Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

NGOẠI KHÓA MÔN ANH VĂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.06 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NS: </b>


<b>NG: </b> <b> TiÕt 1</b>


LuyÖn tËp
A Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc:


- Học sinh đợc củng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức . quy tắc nhân đa thức với đa thức. áp
dụng vo gii mt s bi toỏn.


2. Kỹ năng:


- Hc sinh có kỹ năng thành thạo trong hai phép nhân trên.
3. Thái độ:


- Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Rèn luyện tính cn thn chớnh xỏc, khoa hc


B Chuẩn bị


+ Giáo viên: Phấn mầu, giấy bản trong, máy chiếu,bút dạ, thớc thẳng.


+ Học sinh: Thớc thẳng, quy tắc nhân đơn thức với đa thức và ngợc lại, quy tắc nhân đa thức với đa
thức giấy bản trong, bút dạ, bài tập v nh.


C. Phơng pháp :


- Thuyt trỡnh ; tho lun nhóm; vấn đáp; đặt và giải quyết vấn đề.



D. Hoạt động trên lớp.


I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ s (1)


Lớp Sĩ số Vắng


Có phép Không có phép


II. Kiểm tra bài cũ:


Câu 1: Viết công thức nhân đa thức với đa thức
áp dụng: Làm bài 8b


Câu 2: Chứng minh r»ng
(x-1)(

x

2 +x+1) = <i>x</i>3 -1


<b>Gợi ý:</b> Thực hiện nhân hai đa thức ở bên trái dấu bằng thu gọn sao cho giống vế bên phải dấu
bằng. Hay ta có thể biến đổi sao cho vế ben phải giống vế bên trái dấu bằng


Giới thiệu đây là một trong các cách chứng minh đẳng thức
III. Bài học.


Hoạt động của thày Hoạt ng ca trũ Ghi bng


GV: yêu cầu HS làm ra vở bài tập.
GV: yêu cầu 2 HS gi¶i bài trên
bảng


GV: Quan sát học sinh làm bài,
h-íng dÉn häc sinh u nh sau:



1? T×m h¹ng tư cđa ®a thøc

x

2
-2x+3 vµ ®a thøc


1
2<sub>x-5</sub>


2? Nhân

x

2 với


1


2<sub>x và -5</sub>


3? Nhân 2x với


1


2<sub>x và -5</sub>


4? Nhân 3 với


1


2<sub>x và -5</sub>


+ Sau ú cộng các kết quả lại và


- HS lµm bµi vµo vë.
HS chia nhãm theo híng
dÉn cđa GV



- 1 học sinh lên bảng làm
bài.


a) (

x

2-2x+3)(


1
2<sub>x-5)</sub>


=

x

2.


1
2<sub>x +</sub>

<sub>x</sub>

2


.(-5)+(-2x).


1


2<sub>x +(-2x). (-5)+3. </sub>
1
2<sub>x+3.</sub>


(-5)


=


1
2 3


<i>x</i> <sub>-5</sub>

<sub>x</sub>

2


-

x

2 +10x+


3
2


x-15


=


1
2 <i><sub>x</sub></i>3


- 6

x

2+


23
2 <sub>x-15</sub>


- 1 học sinh lên bảng làm


<b>Bài tập 10 (SGK </b>–<b> Tr 8)</b>


Thùc hiƯn phÐp nh©n:


a) (

x

2-2x+3)(


1
2<sub>x-5)</sub>


=

x

2.


1
2<sub>x +</sub>

<sub>x</sub>

2


.(-5)+(-2x).


1
2<sub>x </sub>


+(-2x). (-5)+3.


1


2<sub>x+3.(-5)</sub>


=


1
2 <i><sub>x</sub></i>3


-5

x

2-

x

2 +10x+


3
2<sub> x-15 </sub>


=


1
2 3



<i>x</i> <sub>- 6</sub>

<sub>x</sub>

2


+


23
2 <sub>x-15</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thu gọn đa thức thu đợc.


+ Cách làm nh vậy áp dụng cho
phàn b


? Nhận xét (sửa sai nếu có) bài làm
của bạn trên bảng


GV: Tổng kết lại bài làm của HS
trên bảng


? Trong phn b em có nhận xét gì
về bậc của mỗi đơn thức.


? Trong phần b em có nhận xét gì
về cách xắp xếp dấu của mỗi đơn
thức tính từ trỏi qua phi


? Trong các bài toán thu gọn em có
gặp bài toán nào mµ sau khi thu
gọn chỉ còn lại là số cha.


GV: Trong bài toán thu gọn đa


thức có những bài toán mà chỉ còn
lại là số biÓu thøc nh vËy gọi là
không phụ thuộc vào biến.


? Vận dụng điều hiểu biết trên làm
bài Bài 11 (SGK Tr8)


? Đọc bài toán


? Trình bày cách làm bài


GV: gọi 1 HS lên bảng làm bài
GV: Quan sát học sinh làm bài,
h-ớng dẫn học sinh yếu.


? Nhận xét bài làm của bạn.


GV: Nhận xét chung kết quả, cách
làm, trình bày


L


u ý häc sinh:


Trong khi thực hiện cần chú ý xác
định rõ đa thức, đơn thức nào nhân
với nhau. Qua bài này ta có một
cách chứng minh biểu thức khơng
phụ thuọc vào biến



GV: yªu cầu làm Bài tập 14 (SGK
Tr8)


? Đọc bài toán


? Nêu cách làm bài toán
GV hớng dẫn chung.


- Ta gọi số thứ đầu lá x (sè thø
nhÊt).


? Sè thø hai biĨu diƠn qua x nh thÕ
nµo.


? Sè thø ba biĨu diƠn qua x nh thÕ
nµo.


? TÝch hai số đầu thể hiện bởi biểu
thức nào


? Tích hai sè sau thĨ hiƯn bëi biĨu
thøc nµo


? TÝch hai số đầu nhỏ hơn tích hai
số sau là bao nhiêu, thể hiện bởi
biểu thức nào


? Thực hiện các cách biến dổi đa
thức hÃy tìm x.



bài.


b) (

x

2-2xy+

<i>y</i>

2 ) (x-y)
=

x

3-

x

2y-2

x

2 y +2x

<i>y</i>

2 +


2


<i>y</i>

<sub>x -</sub>

<i>y</i>

3


=

x

3 -3

x

2 y +3x

<i>y</i>

2-

<i>y</i>

3
- Một học sinh nhận xét
bài làm của bạn qua bài
làm trên bảng. (sửa sai nếu
có)


- bc ca mỗi đơn thức
bằng 3


- dấu của mỗi đơn thức
tính từ trái qua phải đan
xen nhau bắt đầu từ ‘+’
- HS: Có học sinh trả lời
có, có HS trả lời cha.
- HS nghe giảng
1 HS đọc bài toán


HS cả lớp nghe bạn đọc bài
toán..


- Thực hiện nhân đa thức


với đa thức, đơn thức với
đa thức sau đó thu gọn đa
thức kết quả khơng cịn
biến trong biểu thức
- 1 HS lên bảng làm bài
Bài 11 (SGK – Tr8)
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2

x

2+3x-10x-15-2

x

2
+6x+x+7


=-15+7
= -8


Vậy đa thức không phụ
thuộc và biến


1 HS nhận xét kết quả,cách
làm, cách trình bày (sửa
sai nÕu cã)


- 1HS đọc bài toán


- HS cả lớp nghe bạn đọc.
- 1HS nêu cách làm bài
toán


- sè thø hai sè lµ: x+1
- sè thø ba sè là: x+2
-Tích hai số đầu là: x(x+1)
-Tích hai số sau lµ:



(x+1)(x+2)


-TÝch cđa hai số đầu nhỏ
hơn tích hai số sau là 192
nªn ta cã:


=

x

3-

x

2y-2

x

2 y +2x
2


<i>y</i>

<sub> +</sub>

<i><sub>y</sub></i>

2
x


-3

<i>y</i>



=

x

3 -3

x

2 y +3x

<i>y</i>

2-

<i>y</i>

3


<b>Bµi 11 (SGK </b>–<b> Tr8) </b>


(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2

x

2+3x-10x-15-2

x

2
+6x+x+7


=-15+7
= -8


Vậy đa thức không phụ thuộc
và biến



<b>Bài tập 14 (SGK </b><b> Tr8)</b>


Gọi số đầu là x: (xЄN)
Hai sè liỊn sau lµ: x+1 ; x+2
TÝch hai số đầu là: x(x+1)
Tích hai số sau là: (x+1)(x+2)
Tích của hai số đầu nhỏ hơn
tích hai số sau là 192 nên ta có:
(x+1)(x+2) = x(x+1)+192


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: gọi 1HS lên bảng làm bài
GV: Quan sát các em làm bài.
Giúp đỡ em làm bài cịn yếu.
? Nhận xét bài làm của nhóm bạn


GV: Tổng kết đánh giá bài làm của
hs. (chú ý cho các em tránh mắc
lối nhầm dấu, nhân cịn bỏ sót, thu
gọn cịn sai...)


(x+1)(x+2) =
x(x+1)+192


1 HS tr×nh bài giải trên
bảng


- HS dới lớp làm bài



- 1 HS nhận xét kết qủa,
cách làm, trình bày bài lµm
(sưa sai nÕu cã).


2


x

+ 2x+x+2-

x

2-x = 192
2x+2 = 192
2x = 192-2
2x = 190
x = 190:2
x = 95


IV Cđng cè:
Bµi tËp:


Bµi 1: Chøng minh r»ng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
(4x-2)(x-7)+(2x-3)(-2x+4)+16x-17


HD: áp dụng cách làm của bài 11.


Bài 2: Thay ba số tự nhiên chẵn bằng ba số tự nhiên lẻ liên tiếp vào bài 14 rồi tính
ĐS: 41; 42; 43


<b>V. Hớng dẫn vỊ nhµ.</b>


1) Học thuộc cách nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
2) Làm bài 15, 12 (SGK – Tr8,9)



H


íng dÉn bµi 12.


Nhân đa thức với đa thức, thu gọn đa thức tìm đợc sau đó thay các giá trị tơng ứng của các
biến vào biu thc ri tớnh.


<b>e. Rút kinh nghiệm</b>

:



Nội dung:


Phơng pháp:


Tiến trình
Thời gian


<b>NS: </b>


<b>NG: </b> <b> TiÕt 2</b>


Lun tËp
A Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc:


- Học sinh hiểu đợc củng cố áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ bình phơng của một tổng, bình
phơng của một hiệu, hiệu hai bình phng


2. Kỹ năng:



- Hc sinh cú k nng vn dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức để ttính nhẩm tính nhanh
3. Thái độ:


- Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, khoa học, t duy biện chứng.


B ChuÈn bÞ


+ Giáo viên: Phấn mầu, hệ thống bài tập, thớc thẳng.
+ Học sinh: Bài tập v nh. Hc thuc cỏc hng ng thc


C. Phơng pháp :


- Thuyết trình ; thảo luận nhóm; vấn đáp; đặt và giải quyết vấn đề.
<b>D. Hoạt động trên lớp</b>.


