Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài TD 7- 1: Động tác Vươn thở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tìm các chữ cái ứng với



Tìm các chữ cái ứng với



các ô trống dưới đây để trả



các ô trống dưới đây để trả



lời đúng với các câu hỏi:



lời đúng với các câu hỏi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a.



a.

Bệnh nào do một loại ký sinh

Bệnh nào do một loại ký sinh



trùng gây ra và bị lây truyền do muỗi


trùng gây ra và bị lây truyền do muỗi



a-noâ-phen?


a-noâ-phen?



S



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b.



b.

Bệnh nào do một loại vi-rút

Bệnh nào do một loại vi-rút



gây ra và bị lây truyền do muỗi vằn?


gây ra và bị lây truyền do muỗi vằn?




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 2: Em hãy nêu cách phòng


Câu 2: Em hãy nêu cách phòng



bệnh sốt xuất huyết?


bệnh sốt xuất huyết?



Câu 3: Em hãy nêu cách phòng


Câu 3: Em hãy nêu cách phịng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

KHOA HỌC

<sub>KHOA HỌC</sub>



<b>Bài 35:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Dùng các thẻ có nội dung dưới đây để xếp vào cột cho </i>


<i>Dùng các thẻ có nội dung dưới đây để xếp vào cột cho </i>


<i>phù hợp:</i>


<i>phù hợp:</i>


Thể rắn


Thể rắn Thể lỏngThể lỏng Thể khíThể khí


Hơi nước


Cát trắng

cồn

Đường

Ơ-xi



Nhơm

xăng

Nước đá

Muối




Dầu ăn

Ni-tơ

Nước



KHOA HỌC<sub>KHOA HỌC</sub>
<b>Baøi 35:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Các chất có thể tồn tại ở thể rắn, thể lỏng hoặc


Các chất có thể tồn tại ở thể rắn, thể lỏng hoặc


thể khí.


thể khí.


Thể rắn


Thể rắn Thể lỏng<sub>Thể lỏng</sub> Thể khí<sub>Thể khí</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT</b>



KHOA HỌC


KHOA HỌC<sub>KHOA HỌC</sub><sub>KHOA HỌC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hãy chọn câu trả lời đúng cho các </b>



<b>Hãy chọn câu trả lời đúng cho các </b>



<b>câu hỏi sau:</b>




<b>câu hỏi sau:</b>



<b>Hãy chọn câu trả lời đúng cho các </b>



<b>Hãy chọn câu trả lời đúng cho các </b>



<b>câu hỏi sau:</b>



<b>câu hỏi sau:</b>



a) Không có hình dạng nhất định.
a) Không có hình dạng nhất định.


b) Có hình


b) Có hình dạng<sub>dạng</sub> nhất định.<sub> nhất định.</sub>


c) Có hình dạng vật chứa nó.
c) Có hình dạng vật chứa nó.


<b>1. Chất rắn có đặc điểm gì?</b>



<b>1. Chất rắn có đặc điểm gì?</b>



<b>1. Chất rắn có đặc điểm gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Chất lỏng có đặc điểm gì?</b>



<b>2. Chất lỏng có đặc điểm gì?</b>




<b>2. Chất lỏng có đặc điểm gì?</b>



<b>2. Chất lỏng có đặc điểm gì?</b>



a) Không có hình dạng nhất định,
a) Không có hình dạng nhất định,


chiếm tồn bộ vật chứa nó, khơng
chiếm tồn bộ vật chứa nó, khơng


nhìn thấy được.
nhìn thấy được.


b) Có hình dạng nhất định, không nhìn
b) Có hình dạng nhất định, không nhìn


thấy được.
thấy được.


c) Không có hình dạng nhất định, có
c) Không có hình dạng nhất định, có


hình dạng của vật chứa nó, nhìn
hình dạng của vật chứa nó, nhìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.



2.

Khí các-bô-níc, ô-xi, ni-tơ có đặc

Khí các-bô-níc, ô-xi, ni-tơ có đặc



điểm gì?




điểm gì?



2.



2.

Khí các-bô-níc, ô-xi, ni-tơ có đặc

Khí các-bô-níc, ô-xi, ni-tơ có đặc



điểm gì?



điểm gì?



a) Khơng có hình dạng nhất định, a) Khơng có hình dạng nhất định,
chiếm toàn bộ vật chứa nó, khơng
chiếm tồn bộ vật chứa nó, khơng


nhìn thấy được.
nhìn thấy được.


b) Có hình dạng nhất định, nhìn thấy b) Có hình dạng nhất định, nhìn thấy
được.


được.


c) Khơng có hình dạng nhất định, có c) Khơng có hình dạng nhất định, có
hình dạng của vật chứa nó, nhìn thấy
hình dạng của vật chứa nó, nhìn thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <b>Chất rắn có hình dạng nhất định.Chất rắn có hình dạng nhất định.</b>





<b> Chất lỏng khơng có hình dạng nhất Chất lỏng khơng có hình dạng nhất </b>
<b>định, có hình dạng vật chứa nó, nhìn </b>


<b>định, có hình dạng vật chứa nó, nhìn </b>


<b>thấy nó. </b>


<b>thấy nó. </b>




<b> Chất khí khơng có hình dạng nhất Chất khí khơng có hình dạng nhất </b>
<b>định, chiếm tồn bộ vật chứa nó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Quan sát hình 1, 2, 3 trang 73 cho </b>



<b>Quan sát hình 1, 2, 3 trang 73 cho </b>



<b>biết đó là sự chuyển thể của chất nào? </b>



<b>biết đó là sự chuyển thể của chất nào? </b>



<b>Hãy mơ tả sự chuyển thể đó.</b>



<b>Hãy mơ tả sự chuyển thể đó.</b>



<b>Quan sát hình 1, 2, 3 trang 73 cho </b>



<b>Quan sát hình 1, 2, 3 trang 73 cho </b>




<b>biết đó là sự chuyển thể của chất nào? </b>



<b>biết đó là sự chuyển thể của chất nào? </b>



<b>Hãy mơ tả sự chuyển thể đó.</b>



<b>Hãy mơ tả sự chuyển thể đó.</b>



KHOA HỌC
KHOA HỌC<sub>KHOA HỌC</sub><sub>KHOA HỌC</sub>


<b>Bài 35:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ở nhiệt độ thấp, nước


Ở nhiệt độ thấp, nước


đông thành đá.


