Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn môn học khối 4 - Tuần 31 năm học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.39 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 31 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012 Sáng Toán: Tiết 151. LUYỆN TẬP ( Tr.157) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Biết cách làm tính cộng( không nhớ)các số trong phạm vi 1000. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết tính chu vi hình tam giác. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên để hoàn thành bài tập. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng con. III. Các HĐ dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm. 832 + 152 257 + 321 + 832 + 257 152 321 984 578 - Nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Thực hành Bài 1. Tính - Nêu yêu cầu - 1 HS nêu - Làm vào bảng con. - Lớp làm bảng con. 5 Hs lên bảng làm 225 362 + 683 + 502 261 + + + 634 425 204 256 27 _ 859 787 887 758 288 - Lớp nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu - 1 Hs nêu - Làm vào bảng con. - Lớp làm bảng con, 4 HS lên bảng làm a, 245 + 312 217 + 752 b, 68 + 27 61 + 29 245 217 61 + + 68 + + 312 752 27 29 - Lớp nhận xét 557 969 95 90 Bài 3: (Dành hs khá giỏi) - Nêu yêu cầu. - Hs Khá Giỏi nêu kết quả. 1 - Cho hs quan sát tranh. - Hình a đã khoanh vào số con voi. 4 - Nx - bổ xung. - 1 HS nêu bài toán và tóm tắt bài toán Bài 4. Tóm tắt. - HD tóm tắt nội dung bài toán. - Lớp làm nháp, 1 Hs lên bảng làm - Gọi 1 HS lên bảng làm.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài gải. Con Sư Tử nặng là: 210 + 18 + 228 ( Kg ) Đáp số : 228 kg. 210 kg - Gấu. |. - Sư tử |. | 18 kg |. |. ? kg - Nhận xét- bổ sung. Bài 5 - 1 HS nêu bài toán và tóm tắt bài toán - Cho hs làm nháp, 1HS lên bảng - Lớp làm nháp, 1 Hs lên bảng làm Bài giải. làm. - Lớp nx - bổ xung. Chu vi hình tam giác ABC là: 300 + 200 + 400 = 900 ( cm ) Đáp số : 900 cm 4. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn học sinh về xem lại bài. ================= Tập đọc: Tiết 94. CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (Tr.107) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. 2. Kĩ năng: Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và các cụm từ rõ. đọc rõ lời nhân vật trong bài; HS khá giỏi trả lời câu hỏi 5. 3. Thái độ: Giáo dục HS lòng kính yêu Bác Hồ. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi câu luyện đọc, tranh vẽ ( SGK) III. Hoạt động dạy học 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 2 HS đọc bài: " Cháu nhớ Bác Hồ" - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ( Giới thiệu bài học) 3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc: a. Đọc mẫu: - Lắng nghe - Đọc toàn bài b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Gọi học sinh đọc bài - Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc từ khó - Theo dõi, sửa lỗi phát âm * Đọc đoạn trước lớp - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - 1 em đọc ngắt nghỉ - Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc - 1 em đọc lại. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - 3 em đọc lại 3 đoạn - Giải nghĩa từ khó ( SGK ) - Chia lớp thành các nhóm 3. * Đọc đoạn trong nhóm - Đọc trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm - 2 nhóm đọc - Lớp nhận xét. - Tuyên dương nhóm đọc tốt - Đọc đồng thanh cả bài . b. Tìm hiểu bài: + Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ? - Giảng từ: thắc mắc + Câu 2: Bác hướng dẫn bác cần vụ trồng chiếc lá đa ntn ? + Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng ntn ?. - Bác bảo chú cần vụ buộc rễ đa lại rồi trồng cho nó mọc tiếp.. - Buộc rễ đa thành vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọc, sau đó vùi 2 đầu nó xuống đất. - Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa con có vòng lá tròn được tạo nên từ một chiếc rễ đa. + Câu 4: Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên - Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác thích cây đa ? chui qua, chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ một chiếc rễ đa. - Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi. Bác thương chiếc rễ đa, muốn trồng cho nó sống lại. + Câu 5: (Dành HS khá giỏi) nói 1 câu về - Trả lời tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu về tình cảm thái độ của Bác đối với vật xung quanh. * Chốt: ý chính: ( Mục I). c. Luyện đọc lại: - Hướng dẫn HS đọc phân vai. - 2 em đọc phân vai. - 2 em đọc toàn bài. - Lớp nx. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học, giáo dục HS lòng yêu quý Bác Hồ. 5. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau “ Cây và hoa bên lăng Bác” ================= Chiều Đạo đức: Tiết 31. BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH. (TIẾT 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được ích lợi của một số loài vật đối với cuộc sống con người.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cần bảo vệ loài vật có ích để giữ môi trường xung quanh. Biết nhắc nhở bạn bè cùng BV con vật có ích. 2. Kĩ năng: Biết phân biệt hành vi đúng hành vi sai đối với loài vật có ích. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài vật có ích ở xung quanh mình. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:+ Em cần làm gì để bảo vệ loài vật có ích? 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài 3.2. Nội dung a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - Cho HS thảo luận theo nhóm 2 - Thảo luận lựa chon ý đúng. * Kết luận: Nên khuyên ngăn các bạn nếu các bạn - Lắng nghe. không nghe theo cần báo cho người lớn biết để bảo vệ loài vật có ích. b. Hoạt động 2: Đóng vai. - Chia lớp thành các nhóm 2 và giao nhiệm vụ. - Thảo luận theo nhóm 2 - Các nhóm nêu tên và nêu ích lợi các con vật mà - 1 số cặp trình bày. mình kể. - Lớp nx. * Kết luận: An cần khuyên ngăn các bạn không - Lắng nghe + ghi nhớ. nên phá tổ chim vì: + Nguy hiểm có thể bị ngã. + Chim non sống xa mẹ sẽ bị chết. c. Hoạt động 2: Tự liên hệ - Đưa ra tình huống để HS xử lý. - Liên hệ thực tế. * Kết luận: Hầu hết các loài vật có ích cho con người. Vì thế cần bảo vệ loài vật có ích để con - Lắng nghe + ghi nhớ. người được sống và phát triển trong môi trường trong lành. 4. Củng cố - Hệ thống bài học. - Giáo dục HS qua bài học 5. Dặn dò: Dặn HS thực hiện theo ND bài học. ================= ¤n To¸n: ĐỀ SỐ 25 I. Môc tiªu: - Cñng cè c¸ch céng kh«ng nhí trong ph¹m vi 1000; céng cã nhí trong ph¹m vi 100 - BiÕt thùc hiÖn d·y tÝnh cã 2 dÊu phÐp tÝnh ; gi¶i to¸n trong ph¹m vi 1000. II. Néi dung: Bµi 1. §Æt tÝnh råi tÝnh: 432 + 517 346 + 253 35 + 47 21 + 49. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . 342 517. . 346 253. . 35 47. . 21 49. 859 599 82 70 Bµi 2. TÝnh: 3 x 7 + 234 = 21 + 234 4 x 9 + 312 = 36 + 312 = 255 = 348 Bµi 3. Sau khi b¸n ®ưîc 124 kg muèi th× cöa hµng cßn l¹i 235 kg muèi. Hái trưíc khi b¸n cöa hµng cã bao nhiªu kilogam muèi ? §¸p sè: 359 kg. Bµi 4. (HSG) TÝnh tæng cña sè lín nhÊt cã ba ch÷ sè kh¸c nhau vµ sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè. Bµi gi¶i Sè lín nhÊt cã ba ch÷ sè kh¸c nhau lµ: 987 Sè bÐ nhÊt cã ha ch÷ sè lµ: 10 Tæng cña hai sè lµ: 987 + 10 = 997 §¸p sè: 997. ================= Ôn Tiếng Việt ( Luyện đọc) CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. 2. Kĩ năng : Luyện đọc đúng : rễ, ngoằn ngoèo, cuộn; ngắt nghỉ đúng ở 1 số cụm từ, dấu câu. 3. Thái độ : GDHS tình yêu thương bao la của Bác Hồ đối với mọi người, vật. Biết dược lợi ích của việc trồng cây . II .