Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Hóa học 8 - Tiết 51 - Bài 34: Bài luyện tập 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Mựn Gi¸o ¸n: Hãa häc 8 – Lò văn Chính Ngày soạn:……………… Ngày dạy: 8A:…………………… 8A:………………….. Tiết 51 – Bài 34: BÀI LUYỆN TẬP 6 I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức: - Củng cố, hệ thống các kiến thức và khái niệm hoá học về tính chất vật lí và tính chất hoá học của H2 . các ứng dụng và cách điều chế H2 . - Học sinh biết các khái niệm phản ứng thế, sự khử, sự Oxi hoá, chất khử, chất oxi hoá. - Nhận biết được phản ứng oxi hoá khử và so sánh với các phản ứng khác. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết CTHH, PTHH, kỹ năng gải bài tập hoá học 3. Thái độ: Giáo dục lòng say mê môn học. II. Chuẩn bị. 1. GV: Giáo án, Sgk, Sbt hoá 8. 2. HS: Ôn lại nội dung kiến thức chương 5 3. Phương pháp - Câu hỏi và bài tập hóa học - Làm việc theo nhóm - Đàm thoại III. Tiến trình 1. Ổn định - Sĩ số: 8A:……. 8A:……… 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra kết hợp với nội dung bài mới. 3. Bài mới. a Vào bài: (1’) b Nội dung bài mới: Gv Hs Gv Hs Gv Hs Gv. Hoạt động của Thầy và Trò - Hệ thống lại các nội dung kiến thức quan trọng của chương. - Nghe và ghi nhớ - Đưa ra nội dung bài tập 1 Bài tập 1.( bài tập 4 sgk – 119) - Thảo luận theo cặp hoàn thành nội dung bài tập - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập - Hs lên bảng làm bài - Nhận xét và sửa chữa. Lop11.com. Nội dung. Bài tập 1. a.  H2CO3 - CO2 + H2O   H2SO3 - SO2 + H2O   ZnCl2 + - Zn + HCl  H2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv Hs Gv Gv. Hs Gv Gv. Trường THCS Mường Mựn Gi¸o ¸n: Hãa häc 8 – Lò văn Chính  H3PO4 d. P2O5 + H2O   Pb + - PbO + H2  H2O b. - Phản ứng hóa hợp: - Phản ứng thế: - Phản ưng oxi hóa – khử: - Đưa ra nội dung bài tập 2. Bài tập 2 – bài 2 SGK – 118 Bài tập 2: - Làm việc cá nhân hoàn thành bài tập. - Cho que đóm còn tàn đỏ - Gọi 1 đến 2 hs trình bày cách nhận biết, các hs vào 3 lọ, nếu lọ nào làm tàn khác nhận xét và bổ xung. đóm bùng cháy là lọ đựng - Nhận xét và kết luận khí oxi. - Dẫn 2 khí còn lại qua ống vuốt nhọn và đốt, khí nào cháy với ngọn lủa màu xanh là H2 - Còn lại là không khí. - Đưa ra nội dung bài tập 3 Bài tập 3. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( đktc) c. Tính khối lượng muối thu được sau pư - Thảo luận theo nhóm hoàn thành bài tập - Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận. Các nhóm bổ xung, nhận xét. - Nhận xét, kết luận.. 4. Củng cố - Luyện tập - Làm bài tập 3 - 119 - Nhận xét thái độ học tập của hs 5. Dặn dò - Ôn lại nội dung chương 5 - Đọc bài thực hành 5. Lop11.com. Bài tập 3. a.Phương trình  2AlCl3 2Al + 6HCl  + 3H2 b. VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36(l) c. mAlCl3 = 0,1 . 133,5 = 13,35 g.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×