đông thành đá.


Nước đá
Nước đá

nh
iệt
độ
bìn
h



nh
iệt
độ
bìn
h
thư
ờn


g, <sub>đá</sub>
ta


n c<sub>hả</sub>
y
thư


ờn


g, <sub>đá</sub>
ta


n c<sub>hả</sub>
y
thà<sub>nh</sub>

ớc.
thà<sub>nh</sub>

ớc.
Nước


Nước


Nhiệt độ cao, nước sẽ bốc


Nhiệt độ cao, nước sẽ bốc


hơi thành khí


hơi thành khí


Nước nóng


Nước nóng


Nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nêu một số ví dụ về sự chuyển


Nêu một số ví dụ về sự chuyển


thể của chất trong đời sống hằng


thể của chất trong đời sống hằng


ngày.


ngày.


Nêu một số ví dụ về sự chuyển
Nêu một số ví dụ về sự chuyển


thể của chất trong đời sống hằng
thể của chất trong đời sống hằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Các chất có thể tồn tại ở


Các chất có thể tồn tại ở thể rắnthể rắn, , thể lỏngthể lỏng
hoặc


hoặc thể khíthể khí. Khi nhiệt độ thay đổi, một số chất có . Khi nhiệt độ thay đổi, một số chất có
thể chuyển từ thể này sang thể khác.
thể chuyển từ thể này sang thể khác.


Ví dụ


Ví dụ:<sub>:</sub> Sáp, thuỷ tinh, kim loại ở nhiệt độ cao thích <sub>Sáp, thuỷ tinh, kim loại ở nhiệt độ cao thích </sub>


hợp thì chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Khí ni-tơ


hợp thì chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Khí ni-tơ


được làm lạnh trở thành khí ni-tơ lỏng. Sự chuyển


được làm lạnh trở thành khí ni-tơ lỏng. Sự chuyển


thể của chất là một dạng biến đổi lý học.


thể của chất là một dạng biến đổi lý học.


KHOA HỌC<sub>KHOA HỌC</sub>



<b>Baøi 35:</b>


<b>SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

KHOA HỌC


KHOA HỌC<sub>KHOA HỌC</sub><sub>KHOA HỌC</sub>


<b>Baøi 35:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. Thi kể tên các chất ở ba thể



1. Thi kể tên các chất ở ba thể



1. Thi kể tên các chất ở ba thể



1. Thi kể tên các chất ở ba thể



2. Thi kể tên các chất có thể



2. Thi kể tên các chất có thể



chuyển từ thể này sang thể khác



chuyển từ thể này sang thể khác

2. Thi kể tên các chất có thể



2. Thi kể tên các chất có thể



chuyển từ thể này sang thể khác




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

THỂ RẮN


THỂ RAÉN:<sub>:</sub>


SẮT, THÉP, ĐÁ, GỖ, GẠCH, GỐM – SỨ,...


SẮT, THÉP, ĐÁ, GỖ, GẠCH, GỐM – SỨ,...


THỂ LỎNG


THỂ LỎNG:<sub>:</sub>


NƯỚC, XĂNG – DẦU, RƯỢU - BIA, GIẤM,...


NƯỚC, XĂNG – DẦU, RƯỢU - BIA, GIẤM,...


THỂ KHÍ


THỂ KHÍ:<sub>:</sub>


Ơ-XI, NI-TƠ, CÁC-BƠ-NIC, HƠI NƯỚC,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

NƯỚC ĐÁ


NƯỚC ĐÁ NƯỚC<sub>NƯỚC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nước gặp nhiệt
Nước gặp nhiệt


độ cao.


độ cao.


Thể lỏng chuyển sang thể khí



Thể lỏng chuyển sang thể khí

Thể lỏng chuyển sang thể khí


Thể lỏng chuyển sang thể khí



Nước bốc hơi


Nước bốc hơi


thành khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Làm các bài tập</b>


<b>2. Chuẩn bị bài sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ti T H C K T TH C<b>Ế</b> <b>Ọ</b> <b>Ế</b> <b>Ú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>vì lợi ích m ời năm -trồng cây</b>


<b>vì lợi ích trăm năm - trồng ng </b>



<b>ời.</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ GIÁO,</i>


<i>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ GIÁO,</i>



<i>CÙNG CÁC EM HỌC SINH ĐÃ GIÚP CHÚNG TƠI</i>


<i>CÙNG CÁC EM HỌC SINH ĐÃ GIÚP CHÚNG TƠI</i>
<i>HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG NÀY</i>


<i>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ GIÁO,</i>


<i>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ GIÁO,</i>


<i>CÙNG CÁC EM HỌC SINH ĐÃ GIÚP CHÚNG TÔI</i>


<i>CÙNG CÁC EM HỌC SINH ĐÃ GIÚP CHÚNG TƠI</i>


<i>HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG NÀY</i>


</div>

<!--links-->

×