Đồ dùng dạy học : Bảng phụ. Tài liệu Seqap. III . Các hoạt động dạy học 1 Giới thiệu bài: 2 Luyện đọc: a, Đọc từng câu Cho hs đọc nối tiếp từng câu - Đọc nối tiếp câu . Kết hợp luyện đọc phát b, Đọc từng đoạn âm - Hướng dẫn hs chia đoạn - Cho hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt ) - 1hs chia đoạn - Treo bảng phụ hướng dẫn hs luyện đọc - Nối tiếp đọc đoạn; luyện ngắt nghỉ; - Theo dõi luyện đọc cá nhân ngắt nghỉ c, Đọc đoạn theo nhóm - Cho hs đọc đoạn theo nhóm đôi - Đọc đoạn theo nhóm đôi d,Thi đọc đoạn theo nhóm - Đại diện 3 nhóm thi đọcótnois tiếp đoạn. - Nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương. Cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> e. Bài tập: 3,4 Tài liệu Seqap (Tr. 63) -HDhs hoàn thành bài. - Làm bài theo nhóm và báo cáo kết quả. B3: thứ tự là 3,1,2. B4: Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác thích chui qua, chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ một chiếc rễ đa Bác trồng trước đây. 3. Củng cố: Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào? 4. Dặn dò: Về đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài Cây và hoa bên Lăng Bác. =================***&***================= Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012 Tập đọc. Tiết 96. CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC (Tr.111) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp niềm đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác. 2. Kĩ năng : Đọc rành mạch toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi ở các câu văn dài( TLCH SGK). 3. Thái độ : GD tình yêu và niềm tôn kính đối với Bác . II . Đồ dùng dạy học : Tranh, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : Hát 2 . Kiểm tra bài cũ: Chiếc rễ đa tròn - Nhận xét.Ghi điểm. 3. Bài mới. 3.1.Giới thiệu bài: Hoa tạo cho Lăng Bác có một vẻ đẹp đặc biệt. Hôm nay, các em sẽ đọc bài “Cây và hoa bên lăng Bác để thấy điều đó. 3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: *) Luyện đọc: a , Đọc mẫu : - Đọc mẫu, tóm tắt ND, hướng dẫn giọng - Theo dõi đọc toàn bài b , Đọc từng câu : - Đọc nối tiếp câu . Kết hợp luyện đọc phát - Gọi HS đọc từng câu đến hết âm - Luyện đọc đúng: Quảng trường, khỏe khắn, tôn kính.. c , Đọc từng đoạn trước lớp : - Gọi HS đọc từng đoạn đến hết - 1hs chia đoạn - Từ mới: uy nghi, hội tụ,… - Nối tiếp đọc đoạn . Kết hợp giải nghĩa từ - Treo bảng phụ . hướng dẫn hs luyện đọc - Theo dõi luyện đọc cá nhân ngắt nghỉ d , Đọc từng đoạn trong nhóm : - Đọc đoạn theo nhóm đôi - Thi đọc giữa các nhóm - Thi đọc giữa các nhóm đoạn 1 - Đọc toàn bài e , Cả lớp đọc đồng thanh : - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> *)Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc bài trả lời các câu hỏi SGk - Kể tên các loài cây được trồng ở phía trước lăng Bác - Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác? - Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người?. - Vạn tuế, dầu nước, hoa ban… - Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa nhà,… - Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.. *)Luyện đọc lại: - 2HS thi đọc Gọi HS thi đọc lại bài văn. 4. Củng cố: Cây và hoa thể hiện tính cảm như thế nào đối với Bác? 5. Dặn dò: Về đọc lại bài. ================= Toán Tiết 152. PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tr.158) I . Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm . - Biết giải bài toán về ít hơn . 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. Biết trừ nhẩm các số tròn trăm và giải bài toán về ít hơn . 3 . Thái độ : HS tích cực chủ động trong giờ học . II. Đồ dùng dạy học: Các hình vuông, HCN như SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs tính : 123 + 321; 173 + 626 - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới. 3.1.Giới thiệu bài: 3.2 Nội dung: a. Trừ các số có 3 chữ số. - Nêu phép tính: 635 - 214 = ? - Thao tác trên đồ dùng để tìm kết quả. - Quan sát. 635 - 214 = 421 - Nêu kết quả của phép tính. - Hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc. - Nêu cách đặt tính và tính. - 635 214 421. * 5 trừ 4 bặng 1, viết 1 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 * 6 trừ 2 bằng 4, viết 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Khi thực hiện ta thực hiện phép trừ từ phải sang trái. 3. Luyện tập Bài 1: Tính. - Gọi 4 HS lên bảng làm.. - Các y còn lại HS khá giỏi nêu kết quả. - Nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu. - 2 ý còn lại dành HS khá giỏi - Lớp nhận xét. Bài 3: Tính nhẩm theo mẫu. - Yêu cầu hs nêu. - 1 HS nêu - Lớp làm bảng con. - HS nhận xét nhau 484 586 590 241 253 470 243 333 120. -. 