<b>I. ổn định lớp</b>

: Trật tự, sĩ số (1’)



Líp SÜ <sub>số</sub> Vắng


Có phép Không có phép


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 2


2 2


2



1) (A+...) = ... + ... + B
2) (... + ... ) = ... + 2AB + B
3) A - ... = (... + B)(... - ...)


áp dụngviết dới dạng bình phơng của mét tỉng, mét hiƯu


2 2 2


a) x +2x+1 25a +4b -20ab


<b>Câu 2</b>: Điền vào chỗ ba chÊm.


2 2


2 2


a) x + 6xy + ... = (... + 3y)


b) ... - 10xy +25y = (... - ...)
<b>III. Bµi häc.</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: viết lên bảng phụ bài tập 20
? Nhận xét cách viết hằng đẳng thức
trên đúng hay sai


Gỵi ý: em h·y tÝnh


2



(x+2y) = ?<sub> để</sub>


biết đợc đúng hay sai


? Qua bài toán này ta cần lu ý điều


? Viết 9x -6x+1 2 dới dạng (A+B) 2
Gỵi ý:


2 2


2
9x = (?)
-6x = -2.?.?
1 = (?)


Sau đó xem nó ở dạng hằng đẳng
thức nào và ỏp dng


GV: Gọi một HS lên bảng làm bài
GV: Quan sát học sinh làm bài,
h-ớng dẫn học sinh yếu.


? Nhận xét bài làm của bạn


GV hng dn: Tng t hãy viết dới
dạng hằng đẳng thức (A+B) 2 ở
phần b



? NhËn xét bài làm của bạn.


GV: Lu ý dng bi ny trớc khi làm
chúng ta cần dự đoán dạng hằng
đẳng tắc sau đó mới đi phân tích bài
tốn.


Qua bµi toán trên hÃy nêu bài toán
tơng tự


Gi ý: Em hãy xác định dạng hằng
đẳng thức là(A+B) 2 hay (A-B) 2
muốn vậy cần xác định A= ?; B = ?
sau đó ta phân tích xuụi


? Nhận xét bài làm của bạn
? Nêu các cách làm bài tập này


HS quan sát tìm hiểu bài
toán


1 Hs lên bảng làm bài


2 2 2


x +2xy+4y = (x+2y) <sub>là </sub>


sai vì



2 2 2


(x+2y) = x +4xy+4y


Qua bài tốn ta cần tìm hiểu
đúng dạng hằng đẳng thức
HS suynghĩ làm bài


2 2


2
9x = (3x)
-6x = -2.3.x
1 = (1)


HS giải bài toán trên bảng
HS dới lớp làm bài


- Một học sinh nhận xét bài
làm của bạn qua bài làm trên
bảng. (sửa sai nếu có)


HS giải bài toán trên bảng
HS díi líp lµm bµi


- Mét häc sinh nhËn xét bài
làm của bạn qua bài làm trên
bảng. (sửa sai nếu có)


HS lấy ví dụ (Gv ghi trên


bảng)


Các HS lÊy vÝ dơ kh¸c nhau


HS nhËn xÐt c¸c vÝ dụ của
bạn


C1: Bin i v trỏi thnh v


Bài 20 (SGK - Tr 12)


2 2 2


x +2xy+4y = (x+2y) <sub>là </sub>


sai vì


2 2 2


(x+2y) = x +4xy+4y


Bµi 21 (SGK - Tr12)




2 2 2


2


2 <sub>2</sub>



a) 9x -6x+1 = (3x) - 2.3x.1 + 1
= (3x-1)


b) (2x + 3y) + 2(2x+3y)+1


= (2x + 3y) + 1 = (2x + 3y + 1)


Bµi 23 (SGK - Tr12)


Ta cã:


2 2 2


2 2


2


(a-b) + 4ab = a - 2ab + b + 4ab
= a + 2ab + b
= (a + b)


VËy:


2 2


(a+b) = (a-b) + 4ab <sub> (*)</sub>


2 2 2



2 2


2


(a+b) - 4ab = a + 2ab + b - 4ab
= a - 2ab + b
= (a - b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? C¸ch nào là hợp lý hơn cả


GV: lu ý trong dng bài tập này ta
nên biến đổi biểu thức dạng phức
tạp về dạng đơn giản


GV: gäi 2 HS lªn bảng


GV: Quan sát học sinh làm bài,
h-ớng dẫn học sinh yếu.


? Nhận xét bài làm của bạn


GV: Nhận xét chung bài làm của HS
đa ra kết quả chính xác


GV: Yờu cu hs lm phn ỏp dng
? Qua bài toán này ta rút ra hằng
đẳng thức nào


??



2
2


(A + B) = ?


(A - B) = ?



GV: Lu ý đây là hai hằng đẳng thức
cũng thờng dùng.


ph¶i


C2: Biến đổi vế phải thành
vế trái


C3: Biến đổi hai vế thành
một biểu thức thứ ba
Biến đổi vế phải thành vế
trái


Hoặc Biến đổi vế trái thành
vế phải


1HS lµm câu a
1HS làm câu b
HS dới lớp làm bài


- Một số học sinh nhận xét
bài làm của bạn qua bài làm
trên bảng. (sửa sai nếu có)
1HS làm câu a



1HS làm câu b


4



2 2


2 2


(A + B) = (A - B)



(A - B) = (A+ B) - 4AB



<i>AB</i>




2 2


(a-b) = (a+b) - 4ab <sub> (**)</sub>


áp dụng:


a) Theo phần trên của bài ta
có:


2 2


(a-b) = (a+b) - 4ab


Với a+b = 7 và a.b = 12


Thay vào biểu thức ta đợc


2 2


(a-b) = 7 - 4.12
= 49 - 48 = 1


VËy (a-b) = 1 2


b) Theo phần trên của bài ta
cã:


2 2


(a+b) = (a-b) + 4ab


Với a-b = 20 và a.b = 3
Thay vào biểu thức ta đợc


2 2


(a+b) = 20 + 4.3
= 400 + 12 = 412


VËy
2


(a+b) = 412


<b>IV. Cđng cè:</b>



Bµi 24:


Em hãy đa

49x - 70x + 25

2 về dạng (A-B) 2 sau đó tìm giá trị của biểu thức đại số
?


2 2


49x - 70x + 25 = (... + ...)



Bµi 25:


2


2


(a+b+c) (a+b)+c


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


1) Học thuộc các hằng đẳng thức theo hai chiều thuận và nghịch
2) Làm bài 13; 14 (SBT - Tr4)


<b>e. Rót kinh nghiệm</b>

:



Nội dung:


Phơng pháp:


Tiến trình



Thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NG: </b>


lun tËp
<b>1. Mơc tiªu:</b>


1.1 Kiến thức- Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (ĐN, TC và cách nhận biết)
1.2 Kỹ năng:- Rèn kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận dạng
hình.Vận dụng đợc đn, tc, dấu hiệu nhận biết để giải các bài toán cm


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác.


<b>2. Chuẩn bị:</b>


Gv:- Thớc thẳng, compa, bảng phụ ghi 1sè bt


<b>3 .Phơng pháp:</b>Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, luyện tập và thực hành


<b>4. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b>4.1 ổn định tổ chức:


4.2 Kiểm tra bài cũ: (10 phỳt)
HĐ1: Kiểm tra


? HS 1: Chữa bt 15/sgk- Gv đa hình vẽ và ghi gt+ kl lên bảng phụ
Gt <sub></sub><sub>ABC cân tại A, AD = AE</sub>


Kl a.DECB là ht c



b.Tính các góc của ht biết gócA=500


Cm: Ta có: ABC cân tại A -> B = C =


1800<i>− A</i>


2 mà AD = AE (gt) -> ADE cân tại


A -> D1= £1= 180


0


<i>− A</i>


2 . VËy D1 = B1 ( 2 gãc


đồng vị) -> DE// BC => Tg BCED là ht có B = C
nên là htc


b. NÕu gãc A = 500<sub> th× B = C= 65</sub>0


=> D2= £2 = 1150


<b>2</b> <b>2</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>E</b>
<b>D</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


? HS 2: Pb đn và tính chất htc -Điền dấu "x" vào ô trống thích hợp



<b>Nội dung</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1) HT cú 2 đờng chéo = nhau là HTC x


2) HT cã 2 cạnh bên = nhau là HTC x


3) HT cã 2 c¹nh bªn = nhau và
không song song là HTC


x


<b>4.3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ2: Luyện tập:


Bài 16: (tr 75.sgk) (11 phỳt)
GV và HS vÏ h×nh


A



1 HS đọc to đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

E D


B C
-GV: HÃy so sánh với bài 15


- HS: Nêu sự giống và khác nhau ...


- GV: §Ĩ c/m BEDC là hình thang cân cần
chứng minh điều gì?


- HS: (cm AD = AE)
- 1 HS trả lời miệng


Bài 18: (tr 75. sgk) (15 phút)


- GV đa bảng phụ chứng minh ĐL
"HT có 2 đờng chéo bằng nhau là HTC"


- GV: Ta cm ĐL qua kết quả của bài 18 sgk


- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để giải
bài tập.


- HS: hoạt động theo nhóm ...


A B


D C E



ht ABCD (AB // CD)
gt AC = BD


BE // AC; E  DC
a) ∆ BDE c©n
kl b) ∆ACD = ∆BDC
c) ht ABCD cân


- GV yêu cầu các nhóm lên trình bµy


- HS: Cử đại diện lên trình bày ...


- Gv kiểm tra thêm bài của vài nhóm để cho
điểm.


KL BEDC lµ HTC cã BE = ED


* XÐt ∆ABD vµ ∆ACE cã AB = AC (gt)
 chung


B1 = C1


(vì B1 = 1/2 B ; C1 = 1/2 C vµ B = C)


∆ABD = ∆ACE (g.c.g)


 AD = AE


 ED // BC vµ cã B = C


VËy BEDC là hình thang cân.
Chứng minh: BE = ED (hs tự làm)


a) ht ABEC có 2 cạnh bên AC // BE (gt)


 AC = BE (nhËn xÐt vỊ ht)
mµ AC = BD (gt)


BE = BD BDE cân
b) Theo kết quả câu a ta có:


BDE cân tại B D1 = £


mà AC // BE  C1 = Ê (2 góc đồng vị)


 D1 = C1 ( = £)


XÐt ∆ ACD vµ ∆ BDC cã:
AC = BD (gt)


C1 = D1 (cm)


C¹nh DC chung


∆ACD = ∆BDC (c.g.c)
c) ∆ACD = ∆BDC


 ADC = BCD (2 gãc t¬ng øng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4.4 <b>Củng cố: (6 phỳt) - Gv chốt lại các kiến thức đã học: Đn , tc htc. Dấu hiệu cm 1 tứ giác là</b>



htc: Trớc hết cm: Tứ giác là ht có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau (đn) ; tứ giác là ht có 2 đờng chéo bằng
nhau(t/c); các kiến thức có liên quan đến cần cm


<b>4.5 Híng dÉn vỊ nhµ:(3 phỳt)</b>


- Ôn tập ĐN, TC, nhËn xÐt dÊu hiƯu nhËn biÕt cđa h×nh thang, hình thang cân.
BTVN: 17, 19 (sgk) 28, 29, 30 (SBT)


<b>iv. Rót kinh nghiệm</b>

:



Nội dung:


Phơng pháp:


Tiến trình


Thời gian


<b>NS: </b>


<b>NG: </b> <b> TiÕt 4</b>


Lun tËp
A Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc:


- Củng cố khắc sâu các hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Kỹ năng:



- Học sinh có kỹ năng vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức. Có kỹ năng áp dụng các hằng
đẳng thức trong các bài tốn.


