Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Đừng từ bỏ niềm tin vào cuộc sống!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.2 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU</b>


<b>A.</b> <b>Mã số đề 1k7</b>


Sơ đồ tính 1


Số liệu tính


Hình học


B (m) H (m) L1 (m) L2 (m)


0.3 0.6 8 7


Tải trọng


P1 (KN) P2 (KN) P3 (KN) P4 (KN)


22 25 28 30


γ = 25 KN/m3


E = 2.4 KN/m2


Nội dung thực hiện


Dung phương pháp lực tính hệ phẳng siêu tĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. THỰC HIỆN
Trong lượng bản than dầm



Gd = 0.6*0.3*25000 = 4500 KN


A. DÙNG PHƯƠNG PHÁP LỰC TÍNH HỆ PHẲNG SIÊU TĨNH
Bậc siêu tĩnh của hệ


N= 3*v – k = 3*4 – 9 = 3


EI = 2.4*107<sub>*0.3*0.6</sub>3<sub>/12 = 12.96*10</sub>4


Vây phương trình chính tắc của hệ có dạng
δ11 X1 + δ11 X2 + δ11 X3 + Δ1p = 0


δ21 X1 + δ22 X2 + δ23 X3 + Δ2p = 0


δ31 X1 + δ32 X2 + δ33 X3 + Δ3p = 0


I. TRƯỜNG HỢP 1


1) Tính tốn các hệ số của phương trình chính tắc


 Các hệ số chính


δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3


 hệ số phụ


δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6



δ13= δ31=(M1)(M3) = 0


δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6


 các hệ số tự do


δ1p = (M1)(Mp) =1/EI*(2/3*36000*8*1/2+2/3*27562.5*7*1/2)= 1/EI*160312.5


δ2p=(M2)(Mp)= 1/EI*( 2/3*27562.5*7*1/2*2)= 1/EI*128625


δ3p= (M3)(Mp)= 1/EI*(2/3*36000*8*1/2+2/3*27562.5*7*1/2)= 1/EI*160312.5


 kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc


( MS) =(M1) + (M2) + (M3)


 Tổng các số hạng ở hang 1 hay cột 1


1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6


(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6


Đúng


 Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2


1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7


Đúng



 Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3


1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6


(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6


Đúng


 Tổng các số hạng tự do


1/EI* (160312.5 + 128625 +160312.5)= 1/EI*449250
(M0


p)* (MS) = 1/EI* (2/3*36000*8*2*1/2 + 2/3*27562.5*7*2 ) = 1/EI*449250


Đúng


2) Giải hệ phương trình chính tắc


Vì cả hai vế dều có hệ số nên EI ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = -160312.5


7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 = -128625


7/6*x2+15/3*x3 = -160312.5


Ta được


X1=-1367*g/212 = -29016,51



X2=-615*g/212 = -13054,2453


X3=-1367*g/212 = -29016,51


3) Biểu đồ moment


Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kiểm tra biểu đồ moment (MP )


(MP )* (MS ) = 449250 – 29016.5*( ½*8*2/3*2 + 7*1/2*2 ) + 13054.25 *1/2*7*2 = 0.04


Đạt


4) Tính lực cắt và phản lực tại gối


Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là 0 , L/4
, L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các giá trị
M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ; Q6, Q7,


Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 ,


M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp bốn


a. Nhịp 1


∑M/o = 0 => Q5*8 = -29016.51 - 4500 * 8*4


=> Q5 = - 21627.06 N



∑Y = 0 => Q1 = 4500*8 – 21627.06


=> Q1 = 14372.93 N


M1 = 0 Nm


M5 = 29016.51 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = 14372.93 - 4500*6 = -12627.07 N


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Q2 = 14372.93 - 4500*2 = 5372.93 N


Lấy ∑M/0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/04


M4 =- 4500*6*3 + 12627.07 *6 = - 5237.58Nm


∑M/03


M3 =- 4500*4*2 + 3627.07 *4 = -21491.72Nm


∑M/02


M2 =- 4500*2*1 – 5372.93 *2 = -19745.86 Nm


b. Nhịp 2


∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -13054.25 - 4500 * 7*3.5+29016.51