693 152 541. - 1 HS nêu - Lớp làm nháp, 2 Hs lên bảng làm 548 - 312 935 - 23 935 - 548 312 23 236 912 - 1 HS nêu y/cầu - Lớp làm SGK, nêu miệng 500 - 200 = 300 700 - 300 = 400 600 - 100 = 500 600 - 400 = 200 1000- 200= 800 1000- 400= 600. - Cùng lớp nhận xét. Bài 4: - 1 HS nêu và tóm tắt bài toán - HDHS - 1 Hs nêu cách giải Tóm tắt. - Lớp làm vở, 1 Hs lên bảng làm Vịt : 183 con. Bài giải. Gà ít hơn vịt : 121 con. Số gà có là: Gà: ......? con 183 - 121 = 62 (con) - Thu 1 số bài chấm và nhận xét Đáp số : 62 con. 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài, chuẩn bị bài: “ Luyện tập " ================= Chính tả:(Nghe - viết) Tiết 61. VIỆT NAM CÓ BÁC (tr. 109). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ " Việt Nam có Bác". 2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập 2. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ : chói chang, trập trùng, chân thật, học trò. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe viết: a. Chuẩn bị: - Đọc bài viết . - Nêu tóm tắt nội dung bài viết. - Lắng nghe. + Bài thơ nói lên điều gì? - 1 em nêu. - Ca ngợi Bác Hồ là người tiêu biểu cho dân - Đọc từ khó: non nước, lục bát, ngàn năm, tộc Việt Nam" - Viết bảng con. dân ca. b. GV đọc, HS viết bài vào vở. - Hướng dẫn HS cách trình bày bài. - Viết bài vào vở. c. Chấm, chữa bài: - Soát lỗi. - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. - Sửa lỗi. *) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống r/ d/ gi? - 2 HS nêu - Lớp làm vào SGK, 2 HS lên bảng - Nhận xét kết quả Đáp án : - Thứ tự điền: d, r, r, gi - Thứ tự điền: bưởi, rào, rau, giường. 4. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Ôn Tiếng Việt (Luyện viết) CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (T2) II. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 (từ Nhiều năm sau..đến hết) của bài Chiếc rễ đa tròn. 2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập 2, 3 (Tr.64). 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ , Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe viết: a. Chuẩn bị: - Đọc bài viết . - Nêu tóm tắt nội dung bài viết. - Lắng nghe. + Đoạn văn nói lên điều gì? - 1 em nêu.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Đọc từ khó: chiếc rễ, Bác, trồng. b. GV đọc, HS viết bài vào vở. - Hướng dẫn HS cách trình bày bài. c. Chấm, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. *) Hướng dẫn làm bài tập trong tài liệu Bài 2: Điền vào chỗ trống r/ d/ gi? dấu hỏi.. - Viết bảng con. - Viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Sửa lỗi. - 2 HS nêu - Lớp làm vào nháp, 2 HS lên bảng phụ Đáp án : a, chiếc dù, giàn mướp, nói dối, cơm rang, dấu chấm, tóc rối. b, rải, bưởi, trĩu, đỏ.. - Nhận xét kết quả. Bài 3: Chọn tiếng, điền từ vào ô trống? - Chép sẵn bảng lớp - Hs đọc yêu cầu và hoàn thành bài - Nhận xét kết quả - Thứ tự điền: giữ, dữ, kẻ, bẻ biển, lỗi. 3. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= ¤n To¸n: ĐỀ SỐ 26 I. Môc tiªu: - Cñng cè c¸ch trõ ( kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1000; trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 - BiÕt thùc hiÖn d·y tÝnh cã 2 dÊu phÐp tÝnh ; gi¶i to¸n trong ph¹m vi 1000. II. Néi dung: Bµi 1. §Æt tÝnh råi tÝnh: 678 - 235 987 - 786 65 - 47 81 - 49 . 678 235. . 987 786. 443 201 Bµi 2. TÝnh: 956 – 201 – 34 = =. . 65. . 47. 18. 81 49. 