3. Thái độ:


- Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


B ChuÈn bÞ


+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, hệ thống bài tập.
+ Học sinh: bài tập về nh, hc thuc cỏc hdt ỏng nh.


C. Phơng pháp :


- Thuyết trình ; thảo luận nhóm; vấn đáp; đặt và giải quyết vấn đề.
<b>D. Hoạt động trên lớp</b>.


1. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:


Câu 1: viết các đáng nhớ.
Câu 2:Rút gọn biểu thức sau:


a)


2 2 2


(2x + 1) +2(4x -1)+(2x-1) = ?



b)


2 2


(2x + 3) +(2x+5) -2(2x+3)(2x+5) = ?

3.Bµimíi.



<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Gọi 2 HS lên bản làm bài.
Gợi ý: áp dụng hằng đẳng thức
bình phơng của một tổng.


33a:Trong đó A là 2, B là xy
33b:Trong đó A là 5, B là 3x
? Nhận xét bài làm của bạn
? Nhận xét gì về


2


(5-3x)

<sub> vµ</sub>


2


(3x-5)


?


2 2



9x -30x+25= (...-...)


GV lu ý HS viÕt hdt nµy cã thĨ coi
vai trò của A; B nh nhau


GV: Gọi HS chữa các phần bài 33


1 HS làm câu a
1 HS làm câu b


- Một học sinh nhận xét
bài làm của bạn qua bài
làm trên bảng. (sửa sai
nếu có)


2


(5-3x) <sub>=</sub>(3x-5)2


2 2


9x -30x+25= (3x-5)


HS làm các phần của bài
toán


Bài 33 (SGK Tr16)
Tính:


2 2 2



2 2


2 2 4


3 3 2


2 2 3 3


2 3 3 3


a) (2+xy) =4+4xy+x y
b) (5-3x) =25-30x+9x
c) (5-x )(5-x ) = 25-x


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Nhận xét bài làm của bạn


GV Lu ý HS cần đoán dạng của
hằng đẳng thức trớc khi làm bài
tránh nhầm lẫn. Cần có cách nhận
dạng chúng.(GV có thể nêu lại
cách nhận dạng)


? Tính giá trị của:

x +4x+ 4

2
T¹i x= 98


3 2


x +3x + 3x+1

<sub> t¹i x= 99</sub>
? Nêu cách giải bài toán



? Cỏch no lm ngắn gọn hơn
GV: Lu ý HS trong bài toán trên ta
có thể thay trực tiếp các giá trị của
biến vào biểu thức và tính, xong
cách đó khó khăn và hay nhầm lẫn.
Do vậy nên rút gọn và tính nh bài
làm trên bảng.


GV: Híng dÉn


§a

x +4x+ 4

2 về dạng


2


(A+B)


phần b áp dụng tơng tù


Gv: Gäi 2 hs giải bài toán trên
bảng


GV: GV: Quan sát học sinh làm
bài, híng dÉn häc sinh yÕu.


GV: gäi Hs nhËn xÐt


GV: Nhận xét chung đa ra kết quả
chính xác


GV: treo bảng phụ ghi bài tập 37
(SGK -Tr17)



? Nêu cách giải bài toán


GV: Nhắc lại cách làm yêu cầu HS
làm bài theo nhóm nhỏ


? Cỏc nhú trng báo cáo kết quả
GV: lu ý HS vận dụng hằng đẳng
thức từng trờng hợp linh hoạt


- Häc sinh nhận xét bài
làm của bạn qua bài làm
trên bảng. (sửa sai nếu
có)


HS suy nghĩ cách giải bài
toán


C1: Thay trực tiếp giá trị
của biến vào biĨu thøc råi
tÝnh.


C2: Thùc hiƯn rót gän ®a
thøc råi thay vào biểu
thức và tính


C2: làm ngắn gọn hơn


2 2



a) x +4x+ 4=(x+2)



3 2 3


b) x +3x + 3x+1=(x+1)


2 HS giải bài toán trên
bảng


- Một học sinh nhận xét
bài làm của bạn qua bài
làm trên bảng. (sửa sai
nếu có)


HS quan sát bài toán suy
nghĩ cách làm bài


Ln lt biến đổi các biểu
thức ở cột bên trái sau đó
xem sự bằng nhau với các
ơ của cột bên phải và nối
lại


- Hoặc biến đổi biểu thức
ở cột bên phải so sánh sự
giống nhau với biểu thức
ở cột bên trái và nối lại
Các nhóm trởng lên bảng
nối các ơ bằng nhau lại.


Bµi 36 (sgk - Tr17)



2 2


a) x +4x+ 4=(x+2)

<sub>(*)</sub>


T¹i x= 98 hay vµo *ta cã


2 2


(98+2) =100 =10000



3 2 3


b) x +3x + 3x+1=(x+1)

<sub>(**)</sub>
Thay x= 99 vào (**) ta đợc


3 3


(99+1) =100 =1000000



Bµi 37 (SGK -Tr17)
1-2, 2-4, 3-5, 4-3,
5-2, 6-7, 7-6.


4. Cñng cè:


GV: treo bảng phụ ghi bài 32 sau đó gọi HS điền vào
Hớng dẫn:


- Dự đốn dạng hằng đẳng thức



- Xác định các biểu thức A, B tơng ứng điền vào biểu thức thích hợp
Bài 35: Tính nhanh


<b>a) </b>

34 +66 +68.66

2 2


- dự đốn dạng hằng đẳng thức


- Tìm sự tơng ứng A,B trong hằng đẳng thức
b) trơng tự cách giải phần a


5. Híng dÉn vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>e. Rút kinh nghiệm</b>

:


Nội dung:


Phơng pháp:


Tiến trình


Thời gian


<b>NS: </b>


<b>NG: </b> <b> TiÕt 5</b>


luyÖn tËp
<b>1. Mơc tiªu:</b>


1.1Kiến thức- Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình


thang cho HS.


1.2 Kỹ năng: Vận dụng đợc đl về đờng tb của tam giác, của hình thang
- Rèn kĩ năng về hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu giả thiết đầu bài trên hình.
- Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài thẳng, kĩ năng chứng minh.


<b>2. Chn bÞ:</b> Gv- Thíc thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ
Hs : Thớc, com pa


<b>3.Phơng pháp</b>: Luyện tập vµ thùc hµnh


<b>4. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 4.1 ổn định tổ chức:</b>
<b> 4.2Kim tra bi c:</b>


<b>?</b>

hs1 Nêu đn, tc đtb của tg, ht- Gv gắn bảng phụ nd phần kiểm tra miệng



Đtb của tam giác Đtn của hình thang
Đn Là đt nối tđ 2 cạnh của tam giác Là đt nối tđ 2 cạnh bên cuả ht
TC Song song với cạnh thứ 3 và bằng 1/2


cnh ỏy


Song song vi 2 đáy và bằng nửa tổng 2
đáy


H×nh vÏ


<b>N</b>
<b>M</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


MN || BC vµ MN= 1/2 BC


<b>F</b>
<b>E</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


EF <i>||</i>AB <i>||</i>DC vµ
EF = (AB + CD)/2
Gv cho hs nhËn xÐt vµ so sánh sự khác nhau về đtb của tam giác và của ht


<b> 4.3 Bài mới:</b>


<b>HĐ Gv</b> <b>HĐ hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ 1: Chữa bt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV theo dõi hs häc tËp díi
líp



-GV cho hs nhËn xÐt bµi làm
của bạn


?Bt 25 : Muốn cm 3 điểm
thẳng hµng ta cm ntn?


? Ta đã sử dụng kiến thức
no cm?


Gv yêu cầu hs vẽ hình và ghi
gt +kl


GV: gọi hs trả lời miệng câu
a


Gv chữa
Chốt kiến thøc


b) GV gỵi ý hs xÐt 2 T.H
- E, K, F không thẳng hàng.
- E, K, F thẳng hàng.


Hs nhận xét


- cm: 2 đoạn thẳng cùng
song song với 1 đt thứ 3


- Đl về đtb của tam giác


Hs vẽ hình



Hs thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời


Các nhóm khác bố sung
và cho ý kiến


Hs khá giái tr¶ lêi


gt ht ABCD ( AB ||CD)
EA = ED; FB= FC;KB=KD
kl E, K, F thẳng hàng


CM:


<b>F</b> <b>K</b>


<b>E</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


Trong

DAB có:


EA = ED;KB=KD (gt)
=>EF <i>|| </i>AB<i> ||</i>CD (1)


Trong

BDC cã: FB= FC;KB=KD

=>EK <i>|| </i>AB<i> ||</i>CD (2)


Tõ (1) vµ (2) => E, K, F thẳng hàng


<b>2. Luyện tập tại lớp:</b>


Bài 27 (sgk)


A B


K


E F


D C


◊ ABCD


gt E, F, K thứ tự là trung đ
của AD; BC ; AC
Kl a) So sánh độ dài EK và


CD; KF vµ AB


b) c/m 2
<i>AB CD</i>


<i>EF</i>



E, F, K lần lợt là trung điểm của AD; BC;
AC


 EK là đờng TB của tam giác ADC


2


<i>DC</i>
<i>EK</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2


<i>AB</i>
<i>KF</i>


 


b) NÕu E, F, K kh«ng thẳng hàng


EKF có EF < EK + KF
( BĐT )




(1)


2 2 2



<i>DC</i> <i>AB</i> <i>AB DC</i>


<i>EF</i>   


NÕu E, K, F thẳng hàng thì




(2)
2


<i>AB DC</i>


<i>EF</i>  


Tõ (1) , (2) ta cã:


2
<i>AB CD</i>


<i>EF</i> 


4.<b>4Cñngcè:</b>


<b>- Gv: </b>Cho hs cho hs nhắc lại các kiến thức có liên quan đền phần cm. Lu ý hs cách vẽ hình và cách
trình bày cm bài tập hình,cách suy luận bài cm


<b> 4.5 Híng dÉn vỊ nhµ</b>



Ơn lại ĐN và các định lí về đờng TB của tam giác, hình thang.
Ơn tập các bài tốn dựng hình đã biết.


