Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Tự chọn môn Vật lý 11 - Từ trường của dòng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>G A tự chọn-tuần 22 I.. Muïc tieâu :. II.. Chuaån bò :. Bài tập: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN. 1. Kiến thức : - Củng cố về hướng và độ lớn của từ trường dòng điện trong các mạch có hình dạng khác nhau. - Củng cố về tương tác từ giữa các dòng điện. 2. Kó naêng : - Giải các bài tập xác định hướng và độ lớn của từ trường dòng điện tại một điểm. - Xác định lực từ tương tác giữa các dòng điện. 3. Thái độ : - Học tập tự giác, tích cực. 1. Giaùo vieân : - Các bài tập trang 54 sbt. 2. Hoïc sinh : - Chuẩn bị trước các bài tập nói trên theo yêu cầu của giáo viên.. III.. Lên lớp :. 1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự … 2. Kieåm tra baøi cuõ : - Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện phụ thuộc vào những yếu tố nào? - Viết biểu thức tính cảm ứng từ: tại một điểm gần dòng điện thẳng rất dài, tại tâm của vòng dây tròn mang dòng điện, tại một điểm trong lòng ống dây hình trụ mang dòng điện? 3. Phöông phaùp vaø noäi dung baøi giaûng : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Noäi dung ghi baûng Tg - Tóm tắt bài toán và vẽ hình. I – BÀI TẬP TRANG 54 SBT - Quan sát hình vẽ. Bài (21.6): Theo quy tắcnắm tay phải I1  I 2  8 A  ta  xác định Thảo luận nhóm để xác 2 được véc tơ B1 // I 2 và B 2 // I 1 . Có độ PQ  8cm  8.10 m định phương, chiều, độ lớn:   MP  MQ  4cm  4.102 m B B2 lớn các véc tơ và 1 I  B1  B2  2.107 1 tại M Xác định B tại M? MP 8  2.107  4.105 T - Đại diện nhóm 2  lên  bảng 4.10 vẽ các véc tơ B1 ; B 2 và Theo nguyên lí chồng chất từ trường  18’  B B ta có:    I1 B  B1  B 2    - Tính độ lớn của B1 và   I2 B Vì 1  B 2 nên B có độ lớn: B2. B1 B2 B  B1 2  4 2.105 T  P Q M - Tính độ lớn của B Bài (21.7): a, Gọi M là điểm cách đều I1 và I2 một đoạn bằng 4 cm thì tại M ta có: I B1  2.107 1  105 T r. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Quan sát hình vẽ.. I1  2 A ; I 2  4 A  a, xđ B tại những điểm cách đều I1 và I2 một khoảng r  4cm b,  Tìm  quỹ tích những điểm có B0. 20’.  B2. I2  B1. II  B2. III.  B1.  B1.  B2. M. I. I1. IV.  B1.  B2. - Thảo luận nhóm để xác định phương, chiều, độ   lớn các véc tơ B1 và B 2 tại M - Đại diện nhóm  lên  bảng vẽ các véc tơ B1 ; B 2 tại các góc vuông I ; II ; III ; IV - Xác định tại  các góc  vuông nào B1 A A B 2 còn tại  các góc  vuông nào B1 A A B 2.  - Tính độ lớn của B tại các góc vuông trên. I2  2.105 T r Theo quy tắc nắm tay phải ta xác định được  tại các  góc vuông I và III thì B1 A A B 2 mà B2  B1 nên   B A A B 2 và có độ lớn: B  B2  B1  105 T Còn II và  tại các  góc vuông   IV  thì B1 A A B 2 nên B A A B1 ; B 2 và có độ lớn: B  B2  B1  3.105 T   b, Những điểm có B  0 phải nằm trong  các góc  vuông I và III vì ở đó có B1 A A B 2 đồng thời thỏa mãn: I I x B1  B2  1  2  y  y x 2 Quỹ tích những điểm này sẽ nằm trên x đường thẳng y  và trừ điểm O. 2 B2  2.107. - Tìm quỹtích nhưỡng điểm có B  0 . 4. cuûng coá : - Phương pháp xác định lực từ tương tác giữa hai dây dẫn song song đặt cách nhau một khoảng r trong chân không  mang các dòng điện I1 và I2: + Phương và chiều của  B theo quy tắc nắm tay phải. + Phương và chiều của F theo quy tắc bàn tay trái  II + Độ lớn của F tính theo công thức F  2.107 1 2 .l r 5. Dặn lớp : - Xem lại các bài tập đã giải và chuẩn bị bài mới. 6. Ruùt kinh nghieäm : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×