=> Q10= - 13469.71 N


∑Y = 0 => Q6 = 4500*7 –


13469.71


=> Q6 = 18030.28 N


M6 = 29016.51 Nm


M10 = 13054.25 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta


tính được


Q9= 18030.28 - 4500*5.25= -5594.72 N


Q8 = 18030.28 – 4500*3.5 = 2280.28 N


Q7 = 18030.28 - 4500*1.75 = 10155.28 N


Lấy ∑M/09 = 0 lần lượt cho các mặt


cắt ta tính được


M9 = 4500*5.25*5.25/2 + 29016.51


-18030.28 *5.25 = - 3626.84Nm


∑M/08 = 0


M8 = 4500*3.5*3.5/2 + 29016.51


-18030.28 *3.5 = - 6526.97Nm
∑M/07 = 0


M7 = 4500*1.75*1.75/2 + 29016.51


-18030.28 *1.75 = 4354.14 Nm


c. Nhịp 3


∑M/o11 = 0 => Q15*7 = 13054.25


-4500 * 7*3.5 -29016.51


=> Q15= - 18030.28 N


∑Y = 0 => Q11 = 4500*7 –


18030.28


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

M15 = 29016.51 Nm


M11 = 13054.25 Nm


Lấy ∑Y = 011 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được


Q14= 13469.71 - 4500*5.25 = -10155.28 N



Q13 = 13469.71 – 4500*3.5 = - 2280.28 N


Q12 = 13469.71 - 4500*1.75 = 5594.72 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014 = 0


M14 = 4500*5.25*5.25/2 + 13054.25 - 13469.71 *5.25 = 4354.14 Nm


∑M/013 = 0


M13 = 4500*3.5*3.5/2 + 13054.25 - 13469.71 *3.5 = - 6526.97Nm


∑M/012 = 0


M12 = 4500*1.75*1.75/2 + 13054.25 - 13469.71 *1.75 = - 3626.84Nm


d. Nhịp 4


∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 29016.51


-4500 * 8*4


=> Q20 = - 14372.93 N


∑Y = 0 => Q16 = 4500*8


-14372.93



=> Q16 = 21627.06 N


M20 = 0 Nm


M16= 29016.51 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt
ta tính được


Q19= 21627.06 - 4500*6 = -5372.93 N


Q18 = 21627.06 – 4500*4 = 3627.07


N


Q17 = 21627.06 - 4500*2 = 12627.07


N


Lấy ∑M/0 = 0 lần lượt cho các mặt
cắt ta tính được


M19 =- 4500*6*3 + 5372.93 *6 = -19745.86 Nm


M18 =- 4500*4*2 - 3627.07 *4 = -21491.72Nm


M17 =- 4500*2*1 – 12627.07 *2 = - 5237.58Nm


II. TRƯỜNG HỢP 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Các hệ số chính


δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3


δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3


δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3


 hệ số phụ


δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6


δ13= δ31=(M1)(M3) = 0


δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6


 các hệ số tự do


δ1p = (M1)(Mp) =1/EI*(2/3*176000*8*1/2+2/3*153125*7*1/2)= 1/EI*826625


δ2p=(M2)(Mp)= 1/EI*( 2/3*153125*7*1/2*2)= 1/EI*357291.667


δ3p= (M3)(Mp)= 1/EI*(2/3*240000*8*1/2)= 1/EI*640000


 kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc


( MS) =(M1) + (M2) + (M3)


 Tổng



các số hạng ở hang 1 hay cột 1


1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6


(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6


Đúng


 Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7


Đúng


 Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3


1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6


(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6


Đúng


 Tổng các số hạng tự do


1/EI* (826625 +357291.667 +640000)= 1/EI*1823916.667
(M0


p)* (MS) = 1/EI* (2/3*176000*8*1/2 + 2/3*153125*7 + 240000*2/3*8*1/2 ) =


1/EI*1823916.667


Đúng


2) Giải hệ phương trình chính tắc


Vì cả hai vế dều có hệ số EI nên ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = -826625


7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 =- 357291.667


7/6*x2+15/3*x3 =- 640000


Ta được


X1= -164471.46


X2= -3658.02


X3= -127146.46


3) Biểu đồ moment


Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kiểm tra biểu đồ moment (MP )


(MP )* (MS ) = 1823916.667 – 164471.46*( ½*8*2/3+ 7*1/2)- 3658.02 *1/2*7*2 -


127146.46*(1/2*7 + 2/3*1/2*8) = 0
Đạt



4) Tính lực cắt và phản lực tại gối


Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là 0 , L/4
, L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các giá trị
M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ; Q6, Q7,


Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp bốn


a) Nhịp 1


∑M/o1 = 0 => Q5*8 = -22000*8*4 – 164471.46 = -868471.46


=> Q5 = -108558.93 N


∑Y = 0 => Q1 = 22000*8 -108558.93


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

M1 = 0 Nm


M5 = 164471.46 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính
được


Q4 = 67441.07 - 22000*6 = -64558.93 N


Q3 = 67441.07 – 22000*4 = - 20558.93 N


Q2 = 67441.07 - 22000*2 = 23441.07 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được


∑M/04


M4 = 22000*6*3 – 67441.07 *6 = - 8640.42 Nm


∑M/03


M3 = 22000*4*2 - 67441.07 *4 = -93764.28 Nm


∑M/02


M2 =22000*2*1 – 67441.07 *2 = -90882.14 Nm


b) Nhịp 2


∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -25000*7*3.5 -3658.02 + 164471.46 = -868471.46