BTVN: 37, 38, 41, 42 (SBT)


<b>e. Rút kinh nghiệm</b>

:



Nội dung:


Phơng pháp:


Tiến tr×nh


Thêi gian


<b>NS: </b>


<b>NG: </b> <b> TiÕt 6</b>


Lun tËp
A Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc:


- HS củng cố cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng ba phơng pháp đã học .
- HS biết dụng hằng đẳng thức vàn phân tích đa thức thành nhân tử.


- Bớc đầu thấy đợc tác dụng của việc đặt nhân tử chung
2. Kỹ năng:



- Có kỹ năng phát hiện nhân tử chung đặt nhân tử chung.
3. Thái độ:


- Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


B Chuẩn bị


+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.


+ Hc sinh: bài tập về nhà, học thuộc các hằng đẳng thức ỏng nh.


C. Phơng pháp :


- Thuyt trỡnh ; tho luận nhóm; vấn đáp; đặt và giải quyết vấn đề.
<b>D. Hoạt động trên lớp</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Líp SÜ số Vắng


Có phép Không phép


<b>II. Kiểm tra bài cũ: (7 )</b>


Câu 1: Viết các hdt ra phim trong


(

)

2


2
3
3


2 2
3 3
3 3

= ?


(A-B) =?


(A+B) =?


(A-B) =?


A -B =?


A +B =?


A -B =?



<i>A B</i>



Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.


2 2


a) 2x -2x b) 5(x+y)-x +xy



<b>III </b>

Bµi häc.



<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1</b>(17’)


Lµm bµi vÝ dơ trong SGK
Gỵi ý:


H·y viÕt.



2


4x =2.?


4=?



sau đó áp dụng hằng đẳng thức
áp dụng hằng đẳng thức đa đa
thức về dạng tớch


GV gọi HS làm bài tại chỗ
? Nhận xét bài làm của bạn


? Viết số 2 dới dạng bình
ph-ơng


? ỏp dng hng ng thc hiu
hai bỡnh phng tớnh


GV gọi 1 hs lên bảng làm bài


GV: Quan sát học sinh làm
bài, hớng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn
GV Nhận xét chung bài làm và
chú ý cho hs khi làm bài cần
dự đoán dạng hằng đẳng thức
trớc khi bắt tay vào làm bài
nếu khơng đợc ta tính sang
cách khác có thể là biến đổi
hay dạng đặt nhân tử chung...


? Dự đoán dạng hằng đẳng
thức của câu c v phõn tớch a
thc thnh nhõn t.


? Giải bài trên bảng


HS duy nghõ làm bài trong sgk


2


4x =2.2x


4=2



HS đứng tại chỗ làm bài.
- Một học sinh nhận xét bài
làm của bạn qua bài làm trên
bảng. (sa sai nu cú)


)

2


2=( 2



HS làm bài trên bảng


2

( 2)



(

2)(

2)



2 2



b) x - 2= x



<i>x</i>

<i>x</i>





 



- Mét häc sinh nhận xét bài
làm của bạn qua bài làm trên
b¶ng. (sưa sai nÕu cã)


Dạng của hằng đẳng thức là
hiu hai lp phng


HS giải bài trên bảng


1. <b>Ví dụ:</b>


phân tích đa thức thành nhân tử:


2


2


3


a) x -4x +4


b) x - 2




c) 1-8x



Gi¶i


2

( 2)



(

2)(

2)



2 2 2


2


2 2


3 3 3


2 2


2 2


a) x -4x +4=x -2.2x +2


= (x+2)


b) x - 2= x





c) 1-8x =1 -(2x)




=(1-2x)(1 +2x.1+(2x) )


= (1-2x)(1 +2x+4x )



<i>x</i>

<i>x</i>



 


2
2

2


2


2
2


3 2 2 3


3 2 2 3


2 2


2 2


= ?


= ?



A +3A B+3AB +B =?


A -3A B+3AB -B =?


(A-B)(A+B)=?



(A+B)(A -AB+B ) =?


(A-B)(A +AB+B ) =?




<i>A</i>

<i>AB</i>

<i>B</i>



<i>A</i>

<i>AB</i>

<i>B</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? NhËn xÐt bài làm của bạn
GV Nhận xét chung đa ra kết
quả đung.


GV Kt lun phng phỏp nh
trờn gi l phân tích đa thức
thành nhân tử bằng hằng đẳng
thức.


? VËn dơng ph¬ng pháp trên
hÃy phân tÝch ®a thøc thành
nhân tử ở ?1


GV gi ý: trong ba phn mi
phn ta áp dụng một hằng
đẳng thức hãy dự đoán chúng
để phân tích đa thức thành
nhân tử .


GV: Quan s¸t häc sinh làm
bài, hớng dẫn học sinh yếu.
Chú ý hớng tìm các điểm hay
sai của các em



? Nhn xột bi làm của bạn
GV: Nhận xét chung bài làm
của HS đ ra kt qu ỳng


Tính nhanh bài ?2


Qua bài toán ta thấy tác dụng
nữa của việc phân tích đa thức
thành nhân tö


<b>Hoạt động 2(8 )</b>’
? Giải bài áp dụng
? Nêu cách chứng minh
GV: nêu lai cách giải của bài
và gọi 1 HS giải bài tốn trên
bảng


Qua bµi toán này ta lại biết
thêm tác dụng của việc phân
tích đa thức thành nhân tử
trong bài toán chøng minh tÝnh
chia hÕt


3 3 3


2 2


2 2



c) 1-8x =1 -(2x)



=(1-2x)(1 +2x.1+(2x) )


= (1-2x)(1 +2x+4x )



- Mét häc sinh nhËn xÐt bµi
lµm của bạn qua bài làm trên
bảng. (sửa sai nếu có)


HS suy nghĩ theo hớng gợi ý
HS1 giải câu a


3 2


3 2 2 3


3


a) x -3x +3x+1


= x -3x .1+3x.1 +1


= (x+1)



HS1 gi¶i c©u b


2 2 2 2


b) (x+y) - 9x =(x+y) - (3x)


=(x+y-3x)(x+y+3x)


=(y-2x)(y+4x)




-Häc sinh nhËn xÐt bµi lµm của
bạn qua bài làm trên bảng. (sửa
sai nếu có)


HS làm bµi


2 2 2


105 -25 = 105 -5



= (105-5)(105+5)


= (100)(110)=11000


HS suy nghÜ híng


chøng minh

(2

5)



2


-25



<i>n</i>


chia hÕt cho 4

(n

 

)


ph©n tÝch đa thức thành nhân tử
tìm nhân tử chia hết cho 4
HS giải bài:


(2

5)


(2

5)



2


2 2

-25



=

-5



<i>n</i>


<i>n</i>






2

5 5 2

5 5



= (

)(

)



= 2n(2n+10)


= 4n(n+5)



<i>n</i>

 

<i>n</i>

 



<b>?1</b> ph©n tÝch đa thức thành nhân
tử:


3 2


3 2 2 3


3


2 2 2 2



a) x -3x +3x+1



= x -3x .1+3x.1 +1


= (x+1)



b) (x+y) - 9x =(x+y) - (3x)


=(x+y-3x)(x+y+3x)


=(y-2x)(y+4x)



<b>?2 TÝnh nhanh</b>


2 2 2


105 -25 = 105 -5



= (105-5)(105+5)


= (100)(110)=11000



<b>2. ¸p dơng:</b>


Chøng minh r»ng:


(2

5)

2


-25



<i>n</i>

<sub>chia hÕt cho 4</sub>

(n

 

)




Gi¶i:

(2

5)


(2

5)


2
2 2

-25



=

-5



<i>n</i>


<i>n</i>






2

<i>n</i>

 

5 5 2

<i>n</i>

 

5 5



= (

)(

)


= 2n(2n+10)


= 4n(n+5)


4



4n(n+5)


nên

(2

<i>n</i>

5)

2

-25

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gợi ý:


a) Vit 9 = (?)2<sub> sau đó áp dụng </sub>

<i>A</i>

2

2

<i>AB B</i>

2

= ?




b) ViÕt


2


10

25

2


= -(?-?)



<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> sau đó phân tích trong ngoặc (qua bài này cho ta thấy </sub>
đôi khi áp dụng hằng đẳng thức cần phải đổi dấu)


Bµi 44 a;b
Bµi 45 a.
Bµi 46: a: b


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ.(2 )</b>’


1) Xem lại các hằng đẳng thức theo hai chiều.(Chú ý phần áp dụng ngợc của hằng đẳng thức thớng
áp dụng ptdt thnàh nhân tử)


2) Lµm bµi 44: c: d, 45b . 46: c (SGK - Tr 20_21)


<b>e. Rút kinh nghiệm</b>

:



Nội dung:
Phơng pháp:


Tiến trình


Thời gian



<b>NS: </b>


<b>NG: </b> <b> TiÕt 7</b>


lun tËp
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1Kiến thức:- Củng cố cho HS các phần của 1 bài toán dựng hình. HS biết vẽ phác hình để phân
tích miệng bài tốn, biết cách trình bày phần cách dựng và chứng minh.


2Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng sử dụng thớc và compa để dựng hình.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Thớc thẳng, compa, thớc o .


<b>C.Ph ơng pháp</b>: Luyện tập và thực hµnh


<b>D. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức: </b>
<b> 2. Kiểm tra bi c:</b>


<b>?</b>Một bài toán dựng hình cần làm những phần nào? Phải trình bày phần nào?
Trả lời: Gồm 4 phần: Phân tích, cách dựng, chứng minh, biện luận


<b>-</b> Cần trình bày phần cách dựng và chứng minh
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hđ thầy</b> <b>Hđ trò</b> <b>Ghi bảng</b>



Gv: Cho hs làm bt 32


GV lu ý: Dùng gãc 300<sub>,</sub>


chúng ta chỉ đợc dùng thớc và
compa


?Hãy dựng góc 600<sub> trớc</sub> <sub>- Dựng 1 </sub><sub></sub><sub> đều cạnh tu ý</sub>


<b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 32 sgk/83</b>


Cách dựng:


- Dng 1 u ABC cú gúc A=600


- Dựng tia phân giác của góc A ta có
đ-ợc góc 300


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Làm thế nào để dựng đợc góc
600<sub> bằng thớc và compa?</sub>


?Sau đó, để có góc 300<sub> thì</sub>


lµm thÕ nµo?


GV yêu cầu 1 HS lên bảng
thực hiện.



<b>Bài 34 (sgk)</b>


Dùng ht ABCD biÕt D = 900<sub>,</sub>


đáy CD = 3cm, cạnh bên AD
= 2cm, BC = 3cm


GV: TÊt c¶ líp vẽ phác hình
cần dựng.


(Nhắc hs điền các yếu tố bài
cho lên hình)


GV: Tam giỏc no dng c
ngay?


GV: Đỉnh B dùng ntn?


GV yêu cầu 1 hs c/m miệng,
1 hs khác lên ghi phần c/m
? Có bao nhiêu hình thang
thoả mãn các điều kiện của
đề bài?


