện tượng quang điện(ngoài) với hiện tượng quang điện
trong ?


A. Đều do electron nhận năng lượng của phôtôn gây ra.


B. Đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Giới hạn quang điện thường nhỏ hơn giới hạn quang dẫn.


D. Giới hạn quang điện và giới hạn quang dẫn đều phụ thuộc vào bản chất của từng catôt.
263. Qunag dẫn là hiện tượng


A. Tăng trở suất của kim loại khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Tăng trở suất của chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
C. Giảm trở suất của kim loại khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
D. Giảm trở suất của chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
264. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp


A. Hóa năng thành điện năng. B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Cơ năng thành điện năng. D. Quang năng thành điện năng.
265. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào.


A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng quang-phát quang. D. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng.
266. Điện trở của quang điện trở



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C. Có giá trị bằng khơng khi được chiếu ánh sáng thích hợp.


D. Có giá trị khơng đổi khi thay đổi bước sóng của ánh sáng chiếu tới.
267. Điểm nào dưới đây khơng đúng khi nói về chất quang dẫn ?


A. Dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp.


B. Dẫn điện kém khi không được chiếu ánh sáng thích hợp.
C. Là kim loại.


D. là chất bán dẫn.


268. Dụng cụ nào sau đây làm bằng chất quang dẫn ?


A. Điôt chỉnh lưu. B. Quang điện trở.


C. Cặp nhiệt điện. D. Máy quang phổ.


269. Muốn một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng nhìn thấy có bước sóng <i>λ</i> , cần chiếu vào chất đó
bức xạ có tần số


A. <i>f'</i>


=<i>c</i>


<i>λ</i> . B. <i>f</i>


<i>'</i>



<<i>c</i>


<i>λ</i> . C. <i>f</i>


<i>'</i>


><i>c</i>


<i>λ</i> . D. <i>f</i>


<i>'</i>


<<i>λ</i>
<i>c</i> .
270. Ánh sáng phát quang


A. Trong hiện tượng huỳnh quang và lân quang đều tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. Trong hiện tượng huỳnh quang và lân quang đều đều kéo dài thêm một khoảng thời gian khi tắt
ánh sáng kích thích.


C. Trong hiện tượng lân quang tắt rất nhanh, trong hiện tượng huỳnh quang còn kéo dài thêm một
khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.


D. Trong hiện tượng huỳnh quang tắt rất nhanh, trong hiện tượng lân quang còn kéo dài thêm một
khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.


271. Chọn phát biểu không đúng về sự phát quang.


A. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí là lân quang.



C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp
thụ.


D. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
272. Một trong những đặc điểm của hiện tượng quang - phát quang là


A. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.


B. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
C. Tần số của ánh sáng phát quang lớn hon tần số của ánh sáng kích thích.


D. Chỉ có tia tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang.


273. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất của lượng tử ánh sáng ?


A. Hiện tượng quang-phát quang. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phát quang phổ vạch.
274. Theo mẫu nguyên tử Bo, đều nao sau đây không đúng ?


A. Nguyên tử sau khi bức xạ hay hấp thụ phơtơn thì đều chuyển trạng thái dừng.
B. Nguyển tử chỉ tồn tại ở trạng thái dừng.


C. Nguyên tử có thể hấp thụ đồng thời nhiều phơtơn nếu các phơtơn đó có năng lượng nhỏ.
D. bán kính quỹ đạo dừng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp.


275. Electron trong các nguyên tử của một khối khí hiđrơ được kích thích và chuyển lên quỹ đạo xa hạt nhân
hơn, quỹ đạo xa nhất là quỹ đao N. Hỏi các ngun tử của khối khí này có thể phát ra quang phổ gồm mấy
vạch quang phổ ?



A. 6 B. 8. C. 3 D. 1


276. Chỉ ra nhận xét không đúng về trạng thái dừng của nguyên tử
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.
B. Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái dừng.


C. Ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

277. Theo mẫu nguyên tử BO, tỉ số giữa các bán kính quỹ đạo M và L của electron trong nguyên tử hiđrô là


A. 2,25. B.4/9. C. 0,5. D. 1,5.


278. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về trạng thái kích thích của nguyên tử.


