Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 55

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 55 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Cõu 1: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 100s. D. T = 50s. Câu 2: Công thoát electron của 1 kim loại là 1,88eV. Dùng kim loại này làm catôt của 1 tế bào quang điện. Chiếu vào catôt ánh sáng có bước sóng  = 0,489m.Vận tốc cực đại của e thoát ra khỏi catôt là A. vmax = 1,52.106cm/s B. vmax = 1,52.106m/s C. vmax = 0,48.106m/s D. vmax = 15,2.106m/s Câu 3: Nguyªn nh©n g©y ra hiÖn tưîng t¸n s¾c ¸nh s¸ng mÆt trêi trong thÝ nghiÖm cña Niut¬n lµ A. bÒ mÆt cña l¨ng kÝnh trong thÝ nghiÖm kh«ng nh½n. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. Cõu 4: Chọn câu đúng . Tia hồng ngoại có: A. Bưíc sãng nhá h¬n so víi tia tö ngo¹i. B. Bưíc sãng nhá h¬n so víi tia X . C. Bưíc sãng lín h¬n so víi ¸nh s¸ng nh×n thÊy . D. Bưíc sãng lín h¬n so víi sãng v« tuyÕn Câu 5: Nguyên tử hiđrô bị kích thích, electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N. Sau khi ngừng kích thích, nguyên tử hiđrô đã phát xạ thứ cấp, phổ phát xạ này gồm: A. Một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me. B. Hai vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me. C. Một vạch của dãy Pa-sen, hai vạch của dãy Ban-me và ba vạch của dãyLai-man. D. Hai vạch của dãy Ban-me, một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Pa-sen Câu 6: Tìm năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 115B . Cho biết: mp=1,0073u, mn=1,0086u, mB=11,0093u, 1uc2=931,5 MeV A. 67, 23MeV B. 73,96MeV C. 7,4MeV D. 6,72MeV Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Y-âng. Trên bề rộng 14,4mm của vùng giao thoa người ta đếm được 17 vân sáng ( ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 7,2mm là vân A. tối thứ 9 B. tối thứ 8 C. sáng bậc 8 D. sáng bậc 9 Câu 8: Tìm phát biểu đúng về Tỉ số độ lớn giữa công suất đầu ra ở cuộn thứ cấp với công suất đầu vào ở cuộn sơ cấp của máy biến áp: A. bé hơn 1 chỉ với máy hạ thế. B. lớn hơn 1 chỉ với máy tăng thế. C. lớn hơn 1 vì có mất mát năng lượng. D. nhỏ hơn 1 vì có mất mát năng lượng. Câu 9: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, đặt hai đầu đoạn mạch vào một hiệu điện thế xoay chiều với tần số góc , hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong điều kiện nào ? A. R2 = LC B. RLC = 2 C. 2LC = 1 D. 2LC = R Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = Uocos2πft . Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và Uo có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi : C 1 1 A. f  B. f  2 C. f  2 LC D. f  L 2 .LC 2 LC Câu 11: Chọn đáp án đúng. Một máy phát điện có 3 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Số vòng quay của rôto trong một phút là? A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút C. 16,7 vòng/phút D. 50 vòng/phút. THPT-CVA. 1 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 10 là A. 10 cm B. 11 mm C. 10 mm D. 9 mm Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương  2 trình sóng : u  4cos( t  x)cm . Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị : 3 3 A. 1,5m/s. B. 2m/s C. 1m/s. D. 0,5m/s I(A) Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với ZC=25 2 1 cho ở hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là t(s) A. u=50cos(100πt+ π ) v. B. u=50 2cos(100πt- π ) v. O 0,02 0,04 3 6 -1 π C. u =50 2cos(100πt+ ) D. u=50cos(100πt- π ) v -2 6 3 Câu 15: Nguyên tử Hidrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em= -3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng En= -13,6 eV. