Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.6 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đạo đức: (tiết 9). TiÕt kiÖm thêi giê (tiÕt 1). I - Mục tiêu: - Hiểu thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm. - Biết cách tiết kiệm thời giờ. II - Tài liệu và phương tiện: - Ba thẻ có ba màu, SGK. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: (5’) * 2 HS đọc ghi nhớ. - GV nhận xét đánh giá. - 1 HS TLCH: Tiết kiệm tiền của là gì? 2 - Dạy bài mới: (30’) a. Giới thiệu bài: (1’) b. HĐ 1: Kể chuyện Một phút. (9’) - GV kể chuyện. * HS nêu các nhận vật có trong câu chuyện. - GV nhận xét. Nêu ba câu hỏi thảo luận. - Phân vai minh hoạ cho câu chuyện. - Mi –chi- ca có thói quen sử dụng thời + Mi-chi- ca thường chậm trễ. giờ như thế nào? - Chuyện gì xảy ra với Mi- chi- ca trong + Mi-chi-ca thua Vích-to và chỉ về giải nhì. cuộc thi trượt tuyết? - Sau chuyện đó Mi- chi-ca đã hiểu ra + Mi-chi-ca hiểu rằng trong cuộc sống thời điều gì? giờ là quý giá nhất. - GV nhận xét, chốt lại. + HS đọc ghi nhớ. *) HĐ 2: Thảo luận nhóm (BT 2). (8’) * HS thảo luận theo nhóm 5 HS, 2 nhóm Chia nhóm, giao nhiệm vụ. thảo luận 1 câu hỏi a) Hs đến phòng thi muộn + HS đến phòng thi muộn có thể không được vào thi hoặc ảnh hưởng xấu đến kết b) Hành khách đén muộn giờ tàu chạy quả bài thi. +Hành khách đến muộn có thể bị nhỡ tàu, máy bay cất cánh. c) Người bệnh dược đưa đến bệnh viện nhỡ máy bay. + Người bệnh đưa đến bệnh viện cấp cứu cấp cứu chậm - Kết luận: chậm có thể bị nguy hiểm đến tính mạng. *). HĐ3: Bày tỏ thái độ.(BT 3). (7’) - Tiến hành tương tự. * Bày tỏ ý kiến của mình qua thẻ. - GV kết luận: + Ý kiến (d) là đúng. 3. Hoạt động tiếp nối: (5’) + Các ý kiến (a), (b), (c) là sai. - Lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. - Sưu tầm truyện, ca dao, tục ngũ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TuÇn 9. Thứ hai ngày 18 tháng10 năm 2010 Tập đọc: (tiết 17). Th­a chuyÖn víi mÑ. I - Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhận vật. - Hiểu từ mới trong bài. - Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ . Cương thuyết phục mẹ đồng tình với em, không xem thoẹ rèn là nghề yếu kém. Ước mơ củ Cương là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng quý. II - Đồ dùng dạy học: - Tranh đốt pháo hoa để giảng từ đốt cây bông. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: (5’) *2 HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài - GV nhận xét, ghi điểm. “Đôi giày ba ta màu xanh” TLCH 1,2 SGK 2 - Dạy bài mới: (34’) a. Giới thiệu bài: (1’) *1 HS đọc toàn bài. b. Luyện đọc: (10’) - HS đọc tiếp nối ( 2lần) kết hợp luyện từ - Y/C HS phân đoạn khó, giải nghĩa từ mới. - Luyện đọc từ khó - Luyện nhóm đôi - 1 HS đọc toàn bài. - Giải thích từ khó hiểu - GV đọc mẫu. *Cho HS đọc thầm từng đoạn TLCH. c. Tìm hiểu bài (12’) + Cương thương mẹ vất vả, muốn học nghề +Cương xin mẹ học nghề rèn để làm gì? để giúp đỡ mẹ kiếm sống. + Mẹ cho Cương bị ai xui. Mẹ bảo nhà Cương dòng dõi quan sang . …bị coi + Mẹ Cương nêu lí do phản đối như thế thường. + Cương nắm tay mẹ ,nói với mẹ những lời nào? + Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào? thiết tha: nghề nào cũng đáng trọng, chỉcó…. + Cách xưng hô đúng thứ bậc trong gia + Nêu nhận xét cách trò truyện giữa 2 mẹ đình.. - Cử chỉ lúc trò chuyện: thân mật , tình con + Y/C hs nêu ý nghĩa của bài cảm. d. Luyện đọc diễn cảm: (8’) - Cử chỉ của mẹ: Xoa đầu Cương.. - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2. - Cử chỉ của Cương: Em nắm tay mẹ nói thiết tha.. - GV nhận xét *HS đọc phân vai ( người dẫn chuyện, 4. Củng cố, dặn dò: (3’) Cương, mẹ Cương) - GV nhận xét giờ học. - Luyện đọc diễn cảm đoạn 2 ở bảng, - Dặn Hs ôn bài, chuẩn bị bài sau - Thi đọc diễn cảm.-. