Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên... KIỂM TRA VĂN ( Tiết 49 / 10 )
Lớp 9... ( Thời gian : 45’)
<i> Điểm </i> <i>Lời phê Gv</i>
I. LÍ THUYẾT : ( 3đ<sub> )</sub> <i><sub>( Mỗi câu trả lời đúng 0,25</sub>đ<sub> )</sub></i>
1) Tác giả của văn bản "Chuyện người con gái Nam Xương " trong sách Ngữ văn 9 tập I, là ai?
a) Nguyễn Dữ b) Nguyễn Du
c) Nguyễn Trãi d) Nguyễn Thiếp
2) Tác giả của " Truyện Kiều " trong sách Ngữ văn 9 tập I, là ai?
a) Nguyễn Dữ b) Nguyễn Du
c) Nguyễn Trãi d) Nguyễn Thiếp
3) Văn bản nào trong sách Ngữ văn 9 tập I thể hiện: Niềm thương cảm đối với số phận oan nghiệt của
<i>người phụ nữ Việt Nam dưới chế độ phong kiến, đồng thời khẳng định vẻ đẹp truyền thống của họ.</i>
a) <i>Chuyện cũ trong phủ chúa trịnh</i> b) <i>Hồng Lê nhất thống chí</i>
c) <i>Chuyện người con gái Nam Xương</i> d) Khơng có văn bản nào
4) Văn bản nào trong sách Ngữ văn 9 tập I phản ánh: Đời sống xa hoa của vua cháu và sự nhũng nhiễu
<i>của bọn quan lại thời phong kiến ngày xưa.</i>
a) <i>Chuyện cũ trong phủ chúa trịnh</i> b) <i>Hồng Lê nhất thống chí</i>
c) <i>Chuyện người con gái Nam Xương</i> d) Khơng có văn bản nào
5) Đoạn trích sau đây thuộc văn bản nào trong sách Ngữ văn 9 tập I.
<i>“Kiều càng sắc sảo mặn mà,</i>
<i>So bề tài sắc lại là phần hơn:</i>
<i>Làn thu thuỷ nét xuân sơn,</i>
<i>Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh”.</i>
a) <i>Chị em Thuý Kiều</i> b) <i>Cảnh ngày xuân</i>
c) <i>Mã Giám Sinh mua Kiều</i> d) <i>Kiều ở lầu Ngưng Bích</i>
6) Đoạn trích sau đây thuộc văn bản nào trong sách Ngữ văn 9 tập I.
<i>“Bốn bề bát ngát xa trông,</i>
<i>Cát vàng cồn nọ bụi hồng dặm kia.</i>
<i>Bẽ bàng mây sớm đèn khuya,</i>
<i>Nửa tình nửa cảnh như chia tấm lịng”.</i>
a) <i>Chị em Thuý Kiều</i> b) <i>Cảnh ngày xuân</i>
c) <i>Mã Giám Sinh mua Kiều</i> d) <i>Kiều ở lầu Ngưng Bích</i>
7) Đoạn trích sau đây thuộc văn bản nào trong sách Ngữ văn 9 tập I.
<i>“Bước dần theo ngọn tiểu khê,</i>
<i>Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh.</i>
<i>Nao nao dòng nước uốn quanh,</i>
<i>Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang”.</i>
a) <i>Chị em Thuý Kiều</i> b) <i>Cảnh ngày xuaân</i>
c) <i>Mã Giám Sinh mua Kiều</i> d) <i>Kiều ở lầu Ngưng Bích</i>
8) Đoạn trích sau đây thuộc văn bản nào trong sách Ngữ văn 9 tập I.
<i>“Nỗi mình thêm tức nỗi nhà,</i>
<i>Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng!</i>
<i>Ngại ngùng dợn gió e sương,</i>
<i>Ngừng hoa bóng thẹn trơng gương mặt dày”.</i>
a) <i>Chị em Thuý Kiều</i> b) <i>Cảnh ngày xuân</i>
c) <i>Mã Giám Sinh mua Kiều</i> d) <i>Kiều ở lầu Ngưng Bích</i>
9) Văn bản " Chuyện người con gái Nam Xương" trong sách Ngữ văn 9 tập I được viết bằng chữ gì?
a) Quốc ngữ b) Hán
c) Nôm d) Anh
10) Văn bản " Hồng Lê nhất thống chí" trong sách Ngữ văn 9 tập I được viết bằng chữ gì?
a) Quốc ngữ b) Hán
c) Nôm d) Anh
11) Văn bản " Chuyện cũ trong phủ chúa trịnh" trong sách Ngữ văn 9 tập I được viết bằng chữ gì?