=> Q10 = -64526.65 N


∑Y = 0 => Q6= 25000*7 -64526.65


=> Q6 = 110473.35 N


M6 =164471.46 Nm


M10 = 3658.02 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = 110473.35 - 25000*5.25 = -20776.65 N


Q8 = 110473.35 – 25000*3.5 = - 22973.35 N



Q7 = 110473.35 - 25000*1.75 = 66723.35 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/09


M9 =164471.46 + 25000*5.25*5.25/2 – 110473.35 *5.25 = - 70982.38 Nm


∑M/08


M8 = 164471.46 + 25000*3.5*3.5/2 – 110473.35 *3.5 = -69060.26 Nm


∑M/07


M7 =164471.46 + 25000*1.75*1.75/2 – 110473.35 *1.75 = 9424.35Nm


c) Nhịp 3


∑M/o11 = 0 => Q15*7 = 3658.02 – 127146.46 = -123488.44


=> Q15 = -17641.20 N


∑Y = 0 => Q11= Q15


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

M11 =3658.02 Nm


M15 = 127146.46 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q14 =Q13 =Q12 =-17641.20 N



Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014


M14 =17641.2*5.25 +3658.02 = 96274.32 Nm


∑M/013


M13 = 17641.2*3.5 +3658.02 = 65402.22Nm


∑M/012


M12 =17641.2*1.75 +3658.02 = 34530.12 Nm


d) Nhịp 4


∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 127146.46 – 30000*8*4 = -832853.54


=> Q20 = -104106.7 N


∑Y = 0 => Q16= 30000*8 -104106.7


=> Q16 = 135893.3 N


M16 =127146.46 Nm


M20 = 0 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19 = 135893.3 – 30000*6 = -44106.7 N



Q18 = 135893.3 – 30000*4= 15893.3 N


Q17 = 135893.3 - 30000*2 = 75893.3 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/019


M19 =127146.46 + 30000*6*3 – 135893.3*6 = -145213.34 Nm


∑M/018


M18= 127146.46 + 30000*4*2 – 135893.3*4 = -176426.74 Nm


∑M/017


M17 =127146.46 + 30000*2*1 – 135893.3*2 = -84640.14Nm


III. TRƯỜNG HỢP 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Các hệ số chính


δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3


δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3


δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3


 hệ số phụ



δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6


δ13= δ31=(M1)(M3) = 0


δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6


 các hệ số tự do


Δ1P=2/3*153125*7*1/2=357291,6667


Δ2P=2/3*153152*7*1/2+171500*2/3*7*1/2=757458,33


Δ3P=2/3*171500*7*1/2=400166,6667


 kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc


( MS) =(M1) + (M2) + (M3)


 Tổng các số hạng ở hang 1 hay cột 1


1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6


(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2


1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7


Đúng



 Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3


1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6


(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6


Đúng


 Tổng các số hạng tự do


1/EI* (357291,6667 +757458,33 + 400166,6667)= 1/EI*151491.667
(M0


p)* (MS) = 1/EI* (153125*2/3*7 +171500*2/3*7 ) = 1/EI*151491.667


Đúng


2) Giải hệ phương trình chính tắc


Vì cả hai vế dều có hệ số EI nên ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = -357291.667


7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 =- 757458.333


7/6*x2+15/3*x3 =- 400166.667


Ta được


X1=-1367*g/212 = -38587.5



X2=-615*g/212 = -140875


X3=-1367*g/212 = -47162.5


3) Biểu đồ moment


Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ


(Mp)=(M1)*( -38587.5)+(M2)*( -140875)+(M3)*( -47162.5)


Kiểm tra biểu đồ moment (MP )


(MP )* (MS ) = 151491.667– 38587.5*( ½*8*2/3+ 7*1/2)- 140875 *1/2*7*2 – 47162.5*(1/2*7


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4) Tính lực cắt và phản lực tại gối


Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là
0 , L/4 , L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các
giá trị M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ;


Q6, Q7, Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp


bốn


a) Nhịp 1


∑M/o1 = 0 => Q5*8 = – 38587.5


=> Q5 = -4823.44 N



∑Y = 0 => Q1 = Q5 = -4823.44 N




M1 = 0 Nm


M5 = 38587.5Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = Q3 = Q2 = -4823.44 N


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

M4 =4823.44*6 = 28940.64 Nm


∑M/03


M3 = 4823.44*4 = 19293.76


∑M/02


M2 = 4823.44*2 = 9646.88Nm


b) Nhịp 2


∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -25000*7*3.5 -140875 + 38587.5 = -714787.5


=> Q10 = -102112.5 N


∑Y = 0 => Q6= 25000*7 -102112.5



=> Q6 = 72887.5 N


M6 =38587.5 Nm


M10 = 140875Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = 72887.5 - 25000*5.25 = -58362.5 N


Q8 = 72887.5 – 25000*3.5 = - 14612.5 N


Q7 = 72887.5 - 25000*1.75 = 29137.5 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/09