A. Nguyên tử ở trạng thái kích thích khi electron chuyển từ quỹ đạo gần hạt nhân sang quỹ đạo xa hạt
nhân.


B. Từ trạng thái kích thích nguyên tử bao giờ cũng phát ra một phôtôn và chuyển về trạng thái cơ
bản.


C. Thời gian nguyên tử ở trạng thái kích thích là rất ngắn.


D. Nguyên tử ở trạng thái kích thích sau khi hấp thụ một phôtôn.
279. Sau khi nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn, electron trong nguyên tử


A. Chuyển đến quỹ đạo gần hạt nhân hơn. B. Chuyển đến quỹ đạo xa hạt nhân hơn.
C. Vẫn ở quỹ đạo cũ nhưng tốc độ lớn hơn. D. Vẫn ở quỹ đọ cũ và có tốc độ khơng đổi.
280. Khi ngun tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái dừng có năng lượng Em
thấp hơn thì nó phát ra một phơtơn có bước sóng <i>λ</i><sub>nm</sub> được xác định bởi cơng thức



A. <i>hλ</i><sub>nm</sub>=E<i><sub>n</sub>− E<sub>m</sub></i> . B. <i>hλ</i><sub>nm</sub>=<i>E<sub>n</sub></i>+<i>E<sub>m</sub></i> .
C. hc<i><sub>λ</sub></i>


nm


=<i>E<sub>n</sub>− E<sub>m</sub></i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub> hc


<i>λ</i><sub>nm</sub>=<i>En</i>+<i>Em</i> .


281. Trong nguyên tử hiđrô, electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng Ek = -13,6eV. Bước
sóng ánh sáng phát ra bằng 0<i>,</i>1218<i>μm</i> . Cho răng hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>Js, tốc độ ánh sáng trong</sub>
chân không c = 3.108<sub>m/s, </sub> <sub>|</sub><i><sub>e</sub></i><sub>|</sub><sub>=</sub><sub>1,6 . 10</sub><i>−</i>19


<i>C</i> . mức năng lượng của nguyên tử ứng với quỹ đạo L ( tính đến
hai chữ số có nghĩa) bằng


A. 3,2eV. B. -3,4eV. C. -4,2eV. D. -5,6eV.


282. Chùm sáng do một laze phát ra không thể có màu nào sau đây ?


A. Đỏ. B. Vàng. C. Trắng. D. Lục.


283. Khi có một phơtơn có tần số f bay lướt qua một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu xảy ra hiện tượng
phát xạ cảm ứng thì ngun tử này phát ra


A. Một phơtơn có tần số <i>f'</i>><i>f</i> bay cùng phương với phôtôn ban đầu.
B. Một phơtơn có tần số <i>f'</i><<i>f</i> bay cùng phương với phơtơn ban đầu.
C. Một phơtơn có tần số f bay cùng phương với phôtôn ban đầu.
D. Hai phơtơn có tần số <i>f'</i>><i>f</i> bay cùng phương với phôtôn ban đầu.
284. Sự phát xạ cảm ứng chỉ xảy ra khi



A. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phơtơn bay đến có tần số phù hợp.
B. Ngun tử ở trạng thái kích thích và phơtơn bay đến có tần số phù hợp.
C. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phơtơn bay đến có tần lớn.


D. Ngun tử ở trạng thái kích thích và phơtơn bay đến có tần số lớn.
VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.


285. Hạt nhân ngun tử kí hiệu <i>AzX</i> có


A. Z prôtôn và A nơtron. B. Z nơtron và A prôtôn.
C. Z prôtôn và (A-Z) nơtron. D. Z nơtron và (A-Z) prôtôn.
286. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân


A. Có cùng số nơtron nhưng có số prơtơn khác nhau.
B. Có cùng số prơtơn nhưng có số nơtron khác nhau.
C. Có cùng số nuclơn nhưng có số nơtron khác nhau.
D. Có cùng số nơtron nhưng có số nuclơn khác nhau.
287. Đơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu u có tri số bằng


A. 1,6605.10-24<sub>kg.</sub>
B. 6,1105. 10-27<sub>kg.</sub>
C. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D. 12<i><sub>N</sub></i>


<i>A</i> gam với NA là số hạt có trong 1 mol cacbon.


288. Cho số A-vơ-ga-đrơ NA = 6,02.1023<sub>mol</sub>-1<sub>. Khối lượng gần đúng của hạt nhân </sub>
6



14<i><sub>C</sub></i> <sub> tính ra kg là</sub>
A. 2,33.10-26<sub>kg.</sub> <sub>B. 1,99. 10</sub>-23<sub>kg.</sub>


C. 2,32. 10-23<sub>kg.</sub> <sub>D. 1,99.10</sub>-26<sub>kg.</sub>
289. Chọn phát biểu sai.


So sánh hạt nhân của hai đồng vị 12<sub>❑</sub><i><sub>C</sub></i> <sub> và </sub>


14<i><sub>C</sub></i> <sub>, ta thấy chúng có</sub>


A. Cùng số prôtôn. B. Khối lượng bằng nhau.


C. Số nơtron hơn kém nhau 2 lần. D. Số nuclôn hơn kém nhau 2 lần.
290. Hạt nhân 1532<i>P</i> có


A. 47 nuclôn. B. 17 nơtron. C. 15 nơtron. D. 17 prôtôn.
291. Chọn phát biểu sai.


Cho e=1,6.10-19<sub>C. Hạt nhân </sub>
17
35


Cl có


A. 35 nuclơn. B. 18 nơtron. C. Điện tích -18e. D. Điện tích +17e.
292. Biết rằng đồng vị Pb 210 có 128 nơtron. Số nơtron trong đồng vị Pb206 là