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là A. 2,46.1014 Hz B. 4,26.1014 Hz C. 4,26.1015 Hz D. 2,46.1015 Hz Câu 16: Chọn ph¸t biÓu sai: A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. Bước sãng lµ qu·ng ®ường sãng truyÒn ®i ®ưîc trong mét chu kú. D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường. Câu 17: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào dưới đây: C L 2 A. T  2 LC B. T  2 C. T  D. T  2 L C LC Câu 18: Chọn câu đúng: A. Năng lượng liên kết càng lớn hạt nhân càng bền B. Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng C. Tổng khối lượng các hạt nuclon bằng khối lượng hạt nhân sau khi liên kết D. Độ hụt khối luôn nhỏ hơn 0 104 ( F ) vµ cuén c¶m thuần Câu 19: Cho ®o¹n m¹ch xoay chiÒu AB gåm ®iÖn trë R = 100Ω, tô ®iÖn C . . L. 2. ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện  hiÖu dông trong m¹ch lµ A. I = 0,5A. B. I = 1,4A. C. I = 2A. D. I = 1A.  Câu 20: Đối với một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(t + )(cm) thì vận tốc của nó. 2 biến thiên điều hòa với phương trình:  A. v = ωAcos(ωt + )(cm). B. v = ωAcos(ωt + )(cm). 2  C. v = ωAsin(ωt + )(cm). D. v = ωAcos(ωt) (cm). 2 Câu 21: Một vật có khối lượng m = 81g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là 10Hz. Treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ bằng: A. 8,1Hz. B. 9Hz. C. 11,1Hz. D. 12,4Hz THPT-CVA 2 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cõu 22: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy π2 = 10). Năng lượng dao động của vật là: A. E = 6J. B. E = 60kJ. C. E = 60J. D. E = 6mJ. Câu 23: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 nm đến 360 nm thuộc loại nào trong các loại sóng điện từ nêu dưới đây? A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. -19 Cõu 24: : Năng lượng của phôtôn là 2,8.10 J. Bước sóng của ánh sáng đó là: A. 0,66  m B. 0,58  m C. 0,71  m D. 0,45  m   Câu 25: Hai dao động điều hòa có phương trình x1  5cos(10 t  ) và x2  4cos(10 t  ) (x tính bằng cm, t 6 3 tính bằng s ). Hai dao động này :  A. lệch pha nhau rad B. có cùng tần số 10 Hz . 6  C. có cùng chu kì 0,5s D. lệch pha nhau rad 2 1 Câu 26: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R = 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  ( H ) và tụ 10 1 điện có điện dung C  .10 3 F . Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có biểu thức i=2cos(100t)(A). 2 Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là:  A. u  20 2Cos(100t )(V ). B. u  20 2Cos(100t  )(V ). 4  C. u  20 2Cos(100t  )(V ). D. u  20Cos(100t  0,4 )(V ). 4 Câu 27: Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định. Khi tạo ra sóng dừng trên dây, ta đếm được 5 nút trên dây (kề cả 2 nút ở hai đầu dây). Bước sóng của dao động là? A. 40cm B. 50cm C. 100cm D. 80cm Câu 28: Mạch dao động tự do LC có L = 40mH, C = 5F, năng lượng điện từ trong mạch là 3,6.10-4J. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 8V, năng lượng điện trường và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là A. 1,6.10-4J ; 0,1A. B. 1,6.10-4J ; 0,05A. C. 2.10-4J ; 0,1A. D. 2.10-4J ; 0,05A. Câu 29: 210 84 Po là chất phóng xạ  , chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu có 50g Po. Khối lượng Po còn lại sau 276 ngày là: A. 1,25g B. 12,5g C. 2,5g D. 25g 10 8 Câu 30: Xác định hạt nhân X trong phản ứng: 5 B  X    4 Be A. Detơri ( 12 H ) B. Liti C. Hidro thường( 11 H ) D. 31T Cõu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là : A. A = 8cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 2cm. Câu 32: Vật nặng khối lượng 400(g) được treo vào lò xo có độ cứng k= 80(N/m). Từ vị trí cân bằng vật được kéo xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 0,1(m) rồi thả ra cho vật dao động với vận tốc ban đầu bằng không. Lấy g= 10(m/s2)=  2 (m/s2). Nếu chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng; trục toạ độ là đường thẳng đứng; chiều dương hướng xuống; gốc thời gian là lúc thả vật. Phương trình dao động của vật là :  A. x = 20cos 20  t (cm) B. x = 10 cos ( 10 2 t+ ) (cm) . 