M9 =38587.5 + 25000*5.25*5.25/2 – 72887.5 *5.25 = 459.375 Nm


∑M/08


M8 = 38587.5 + 25000*3.5*3.5/2 – 72887.5 *3.5 = -63393.75 Nm


∑M/07


M7 =38587.5 + 25000*1.75*1.75/2 – 72887.5 *1.75 = -50684.375Nm


c) Nhịp 3


∑M/o11 = 0 => Q15*7 = -28000*7*3.5 -47162.5 + 140875 = -592287.5



=> Q10 = -84612.5N


∑Y = 0 => Q11= 28000*7 -84612.5


=> Q6 = 111387.5 N


M11 =140875 Nm


M15 = 47162.5 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q14 = 111387.5 - 28000*5.25 = -35612.5 N


Q8 = 111387.5 – 28000*3.5 = 13387.5 N


Q7 = 111387.5 - 28000*1.75 = 62387.5 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

∑M/013


M13 = 140875+ 28000*3.5*3.5/2 – 111387.5 *3.5 = -77481.25 Nm


∑M/012


M12 =140875+ 28000*1.75*1.75/2 – 111387.5 *1.75 = -11178.125Nm


d) Nhịp 4



∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 47162.5


=> Q20 = 5895.31N


∑Y = 0 => Q16 = Q20 = 5895.31N




M16 = 47162.5 Nm


M20 = 0Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19 = Q18 = Q17= 5895.31N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/019


M19 =47162.5 - 5895.31*6 = 11790.64 Nm


∑M/018


M18 = 47162.5 - 5895.31*4 = 23581.26Nm


∑M/017


M17 = 47162.5 -5895.31*2 = 35371.88Nm


IV. TRƯỜNG HỢP 4



1) Tính tốn các hệ số của phương trình chính tắc


 Các hệ số chính


δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3


δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3


δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3


 hệ số phụ


δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6


δ13= δ31=(M1)(M3) = 0


δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6


 các hệ số tự do


δ1p= 1/EI*2/3*176000*8*1/2 = 1/EI*469333,33


δp2= 1/EI*2/3*171500*7*1/2 = 1/EI*400166,6667


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc


( MS) =(M1) + (M2) + (M3)


 Tổng các số hạng ở hang 1 hay cột 1



1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6


(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6


Đúng


 Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2


1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7


Đúng


 Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3


1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6


(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6


Đúng


 Tổng các số hạng tự do


1/EI* (469333,33 +400166,6667 +1040166,667)= 1/EI*1909666.666
(M0


p)* (MS) = 1/EI* (2/3*176000*8*1/2 + 2/3*171500*7 + 240000*2/3*8*1/2 ) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2) Giải hệ phương trình chính tắc



Vì cả hai vế dều có hệ số EI nên ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = - 469333,33


7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 =- 400166,6667


7/6*x2+15/3*x3 =- -1040166,667


Ta được
X1= -91152.5


X2= -11632.07


X3= -205319.2


3) Biểu đồ moment


Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ


(Mp)=(M1)*( -91152.5)+(M2)*( -11632.07)+(M3)*( -205319.2)


Kiểm tra biểu đồ moment (MP )


(MP )* (MS ) = 1909666.666– 91152.5*( ½*8*2/3+ 7*1/2)- 11632.07*1/2*7*2 -


205319.2*(1/2*7 + 2/3*1/2*8) = 0
Đạt


4) Tính lực cắt và phản lực tại gối


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ; Q6, Q7,



Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp bốn


a) Nhịp 1


∑M/o1 = 0 => Q5*8 = -22000*8*4 – 91152.5 = -795152.5


=> Q5 = -99394.06 N


∑Y = 0 => Q1 = 22000*8 -99394.06


=> Q1 = 76605.94 N


M1 = 0 Nm


M5 = 91152.5 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = 76605.94 - 22000*6 = -55394.06 N


Q3 = 76605.94 – 22000*4 = - 11394.06 N


Q2 = 76605.94 - 22000*2 = 32605.94 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/04


M4 = 22000*6*3 – 76605.94 *6 = - 63635.64 Nm


∑M/03



M3 = 22000*4*2 - 76605.94 *4 = -130423.76 Nm


∑M/02


M2 =22000*2*1 – 76605.94 *2 = -109211.88 Nm


b) Nhịp 2


∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -11632.17 + 91152.5 = 79520.43


=> Q10 = 11360.06 N


∑Y = 0 => Q6= Q10


=> Q6 = 11360.06 N


M6 =91152.5 Nm


M10 = 11632.17 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = Q8 = Q7 = 11360.06 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/09


M9 =91152.5 – 11360.06 *5.25 = 31512.185 Nm


∑M/08



M8 = 91152.5 – 11360.06 *3.5 = 51392.29Nm


∑M/07


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c) Nhịp 3


∑M/o11 = 0 => Q15*7 = -28000*7*3.5 -205319.2 + 11632.07 = -879687.13


=> Q10 = -125669.6N


∑Y = 0 => Q11= 28000*7 -125669.6


=> Q6 = 70330.41 N


M11 =11632.07 Nm


M15 = 205319.2 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = 70330.41 - 28000*5.25 = -76669.6 N