32 4 x 9 + 312 = =. Bài 3. Cả gà và thỏ là 360 con, trong đó có 120 con là thỏ. Hỏi có bao nhiêu con gµ ? §¸p sè: 240 con. Bµi 4. (HSG) Mét trang tr¹i nu«i 376 con ngùa vµ 253 con bß. Hái sè con nµo nhiÒu h¬n vµ nhiÒu h¬n bao nhiªu con ? Bµi gi¶i Sè ngùa nhiÒu h¬n sè bß vµ nhiÒu h¬n sè con lµ: 376 – 253 = 123 (con) §¸p sè : 123 con. =================***&***=================. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012 Sáng Toán: Tiết 153. LUYỆN TẬP ( tr.159) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách làm tính trừ ( không nhớ )các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.Biết giải toán về ít hơn. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên để hoàn thành bài tập. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính. 592 - 222 395 - 23 - Nhận xét kết quả 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3. 2. Luyện tập. Bài 1: Tính. - 1 Hs nêu - Cho hs làm bảng con. - Lớp làm bảng con, 4 HS lên bảng làm 682 987 599 - 425 351 255 148 203 - Cùng lớp nx. 331 732 451 222 Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - 2 Hs nêu - Cho hs làm nháp. Các cột 2,3 dành hs khá - Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng làm 986 - 264 73 - 26 giỏi 73 - 986 264 26 722 47 - Chữa bài và nx. - HS khá giỏi nêu các y còn lại Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống. - 2 HS nêu yêu cầu - Gọi HS lên bảng làm. - Lớp làm vào SGK, 5HS lên bảng Số bị trừ 257 257 869 867 486 Các cột 3,5 dành hs khá giỏi Số trừ Hiệu. - Cùng hs nhận xét kết quả. Bài 4. Tóm tắt. 865 HS TH T. Công |. |. THH. Nghị. |. | ? HS. | 32hs. 136 121. 136 121. 659 210. 661 206. - Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán. - Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm. Bài giải Trường TH Hữu Nghị có số HS là: 865 - 32 = 833( HS ) Đáp số: 833 HS - Lớp nx.. Lop4.com. 264 222.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Thu bài chấm 2-5 em và nx Bài 5: ( Dành HS khá giỏi) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. - Nêu yêu cầu.. - Lớp làm vào SGK theo nhóm, 1 HS giỏi nêu miệng Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: D. 4. - Kết luận cùng hs 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về nhà chuẩn bị bài " Luyện tập chung" ================= Luyện từ và câu: Tiết 31. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết chọn một số từ ngữ cho trước để điền vào đoạn văn(BT1). 2. Kĩ năng: Tìm được một số từ ngữ ngợi ca Bác Hồ( BT2). Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống(BT3). 3. Thái độ: Kính trọng và nhớ ơn Bác Hồ. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp, VBT III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:+ Hãy đặt câu nói về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi và thiếu nhi đối với Bác Hồ? 3. Bài mới: 3. 1. Giới thiệu bài. 3. 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào - 2 HS đọc yêu cầu chỗ trống. - Cùng lớp nhận xét. - Lớp làm SGK, 2 HS nêu miệng + Đáp án - Thứ tự điền là: đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay) Bài 2 : Tìm những từ ngữ ca ngợi về Bác - 2 HS đọc yêu cầu Hồ. - Nhận xét - Lớp làm VBT, 2 HS nêu miệng + Đáp án VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, ... Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô - 2 HS đọc yêu cầu trống trong đoạn văn. Chép sẵn bảng lớp - Lớp làm SGK, 2 HS nêu miệng + Đáp án: Tôn trọng luật lệ chung. - Nhận xét kết quả đúng - Thứ tự điền: , . , 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài. ================= Thể dục Tiết 61. CHUYỀN CẦU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ. 2 . Kĩ năng : Thực hiện chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ. 3. Thái độ : HS yêu thích và tự giác học môn thể dục . II. Địa điểm, phương tiện: Còi, cầu, bảng gỗ III.Nội dung và phương pháp : 1. Phần mở đầu: a , Nhận lớp : -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài - Tập trung.Lớp trưởng báo cáo sĩ số học. b , Khởi động : - Tập luyện theo tổ HD khởi động -Xoay các khớp cổ tay, chân… -Chạy nhẹ nhàng trên địc bàn tự nhiên. -Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, nhảy của bài TD. 2. Phần cơ bản: - HD Chuyền cầu theo nhóm hai người . - 2 người thực hiện theo hàng dọc - Tổ chức cho HS chuyền cầu - Tập luyện theo tổ . 