A. 122. B. 124. C. 126. D. 132.



293. Tỏ số khối lượng hạt nhân đơtêri với khối lượng hạt nhân triti gần bằng


A. 2/3. B. ½. C. 3/2. D. 2.


294. năng lượng liên kết của hạt nhân bằng


A. Năng lượng cần thiết để tách một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
B. Năng lượng trung bình liên kết mỗi nuclơn trong hạt nhân.
C. Năng lượng nghỉ tổng cộng của các nuclôn trong hạt nhân.
D. năng lượng cần thiết để tách rời các nuclôn trong hạt nhân ra xa.
295. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì


A. Có năng lượng liên kết càng lớn. B. Có năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. Có năng lượng liên riêng kết càng lớn. D. Có năng lượng liên riêng kết càng nhỏ.
296. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì


A. Có độ hụt khối càng lớn. B. Càng bền vững.


C. Có năng lượng liên kết càng lớn. D. Càng dễ tham gia các phản ứng hạt nhân.
297. Một hạt nhân có độ hụt khối bằng 0,0304u. Cho u = 931,5MeV/c2<sub>. Khi một hạt nhân này được tạo thành</sub>
từ các prơtơn và nơtron thì


A. Năng lượng tỏa ra là 2,83176MeV. B. Năng lượng thu vào là 2,83176MeV.
C. Năng lượng tỏa ra là 28,3176MeV. D. Năng lượng thu vào là 28,3176MeV.


298. Hạt nhân 2760Co có khối lượng 55,940u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân này là


A. 4,5442u. B. 5,4366u. C. 3,1544u. D. 3,6373u.



299. Hạt nhân đơtêri 12<i>D</i> có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prơtơn là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c2<sub>. năng lượng liên kết cua hạt nhân </sub>


1
2


<i>D</i> bằng


A. 3,2013MeV. B. 1,1172MeV. C. 4,1046MeV. D. 2,2344MeV.
300. Phát biểu nào sau đây nêu không đúng về năng lượng của các hạt?


A. Năng lương toàn phần và khối lượng của một hạt luôn tỉ lệ với nhau, hệ số tỉ lệ c2<sub>.</sub>
B. Mọi hạt nếu có năng lượng thì cũng có khối lượng tương ứng và ngược lại.


C. Mọi hạt đều có năng lượng nghỉ khác khơng.


D. Với một hệ cơ lập thì năng lượng nghỉ khơng được bảo tồn.


301. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108<sub>m/s. Năng lượng nghỉ của một hạt có khối lượng 2mg</sub>


A. 1,25.107<sub>kWh.</sub> <sub>B. 1,8.10</sub>12<sub>kWh.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

302. Công suất bức xạ của Mặt Trời là P = 3,8.2026<sub>W. Do quá trình bức xạ năng lượng, sau mỗi giây khối</sub>
lượng Mặt Trời giảm đi một khoảng


A. 4,22.106<sub>kg.</sub> <sub>B. 4,22.10</sub>9<sub>kg.</sub> <sub>C. 1,27.10</sub>10<sub>kg.</sub> <sub>D. 1,27.10</sub>16<sub>kg.</sub>
303. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108<sub>m/s. Một hạt có năng lượng 2,7.10</sub>5<sub>J thì có khối lượng</sub>
bằng.



A. 3g. B. 30g. C. 9.106<sub>g.</sub> <sub>D. 9.10</sub>7<sub>g.</sub>


304. Một hạt có khối lượng 1,2 kg nếu chuyển động với tốc độ bằng 0,6c ( c là vận tốc ánh sáng trong chân
khơng) thì có khối lượng là


A. 2kg. B. 1,5kg. C. 0,72kg. D. 0,96kg.


305. Một phơtơn nếu có bước sóng <i>λ</i> thì có khối lượng là.
A. <i>h</i>


<i>cλ</i> . B.


<i>h</i>


<i>c</i>2<i>λ</i> . C.


hc2


<i>λ</i> . D.


<i>hλ</i>
<i>c</i> .
306. Tia phóng xạ +<i><sub>β</sub></i>¿¿ là các dịng


A. Hạt nhân 24He . B. Electron <i>−</i>10<i>e</i> .
C. Pôzitron +10<i>e</i> . D. Phôtôn.


307. Chọn nhận xét khơng đúng về các tia <i>β</i> .
A. Có hai loại hạt <i>β</i> là +<i><sub>β</sub></i>¿¿ và <i>β−</i> .



B. Các hạt +<i><sub>β</sub></i>¿¿ và <i>β−</i> đều có tốc độ rất lớn.


C. Các hạt +<i><sub>β</sub></i>¿¿ và <i>β−</i> mang điện tích có cùng độ lớn nhưng trái dấu.


D. Trong điện trường hai loại tia <i>β</i> đều bị lệch về cùng một hướng.
308. Chọn nhận xét sai khi nói về tia anpha.


A. Tia anpha là dòng các hạt nguyên tử hêli ( 2
4


He ).
B. Khi đi qua từ trường, tia anpha không bị lệch hướng.