Q8 = 70330.41 – 28000*3.5 = - 27669.6 N


Q7 = 70330.41 - 28000*1.75 = 21330.41 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014


M14 =11632.07 + 28000*5.25*5.25/2 – 70330.41 *5.25 = 28272.42 Nm



∑M/013


M13 = 11632.07 + 28000*3.5*3.5/2 – 70330.41 *3.5 = -63024.365 Nm


∑M/012


M12 =11632.07 + 28000*1.75*1.75/2 – 70330.41 *1.75 = -68571.15Nm


d) Nhịp 4


∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 205319.2 – 30000*8*4 = -754680.8


=> Q20 = -94335.1 N


∑Y = 0 => Q16= 30000*8 -94335.1


=> Q16 = 145664.9 N


M16 =205319.2 Nm


M20 = 0 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19 = 145664.9 – 30000*6 = -34335.1 N


Q18 = 145664.9 – 30000*4= 25664.9 N


Q17 = 145664.9 - 30000*2 = 85664.9N



Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/019


M19 =205319.2 + 30000*6*3 – 145664.9 *6 = -128670.2 Nm


∑M/018


M18= 205319.2 + 30000*4*2 – 145664.9 *4 = -137340.4 Nm


∑M/017


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

V. TRƯỜNG HỢP 5


1) Tính tốn các hệ số của phương trình chính tắc


 Các hệ số chính


δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3


δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3


δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3


 hệ số phụ


δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6


δ13= δ31=(M1)(M3) = 0


δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6



 các hệ số tự do


Δ1P=1/EI*2/3*176000*8*1/2=469333,33


Δ2P=1/EI*171500*2/3*1/2*7 = 1/EI*400166,6667


Δ3P=1/EI*171500*2/3*1/2*7 = 1/EI*400166,6667


 kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc


( MS) =(M1) + (M2) + (M3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6


(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6


Đúng


 Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2


1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7


Đúng


Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3
1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6


(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6



Đúng


 Tổng các số hạng tự do


1/EI* (469333,33 +400166,6667 +400166,6667 )= 1/EI*1269666.667
(M0


p)* (MS) = 1/EI* (2/3*176000*8*1/2 + 2/3*171500*7 ) = 1/EI*1269666.667


Đúng


2) Giải hệ phương trình chính tắc


Vì cả hai vế dều có hệ số EI nên ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này
được hệ


15/3*x1+7/6*x2 = - 469333,33


7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 =- 400166,6667


7/6*x2+15/3*x3 =- 400166,6667


X1=- 82699.7


X2=- 47858.5


X3=- 68866.35


3) Biểu đồ moment



Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ


(Mp)=(M1)*( -82699.7)+(M2)*( -47858.5)+(M3)*( -68866.35)


Kiểm tra biểu đồ moment (MP )


(MP )* (MS ) = 1269666.667 – 82699.7*( ½*8*2/3+ 7*1/2)- 47858.5*1/2*7*2 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4) Tính lực cắt và phản lực tại gối


Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là 0 , L/4
, L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các giá trị
M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ; Q6, Q7,


Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp bốn


a) Nhịp 1


∑M/o1 = 0 => Q5*8 = -22000*8*4 – 82699.7= -786699.7


=> Q5 = -98337.46 N


∑Y = 0 => Q1 = 22000*8 -98337.46


=> Q1 = 77662.54 N


M1 = 0 Nm


M5 = 82699.7Nm



Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = 77662.54 - 22000*6 = -54337.46 N


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Q2 = 77662.54 - 22000*2 = 33662.54 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/04


M4 = 22000*6*3 – 77662.54 *6 = - 69975.24 Nm


∑M/03


M3 = 22000*4*2 - 77662.54 *4 = -134650.16 Nm


∑M/02


M2 =22000*2*1 – 77662.54 *2 = -111325.08 Nm


b) Nhịp 2


∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -47858.5 + 82699.7 = 34841.2


=> Q10 = 4977.31 N


∑Y = 0 => Q6= Q10


=> Q6 = 4977.31 N


M6 =82699.7Nm



M10 = 47858.5 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = Q8 = Q7 = Q6 = 4977.31 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/09


M9 =82699.7– 4977.31*5.25 = 56568.82 Nm


∑M/08


M8 = 82699.7– 4977.31*3.5 = 65279.11Nm


∑M/07


M7 =82699.7– 4977.31*1.75 = 73.989.4


c) Nhịp 3


∑M/o11 = 0 => Q15*7 = -28000*7*3.5 -68866.35 + 47858.5 = -707007.85


=> Q15 = -101001.12 N


∑Y = 0 => Q11= 28000*7 -101001.12


=> Q11 = 94998.88 N


M11 =47858.5 Nm



M15 = 58866.35 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = 94998.88 - 28000*5.25 = -52001.12 N