3. Phần kết thúc: - Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát . - Thực hiện theo tổ - Một số động tác thả lỏng - GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét - Theo dõi thực hiện . -Về nhà tập luyện TDTT thường xuyên. ================= Tập viết: CHỮ HOA N I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm được cách viết chữ hoa N kiểu 2. 2. Kĩ năng: Viết được chữ hoa N 1 dòng theo cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ.chữ và câu ứng dụng ‘‘Người’’ và cụm từ " Người ta là hoa đất" 3 lần. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: GV: Mẫu chữ: N bảng lớp viết cụm từ ứng dụng. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. 3. Bài mới:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn viết: a. Quan sát, nhận xét. - Giới thiệu mẫu chữ hoa: Chữ hoa: N cao 5 li, gồm 2 nét. b. Viết mẫu + Hướng dẫn cách viết: - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng: Người ta là hoa đất - Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng.. - Quan sát , nhận xét + Nét 1: Giống nét 1 của chữ m. + Nét 2: Giống nét 3 của chữ m. - Viết bảng con : 2 lần. - 2 em đọc. - Nêu độ cao của các con chữ. - Quan sát.. c. Cho học sinh viết bài vào vở: - Giao việc: Viết phần bài ở lớp - Viết bài vào vở tập viết. - Theo dõi nhắc nhở d. Chấm, chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. - Lắng nghe. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 5. Dặn dò: Dặn HS viết bài ở nhà. ================= Chiều ¤n To¸n: ĐỀ SỐ 27 I. Môc tiªu: - Cñng cè c¸ch céng, trõ ( kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1000; céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 1000; T×m thµnh phÇn chưa biÕt vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n. II. Néi dung: Bµi 1. §Æt tÝnh råi tÝnh: 456 + 323 962 – 861 90 – 38 64 + 18 Bµi 2. ( >, <, = ) ? 398 … 405 (<) 600 … 599 (>) Bµi 3. T×m x: x + 700 = 900 x = 900 – 700 x = 200. 500 + 50 … 649 (<) 500 + 67 … 567 (=) 600 – x = 300 x = 600 - 300 x = 300. Bµi 4. Mét ngưêi sau khi b¸n ®i 250 qu¶ trøng th× cßn l¹i 150 qu¶ trøng. Hái khi chưa bán trứng thì người đó có bao nhiêu quả trứng ? §¸p sè: 400 qu¶. Bµi 4. (HSG) Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3m 5 dm = … dm 46 cm = … dm … cm. 4 dm 8 cm = … cm 73 dm = … m … dm =================. Ôn Tiếng Việt (Luyện đọc) CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC -Tiết 3 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Hiểu Cây và hoa đẹp nhất từ khắp niềm đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác. 2. Kĩ năng : - Đọc đúng: lịch sử, trang nghiêm. - Ngắt, nghỉ hơi ở các câu văn dài( TLCH SGK tr 65). 3. Thái độ : GD tình yêu và niềm tôn kính đối với Bác . II . Đồ dùng dạy học : bảng phụ, Tài liệu Seqap III. Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: *) Luyện đọc: a , Đọc mẫu : - Đọc mẫu, tóm tắt ND, hướng dẫn giọng đọc - Theo dõi toàn bài b , Đọc từng câu : - Đọc nối tiếp câu . Kết hợp luyện đọc - Gọi HS đọc từng câu đến hết phát âm - Luyện đọc đúng: lịch sử, trang nghiêm c , Đọc từng đoạn trước lớp : - 1hs chia đoạn - Gọi HS đọc từng đoạn đến hết - Nối tiếp đọc đoạn. - Treo bảng phụ. hướng dẫn hs luyện đọc ngắt - Theo dõi luyện đọc cá nhân nghỉ theo tài liệu Seqap tr.65 d , Đọc từng đoạn trong nhóm : - Đọc đoạn theo nhóm đôi - Thi đọc giữa các nhóm - Thi đọc giữa các nhóm đoạn 1 - Đọc toàn bài *)Bài tập 3 +4 (tr.65,66): Chép sẵn bảng lớp - HS đọc yêu cầu - Nhận xét kết quả - HS trao đổi nhóm đôi vào nêu kết quả 3. Củng cố: Hệ thống lại nội dung bài. 4. Dặn dò: Về đọc lại bài. ================= Ôn Tiếng Việt(Luyện viết) CHỮ HOA M, N I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm được cách viết chữ hoa M, N kiểu 2. 