Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Xét xem trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, không là mệnh đề :</b>
1/ Sè 11 lµ mét lµ một số chẵn.
2/ 2x + 3 là một số nguyên dơng
3/ Bạn có chăm học không? .
4/ Paris không phải là thủ đô của nớc Pháp……….
5/ Số 5 là một số nguyên tố. ..
6/ 2x là một số chẵn..
7/ Cỏc bn ó lm bài tập cha? ………..
8/Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
………..
9/ với n N, n(n+1) là số chẵn ………..
10/ x2<sub> ≥ 0 ,</sub><sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>R ………..</sub>
11/ Phải thường xuyên cố gắng học tập ………..
12/ tam giác đêu là tam giác cân ………..
<b>Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề cho trước : </b>
1/ <i>∀</i> n N*<sub>, n</sub>2<sub> + n + 1 lµ sè nguyªn tè. </sub>………
2/ <i>∀</i> <i>x </i> Z , x2 x .………
3/ <i>∃</i> <i> k</i> Z , k2 <sub>+ k + 1 lµ mét sè ch½n.</sub> ……….
4/ <i>∀</i> n N , n3 - n chia hÕt cho 3.………
5/ <i>∀x∈N ,</i> x2 chia hÕt cho 9 ………..
6/ <i>∃</i> x R , 2<i>x</i>
<i>x</i>2+1 > 1 ………..
7/ <i>∃</i> x Q, 3<i>x</i>+2
<i>x</i>2+1 <i>∈</i> Z . ………
8/ <i>∀x∈N ,</i> x2 chia hÕt cho 3 ………
9/ <i>∀x∈N ,</i> x2 chia hÕt cho 6 ……….
<b>Câu 3: Cho tập hợp A dưới dạng đặc trưng, hãy viết lại A bằng cách thứ hai ( liệt kê các phần tử ) :</b>
2 2
{ /(2 )(2 3 2) 0}
<i>A</i> <i>x R</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
* 2
{ / 3 30}
<i>B</i> <i>n N</i> <i>n</i>
C = {<i>x N</i> <sub>/ x là bội số của 2}</sub>
D = {<i>x N</i> <sub>/ x là bội số của 6}</sub>
E = {<i>x N</i> <sub>/ x là ứơc số của 2}</sub>
F = {<i>x N</i> <sub>/ x là ứơc số của 6}</sub>
G = {3k -1| k <b>Z , -</b>5 k 3}
H = {x Z / x2<sub></sub><sub> 9 = 0} </sub>
I = {x R / (x 1)(x2<sub> + 6x + 5) = 0} </sub>
J= {x Z / |x | 3}
K = {x / x = 2k với k Z vµ 3 < x < 13}
<b>Câu 5 : Quy tròn số</b>
<b>Câu 6 : Tìm tập xác định của hàm số :</b>
<i>Chú ý: Nếu dới mẫu thức có chứa biến thì điều kiện xác định của hàm số là mẫu thức khác 0; Nếu biến số nằm</i>
<i>trong dấu căn bậc hai thì điều kiện xác định là biểu thức dới dấu căn phải không âm</i>
1/ <i>y</i>= 2<i>x −</i>3
<i>x</i>2<i>− x</i>+1 ……….
2/ <i>y</i>=<i>x</i>
2
<i>x</i> ………
3/ <i>y</i>= <i>x</i>+3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
+2 ………
4/ <i>y</i>= 1
<i>x</i>+1 ………
5/ <i>y</i>= 1
<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+6 ………
6/ <i>y</i>=
7/ <i>y</i>=
9/ <i>y</i>=<i>x</i>2+1 ………
10/ <i>y</i>=<i>x</i>(<i>x</i>
2
+1)
<i>x</i> ………
11/
5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>………</sub>
12/ <i>y</i>=
<i>x</i>2
+3<i>x</i>+2 ………
14/ <i>y</i>= <i>x</i>
2
<i>−</i>1
3<i>x</i>2+4<i>x</i>+1 ………
a) <i>y</i>=<i>−</i>3<i>x</i>
<i>x</i>+2 ………
b) y= 12-3x ………
c) <i>y</i>= 3<i>− x</i>
d) <i>y</i>= <i>x</i>
(<i>x −</i>1)
……….
) 2 7
<i>f y</i> <i>x</i> <i>x</i><sub>……….</sub>
1/ y =
2/ y = 2
3/ y =
4/ y =
5/ y =
6/ y =
13/ y =
7/ y =
<b>Câu 1: ( 2 điểm ) Cho A, B. Tìm A</b> <b>B ; A</b> <b>B ; A \ B ; B\A ; CR A ; CR B :</b>
a/ A=( , 1]<sub> ; B=</sub>[ 1, )
b/ B =(-2,-1]. A =[1,4] ;
c/ B=(2,6) ; A =(1,2).
d/ A = (-6,2] ; B =
e/ A = (-4,9] ; B = (1,8)
f/ A = (-6,2] ; B =
<b>Câu 2: ( 2 điểm ) Xét tính chẳn lẻ của hàm số</b>
1/ y = 2x2<sub> - 1</sub>
6/ y =
3
12/ y = 3
8/ y = 4
3
4/ y = x5<sub> + 3x</sub>3<sub> - x </sub>
9/ y =
2