_ GV ra tiếp bài tập sau đó
yêu cầu HS suy nghĩ và nêu
cách làm .


? Theo bài ra ta nên dựng yếu
tố nào trớc , yếu tố nào sau .


+  ADC có dựng đợc khơng
? vì sao?


+ §iĨm B dùng bằng cách
nào ? nêu cách dựng điểm B .
- GV gọi HS lên bảng trình
bày cách dựng .


- HÃy chứng minh hình thang
cân trên là hình thang cần
dựng .


_ Bài toán trên có mấy
nghiƯm h×nh ? v× sao ? H·y
biƯn ln sè nghiệm hình của
bài toán .


cú gúc 600


- Dựng tia phân giác của
góc 600<sub> ta có đợc góc 30</sub>0


Hs cm: vì tg ABC đều nên
góc A = 600<sub> m Ax l tia </sub>


phân giác của góc A.
=>gãc BAx = 300


HS1:  ADC dựng đợc
ngay, vì D = 900<sub> cạnh AD</sub>



= 2cm, DC = 3cm


HS2: Đỉnh B cách C 3cm
nên B (C; 3cm) và đỉnh
B nằm trên đờng thẳng đi
qua A // DC


Hs cm: Ht ABCD (v× AB//
DC )


có D = 900<sub>, đáy CD = </sub>


3cm, cạnh bên AD = 2cm,
BC = 3cm


- Có 2 ht ABCD và ht
ABCD thoả mãn đề bài
- Bài tốn có 2 nghiệm
hình


- Dựng tg ADC vì biết độ
dài 3 cạnh của nó


- vìABCD là htc nên có 2
đờng chéo bằng nhau do
đó dựng điểm B ta dựng
cung trịn (D;3,5)


giao điểm của (D;3,5)


và Ay là điểm B cần dựng .
- bài toán có 1 nghiệm
hình




A B


<b>Bµi 34- sgk/83</b>


A B


2cm
3cm


D 3cm C
* C¸ch dùng


- Dùng  ADC cã D = 900


AD = 2cm, DC = 3cm


- Dựng đờng thẳng yy' đi qua A và
yy'//DC


- Dựng đờng tròn tâm C bk 3cm cắt yy'
tại điểm B. Nối BC


A B' y
y



D C
* Cm:


<b>Bµi tËp 53 ( SBT - 65</b> )
*C¸ch dùng:


+ Dùng  ACD cã AD = 2cm .
CD = 4 cm ;AC = 3,5 cm .


+ Dùng ®iĨm B


. Dùng tia Ay // CD . Dùng cung trßn
(D;3,5)


 giao điểm của (D;3,5) và Ay là điểm
B cần dựng . Từ đó ta đợc hình thang
ABCD là hình thang cân cần dựng
A x


B y


D C
<b>4 . Củng cố</b>: GV củng cố lại các bt đã làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cần nắm vững để giải 1 bài tốn dựng hình ta phải làm những phần nào?
- Rèn thêm kĩ năng sử dụng thc v compa trong dng hỡnh.


- Làm tốt các bài tËp 46, 49, 50, 52 (SBT)



<b>v. Rót kinh nghiƯm</b>

:



Néi dung:


Ph¬ng pháp:


Tiến trình


Thời gian


<b>NS: </b>


<b>NG: </b> <b> Tiết 8</b>


Luyện tập



<b>A. Mơc tiªu</b>:


1 Kiến thức :- Học sinh hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản về đối xứng trục (Hai điểm
đối xứng qua trục, hai hình đối xứng qua trục, trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng)
2 Kỹ năng :- Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng của 1 điểm của 1 đoạn thẳng qua trục đối xứng, vận
dụng tính chất 2 đoạn thẳng đối xứng qua một đờng thẳng thì bằng nhau để giải cỏc bi ton thc t.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ, compa, thớc thẳng


<b>C.Ph ơng pháp</b>: Luyện tập và thực hành


<b>D. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b> 1. Tỉ chøc líp</b></i>:<i><b> </b></i> (1')
<i><b> 2. KiÓm tra bµi cị</b><b> </b></i>: (7')


? Phát biểu định nghĩa về 2 điểm đối xứng qua 1 đờng thẳng d.


? Cho 1 đờng thẳng d và và một thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đối xứng với on thng
AB qua d


- 1 học sinh lên bảng trình bày
- Học sinh cả lớp thực hành vẽ
- GV chèt l¹i:


+ Định nghĩa 2 điểm đối xứng:Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đờng thẳng d nếu d là đờng
trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.


+ Nêu cách vẽ điểm A' đối xứng với A qua d theo 2 bớc



1. Dùng Ax vu«ng gãc víi d và cắt d
tại H


2. Trên Ax lấy A' sao cho AH = HA'


d


x


H



A

A'




<b> 3 .Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b> (28’<sub>)</sub> <sub>Bài luyn tp</sub>


Bài 39/SGK98
Luyện tập Một HS lên bảng vẽ hình ghi gt,


kl.


? Nªu híng CM


+ ? H·y ph/gt: Gt C ®x víi A qua d
BC d = {D}


B


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

E d


Kl AD + DB < AE + EB


- HS phân tích gt: Giải:


C đx A qua d => d là t2<sub> AC</sub> <sub>Do C và A đx qua d nên d là</sub>


trung trực của AC


- D d=> AD = DC (1)


- D BC=> BC=DC+DB
(2)


- E d=> AE = EC (3)
- XÐt <i>Δ</i> BCE ta cã:
BE + EC > BC (4)
BC d = {D}; D, E d


=> DA = DC; EA = EC
? HÃy tìm mối liên hệ giữa các


on thng đã biết và hệ thức cần
CM:


DC + BD < EC + EB


- Dựa vào phần a hãy trả lời b. - Lấy C đx với A qua d vẽ BC cắt d
tại D thì con đờng ngắn nhất của bạn
là AD -> DB.


(1) Hai điểm đx qua 1 đờng thẳng Từ (1), (2), (3), (4) ta có
BE + AE > AD + DB
(2) Bất đẳng thức <i>Δ</i>


? Đã dựa trên cơ sở nào để giải
bài tập này?


? Yªu cầu HS đa ra 1 bài toán
t. tế



Bài 40/SGK/88


? Tơng tự hãy làm bài tập sau: Cần đặt cầu ở vị trí điểm D nh
hình vẽ để tổng các khoảng cách
từ cầu đến A & đến B nhỏ nhất.
Hai địa điểm dân c A và B ở


cùng 1 phía với con sơng
thẳng. Cần đặt cầu ở vị trí nào
để tổng các khoảng cách từ cầu
đến A và đến B nhỏ nhất?


Bµi 40


- GV treo bảng phụ và y/c HS
mơ tả để ghi nhớ.


- Các biển a, b, d có trục đối
xứng


- Biển nào có trục đối xứng. - Biển c khơng có trục đx


u cầu HS đọc từng câu ca
bi 41


- HS trả lời miệng. Bài 41/SGK/88


Hóy khng định đúng hay sai
nếu sai hãy giải thích.



- Các câu a, b, c là đúng
- Câu d sai vì có 2 trục đx


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>IV.Củng cố:(5p)</b>Nêu định nghĩa 2điểm đối xứng qua một đờng thẳng,hai hình đối xứng qua một
đ-ờng thẳng


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ(2p)</b>


- Cần ơn tập kỹ lý thuyết của bài đối xứng trục.
- Làm các bài: 60, 62, 64, 65, 66, 71/SBT.
- Đọc mục có thể em cha biết SGK 89.
-Thực hành bài tập 42(SGK)


-Xem trớc bài hình bình hành


<b>e. Rút kinh nghiệm</b>

:



Nội dung:
Phơng pháp:
Tiến trình
Thời gian


<b>NS: </b>


<b>NG: </b> <b> Tiết 9</b>


Luyện tập
<b>1. Mơc tiªu</b>:


- Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm (2 điểm đối xứng qua tâm, 2 hình đối xứng qua


tâm, hình có tâm đối xứng)


- Luyện tập cho học sinh kĩ năng chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình đối xứng qua 1 điểm, xác định tõm ca mt hỡnh.


<b>2. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Tranh vẽ hình 83 (tr96-SGK) ; phiếu học tập bài 57 (tr96-SGK), thớc thẳng.
- Học sinh: Giấy trong, bút dạ, thíc th¼ng


<b>3,Phơng pháp:</b> Vấn đáp, luyện tập và thực hành


<b>4. Tiến trình dạy học</b>:
<i><b> 4.1Ôn đinh tổ chức:</b></i> (1')
<i><b> 4.2 KiĨm tra bµi cò</b></i>: (7’)


- Học sinh 1: Cho đoạn thẳng AB và 1 điểm O (OAB). Vẽ điểm A' đối xứng với A qua O,
điểm B' đối xứng với B qua O rồi chứng minh AB = A'B' và AB // A'B'.


- Học sinh 2: Hãy phát biểu định nghĩa về:
a) Hai điểm đối xứng qua 1 điểm


b) Hai hình đối xứng qua 1 điểm.
<i><b> 4.3 Tin trỡnh bi ging</b></i>

:



<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Gv cho hs khá lên bảng
làm bµi



- Gv cho hs nhận xét
Hớng dẫn hs TBY vẽ hình
và cách chứng minh
? Muốn cm E là điểm đối
xứng với F qua B ta làm
ntn?


Hs lªn bảng


Hs nhận xét


- Cm : 3 điểm E, B, F
thẳng hàng và BE = BF


<b>1.Chữa bài tập về nhà</b>:
Bài


<b>52/sgk-F</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>E</b>


<b>Cm:</b>ABCD lµ hbh =>BC <i>||</i>AD;


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gv chèt cách cm



Giáo viên cho học sinh
làm bài tập 54


- Yêu cầu vẽ hình, ghi GT,
KL


? Nêu cách chứng minh của
bài toán.


? Chứng minh OC = OB
? So s¸nh OC víi OA
? So s¸nh OA víi OB
- Học sinh suy nghĩ trả lời
? Nêu cách chứng minh O,
C, B thẳng hàng


- Nu hc sinh khụng lm
đợc giáo viên có thể gợi
ý: ? So sánh


O1và O2; O3và O4?


Giáo viên phát phiếu học
tập bài tập 57


- Yêu cầu học sinh lên
bảng vẽ hình ghi GT, KL


? chng minh M và N
đối xứng nhau qua O ta


phải chứng minh điều gì.
? Chứng minh <i>Δ</i> OAM
= OCN.


.gv cho hs nhận xét và chữa


- Cả lớp làm theo yêu cầu
của giáo viên


- Học sinh suy nghĩ và
nêu cách chứng minh
(OC = OB; C, O, B thẳng
hàng)


- Học sinh suy nghĩ trả
lời


- Häc sinh: BOC = 1800


- Häc sinh suy nghÜ tr¶
lời.