Q8 = 94998.88 – 28000*3.5 = - 3001.12 N


Q7 = 94998.88 - 28000*1.75 = 45998.88 N


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

∑M/014


M14 =47858.5 + 28000*5.25*5.25/2 – 94998.88 *5.25 = -65010.62 Nm


∑M/013


M13 = 47858.5 + 28000*3.5*3.5/2 – 94998.88 *3.5 = -113137.58 Nm


∑M/012


M12 =47858.5 + 28000*1.75*1.75/2 – 94998.88 *1.75 = -75514.54Nm


d) Nhịp 4


∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 68866.35


=> Q20 = 8608.29 N


∑Y = 0 => Q16 = Q20 = 8608.29 N





M16 = 68866.35 Nm


M20 = 0Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19 = Q18 = Q17= 8608.29 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/019


M19 = 68866.35 -8608.29 *6 = 17216.61 Nm


∑M/018


M18 =68866.35 - 8608.29 *4 = 34433.19Nm


∑M/017


M17 = 68866.35 -8608.29 *2 = 51649.77Nm


VI. TRƯỜNG HỢP 6


1) Tính tốn các hệ số của phương trình chính tắc


 Các hệ số chính


δ11= (M1)* (M1) =1/EI*(1/2*8*2/3 + 1/2*7*2/3)= 1/EI*15/3



δ22 = (M2)(M2)= 1/EI*(2*1/2*7*2/3)= 1/EI*14/3


δ33 = (M3)(M3)= 1/EI*15/3


 hệ số phụ


δ12= δ21=(M1)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3= 1/EI* 7/6


δ13= δ31=(M1)(M3) = 0


δ32 =(M3)(M2)= 1/EI*1/2*7*1/3 =1/EI*7/6


 các hệ số tự do


Δ1P=2/3*153125*7*1/2=357291,6667


Δ2P=2/3*153125*7*1/2=357291,6667


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 kiểm tra các hệ số của phương trình chính tắc


( MS) =(M1) + (M2) + (M3)


 Tổng các số hạng ở hang 1 hay cột 1


1/EI* (15/3+7/6 + 0) = 1/EI*37/6


(M1)* (MS) = 1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1 ) = 1/EI*37/6


Đúng



 Tổng các số hạng ở hang 2 hay cột 2


1/EI* ( 14/3+7/6 + 7/6)= 1/EI*7
(M2)* (MS) =1/EI* ( 1/2*7*2) =1/EI* 7


Đúng


 Tổng các số hạng ở hang3 hay cột3


1/EI* (15/3+7/6 )= 1/EI* 37/6


(M3)* (MS) =1/EI* ( ½*8*2/3+1/2*7*1) = 1/EI*37/6


Đúng


 Tổng các số hạng tự do


1/EI* (357291,6667 +357291,6667 + 640000)= 1/EI*1354583.333
(M0


p)* (MS) = 1/EI* (153125*2/3*7 +240000*2/3*8 ) = 1/EI*1354583.333


Đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Vì cả hai vế dều có hệ số EI nên ta có thể giản ước hệ số này cho cả hệ lúc này được hệ
15/3*x1+7/6*x2 = -357291.667


7/6*x1+14/3*x2+7/6*x3 =- 357291.667


7/6*x2+15/3*x3 =- 640000



X1=-1367*g/212 = -64406.05


X2=-615*g/212 = -30224.06


X3=-1367*g/212 = -120947.72


3) Biểu đồ moment


Như vậy ta được biểu đồ moment (MP ) của hệ


(Mp)=(M1)*( -64406.05)+(M2)*( -30224.06)+(M3)*( -120947.72)


Kiểm tra biểu đồ moment (MP )


(MP )* (MS ) = 1354583.333– 64406.05*( ½*8*2/3+ 7*1/2)- 30224.06 *1/2*7*2 –


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4) Tính lực cắt và phản lực tại gối


Dầm gồm 4 nhịp ta tính lực cắt và moment cho tùng nhịp ở các vị trí so với đầu nhịp là
0 , L/4 , L/2 , 3L/4 , L bằng phương pháp mặt cắt tại các vị trí đó tương ứng ta tính được các
giá trị M1 , M2 , M3 , M4 , M5; Q1, Q2, Q3, Q4, Q5,cho nhịp 1 và các giá trị M6 ,M7 ,M8 ,M9 ,M10; ;


Q6, Q7, Q8, Q9, Q10 của nhịp hai …….; M16 , M17 , M18 , M19 , M20; Q16, Q17, Q18, Q19, Q20 của nhịp


bốn


a) Nhịp 1


∑M/o1 = 0 => Q5*8 = – 64406.05



=> Q5 = -8050.75 N


∑Y = 0 => Q1 = Q5 = -8050.75 N




M1 = 0 Nm


M5 = 64406.05Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q4 = Q3 = Q2 = -8050.75 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/04