C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệh về phía bản tích điện âm.
D. Tia anpha có thể đi được vài xăngtimét trong khơng khí.


309. Điều nào sau đây khơng đúng đối với tia <i>γ</i> ?
A. Có bản chất là sóng điện từ.


B. Có khả năng đâm xuyên rất lớn.


C. Không bị lêch trong điện trường hoặc từ trường.


D. Trong q trình phóng xạ, ngun tử có thể phát ra tia <i>γ</i> không kèm theo các tia phóng xạ
khác.


310. Các hạt nhân 146<i>C</i> có tính phóng xạ <i>β−</i> . Hạt nhân con là hạt nhân nguyên tử


A. flo. B. Ôxi. C. Nitơ. D. Beri.



311. Trong phóng xạ +<i><sub>β</sub></i>¿¿ , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con sẽ có


A. Số khối tăng thêm 1. B. Nguyên tử số tăng thêm 1.
C. Nguyên tử số giảm 1. D. Số khối giảm đi 1.


312. hạt nhân 6
11


<i>C</i> phóng xạ +<i><sub>β</sub></i>¿¿ cho hạt nhân con là.


A. 105<i>B</i> . B. 127<i>N</i> . C. 158<i>O</i> . D. 115<i>N</i> .
313. Một lượng chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian 2T đã có


A. 75% khối lượng ban đầu bị phân rã. B. 50% khối lượng ban đầu bị phân rã.
B. 25% khối lượng ban đầu bị phân rã. D. 12,5% khối lượng ban đầu bị phân rã.


314. Một lượng chất có khối lượng 64g ở thời điểm bắt đầu quan sát. Sau 14,4s khối lượng chất đó cịn lại là
16g. Chu kì bán rã của chất này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

315. Triti phóng xạ với chu kì bán rã 12,3 năm. Sau bao lâu thì khối lượng một triti chỉ còn bằng 20% giá trị
ban đầu?


A. <i>t ≈</i>2<i>,</i>46 năm. B. <i>t ≈</i>9<i>,</i>84 năm.
C. <i>t ≈</i>28<i>,</i>6 năm. D. <i>t ≈</i>61<i>,</i>5 năm.


316. Chu kì bán ra của I137 là 8 ngày đêm. Nếu lúc đầu có 100g chất này thì sau 2 ngày đêm khối lượng chất
này còn lại là


A. 12,5g. B. 25,0g. C. 10



2 g. D.


10
4

2 g.


317. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8,9 ngày. Hỏi sau thời gian bao lâu thì một lượng chất phóng xạ
của chất này có khối lượng giảm đi 32 lần?


A. 284,8 ngày. B. 35,6 ngày. C. 44,5 ngày. D. 53,4


ngày.


318. Chất phóng xạ Pơlơni có chu kì bán rã là 138 ngày. Khối lượng của chất này lúc đầu là m0. Sau thowif
gian 69 ngày, khối lượng chất đó còn lại là


A. <i>m</i>0


2 . B.


<i>m</i>0


2 . C


<i>m</i>0


3 . D.


<i>m</i><sub>0</sub>


4 .


319. Cho số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023<sub>mol</sub>-1<sub> và đồng vị </sub>
11
24


Na có chu kì bán rã là 15h. Nếu lúc đầu có
7,69 <i>μg</i> chất này thì sau 60h số hạt nhân 2411Na đã còn lại là


A. 1,204.1016<sub>.</sub> <sub>B. 4,816.10</sub>16<sub>.</sub> <sub>C. 1,806.10</sub>17<sub>.</sub> <sub>D. 1,926.10</sub>17<sub>.</sub>
320. Hằng số phóng xạ phụ thuộc vào


A. Khối lượng của chất phóng xạ. B. Bản chất của phóng xạ.
C. Thể tích chất phóng xạ. D. Thời gian xảy ra phóng xạ.
321. Chất 21284Po có chu kì bán rã là 3.10-7s. hằng số phóng xạ của chất này bằng


A. 3,33.10-6<sub>s</sub>-1<sub>.</sub> <sub>B. 2,09. 10</sub>-7<sub>s</sub>-1<sub>.</sub> <sub>C. 4,32. 10</sub>-8<sub>s</sub>-1<sub>.</sub> <sub>D. 2,31. 10</sub>-6<sub>s</sub>-1<sub>.</sub>
322. Một chất có hằng số phóng xạ <i>λ</i> . Thời gian để 87,5% chất đó bị phân rã là


A. ln


2<i>λ</i> . B. 4


ln


<i>λ</i> . C. 3


ln


<i>λ</i> . D. 2



ln
<i>λ</i> .
333. Electron phát ra trong phóng xạ có nguồn gốc từ


A. Các quỹ dạo lớp ngoài của nguyên tử. B. Các electron tự do tồn tại bên trong hạt nhân.
C. Sự phân rã của nơtron trong hạt nhân. D. Sự phân rã của prôtôn trong hạt nhân.


334. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào sau đây?


A. Định luật bảo tồn điện tích. B. Định luật bảo tồn động lượng.
C. Định luật bảo tồn số nuclơn. D. Định luật bảo tồn khối lượng.
335. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo tồn


A. Số nuclơn. B.Số prơtơn.


C. Số nơtron. D. Khối lượng.


336. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây viết đúng?
A. 5


10
<i>B+</i>0


1
<i>n →</i>2


7
Li+3



4


He . B. 5


10
<i>B+</i>0


1
<i>n →</i>3


7
Li+2


4
He
C. 5


10
<i>B+</i>1


0
<i>n →</i>3


7


Li+4<sub>2</sub>He . D. 10<sub>5</sub><i>B+</i><sub>1</sub>0<i>n →</i><sub>3</sub>7Li+<sub>3</sub>3He .
337. Trong phương trình biểu diễn sự biến đổi hạt nhân


90
232



Th<i>→ xα+yβ−</i>+20882Pb ; x, y lần lượt bằng


A. 4 và 2. B. 4 và 8. C. 6 và 4. D. 6 và 8.


338. X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân
<i>p+</i>199<i>F → X</i>+<i>α</i> ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

339. Trong phản ứng hạt nhân <i>X</i>+ 7
14


<i>N →</i> 8
17


<i>O</i>+<i>p</i> ; X là


A. Hạt triti. B. Hạt <i>β−</i> . C. Hạt +<i><sub>β</sub></i>¿¿ D. Hạt <i>α</i> .


340. Khi 15
32


<i>P</i> phân rã thành 16
32


<i>S</i> thì hạt được bức xạ là


A. Anpha. B. Electron. C. Pôzitron. D. Prơtơn.


341. Một mẫu gỗ có tỉ lệ C14 so với C12 giảm 4 lần so với tỉ lệ đo được ở các mẫu gỗ cùng loại vừa mới
chặt . Cho biết chu kí bán rã của C14 là 5730 năm. tuổi của mẫu gỗ này bằng



A. 11460 năm. B. 5730 năm. C. 17190 năm. D. 22920


năm.


342. Có bao nhiêu năng lượng tỏa ra hay thu vào trong phản ứng tạo ra hạt nhân triti từ 1 hạt prôtôn và 2 hạt
nơtron ? Cho biết khối lượng của các hạt lần lượt là mT = 3,016u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u và u =


931,5MeV/c2<sub>.</sub>


A. Thu vào 8,1MeV. B. Tỏa ra 8,1MeV.
C. Tỏa ra 10,5MeV. D. Thu vào 10,5MeV.
343. Phản ứng phân hạch 92


235


<i>U</i> <b>khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn số nơtron bắn vào hạt nhân trước phản ứng.
B. Tỏa năng lượng.


C. Có thể xảy ra phản ứng dây chuyền.


D. Sản phẩm sau phân hạch là những hạt nhân chứa nhiều nơtron nhưng không phóng xạ <i>β−</i> <sub>.</sub>


344. Chọn phát biểu sai.


So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân.


A. Có nguyên tố tạo thành sau phản ứng tùy thuộc điều kiện phản ứng.


B. Có năng lượng lớn hơn( ứng với cùng một khối lượng tham gia phản ứng).
C. Sản phẩm sau phản ứng không gây ô nhiễm môi trường.


D. Nguyên liệu sử dụng có nhiều trong tự nhiên.
GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ ƠN LUYỆN


ĐỀ SỐ I.


1. Trong dao động điều hòa.


A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.


C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha <i>π</i>


2 so với li độ.


2. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc>
A. Trong dao động điều hịa vận tốc và li độ ln ln cùng dấu.


B. Trong dao động điều hịa gia tốc và li độ luôn luôn ngược dấu.
C. Trong dao động điều hịa vận tốc và gia tốc ln ln ngược dấu.
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn luôn cùng dấu.
3. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tầng số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.


C. Chu kì của dao động cưỡng bức khơng bằng chu kì của dao động riêng.


D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.


4. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. trong thời gian 20s vật thực 40
lần dao động. tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ với
vận tốc 20<i>π</i> cm/s. Phương trình dao động của vật là.


A <i>x=</i>20 sin 4<i>π</i>.<i>t</i> (cm). B. <i>x=</i>20 sin 20 .<i>t</i> (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

5. Một con lắc là xo được bố trí trên mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát và dao động điều hịa với phương
trình <i>x</i>=6 sin(10<i>t</i>+<i>π)</i> (cm). Trong quá trình dao động chiều dài cực đại của lò xo là 42cm. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là.