Cả lớp thảo luận theo
nhóm và làm ra phiếu học
tập


Các nhóm trả lời


- Học sinh: ta chứng minh
MO = NO



- Cả lớp làm bài vào vở, 1
học sinh lên bảng làm


hàng và BC = AE= AD)


Tứ giác AEBC là hbh (dhnb)


BE<i>||</i>AC và BE = AC (1)
Cm tơng tự ta có:


BF<i>||</i>AC và BF = AC (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã:


E, B, F thẳng hàng theo tiên đề ơclit và
BE = BF (= AC)=>E i xng vi F qua
B


2. <b>Luyện tập tại lớp:</b>


<b>Bài tËp 54</b> (tr96-SGK) (13')




y


x
4


3


2
1


O


A


B
C


GT xOy =90


0<sub>; A </sub>Š<sub>xOy, C là </sub>


điểm đx của A qua Oy, B là
điểm đx của A qua Ox
KL C và B là 2 điểm đx qua O
Chứng minh:


* OA = OC


Theo (gt) A và C đối xứng nhau qua Oy


 <sub> Oy lµ trung trùc cđa AC </sub> <sub> OC = </sub>


OA (1)


T¬ng tù ta cã: OB = OA (2)
Tõ (1), (2)  OC = OB
* O, C, B thẳng hàng



Vì <i></i> OAB cân, mà ABOx
O1=O2


Vì <i></i> OCA cân và CAOy
O3=O4


Mặt khác :BOC = O1=O2= O3=O4


= 2(O2+O4) = 2.900 = 1800


Vậy C và B đối xứng nhau qua O


<b>Bài tập 57</b> (tr96-SGK) (5')
Các câu sau đúng hay sai:


a) Tâm đối xứng của 1 đờng thẳng là
điểm bất kì của đờng thẳng đó.


b) Trọng tâm của 1 tam giác là tâm đối
xứng của tam giác đó.


c) Hai tam giác đối xứng nhau qua 1
điểm thì có chu vi bằng nhau


(Câu đúng: a, c; câu sai: b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

O



A

B




D

C



M



N


Gt


Hình bình hành ABCD
O ACBD,


, ,


<i>O</i><i>MN M</i><i>AB N</i><i>DC</i>


KL M đối xứng với N qua O
Chứng minh:


XÐt <i>Δ</i> OAM vµ <i>Δ</i> OCN:


AOM = CON (đối đỉnh), OA = OC (gt)
OCN = OAM(so le trong)


 <i><sub>Δ</sub></i> <sub>OAM = </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>OCN (g.c.g)</sub>
 <sub> ON = OM mà O, M, N thẳng hàng</sub>
 <sub>M và N đối xứng nhau qua O</sub>


<b>4.4Cñng cè</b>: gv hệ thống lại bài


- Để chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm O ta phải chứng minh: O là trung điểm


của đoạn thẳng nối 2 điểm đó.


- Để chứng minh 1 hình có tâm đối xứng ta phải chứng minh mọi điểm của hình đó có đối
xứng qua 1 điểm cũng thuộc vào hình đó. (áp dụng vào bbài tập 56)


4.5<b>. H íng dÉn häc ë nhµ : (2')</b>


- Xem lại lời giải các bài tập trên, ôn tập lại kiến thức về trục đối xứng, tâm ĐX Làm bài tập
56(tr96-SGK); 56 (tr96-SGK); 96; 97; 98(SBT)


HD : bài 97/ sbt : H đối xứng với K qua O ta cm OH = OK ( gắn vào 2 tam giỏc vuụng )


<b>K</b>


<b>H</b>
<b>O</b>


<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>v. Rút kinh nghiệm</b>

:



Nội dung:
Phơng pháp:
Tiến trình
Thời gian


<b>NS: </b>



<b>NG: </b> <b> TiÕt 10</b>


A Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc:


- HS hiểu phép chia đơn thức cho đơn thức . Hiểu khái niệm khi nào đơn thức A chia hết cho đơn
thức B.


- THực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.


- Gi¸o dơc tÝnh tÝch cực tự giác, tự suy nghĩ, giải quyết công việc.
2. Kỹ năng:


- Cú k nng phỏt hin nhúm cỏc hng tử.
3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- RÌn lun tÝnh cÈn thận, chính xác, khoa học.


B Chuẩn bị


+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.


+ Học sinh: bài tập về nhà, xem lại cách chia các số nguyên cho số nguyên.


C. Phơng ph¸p :


- Thuyết trình ; thảo luận nhóm; vấn đáp; đặt và giải quyết vấn đề.



<b>D. Hoạt động trên lớp</b>.


<b>I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1 )</b>


Lớp Sĩ số Vắng


Có phép Không có phép


<b>II. Kiểm tra 15': </b>


<b>Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử </b>


4 3 2 2


a) x +2x +x b) x +4x+3


<b>Câu 2: Tìm x.</b>


5 4 3


x +4x +4x = 0


<b>III Bµi häc.</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


Đọc đề bài 54 (SGK - Tr25)
? Bài toán yêu cầu ta làm gì
GV gợi ý:


a) Ta có thể áp dụng phơng
pháp phân tích nào ngay


? Trong ngoặc có thể vận
dụng đợc phơng pháp nào
Ta có thể phân tích trong
ngoặc đợc nữa hay khơng
nếu đợc hãy làm


GV gỵi ý tơng tự cho câu b,
c


GV gọi häc sinh lµm bài
trên bảng


GV: Quan sát học sinh làm
bài, hớng dẫn học sinh yếu.


<b>?</b> Nhận xét bài làm của bạn


<b>lu ý:</b> cần áp dụng lần lợt các
phơng pháp phối hợp nhịp
nhàng các cách. Tuy nhiên
đôi khi ta cũng áp dụng linh
hoạt các phơng pháp tùy
từng bài thực tế


? Đọc đề bài 36 (SBT - Tr7)
Gợi ý:


? câu a ta làm theo cách nào
Ta có thấy không thể dùng
cách đặt nhân tử chung


ngay đợc, hay ta khụng th
nhúm hng t.


Do vậy hÃy nghĩ cách tách
hạng tư


? sau khi t¸ch h·y nhãm c¸c


HS dọc đề bài


Phân tích đa thức thành nhân tử
Ta có thể áp dụng cách đặt nhân tử
chung


3 2 2


2 2


a) x +2x y+xy -9x
=x(x +2xy+y -9)


Nhãm h¹ng tư


3 2 2


2 2


2 2
a) x +2x y+xy -9x
=x(x +2xy+y -9)


=x (x+y) -3<sub></sub> <sub></sub>


3 2 2


2 2


2 2
a) x +2x y+xy -9x
=x(x +2xy+y -9)
=x (x+y) -3
=x(x+y-3)(x+y+3)


 




Học sinh làm bài trên bảng
Học sinh 1 làm c©u a.


3 2 2


2 2


2 2
a) x +2x y+xy -9x
=x(x +2xy+y -9)
=x (x+y) -3
=x(x+y-3)(x+y+3)







Học sinh 2 làm câu b


Bài 54 (SGK - Tr25)
Phân tích đa thức thành nhân
tử.


3 2 2


2 2


2 2


2 2


2 2


2


4 2 2 2


2 2 2


2


a) x +2x y+xy -9x
=x(x +2xy+y -9)
=x (x+y) -3



=x(x+y-3)(x+y+3)
b) 2x-2y-x +2xy-y


= (2x-2y)-(x -2xy+y )
= 2(x-y)-(x-y)


= (x-y)(2-x+y)
c) x -2x = x (x -2)
= x (x -( 2 ) )
= x (x- 2 )(x+ 2 )


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hạng tử một cách hợp lý
Sau khi nhóm hãy đặt nhân
tử chung và tìm nhân tử
chung sau dó lại đặt nhân tử
chung .


GV gäi HS lµm bài trên
bảng


GV gọi hs làm câu c


GV: Quan sát học sinh làm
bài, hớng dẫn häc sinh yÕu.
? NhËn xÐt bµi lµm


GV lu ý trong cách tách


hạng tử ta cần linh hoạt
tách sao cho sau đó ta có thể
tiếp tục phân tích đợc.
Trong một bài ta có thể áp
dụng nhiều phơng pháp .
GV giới thiệu bài tp tỡm
giỏ tr ca x


? Tìm giá trị cña x sao cho


a) 5x(x-1)=x-1


Nêu cách tìm x


GV gọi HS giải bài trên
bảng


GV: Quan sát học sinh làm
bài, hớng dẫn häc sinh yÕu.


? nhËn xÐt bµi lµm


2 2


2 2


2
b) 2x-2y-x +2xy-y
= (2x-2y)-(x -2xy+y )


= 2(x-y)-(x-y)


= (x-y)(2-x+y)


Học sinh 3 làm câu c


4 2 2 2


2 2 2


2


c) x -2x = x (x -2)
= x (x -( 2 ) )
= x (x- 2 )(x+ 2 )


- Học sinh nhận xét bài làm của
bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai
nếu có)


HS cú th tr li tỏch hng t hay
khụng tr li c.


HS nêu cách tách hạng tử


2 2


b) 2x +3x-9 = 2x +6x-3x-9


HS nêu cách nhóm



2 2


2


b) 2x +3x-9 = 2x +6x-3x-9
=(2x +6x)-(3x+9 )


HS làm bài trên bảng


2 2


2


b) 2x +3x-9 = 2x +6x-3x-9
=(2x +6x)-(3x+9 )


=2x(x+3)-3(x+3)
= (x+3)(2x-3)


HS làm bài trên bảng


2 2


2


c) 16x-5x -3= 15x+x-5x -3
= (15x-5x ) -(3-x)


= 5x(3-x)-(3-x)


= (3-x)(5x-1)


Häc sinh nhËn xÐt bµi lµm của bạn
qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu
có)


Phõn tớch đa thức thành nhân tử
sau đó áp dụng cơng thức
A.B= 0 suy ra A= 0 hoặc B=0
HS giải bi trờn bng


HS 1 giải câu a


Bài 36 (SBT - Tr7)


Phân tích đa thức thành nhân
tử.


2 2


2


2 2


2


b) 2x +3x-9 = 2x +6x-3x-9


=(2x +6x)-(3x+9 )



=2x(x+3)-3(x+3)



= (x+3)(2x-3)



c) 16x-5x -3= 15x+x-5x -3


= (15x-5x ) -(3-x)



= 5x(3-x)-(3-x)


= (3-x)(5x-1)



Bài tập.


Tìm giá trị của x sao cho.