M4 =8050.75 *6 = 48304.5 Nm


∑M/03


M3 = 8050.75 *4 = 32203Nm


∑M/02


M2 = 8050.75 *2 = 16101.5Nm


b) Nhịp 2


∑M/o6 = 0 => Q10*7 = -25000*7*3.5 -30224.06 + 64406.05 = -578318.01



=> Q10 = -82616.86 N


∑Y = 0 => Q6= 25000*7 -82616.86


=> Q6 = 92383.14 N


M6 =64406.05 Nm


M10 =30224.06 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q9 = 92383.14 - 25000*5.25 = -38866.86 N


Q8 = 92383.14 – 25000*3.5 = 4883.14 N


Q7 = 92383.14 - 25000*1.75 = 48633.14 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/09


M9 =64406.05 + 25000*5.25*5.25/2 – 92383.14 *5.25 = -76074.18 Nm


∑M/08


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

∑M/07


M7 =64406.05 + 25000*1.75*1.75/2 – 92383.14 *1.75 = -58983.2Nm


c) Nhịp 3



∑M/o11 = 0 => Q15*7 = 30224.06 – 120947.72 = -90723.66


=> Q15 = -12960.52 N


∑Y = 0 => Q11= Q15


=> Q11 = -12960.52 N


M11 =3658.02 Nm


M15 = 120947.72 Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q14 =Q13 =Q12 =-12960.52 N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/014


M14 =17641.2*5.25 +3658.02 = 96274.32 Nm


∑M/013


M13 = 17641.2*3.5 +3658.02 = 65402.22Nm


∑M/012


M12 =17641.2*1.75 +3658.02 = 34530.12 Nm


d) Nhịp 4



∑M/o16 = 0 => Q20*8 = 47162.5


=> Q20 = 5895.31N


∑Y = 0 => Q16 = Q20 = 5895.31N




M16 = 47162.5 Nm


M20 = 0Nm


Lấy ∑Y = 0 lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
Q19 = Q18 = Q17= 5895.31N


Lấy ∑M lần lượt cho các mặt cắt ta tính được
∑M/019


M19 =47162.5 - 5895.31*6 = 11790.64 Nm


∑M/018


M18 = 47162.5 - 5895.31*4 = 23581.26Nm


∑M/017


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>B.</b> <b>phương pháp chuyển vị tính hệ phẳng siêu động</b>


bậc siêu động của hệ


n = n1 + n2 = 3 + 0 = 0


vậy hệ phương trình chính tắc của hệ có dạng


r

11

+r

12

+ r

13

+ R

1p

= 0



r

21

+r

22

+ r

23

+ R

2p

= 0



r

31

+r

32

+ r

33

+ R

3p

= 0



I. TRƯỜNG HỢP 1


tính tốn các hệ số của pt chính tắc bằng cách vẽ các biểu đồ (M

1

), (M

2

),



(M

3

),và(M

p0

),



các hệ số chính



r

11 = 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56


r

22

=

4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7


r

33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ


r

21 =

r

12

=

2EI/7


r

31 =

r

13

=

0


r

23 =

r

32

=

2EI/7

các hệ số tự do


r

1p = 36000 – 18375 =
17625


r

2p =0


r

3p = 18375 -36000 =
-17625


vậy phương trình chính tắc


có dạng


53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 =


-17625/EI


2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 = 0


0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 =


17625/EI


Giải phương tình ta
được


Z1 = -18622.64/EI


Z2 = 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ta vẽ laị biểu đồ

(M

1

), (M

2

), (M

3

), (M

p0

), và vẽ được biểu đồ (M

p

) theo phương



pháp cộng biểu đồ



(M

p

) =

-18622.64/EI*

(M

1

)

+

(M

2

)*0 +

18622.64/EI

*(M

3

) + (M

p0

),



II. TRƯỜNG HỢP 2


tính tốn các hệ số của pt chính tắc bằng cách vẽ các biểu đồ (M

1

), (M

2

),



(M

3

),và(M

p0

),



các hệ số chính



r

11 = 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56


r

22

=

4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7


r

33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ


r

21 =

r

12

=

2EI/7


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

r

23 =

r

32

=

2EI/7
các hệ số tự do


r

1p = 176000 – 102083.333 = 73916.667


r

2p =102083.333


r

3p = -240000


vậy phương trình chính tắc có dạng
53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 = -73916.667 /EI


2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 = -102083.333/EI


0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 = 240000 /EI


Giải phương tình ta được
Z1 = -30742.77/EI


Z2 =-156872.91/EI


Z3 = 300942.77/EI


Ta vẽ laị biểu đồ

(M

1

), (M

2

), (M

3

), (M

p0

), và vẽ được biểu đồ (M

p

) theo phương



pháp cộng biểu đồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

III.


