Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THCS Tân Vịnh tổ chức Hội thi " Chung tay sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng tiểu học Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I</b>
<b> Đạo Lý Mơn tốn lớp 5</b>


----:---- <i><b>(Năm học: 2009 - 2010)</b></i>


<b> </b> **************@************


Họ và tên học sinh: .
Lớp : Trờng tiểu học <i><b>Đạo Lý. </b></i>Số báo danh:


<b>Môn toán lớp 5 </b>


<i> (Häc sinh lµm bµi trong thêi gian 60 phót)</i>


<b>Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng</b>
a, Phân số 24


36 rút gọn thành phân số tối giản có kết quả là:


A. 12


18 B.
8


12 C.
2


3 D.
3


4



b, PhÐp céng 1


4 +
1


5 có kết quả là :


A. 2


9 B.
9


20 C.
2


20 D.
1


20


<b>Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng</b>
a, Phõn s 10


6 bằng hỗn sè

:



A. 1 2


3

B. 1
6


10

C.

6
1


10

D.

10
1


6


b, Số Năm mơi bẩy phẩy năm mơi lăm viết là :


A. 507,55 B. 507,505 C. 57,505 D. 57,55
<b>Bài 3 . Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng</b>


a, Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 hm2<sub> 7m</sub>2<sub> = </sub>…<sub>.. hm</sub>2 <sub>là:</sub>


Sè ph¸ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 4 7


10 hm2 B. 4
7


100 hm2 C. 4
7


1000 hm2 D. 4
7


10000 hm2



b, T×m X: X x 2


3 =
5


8 ; X có giá trị là:


A. 10


24

B.


15


16

C.
3


5

D.
7


11


<b>Bài 4 </b><i><b>.</b></i> Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
a, Chữ số 5 trong số thập phân 47,356 có giá trị là :
A. 50 B. 5


10 C.
5


100 D.
5



1000


b, Ph©n sè 7


10 viÕt díi d¹ng sè thập phân là:


A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 7,0
c, Sè lín nhÊt trong c¸c sè 5,8 ; 8,05 ; 8,50 ; 8,58 lµ :


A. 5,8 B . 8,05 C . 8,50 D. 8,58
<b>Bài 5. Số thích hợp để điền vào chơc trống là:</b>


a, 47km 35m = …. km


A. 47,35 km B . 47,035 km C . 47,350 km D. 47035 km
b, 9 kg 47 dag =….kg


A. 9,47kg B. 947kg C. 9,047kg D. 94,7 kg
<b>Bài 6. Đặt tính rồi tính. </b>


a, 1


4 +
5


8 b,
5
6 -



3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 7. Bài toán:</b>


Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 120 mét. ChiỊu réng b»ng


5


7 chiỊu dµi.


a, Tính diện tích thửa ruộng đó.


b, Ngời ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 m2<sub> thu đợc 75 kg thóc. Hỏi </sub>
cả thửa ruộng đó thu đợc bao nhiêu ki lụ gam thúc?


Bài giải


<b>Trng tiu hc Hớng dẫn đánh giá mơn tốn lớp 5</b>
Đạo Lý đề kiểm tra Giữa học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> </b></i>************@***********
<b>C©u 1. (1 ®iĨm) </b>


a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a,  C 0,5 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b,  B 0,5 điểm
<b>Câu 2. (1 điểm)</b>


a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a,  A 0,5 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b,  D 0,5 điểm


<b>Câu 3. (1 điểm)</b>


a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a,  D 0,5 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b,  B 0,5 điểm
<b>Câu 4. (1,5 điểm)</b>


a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a,  C 0,5 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b,  A 0,5 điểm
c, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý c,  D 0,5 điểm
<b>Câu 5. (1 điểm)</b>


a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a,  B 0,5 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b,  A 0,5 điểm
<b>Câu 6. (1,5 điểm)</b>


- Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
- Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính cho: 0,5 điểm
<b>Câu 7. (3 điểm)</b>


- Học sinh tóm tắt đợc đề bài theo sơ đồ đoạn thẳng cho: 0,75 điểm
- Học sinh trả lời và tìm đợc chiều dài và chiều rộng cho: 0,75 điểm
- Học sinh trả lời và tìm đợc diện tích diện tích thửa ruộng: 0,5 điểm
- Học sinh trả lời và tìm đợc số lúa thu đợc trên thửa ruộng: 0,75 điểm
- Học sinh ghi đợc đáp số cho: 0,25 điểm


</div>

<!--links-->

×