2
a) 5x(x-1)=x-1
5x(x-1)-(x-1)=0
(x-1)(5x-1)= 0


x= 1
x-1= 0


<sub>1</sub>


5x-1= 0 x=
5
1
VËy x= 1 hc x =


5



b) 2(x+5)-x -5x =0
2(x+5)- x(x+5)=0
(x+5)(2-x)=0
x+5= 0

2-x= 0



 <sub></sub>
 <sub></sub> 






 <sub></sub> 

x=-5
x= 2
VËy x= -5 hc x = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a) 5x(x-1)=x-1
5x(x-1)-(x-1)=0
(x-1)(5x-1)= 0


x= 1
x-1= 0



<sub>1</sub>


5x-1= 0 x=
5
1
VËy x= 1 hc x =


5







 <sub></sub>


 <sub></sub> 







HS 2 giải câu b


2


b) 2(x+5)-x -5x =0
2(x+5)- x(x+5)=0


(x+5)(2-x)=0


x+5= 0 x=-5




2-x= 0 x= 2


VËy x= -5 hc x = 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


- Häc sinh nhËn xÐt bµi lµm của
bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai
nếu có)


<b>IV Cñng cè:</b>


3 3 3


Cho a+b+c=0 chøng minh r»ng a +b +c =3abc




<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


1) Xem lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử
2) Làm bài 34, 35 (SBT - Tr7)


<b>e. Rút kinh nghiệm</b>

:



Nội dung:
Phơng pháp:
Tiến trình
Thời gian


<b>NS: </b>


<b>NG: </b> <b> Tiết 9</b>


Luyện tập
<b>A </b><b>Mục tiêu bài gi¶ng : </b>


<b>1. VỊ kiÕn thøc : </b>


- củng cố định nghĩa ,tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
- Bổ sung tính chất đối xứng ca hỡnh ch nht thụng qua bai


<b>2. Về kĩ năng :</b>


- rèn luyện kĩ năng vẽ hình ,phân tích bài toán ,vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính
toán và chứng minh


<b>3. Về tình cảm , thái độ :</b>



- RÌn tÝnh cÈn thËn ,chÝnh x¸c khi vÏ hình ,tính toán


<b>B </b><b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>


- Thớc compa ,eke ,bảng phụ phấn màu


- Bảng nhóm , phiếu học tập , bút dạ, MTĐT ...


- Ôn tập lại định nghĩa và dấu hiệu nhận biết các hình : chữ nhật , hình thoi .


C. Phơng pháp :


- Thuyt trỡnh ; tho lun nhúm; vấn đáp; đặt và giải quyết vấn đề.
<b>D. Hoạt động trên lớp</b>.


<b> I/. ổ n định tổ chức :</b>


- KiÓm tra sÜ sè đầu giờ .


<b>II/. Kiểm tra bài cũ :</b>


Hot ng 1:Cha bài tập 59,60 (SGK- TR99)



Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

M



tËp 59,60(SGK-Tr59)



- Giao bài tập cho cả lớp làm : Bài
64/sgk


- Chữa và chốt kết quả tập Bài tập
59 /SGK


? Hình chữ nhật có là hình bình
hành ?Hình thang cân không ?


( HCN l hỡnh bỡnh hnh ,hỡnh thang
cân đặc biệt)


? Hình bình hành có tâm đối nằm ở
đâu?


( Tâm đối xứng là giao điểm hai đờng
chéo )


? Hình thang cân có trục đối xứng là
đờng nào ?


(Đờng thẳng đi qua trung điểm của
hai cnh ỏy )


- Chữa và chốt kết quả Bài 60/Sgk,ghi
điểm cho hai hs lên bảng


Bài 59 /SGK-99


a, ABCD là hcn => ABCD là hb =>


0 là tâm đối xứng của hình chữ nhật


b, ABCD là hcn => ABCD là hình thang => EF và
là hai trc i xng ca hcn


- Bài 60/sgk-99


.ABC vuông cã :


Bc2<sub> = AC</sub>2<sub>+AB</sub>2 <sub>(</sub><sub>Pytago)</sub>


Bc2<sub>= 7</sub>2<sub>+ 24</sub>2 <sub>= 625</sub>


 BC= 25(cm)


.Lại có : M là trung điểm của BC


AN=1/2BC (t/c tam giác vuông )
AM=1/2.25=12,5(cm)


III,Bài mới



<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b> - HS lên bảng


Gt <i>Δ</i> ABC, AH BC
I là t.đ<sub>AC; E ®x H </sub>


qua I



Bài tập luyện
- Y/cầu HS đọc đề bài 61


- Y/cầu 1 HS vẽ hìhn, ghi gt, kl. Bài 61/100SGK: Ta có:
E đx với H qua I


=> I là t.đ<sub>của HE (ĐN)</sub>


Kl AECH là hình gì? - Xét TG AHEC có:
I là t.đ<sub>của AC (gt)</sub>


- 2 ng chéo cắt nhau tại t.đ’


của mỗi đờng.
- Có 1 góc vuụng


I là t.đ<sub>của HE (gt)</sub>


Vậy AHEC là hbh.
Mặt khác: AHC = 900


(AH BC) nên AHEC là
HCN


(du hiu nhn biết).
? Tứ giác AHCE có đặc điểm gì


về cạnh, góc, đờng chéo?



B



A E


I



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Tứ giác AHCE là hình gì? Là hình thang cân
AHEC là hbh; góc AHC = 900


? Nêu các điều kiện


IA = IC; IH = IE AH BC
- 1 HS lªn bảng trình bày.


<b>Hot ng 2</b> - HS ng ti ch nờu gt, kt
lun.


Bài 64/SGK100


- GV treo bảng phụ H91 Gt ABCD là hbh
- HS nêu gt, kl. AH, BF, CE, DH là


p/giác


KL EFGH là HCN


- Phân tích gt, kl 2 góc trong cùng phía bù nhau
+ Ah là phân giác =>


^



<i>A</i><sub>1</sub>= ^<i>A</i><sub>2</sub>=1


2 ^<i>A</i>


- Tổng của 2 góc này = 900


+ DH là phân gi¸c=>


^


<i>D</i><sub>1</sub>=^<i>D</i><sub>2</sub>=1


2<i>D</i>^


- Dựa vào <i>Δ</i> AHD để tính
AHD; EHG = 900


Ta cã: ^<i>D</i><sub>1</sub>=1


2^<i>D</i>


+ ^<i>A</i> vµ ^<i>D</i> là 2 góc có vị
trí


ntn?


- Tớnh đợc. ^<i><sub>A</sub></i>


1=



1
2^<i>A</i>


+ Quan hƯ cđa ^<i>A</i>1<i>∧</i>^<i>D</i>1 - HS nªu cách tính. Mà ^<i>A</i> + ^<i>D</i> = 1800


+ Có thể tính đợc AHD khơng? =>


^


<i>A</i><sub>1</sub>+ ^<i>D</i><sub>1</sub>=1


2( ^<i>A</i>+ ^<i>D</i>)=
1
2180


0
=900


+ Suy ra sè ®o cđa EHG ntn? XÐt <i>Δ</i> ADH cã:


+ Các góc khác của TG EFGH
có tính đợc số đo không?


AHD = 1800<sub> -</sub> ^<i>D</i>


1+ ^<i>A</i>1 =


1800<sub> – 90</sub>0<sub> = 90</sub>0


=> AHG = 900<sub> (kÒ bï)</sub>



Tơng tự CM đợc:


<b>Hoạt động 3</b> AHG = AGB = DEC = 900


- GV vẽ hình => AEFG là HCN.


<i>Bài 65/sgk</i>


* Xét <i></i> ABC có:
E là t.đ<sub>của AB</sub>


- HS vẽ hình vào vở F là t.đ<sub> của BC</sub>


- Ghi gt, kl => EF là đờng TB của <i>Δ</i>
ABC


TG: EFGH => EF//AC; EF = 1/2AC (1)


AC BD = {O} * XÐt <i>Δ</i> ADC cã:


B



E F



C


A H



D G




A


B








</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

E, F, G, H là hình gì? H là t.đ<sub> của AD</sub>


G là t.đ<sub> cña DC</sub>


=> HG là đờng TB của <i>Δ</i>
ADC


=> HG//AC; HG=1/2AC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra:


- Dự đoán EFGH là hình gì? - Là HCN EF//HG; EF = HG
? Bài toán tơng tự bài toán nào


ó lm?


- CM tơng tự bài 48/SGK
(Phần HBH)


- T giác AFGH CM đợc là
HBH.


* XÐt <i>Δ</i> ABD cã t¬ng tù:



? Nêu sự tơng tự đó. => EH //BD


* Ta có: EF//AC; AC BD
? Cần thêm điều kiện gì sÏ lµ


HCN?


- 1 góc vng hoặc 2 đờng chéo
= nhau.


=> BD EF
Mµ BD //EH


VËy EH EF => HEF = 900


* XÐt TG: EFGH cã:


EF//HG; EF = HG; HEF = 900


=> EFGH là HCN.
- Khai thác tiÕp gi¶ thiÕt AC BD => BD EF


AC BD? => EF EH => ^<i>E</i> = 900


- Trình bày lời giải - 1 HS trình bày miệng lời giải.
- GV có thể ghi sơ đồ


? Nêu cách CM khác?



<b>4</b>. Củng cố


? Qua bi hụm nay đã luyện đợc
những dạng bài tập nào?


- CM 1 TG là HCN thơng qua
đó ơn tập đợc:


+ 2 ®iĨm ®x qua 1 ®iĨm
+ §êng TB cđa <i>Δ</i>


<b>5 . </b>H íng dÉn vỊ nhµ
- Lµm bµi 63, 66.


- Gợi ý bài 66: AB, EF cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
 AB và EF trùng nhau.


 AB//CD; EF//CD.


- Học lại các dấu hiệu nhận biết HCN, HBH


<b>e. Rút kinh nghiệm</b>

:



Nội dung:
Phơng pháp:
Tiến trình
Thời gian


<b>NS: </b>



<b>NG: </b> <b> TiÕt 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> 1. VÒ kiÕn thøc : </b>


- Củng cố vững chắc định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết hình thoi vận dụng vào thực tế.
<b>2. Về kĩ năng :</b>


- RÌn lun kỹ năng phân tích, t duy lô gíc, tính tổng hợp.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


- Häc sinh: Bµi tËp ë nhµ.


<b>C_ Ph ơng pháp :</b>


- Thuyết trình ; thảo luận nhóm; vấn đáp; đặt và giải quyết vấn đề.


<b>D_ Hoạt động trên lớp.</b>


I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1’)


<b>II/. KiÓm tra bµi cị :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<b>Hot ng 1</b> (12<sub>)</sub>


<i><b>Bài 73/SGK/105</b></i>
Bài 73/105/SGK



- GV đa bài tập lên bảng phụ
kèm theo hình vẽ.


2 HS lên bảng:
HS1: H102 a, b, c


H102a:


Tứ giác ABCD là hình thoi (ĐN)
HS2: H102 d, c. Vì: AB = CB = CD DA


H102b:


EFGH là hbh vì EF = HG
Và FG = EH


Lại có: EG là phân giác của E
? Hãy phỏt biu nh ngha


hình thoi.


=> EFGH là hình thoi.
H102c:


HS đứng tại chỗ trả lời. KINM là hbh vì có 2 đờng chéo cắt
nhau tại t.đ’<sub> của mỗi đờng.</sub>


L¹i có IM KN
? Hình thoi có những tính



chất gì?