TRƯỜNG HỢP 3


tính tốn các


hệ số của pt


chính tắc bằng


cách vẽ các


biểu đồ (M

1

),




(M

2

),



(M

3

),và(M

p0

),



các hệ số chính


r

11 = 3EI/8 +
4EI/7 = 53EI/56


r

22

=

4EI/7+
4EI/7 = 8EI/7


r

33= 3EI/8 +
4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ


r

21 =

r

12

=

2EI/7


r

31 =

r

13

=

0


r

23 =

r

32

=

2EI/7
các hệ số tự do


r

1p = -102083.333


r

2p = 102083.333 –
114333.333= -12250


r

3p = 114333.333



vậy phương trình chính tắc có
dạng


53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 =


102083.333 /EI


2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 =


12250/EI


0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 =


-114333.333 /EI


Giải phương tình ta được
Z1 = 102899.9996/EI


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Z3 = -125766.666/EI


Ta vẽ laị biểu đồ

(M

1

), (M

2

), (M

3

), (M

p0

), và vẽ được biểu đồ (M

p

) theo phương



pháp cộng biểu đồ



(M

p

) =

102899.9996/EI *

(M

1

)

+16435.42/EI *

(M

2

)

-125766.666/EI

*(M

3

) + (M

p0

),



IV. TRƯỜNG HỢP 4


tính tốn các hệ số của pt chính tắc bằng cách vẽ các biểu đồ (M

1

), (M

2

),




(M

3

),và(M

p0

),



các hệ số chính



r

11 = 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56


r

22

=

4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7


r

33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ


r

21 =

r

12

=

2EI/7


r

31 =

r

13

=

0


r

23 =

r

32

=

2EI/7
các hệ số tự do


r

1p = 176000


r

2p =-114333.333


r

3p = -125666.667


vậy phương trình chính tắc có
dạng


53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 =


-176000/EI



2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 =


114333.333 /EI


0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 =


125666.667 /EI


Giải phương tình ta được
Z1 = -226259.96/EI


Z2 =133486.1/EI


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ta vẽ laị biểu đồ

(M

1

), (M

2

), (M

3

), (M

p0

), và vẽ được biểu đồ (M

p

) theo phương



pháp cộng biểu đồ



(M

p

) =

-226259.96/EI *

(M

1

)

+133486.1/EI *

(M

2

)

+ 92482.2/EI

*(M

3

) + (M

p0

),



V. TRƯỜNG HỢP


5


tính



tốn các hệ số của pt


chính tắc bằng cách vẽ


các biểu đồ (M

1

), (M

2

),




(M

3

),và(M

p0

),



các hệ số chính



r

11 = 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56


r

22

=

4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7


r

33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

r

31 =

r

13

=

0


r

23 =

r

32

=

2EI/7
các hệ số tự do


r

1p = 176000


r

2p =-114333.333


r

3p = 114333.333


vậy phương trình chính tắc có dạng
53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 = -176000/EI


2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 = 114333.333 /EI


0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 = -114333.333 /EI


Giải phương tình ta được


Z1 = -248800.84/EI


Z2 =208152.78/EI


Z3 =-183643.6/EI


Ta vẽ laị biểu đồ

(M

1

), (M

2

), (M

3

), (M

p0

), và vẽ được biểu đồ (M

p

) theo phương



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

(M

p

) =

-248800.84/EI *

(M

1

)

+208152.78/EI *

(M

2

)

-183643.6/EI

*(M

3

) + (M

p0

),



VI. TRƯỜNG HỢP 6


tính tốn các hệ số của pt chính tắc bằng cách vẽ các biểu đồ (M

1

), (M

2

),



(M

3

),và(M

p0

),



các hệ số chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

r

22

=

4EI/7+ 4EI/7 = 8EI/7


r

33= 3EI/8 + 4EI/7 = 53EI/56
các hệ số phụ


r

21 =

r

12

=

2EI/7


r

31 =

r

13

=

0


r

23 =

r

32

=

2EI/7
các hệ số tự do



r

1p = – 102083.333


r

2p =102083.333


r

3p = - 240000


vậy phương trình chính tắc có dạng
53/56Z1 + 2/7Z2 + 0 = 102083.333 /EI


2/7Z1 + 8/7Z2 + 2/7Z3 = -102083.333/EI


0 + 2/7Z2 + 53/56Z3 = 240000 /EI


Giải phương tình ta được
Z1 = 171749.47/EI


Z2 =-211628.47/EI


Z3 = 317472.74/EI


Ta vẽ laị biểu đồ

(M

1

), (M

2

), (M

3

), (M

p0

), và vẽ được biểu đồ (M

p

) theo phương



pháp cộng biểu đồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>BÂNG TỔ HỢP NỘI LỰC</b>


TD/TH TH1 TH2 TH3 TH4 TH5 TH6


M Q M Q M Q M Q M Q M Q



</div>

<!--links-->

×