A. 0,48cm. B. 42,6cm. C. 0,36cm. D. 30cm.


6. Một con lắc đơn ở nơi có gia tốc trọng trường 9,75m/s2<sub> nó dao động ( biên độ cực nhỏ) với chu kì 2,24s. </sub>
Coi chiều dài dây treo con lắc khơng đổi. Chuyển đến nơi có gia tốc trọng trường 9,84m/s2<sub>, nó dao động</sub>


A. Nhanh hơn so với ở vị trí trước 2,23s. B. Nhanh hơn so với ở vị trí trước 0,01s.
C. Chậm hơn so với ở vị trí trước 0,01s. C. Chậm hơn so với ở vị trí trước 2,23s.
7. Vận tốc âm trong môi trường nào sau đây lớn nhất ?


A. Môi trường chất rắn. B. Mơi trường khơng khí.
C. Mơi trường nước ngun chất. D. Mơi trường khơng khí lỗng.
8. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khí


A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Có hai doa động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. Có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha.



9. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây dàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Hai lần bước sóng. B. Một bước sóng.


C. Một nữa bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.


10. Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên dây dài 2m có hai đầu cố điịnh, bước sóng lớn nhất có
thể có sóng dừng trên dây là.


A. 1m. B. 4m. C. 3m. D. 2m.


11. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tốc độ sóng truyền là 2m/s, hai nguồn sóng cùng tần
số 20Hz và cùng pha. Điểm nào sau đây dao động cực đại ?


A. Điểm M cách nguồn một 40cm và nguồn hai 60cm.
B. Điểm N cách nguồn một 40cm và nguồn hai 55cm.
C. Điểm P cách nguồn một 40cm và nguồn hai 65cm.
D. Điểm Q cách nguồn một 40cm và nguồn hai 52,5cm.
12. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Trong công nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.


B. Cơng suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng

<sub>√</sub>

2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng khơng.


13. Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch phụ thuộc vào ?


A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.


B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. bản chất của mạch điện.


D. Cách chọn gốc tính thời gian
14. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra


A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.


15. Cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều khơng phan nhánh có dạng <i>i=</i>2

2 cos 100<i>π</i>.<i>t</i> (A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là


A. 2A. B. 2,83A. C. 4A. D. 1,41A.


16. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp không đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. Máy biến áp của thể giảm điện áp.


D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.


17. Một điện trở thuần 50<i>Ω</i> và một tụ điện <i>C</i>=16<i>μF</i> được mắc nối tiếp với nhau vào mạng điện
100V-50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.


A. 0,28A. B. 0,6A. C. 0,4A. D. 4A.


18. Cho mạch điện xoay chiều có R, L,C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, tụ điện và cuộn


cảm thuần lần lượt là 40V, 60V, và 20V. Kết luạn nào sau đây là đúng ?


A. Không đủ dữ kiện để tính độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch.
B. Cường độ dịng điện tức thời sóm pha hơn điện áp hai đầu mạch <i>π</i>


4 .
C. Cường độ dòng điện tức thời trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch <i>π</i><sub>4</sub> .
D. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5.


19. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?


A. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
B. Dòng điện dịch là do điện trường niến thiên gây ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.


D. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điệ tích.
20. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ khơng đúng ?


A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.


C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ sóng điện tà gần bằng tốc độ ánh sáng.


21. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm <i>L=</i>100<i>μH</i>
(lấy <i>π</i>2=10 ). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.


A. <i>λ=</i>300<i>m</i> . B. <i>λ=</i>300 km . C. <i>λ=</i>600<i>m</i> . D.


<i>λ=</i>1000<i>m</i> .



22. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng <i>i=</i>0<i>,</i>02 cos 2000<i>t</i> (A). Tụ điện trong
mạch có điện dung 5<i>μF</i> . Độ tự cảm của cuộn cảm là.


A. L = 50H. B. L = 50mH. C. L = 5.10-6<sub>H.</sub> <sub>D. L = 5.10</sub>-8<sub>H.</sub>
23. Phát biểu nào sau đây không đúng ?


Trong máy quang phổ.


A. Quang phổ của chùm sáng thu được trong nuồng ảnh ln là một dải sáng có màu cầu vịng.
B. Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.


C. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc
song song.


D. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng saong song.
24. Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu
sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.


B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.


C. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu nằm trên nền tối.


D. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biển đổi liên tục nằm trên một nền tối.
25. Phát biểu nào sau đây đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm, khoảng cách từ


hai khe đến màn chắn là 2m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0<i>,</i>45<i>μm</i> . Khoảng cách giữa
hai vân sáng bạc 2 là


A. 0,75mm. B. 3mm. C. 2,25mm. D. 1,5mm.


27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn chắn là 2m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6<i>μm</i> . Khoảng cách giữa hai
vân sáng bạc 2 và vân tối thứ nhất ở cùng phía đối với vân trung tâm là


A. 0,6mm. B. 1,8mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.


28. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm nhôm. Hiên tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có
bước sóng là


A. 0<i>,</i>155<i>μm</i> . B. 0<i>,</i>299<i>μm</i> . C. 0<i>,</i>210<i>μm</i> .
D. 0<i>,</i>521<i>μm</i> .


29. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về ánh sáng kích thích trong hiện tượng quang điện ?