2. Kĩ năng: Viết được chữ hoa M, N 1 dòng theo cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. viết câu ứng dụng ‘‘Máu chảy ruột mềm’’ và " Non xanh nước biếc" 2 lần. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: GV: Mẫu chữ M.N bảng lớp viết cụm từ ứng dụng, Tài liệu Seqap. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết: a. Quan sát, nhận xét. - Giới thiệu mẫu chữ hoa: b. Viết mẫu + Hướng dẫn cách viết: - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng: "Máu chảy ruột mềm’’ và " Non xanh nước biếc" - Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng.. - Quan sát , nhận xét - Viết bảng con : 2 lần. - 2 em đọc. - Nêu độ cao của các con chữ. - Quan sát.. c. Cho học sinh viết bài vào vở: - Giao việc: Viết phần bài ở lớp - Viết bài vào vở tập viết. - Theo dõi nhắc nhở d. Chấm, chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. - Lắng nghe. 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 4. Dặn dò: Dặn HS viết bài ở nhà. =================***&***================= Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012 Sáng Toán: Tiết 154. LUYỆN TẬP CHUNG (Tr.160). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000; làm tính cộng trừ có đến ba chữ số. Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. 2. Kĩ năng: Thực hiện cộng trừ các số có 2, 3 chữ số. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng con. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bài tập 2( 159) 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Thực hành. Bài 1. Tính. - 2 Hs nêu Các cột 2,5 dành hs khá giỏi - Lớp làm bảng con, 5 Hs lên bảng làm 35 48 83 25 + 57 + + + + 28 15 26 7 37 _ 63 63 83 90 62 -Nhận xét và kết luận. Bài 2: Tính.Các cột 4,5 dành hs khá giỏi - 1 Hs nêu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Gọi 5 HS lên bảng làm. - Nhận xét Bài 3: Nhẩm tính. - Gọi hs nêu yêu cầu - Nhậ xét và liên hệ Bài 4. Đặt tính rồi tính. - HDHS còn lúng túng.. - Lớp làm nháp, 5 HS lên bảng làm 75 63 80 - 81 -52 9 17 34 16 15 _ 66 46 47 36 65 - 1 Hs nêu yêu cầu - Lớp làm vào SGK, 2 HS lên bảng điền 700+300= 1000 800+200= 1000 1000- 300=700 1000- 200= 800 Cột 3 Hs giỏi nêu kết quả - 1 HS nêu - Lớp làm vở cột 1,2, Cột 3 dành HS khá giỏi. a. 351 + 216 427 + 142 516 + 173 + 351 + 516 + 427 216 142 173 567 569 689 b. 876 - 231 999 - 542 505 - 304 - 876 - 505 - 999 231 542 304 645 457 201 - 1 HS nêu - HS làm vào SGK, 1 HS lên bảng vẽ bảng phụ.. - Nhận xét và kết luận. Bài 5. (Dành hs khá khá giỏi) Vẽ hình theo mẫu. - Cho HS nhìn theo mẫu và vẽ vào SGK. 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về học bài. ================= Chính tả: ( Nghe- viết ) Tiết 62.CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC (Tr.114). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết nghe- viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn xuôi. 2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập 2a phân biệt r / d / gi; dấu hỏi, dấu ngã. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc lại bài " Thăm nhà Bác" - Kiểm tra, chỉnh sửa. III. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe- viết:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Chuẩn bị: - Đọc bài viết. + Sau lăng những loài hoa nào được trồng? - Đọc từ khó: sau, Sơn La, trắng, reo, Nam Bộ. - Kiểm tra, chỉnh sửa. b. Cho HS viết bài vào vở. - Đọc từng câu. - Đọc lại bài. c. Chấm, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Tìm các từ. - Ghi nhanh kết quả - Nhận xét. - ý b cho hs khá giỏi nêu nhanh.. - 2 em đọc bài. - Lớp đọc thầm. - Đào Sơn La, sứ đỏ nam bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu. - Viết bảng con. - Viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Lắng nghe.. - 2 HS nêu - Lớp làm vào SGK, HS nêu miệng nối tiếp a. Bắt đầu bằng r/ d/ gi có nghĩa sau. - Thứ tự điền: dầu, giấu, rụng. b. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã. - Thứ tự điền: cỏ, gõ, chổi.. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Kể chuyện: Tiết 31. CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (Tr.107). I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn và cả câu chuyện " Chiếc rễ đa tròn". 2. Kĩ năng: Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại từng đoạn của nội dung câu chuyện(BT1,2). 3. Thái độ: Kính yêu và biết ơn Bác hồ. II. Đồ dùng dạy- học: Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kể lại câu chuyện" Ai ngoan sẽ được thưởng." 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn kể chuyện: a. Sắp xếp các tranh theo đúng diễn biến câu - Đọc yêu cầu. - Thảo luận theo nhóm 2 chuyện. - Chia lớp thành các nhóm đôi. - Đại diện nêu ý kiến: Thứ tự đúng: 3,1, 2.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Hướng dẫn HS kể chuyện theo nhóm 3. b. Kể lại từng đoạn câu chuyện. - Chia lớp thành các nhóm 3. - Tuyên dương nhóm kể chuyện hay. c. Kể lại từng toàn bộ câu chuyện. - Gọi HS dựa vào 3 tranh kể lại toàn bộ câu chuyện. - Tuyên dương em kể chuyện hay.. - Kể chuyện theo nhóm 3. - 3 nhóm kể trước lớp. - Lớp nhận xét. - 3 em kể trước lớp toàn bộ câu chuyện theo tranh.. - Nêu ý nghĩa câu chuyện. * Chốt: Lòng yêu thương bao la của Bác Hồ - Lắng nghe, nhận xét. đối với mọi người, mọi vật. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về kể lại câu chuyện. ================= Thủ công: Tiết 31. LÀM CON BƯỚM (T. 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách làm con bướm bằng giấy. 2. Kĩ năng: Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối đều phẳng. 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm do mình làm ra. II. Đồ dùng dạy- học: GV: Mẫu, quy trình. HS: Giấy, kéo, bút màu, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy – học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học môn thủ công. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2 Nội dung bài. a. Quan sát, nhận xét. - Giới thiệu mẫu con bướm. - Quan sát. + Con bướm gồm những bộ phận nào? ( - Trả lời - Lớp nx. Gồm: cánh, thân và râu). b. Hướng dẫn mẫu. - Treo tranh quy trình + Thao tác mẫu. - Cho HS nêu lại quy trình + Bước 1: Cắt giấy - Cắt 1 tờ giấy hình vuông cạnh 14 ô - Cắt 1 tờ giấy hình vuông cạnh 10 ô - Cắt 1 tờ giấy dài 12 ô rộng. 1 ô 2. + Bước 2: Gấp con bướm: Vừa gấp vừa chỉ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> c. Thực hành. - Giao nhiệm vụ: Tập gấp,cắt con bướm - Đến từng bàn giúp đỡ các em.. vào tranh quy trình cho HS quan sát. + Bước 3: Buộc thân con bướm + Bước 4: Làm râu con bướm.. IV. Củng cố: Hệ thống bài, nhận xét giờ học V. Dặn dò: Dặn học sinh về nhà chuẩn bị giờ sau thực hành. ================= Chiều Ôn Tiếng Việt (Luyện từ và câu) MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết chọn một số từ ngữ cho trước để điền vào đoạn văn. 2. Kĩ năng: Tìm được một số từ ngữ ngợi ca Bác Hồ. Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống. 3. Thái độ: Kính trọng và nhớ ơn Bác Hồ. II. Đồ dùng dạy- học: VBT III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ - 2 HS đọc yêu cầu trống. - Cùng lớp nhận xét. - Lớp làm SGK, 2 HS nêu miệng Bài 2 : Tìm những từ ngữ ca ngợi về Bác Hồ. - 2 HS đọc yêu cầu - Nhận xét - Lớp làm VBT, 2 HS nêu miệng Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô - 2 HS đọc yêu cầu - Lớp làm SGK, 2 HS nêu miệng trống trong đoạn văn. Chép sẵn bảng lớp - Nhận xét kết quả đúng 3. Củng cố: Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài. ================= Tự học ÔN TẬP TOÁN ================= Âm nhạc Tiết 31.ÔN TẬP BÀI HÁT: BẮC KIM THANG Dân ca Nam Bộ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hát đúng giai điệu, thuộc lời ca. 2. Kĩ năng: - Hát đều giọng, đúng nhịp, rõ lời. - Biết bài Bắc kim thang là dân ca Nam Bộ. 3. Thái độ: GD HS yêu thích các làn điệu dân ca.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×