a) Quốc ngữ b) Hán
c) Nôm d) Anh
12) " Truyện Kiều" trong sách Ngữ văn 9 tập I được viết theo thể loại nào?
a) Truyện Hán b) Truyện Quốc ngữ
II. THỰC HAØNH : ( 7đ<sub> )</sub>
1) Viết lại văn bản " Kiều ở lầu Ngưng Bích " trong sách Ngữ văn 9 tập I. ( 3.5đ<sub> )</sub>
MA TRAÄN
<i>CHỦ ĐỀ</i> <i>Nhận biết</i> <i>CẤP ĐỘ TƯ DUYThơng hiểu</i> <i>Vận dụng</i> <i>TỔNG CỘNG</i>
Câu <i>Điểm</i> Câu <i>Điểm</i> Câu <i>Điểm</i> Câu <i>Điểm</i>
<i>LÍ THUYẾT</i> 1 <i>0,25đ</i> <sub>1</sub> <i><sub>0,25</sub>đ</i>
2 <i>0,25đ</i> <sub>2</sub> <i><sub>0,25</sub>ñ</i>
3 <i>0,25ñ</i> <sub>3</sub> <i><sub>0,25</sub>ñ</i>
4 <i>0,25ñ</i> <sub>4</sub> <i><sub>0,25</sub>ñ</i>
5 <i>0,25ñ</i> <sub>5</sub> <i><sub>0,25</sub>ñ</i>
6 <i>0,25ñ</i> <sub>6</sub> <i><sub>0,25</sub>ñ</i>
7 <i>0,25ñ</i> <sub>7</sub> <i><sub>0,25</sub>ñ</i>
8 <i>0,25ñ</i> <sub>8</sub> <i><sub>0,25</sub>ñ</i>
9 <i>0,25ñ</i> <sub>9</sub> <i><sub>0,25</sub>ñ</i>
10 <i>0,25ñ</i> <sub>10</sub> <i><sub>0,25</sub>ñ</i>
11 <i>0,25ñ</i> <sub>11</sub> <i><sub>0,25</sub>ñ</i>
12 <i>0,25ñ</i> <sub>12</sub> <i><sub>0,25</sub>đ</i>
<i>THỰC HÀNH</i> 1 <i>3,5đ</i> <sub>1</sub> <i><sub>3,50</sub>đ</i>
2 <i>3,5đ</i> <sub>2</sub> <i><sub>3,50</sub>đ</i>
<i>TỔNG CỘNG</i> 10 <i>2,5đ</i> <sub>2</sub> <i><sub>0,5</sub>đ</i> <sub>3</sub> <i><sub>7,0</sub>đ</i> <sub>14</sub> <i><sub>10,00</sub>đ </i>
ĐÁP ÁN
I. LÍ THUYẾT : ( 3đ<sub> )</sub> <i><sub>( Mỗi câu trả lời đúng 0,25</sub>đ<sub> )</sub></i>
<i>CÂU</i> <i>ĐÁP ÁN</i>
<i>1</i> a
<i>2</i> b
<i>3</i> c
<i>4</i> a
<i>5</i> a
<i>6</i> d
<i>7</i> b
II. THỰC HAØNH : ( 7đ<sub> )</sub>
1) Viết lại văn bản " Kiều ở lầu Ngưng Bích " trong sách Ngữ văn 9 tập I. ( 3.5đ<sub> )</sub>
- Viết đúng,đầy đủ, rõ ràng (3,5đ<sub>)</sub>
- Viết đúng,đầy đủ, chưa rõ ràng (2,5đ <sub>– 3,0</sub>đ<sub>)</sub>
- Viết đúng,chưa đầy đủ, chưa rõ ràng (1,5đ <sub>– 2,0</sub>đ<sub>)</sub>
- Viết chưa thật đúng, chưa đầy đủ, chưa rõ ràng (0,5đ <sub>– 1,0</sub>đ<sub>)</sub>
- Khơng viết được gì (0,0đ<sub>)</sub>
2) Viết lại 14 câu thơ đầu của văn bản "Lục Văn Tiên cứu Kiều nguyệt Nga” trong sách Ngữ văn 9 tập I.
( 3,5đ<sub> )</sub>
- Viết đúng,đầy đủ, rõ ràng (3,5đ<sub>)</sub>
- Viết đúng,đầy đủ, chưa rõ ràng (2,5đ <sub>– 3,0</sub>đ<sub>)</sub>
- Viết đúng,chưa đầy đủ, chưa rõ ràng (1,5đ <sub>– 2,0</sub>đ<sub>)</sub>
- Viết chưa thật đúng, chưa đầy đủ, chưa rõ ràng (0,5đ <sub>– 1,0</sub>đ<sub>)</sub>