? Nêu các dấu hiệu nhận
biết hình thoi?


=> KINM là hình thoi.


- Yêu cầu HS theo dõi và
nhận xét bài làm của bạn.


- HS nhận xét bài làm của
bạn.


H102d: PQRS không phải là hình
thoi.


? Bi tp này đã ơn lại
những kiến thức nào?


4 dÊu hiƯu nhËn biÕt h×nh
thoi.


H102e: Nèi A víi B => AC = AB =
AD = BD = BC = R.


=> ADBC là hình thoi (ĐN).


<b>Hot ng 2</b>(15<sub>)</sub> <i><b><sub>Bi 75/SGK106</sub></b></i>



- Yờu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài
- Nờu th t cỏc bc thc


hiện bài toán.


B1: V hình.
B2: Ghi gt, kl
B3: Tìm hớng CM
B4: Trình bày
? Dựa trờn c s no CM


EFGH là hình thoi.


- HS lên bảng vẽ hình ghi gt,
kl.


A E B



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Dùa vµo dÊu hiƯu nhËn biÕt


? Cơ thĨ ë bµi tËp nµy dùa
vµo dÊu hiệu nào?


- Dấu hiệu thứ nhất (CM 4
cạnh bằng nhau)


Gt HCN ABCD
E, F, G, H là t.đ


Của AB, BC, CD, DA


- HS đứng tại chỗ CM Kl EFGH là hình thoi
? Cịn cỏch no khỏc


không?


Có thể CM:


C2: EFGH là hbh có 2 c¹nh
kỊ b»ng nhau.


Chøng minh:


? Cách khách để CM: <sub>Vì EH = GH = </sub> 1


2BD + XÐt <i>Δ</i> AHE vµ <i>Δ</i> BFE cã:


AE = EF = GF = HG <sub> EF = GH = </sub> 1


2AC


^


<i>A</i>= ^<i>B</i>=900 (ABCD lµ HCN)
BD = AC AE = EB (E là t.đ của AB) (gt)
=> EH = GF = EF = GH. <sub>HA = BFF (=</sub> 1


2AD ; AD = CB)


C3: + EFGH là hbh có 2 đờng
chéo vng góc.



=> <i>Δ</i> AHE = <i>Δ</i> BFE (c.g.c)


=> HE = EF (2 cạnh t.ứng)
+ CM tơng tự ta có:


EF = FG = GH = HE


=> EFGH là hình thoi (ĐN).
? Hãy so sánh t/c hai đờng


chÐo cđa HCN vµ hình thoi.


* Giống: Đều cắt nhau tại t.đ


ca mi ng.


<b>Hot động 3</b> (10’<sub>)</sub>


- HS đọc đề bài.
- GV vẽ hình.


* Khác: Hai đờng chéo của
HCN = nhau, còn 2 đờng chéo
của hình thoi vng góc với
nhau và là các đờng phõn giỏc
ca cỏc gúc.


<i><b>Bài 76</b></i>



- HS ghi gt, kl.


- Nhắc lại các dấu hiệu nhận
biết HCN.


- HS nờu y 4 dấu hiệu.


? Có thể sử dụng dấu hiệu
nào để CM: EFGH là HCN.


- Sư dơng dÊu hiƯu:


+ CM EFGH là hbh:
.) 2 cặp cạnh đối //


.) 1 cặp cạnh đối // và bằng
nhau.


A



E F


B O

D



H

G



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

.) Cã 1 gãc vuông:


(EF// BD Gt Hình thoi ABCD


EH //AC EF EH E, F, G, H là t.đ



AC BD) cña AB; AD; DC; BC


Kl EFGH lµ HCN
Chøng minh:
XÐt <i>Δ</i> ABD:


Vì E là t.đ<sub> của AB (gt)</sub>


F là t.đ<sub> của AD (gt)</sub>


<b>Hot ng 4</b>(5<sub>) Cng cố</sub> <sub>=> EF là đờng TB của </sub> <i>Δ</i> <sub>ABD</sub>


Đã luyện đợc những dạng
bài tập nào?


- NhËn biÕt 1 h×nh thoi. => EF //BD (1)


- Vận dụng t/c của hình thoi.
- Ôn lại cách chứng minh 1 tứ
giác là HCN.


- Tơng tự: EH//AC (2)
HG//BD
FG//AC
=> EF//HG; EH = FG
=> EFGH là hbh (I)
Mặt kh¸c: AC BD (3)
Tõ (1), (2), (3) => EF EH
Hay <i>HE F</i>^ =900 (II)


Tõ (I) vµ (II) :


VËy EFGH lµ HCN (d.h.n.b).


<b>Hoạt động 5</b> (2’<sub>): Hớng dẫn về nhà</sub>


- Lµm bµi 132 -> 138/SBT74


- Ôn lại dấu hiệu nhận biết và tính chất của các hình: Hình thang, HTC, HBH, HCN, HT.
- Đọc trớc bài hình vuông.


<b>e. Rút kinh nghiệm</b>

:



Nội dung:
Phơng pháp:
Tiến trình
Thời gian


<b>NS: </b>


<b>NG: </b> <b> TiÕt 13</b>


Lun tËp
<b>A _ Mơc tiªu bài giảng : </b>


<b>1. Về kiến thức : </b>


- Cñng cè kiÕn thức về tính chất cơ bản của phân thức , rót gän ph©n thøc .
<b>2. Về kĩ năng :</b>



- Bit vn dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. Về tình cảm , thái độ :</b>


- Cã ý thøc tù lun tËp , cđng cè kiÕn thức và kĩ năng rút gọn phân thức .


<b>B _ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>


- B¶ng phơ , b¶ng nhãm , bót dạ .


- Xem lại quy tắc rút gọn phân thức , tính chất cơ bản của phân thức , các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử .


<b>C_ Ph ơng pháp :</b>


- Thuyết trình ; thảo luận nhóm; vấn đáp; đặt và giải quyết vấn đề.


<b>D_ Hoạt động trên lớp.</b>


I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1’)


<b>II/. </b>KiĨm tra bµi cị<b> : </b><i><b>( 5 phót )</b></i>


<i><b>? Muốn rút gọn phân thức ta làm nh thế nào ? Chữa bài tập 7 b , d ( SGK </b></i><i><b> tr. 39 ) </b></i>
<i><b>? Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ? Viết công thức tổng quát . Chữa bài tập 11 </b></i>
<i><b>( SGK </b></i><i><b> tr.40 ) </b></i>


HS : Cá nhân lên bảng , lớp theo dõi và nêu nhận xét .
GV : Chữa và chốt đáp ỏn .



<b>Đáp án :</b>


<b>Bài 7</b> ( SGK Tr. 39 )


b).


<i>x</i>+<i>y</i>¿2


3¿


2<i>y</i>


¿


<i><b> </b></i>d ).<i><b> </b></i> <i>x − y</i>


<i>x</i>+<i>y</i> <i><b>.</b></i>


<b>Bµi 11</b> ( SGK – Tr. 39 )
a). 2<i>x</i>


2


3<i>y</i>4 <i><b> </b></i>b)<i>. </i>


<i>x</i>+5¿2
¿


3¿
¿


<b>III/. Bµi míi :</b>


<b>LuyÖn tËp </b>


<b>Hoạt động 1 :</b><i><b>Chữa bài tập (15 phút )</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bng</b>


- Đa ra bảng phụ Bài 12
( SGK Tr. 40 ) .


<i><b>? Muốn rút gọn các phân </b></i>
<i><b>thức trên ta làm nh thế </b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng <i><b> .</b></i>


- a ra Bi tp 9 ( SBT –
tr.17 ) , yêu cầu HS hoạt
ng nhúm .


- Chữa và chốt kết quả từng
câu .


- Đọc đề bài và suy nghĩ cách
làm.


TL : Phân tích cả tử và mẫu
thành nhân tử rồi chia cho
nh©n tư chung .



- Hoạt động cá nhân , lớp nêu
nhận xét bổ sung ( nếu có ) .
- Hoạt động nhóm bài tập 9 /
SBT .


<b>Bài 12 ( SGK </b><b> Tr. 40 )</b>


Rút gọn phân thøc :
a). 3(<i>x −</i>2)


<i>x</i>(<i>x</i>2+2<i>x</i>+4)


b). 7(<i>x</i>+1)


3<i>x</i>


c). 5(2<i>x −</i>3)


2<i>x</i>+3


d).


<i>x −</i>2<i>y</i>¿2


<i>−</i>2¿


5<i>x</i>


¿



e). <i>−</i>(<i>x</i>+8)


<i>x</i>+2


f). 2<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Hoạt động 2 : </b></i>

Luyện tập ( 15 phút )



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b> <b>Ghi bng</b>


- Đa ra bảng phụ ghi Bµi 13 /
SGK – tr.40 .


<i><b>? Phát biểu quy tắc đổi dấu ?</b></i>
- Lu ý HS : <i><b>Đối với nhiều phân </b></i>
<i><b>thức , phải đổi dấu mới làm </b></i>
<i><b>xuất hiện nhân tử chung .</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng .
- Chữa và chốt kết quả .
- Đa ra bài tập thêm :
Rút gọn phân thức sau :
a). <i>y</i>


2


<i>−</i>2 xy+<i>x</i>2
<i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>2<i>y</i>+3 xy2<i>− y</i>3


b).



<i>y − x</i>¿2
¿


<i>x − y</i>


¿


- Chữa và chốt kết quả .


- T kt qu trờn , đa ra bài tập :
<i><b>Chứng minh đẳng thức :</b></i>


<i>y</i>2<i>−</i>2 xy+<i>x</i>2


<i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>2<i>y</i>+3 xy2<i>− y</i>3 =
<i>y − x</i>¿2


¿


<i>x − y</i>


¿


- Tự đọc và suy nghĩ cách làm<i><b> .</b></i>
- Phát biểu bằng lời và bằng
công thức .


<b> </b> <i>A</i>



<i>B</i>=
<i> A</i>
<i> B</i>


- Cá nhân lên bảng , lớp cùng
làm và nêu nhận xét bổ sung
( nÕu cã ) .


- Hoạt động cá nhân , tr li
ming .


- Chữa bài vào vở .


<b>Bài 13</b>( SGK – tr.40 )
Rót gän ph©n thøc :
a).


<i>x </i>33


<i></i>3




b).


<i>x y</i>2


<i></i>(<i>x</i>+<i>y</i>)





<b> Bài tập thêm : </b>


Rót gän ph©n thøc : <b> </b>a).


1


<i>x − y</i>


b). 1


<i>x − y</i>


<b>IV/. Củng cố :</b>


GV : Yêu cầu HS nhắc lại các dạng bài tập và phơng pháp giải .


<b>V/. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Ôn lại về cách quy đồng mẫu số các phân số .
- BTVN : 10 ( SBT – tr. 17 )


<b>e. Rót kinh nghiƯm</b>

:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×