A. Khi có ánh sáng chiếu tới tấm kim loại trong thí nghiệm của Hec về hiện tượng quang điện thì có
hiện tượng quang điện.


B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên, chiếu tới tấm kim loại trong thí nghiệm của
Hec về hiện tượng quang điện thì có hiện tượng quang điện.


C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang
điện ( <i>λ ≤ λ</i><sub>0</sub> ).


D. Khia giảm bước sóng của chùm sáng kích thích xuống, chiếu tới tấm kim loại trong thí nghiệm của
Hec về hiện tượng quang điện thì có hiện tượng quang điện.



30. Năng lượng ion hóa ngun tử hiđrơ là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể
phát ra là


A. 0<i>,</i>1220<i>μm</i> . B. 0<i>,</i>0913<i>μm</i> . C. 0<i>,</i>0656<i>μm</i> .
D. 0<i>,</i>5672<i>μm</i> .


31. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn
Em thì


A. Phát ra một phơtơn có năng lượng <i>ε</i>=hf=<i>E<sub>n</sub>− E<sub>m</sub></i> .
B. Hấp thụ một phơtơn có năng lượng <i>ε</i>=hf=<i>E<sub>n</sub>− E<sub>m</sub></i> <sub>.</sub>
C. Khơng hấp thụ hay phát xạ phơtơn.


D. Có thể hấp thụ hay phát xạ phôtôn, không phụ thuộc vào hiệu En – Em.
32. Hạt nhân 2760Co có cấu tạo gồm


A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 60 prôtôn và 27 nơtron. D. 27 prôtôn và 33 nơtron.
33. Phóng xạ là hiện tượng


A. Hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia <i>α , β , γ</i> .


C. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia khơng nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.


34. Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia <i>α</i> và biến đổi thành 20682Pb biết khối lượng các hạt là


<i>m</i><sub>Pb</sub>=205<i>,</i>9744<i>u</i> ; <i>m</i><sub>Po</sub>=209<i>,</i>9828<i>u</i> ; <i>m<sub>α</sub></i>=4<i>,</i>0026<i>u</i> . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân


rã là


A. 4,8MeV. B. 5,4MeV. C. 5,9MeV. D. 6,2MeV.


35. Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia <i>α</i> và biến đổi thành 20682Pb biết khối lượng các hạt là


<i>m</i><sub>Pb</sub>=205<i>,</i>9744<i>u</i> ; <i>m</i><sub>Po</sub>=209<i>,</i>9828<i>u</i> ; <i>m<sub>α</sub></i>=4<i>,</i>0026<i>u</i> . Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,5.1010<sub>J.</sub> <sub>B. 2,2. 10</sub>10<sub>J.</sub> <sub>C. 2,7. 10</sub>10<sub>J.</sub> <sub>D. 2,8. 10</sub>10<sub>J.</sub>


36. Một quả nặng được gắn lên trên một lò xo và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi chiều dài
lị xo là cực tiểu thì kết luận nào sau đây không đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

37. Kết luận nào sau đây không đúng ? Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố
định, một đầu tự do. Chiều dài dây bằng


A. 1<sub>4</sub> bước sóng. B. 3<sub>4</sub> bước sóng.
C. 1


2 bước sóng. D.


5


4 bước sóng.
38. Một sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng là


A. 1,5.106<sub>Hz.</sub> <sub>B. 15. 10</sub>6<sub>Hz.</sub> <sub>C. </sub> 15 .106


<i>π</i> Hz. D.


15 .106


2<i>π</i> Hz.


39. Một tia X có bước sóng 2nm, năng lượng của mỗi phơtơn ứng với nó là


A. 621eV. B. 6eV. C. 2eV. D. 117eV.


40. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi.
A. Nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.


B. Nó bị nung nóng.


C. Đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D. Chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.


ĐỀ SỐ 2


1. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào khơng phải là nghiệm của phương trình <i>x</i>''+ω2<i>x=</i>0 ?
A. <i>x=A</i>sin(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) . B. <i>x=A</i>cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) .


C. <i>x=A</i><sub>1</sub>sin<i>ωt+A</i><sub>2</sub>cos<i>ωt</i> . D. <i>x=A</i>.<i>t</i>sin(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>)
2. Trong dao động điều hòa.


A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha <i>π</i>


2 so với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ
3. Phát biểu nào sau đây không đúng?



Trong giao động điều hòa


A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.


B. Thế năng đạt giá tri cức đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vi trí biên.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.


4. Một vật dao động điều hịa theo phương trình <i>x=</i>6 cos 4<i>π</i>.<i>t</i> (cm), chiều dài quỹ đạo của vật là


A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 6m.


5. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình <i>x=</i>5 cos(<i>π</i>.<i>t</i>+<i>π</i>


2) (cm), t đo bằng giây. Gia tốc của
chất điểm tại thời điểm t = 2s là


A. 5<i>π</i>2<sub>cm</sub>


/<i>s</i>2 . B. 5cm/s2. C. 5<i>π</i>cm/<i>s</i>2 . D.


0cm/s2


6. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với chu kì T=2s, chất điểm vạch ra một quỹ đạo có độ dài s
= 12cm. Thời điểm ban đầu, chất điểm ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của chất điểm là


A. <i>x=</i>12 cos(2<i>π</i>.<i>t</i>+<i>π</i>


2) (cm). C. <i>x=</i>6 cos(2<i>π</i>.<i>t+</i>
<i>π</i>



2) (cm).


C. <i>x=</i>6 cos<i>π</i>.<i>t</i> (cm). D. <i>x=</i>6 cos(π.<i>t</i>+<i>π</i>


2) (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. <i>λ=v</i>.<i>f</i> . B. <i>λ=v</i>


<i>f</i> . C. <i>λ=</i>2<i>v</i>.<i>f</i> . D. <i>λ=</i>


2<i>v</i>
<i>f</i>
.


8. Hiên tượng giao thoa sóng xảy ra khi


A. Có hai sóng suất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha.
B. Có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. Có hai sóng suất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.


9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
thẳng nối hai tâm sóng bằng


A. Hai lần bước sóng. B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Một nữa bước sóng.


10. Một swoij dây đàn hối dài 1m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có tần số 20Hz, đầu


dưới tự do. Trên dây có sóng dừng, có ba bụng sóng với đầu trên của dây sát một nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là


A. 4m/s. B. 8m/s. C. 16m/s. D. 24m/s.


11. Trên mặt chất lỏng có một sóng truyền với bước sóng 10cm. Xét trên một phương truyền sóng, khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là


A. <i>π</i>


2 cm. B. 2,5cm. %. 5cm. D. 10cm.


12. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, muốn dịng điện trong mạch sớm
pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc <i>π</i>


2 thì
A. Thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.


B. Mắc thêm vào mạch cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Mắc thêm vào mạch tụ điện nối tiếp với điện trở.


D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
13. Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất?


A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ C.


B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C.


D. Điện trở R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.


14. Phát biểu nào sau đây không đúng?


Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm của Stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi có dịng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ.


A. Có độ lớn khơng đổi. B. Có hướng quay đều.


C. Có phương khơng đổi. D. Có tần số quay bằng tần số dịng điện.


15. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, goomg điện trở thuần <i>R=</i>100<i>Ω</i> , cuộn cảm thuần
<i>L=</i>2


<i>π</i> <i>H</i> và tụ điện <i>C=</i>
100


<i>π</i> <i>μF</i> . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng
<i>u=</i>200 cos 100<i>π</i>.<i>t</i> (V). tổng trở của mạch là


A. 300 <i>Ω</i> . B. 100

<sub>√</sub>

2 <i>Ω</i> . C. 200 <i>Ω</i> . D. 100 <i>Ω</i>


16. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, goomg điện trở thuần <i>R=</i>100<i>Ω</i> , cuộn cảm thuần
<i>L=</i>2


<i>π</i> <i>H</i> và tụ điện <i>C=</i>
100


<i>π</i> <i>μF</i> . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng
<i>u=</i>200 cos 100<i>π</i>.<i>t</i> (V). Cường độ dịng điện hiệu dụng của mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

17. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, goomg điện trở thuần <i>R=</i>100<i>Ω</i> , cuộn cảm thuần


<i>L=</i>2


<i>π</i> <i>H</i> và tụ điện <i>C=</i>
100


<i>π</i> <i>μF</i> . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng
<i>u=</i>200 cos 100<i>π</i>.<i>t</i> (V). Cơng suất của mạch là


A. 50W. B. 484W. C. 200W. D. 100W.


18. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào


A. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch dao động LC.
D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.


19. Mạch dao động điện từ LC hoạt động. Khi điện tích trên các bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì cường độ
dịng điện tức thời trong mạch


A. Bảng o.
B. Cực đại.


C. Bằng cường độ dịng điện hiêuh dụng.
D. Bằng ½ lần bước sóng.


20. Một mạch chọn sóng, cuộn cảm thuần cóa hệ sooss tự cảm 20<i>μH</i> . Để thu được sóng có bước sóng
90m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị.


A. 0,112nF. B. 1,14nF. C. 1,14pF. D. 0,114nP.



21. Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện có điện dung có thể biến đổi. Khi tụ có điện
dung 20nF thì thu được sóng có bước sóng 10m. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 70nF thì mạch thu được
sóng có bước sóng.


A. 5m. B. 2,5m. C. 40m. D. 20m.


22. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ liên tục


A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng.
B. Quang phổ liên tục vật không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng.


</div>

<!--links-->

×