2  C. x = 15cos (20  t + ) (cm). D. x = 10cos 10 2 t (cm) 2 THPT-CVA. 3 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Một con lắc đơn dài l = 0,36 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g =  2 m/s2. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện được trong 1 phút là : A. 20 B. 50 C. 100 D. 60 238 Câu 34: Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử 92 U gồm : A. 92 nơtrôn và 146 prôtôn B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn C. 92 nơtrôn và 238 prôtôn D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn Câu 35: M¹ch chän sãng cña m¸y thu v« tuyÕn ®iÖn gåm tô ®iÖn C = 880pF vµ cuén c¶m L = 20  H. Bưíc sãng ®iÖn tõ mµ m¹ch thu ®ưîc lµ A. λ = 500m. B. λ = 250m. C. λ = 150m. D. λ = 100m. Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, người ta chiếu vào hai khe S1 và S2 có khoảng cách a = 0,5mm ánh sáng đơn sắc bước sóng  . Khoảng cách giữa hai vân sáng trung tâm và vân tối thứ 6 trên màng E cách hai khe D = 1 m đo được là 4,4 mm. Bước sóng  là A. 0,25  m B. 0,6  m C. 0,75  m D. 0,4  m Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang, qũy đạo là một đọan thẳng dài10cm. Lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Cơ năng của con lắc có giá trị : A. 0,025 J B. 250 J C. 1000 J D. 0,1 J Câu 38: Chọn đáp án đúng. 206 Chất phóng xạ 210 84 Po phát ra tia  và biến đổi thành 82 Pb . Chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g? A. 916,85 ngày B. 653,28 ngày C. 548,6 ngày D. 834,26 ngày Câu 39: H»ng sè phãng x¹ λ vµ chu k× b¸n r· T liªn hÖ víi nhau bëi c«ng thøc T 0, 693 A.    B.   T ln 2 C.   D. T  ln 2 0, 693 T Câu 40: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  6 cos(5 t )(cm) , trong đó t tính bằng giây. Biết vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng là : A. 3,2 m B. 2 m C. 0,8 m D. 1,6 m B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Cõu 41: Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau, đại lượng kh«ng ph¶i h»ng sè lµ: A. VËn tèc gãc B. Gia tèc gãc C. M«men qu¸n tÝnh D. Khèi lưîng Câu 42: Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn là đại lượng : A. Momen quán tính tác dụng lên vật. B. Hợp lực tác dụng lên vật. C. Momen lực tác dụng lên vật. D. Động lượng của vật. Câu 43: Tốc độ chạy ra xa của một thiên hà cách chúng ta 50 triệu năm ánh sáng bằng A. 850 m/s. B. 850 km/s. C. 300 000 km/s. D. 300 m/s. Câu 44: Một con lắc vật lí có khối lượng m = 1kg, mômen quán tính I = 2 kg.m2, chu kỳ dao động T=2s. Nếu dời trục quay đến khối tâm của con lắc, thì chu kỳ dao động mới của con lắc là T’ bằng A. vô cùng B. 2 2 s C. 2s D. 2 s Câu 45: Hạt nhân Po (A=210, Z=84) đứng yên phân rã anpha tạọ thành hạt nhân Pb. Động năng của hạt anpha bay ra chiếm số phần trăm của năng lượng phân rã là : A. 98,1% B. 81,6% C. 19,4% D. 1,9% Câu 46: Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ, biết rằng độ phóng xạ  của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng loại, cùng khối lượng mới chặt. Cho biết chu kì bán rã của C14 là T = 5600 năm. A. t  2050 năm. B. t  2100 năm. C. t  2110 năm. D. t  2000 năm THPT-CVA. 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 47: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Vân tối thứ hai xuất hiện trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi từ hai khe S1 , S2 đến các điểm đó bằng A. 2λ . B. 1,5λ . C. 0,5λ . D. λ . Câu 48: Một đĩa tròn mỏng, đồng chất, khối lượng 0,2 kg và có bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. Tính quảng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực. A. 8 m. B. 24 m. C. 16 m. D. 32 m. ----------- HẾT ----------. THPT-CVA. 5 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×