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán: (tiết41). Hai ®­êng th¼ng song song. I - Mục tiêu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song. - Biết đựơc hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau. II - Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng và ê ke. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài: (5’) * 2 HS lên làm bài tập4, lớp nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: (33’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Giớithiệu hai đường thẳng song song. (13’) - Vẽ hình chữ nhật ABCD. * HS nêu tên hình. - Kéo dài hai cạnh đối diện AB,DC về hai - Kéo AD và BC, ta cũng có hai đường phía ta được hai đường thẳng song thẳng song song. song. - Nêu ví dụ hai đường thẳng song song. - Vẽ hai đường thẳng song song. * Hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau. 3. Luyện tập: (16’) Bài 1: y/c hs nêu ND bài * HS đọc yêu cầu. - Tìm cặp cạnh song song với nhau. a) Vẽ và chỉ AB và DC cặp cạnh song song với nhau. AD song song BC - GV nhận xét. b) tương tự Bài 2: * Đọc yêu cầu bài. HS trao đổi theo nhóm - Tứ giác ABEG; ACDG; BCDE là các đôi. Nêu các cặp cạnh song song với BE, hình chữ nhật. Điều đó nghĩa là các cặp AG, CD ; AB, GE ; BC, cạnh đối diện của HCN song song với ED nhau. Bài 3: * HS làm bài cá nhân +Trong hình MNPQ có các cặp cạnh nào song a) MN song song với PQ song với nhau ?. - GV thu chấm bài và nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ häc. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chính tả: (nghe - viết) (tiết 9). Thî rÌn I - Mục tiªu: - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Thợ rèn. - Làm đúng các bài tập chính tả. II - Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ hai bác thợ rèn đang quay búa. - Phiếu ghi nội dung bài 2a. III - Các hoạt động dạy học: 1 - Kiểm tra bài cũ: (4’) * 1 HS đọc các từ bắt đầu r / gi / d. 2 HS viết bảng lớp. - GV nhận xét, ghi điểm. 2 - Dạy bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: (1’) b. Hướng dẫn nghe - viết: (17’) - GV đọc toàn bài thơ. * HS theo dõi SGK. HS đọc thầm bài thơ - Bài thơ cho em biết gì về bác thợ rèn ? - Đọc từ dễ viết sai. Quai búa,tu… - Gv nhắc nhở khi viết - Đọc từng câu. - Đọc toàn bài. - Chấm một số bài. - Gv nhận xét chữa lỗi.. c. Luyện tập: (11’) Bài 2a: - Dán 3 phiếu, gọi HS lên chơi tiếp sức.. - GV cùng cả lớpbình chọn nhóm chơi nhanh và đúng nhất.. - Sự vất vảvà niềm vui trong lao động của người thợ rèn. - Hs luyện viết từ khó vào bảng con. - HS lắng nghe, viết bài. - Hs soát lỗi. - HS đổi vở soát lỗi. * HS đọc yêu cầu. Chia lớp thành 3 nhóm chơi a) Năm gian nhà cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. - HS nhận xét, 2 HS đọc lại câu thơ. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. - Học thuộc những câu thơ trên. - Về nhà luyện viết thêm. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 Luyện từ và câu: (tiết 17). Më réng vèn tõ: ¦íc m¬. I - Mục tiêu: - Củng cố mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ. - Phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể và tìm ví dụ minh hoạ. - Hiểu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm. II - Đồ dùng dạy học: Phiếu kẻ bảng để HS thi làm BT 2, 3 III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: (5’) *2 Hs đọc ghi nhớ, viết hai ví dụ sử dụng dấu ngoặc kép trong hai trường hợp. - GV nhận xét, ghi điểm. 2- Dạy bài mới: (33’) a. Giới thiệu bài: (1’) b. Hướng dẫn làm bài tập: (29’) Bài 1: * Một em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm bài - Phát giấy cho 4em làm “Trung thu độc lập”, tìm từ đồng nghĩa với ước mơ. - GV nhận xét kết hợp giải nghĩa. + Mơ tưởng: mong mỏi tưởng tượng điều - Phát biểu ý kiến. mình sẽ đạt được trong tương lai. +Mong ước: mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai. Bài 2: * Đọc yêu cầu,HS thảo luận nhóm đôi tìm - GV phát phiếu thêm từ đồng nghĩa với “ước mơ “ - Đại diện dán phiếu, trình bày. - HS đối chiếu kêt quả nhận xét. +Bắt đầu bằng tiếng “ước” . +Ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong. + Bắt đầu bằng tiếng “mơ”. + Mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng. - GV cùng lớp nhận xét. Bài 3: GV phát phiếu * HS đọc yêu cầu. HS thảo luận theo - GV chốt lại lời giải đúng. nhóm 5. Làm bài trên phiếu. + Đánh giá cao:ước mơ cao cả, ước mơ - Dán, trình bày, bổ sung. đẹp đẽ, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng. + Đánh giá không cao: Ước mơ nho nhỏ. + Đánh giá thấp: ươc mơ viển vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột. Bài 4: GV cho HS suy nghĩ tự nêu * HS đọc yêu cầu, tự nêu VD về 1 loại ước suy nghĩ của mình. mơ. HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán: (tiết 42). VÏ hai ®­êng th¼ng vu«ng gãc. I - Mục tiêu: - Biết sử dụng thước thẳng, ê ke để vẽ một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. - Biết vẽ đường cao của tam giác. II - Đồ dùng dạy học: Thước thẳng và ê ke. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: (5’) * HS vẽ 2 đường thẳng song song. Nêu - GV nhận xét, ghi điểm. các cạnh song song của HCN ABCD 2 - Dạy bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: (1’) a-1. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng đã cho. (6’) - GV vừa vẽ vừa nêu cách vẽ. * Theo dõi thao tác của GV. - Trường hợp E nằm trên đường thẳng AB - Một em vẽ bảng, lớp vẽ ở VBT. - Đọc tên tam giác. - Trường hợp E nằm ngoài đường thẳng AB - Quan sát, giúp đỡ các em chưa vẽ được hình. a-2. Vẽ đường cao của tam giác: (5’) - GV vẽ hình tam giác ABC. - Yêu cầu vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với cạnh BC của tam giác - Một tam giác có mấy đường cao ? a-3. Thực hành: (16’) Bài 1: Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với CD - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Yêu cầu HS vẽ đường cao của hình tam giác ứng với mỗi hình. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học.. *Một em vẽ bảng, lớp vẽ vở nháp. - Vẽ đường cao hạ từ đỉnh B, đỉnh C của tam giác ABC. - Có ba đường cao.. * Đọc yêu cầu bài, 3 em vẽ ở bảng, lớp vẽ vào vở. * HS làm bài vào vở. *HS lên bảng vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC. Nêu tên các hình chữ nhật ABCD, AEGD, EBCG. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kể chuyện: (tiết 9). KÓ chuyÖn ®­îc chøng kiÕn hoÆc tham gia I - Mục tiêu: - Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè người thân. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện, biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp với điệu bộ, cử chỉ. - Chăm chú nghe bạn kể, đánh giá đúng lời bạn kể. II - Đồ dùng dạy học: Ghi phiếu dàn ý của bài kể chuyện III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: (5’) *1HS kể chuyện,em đã nghe đã đọc về những ước mơ đẹp và nói ý nghĩa câu - GV nhận xét, ghi điểm. chuyện 2 - Dạy bài mới: (33’) a. Giới thiệu bài: (1’) - Lắng nghe b. Tìm hiểu yêu cầu của đề bài: (5’) - Gạch dưới từ ngữ quan trọng. Ước mơ * HS đọc đề bài và gợi ý 1. đẹp của em hoặc của bạn bè, người thân. GV HD câu chuyện kể phải là ước mơ có thực, nhân vật trong chuyện chính là em hoặc là ban bè người thân *. Gợi ý kể chuyện: (6’) - GV dán phiếu ghi 3 hướng xây dựng cốt truyện lên bảng. *- 1 HS đọc. + Nguyên nhân nảy sinh ước mơ đẹp. - Tiếp nối nhau nói đề tài kể chuyện và hướng xây dựng cốt truyện của mình. + Những cố gắng để đạt ước mơ. + Những khó khăn đã vượt qua , ước mơ VD: Tôi muốn kể câu chuyện giải thích vì đã đạt được.. sao tôi thích làm cô giáo. *)Đặt tên cho câu chuyện: - Dán lên bảng dàn ý kể chuyện để HS thi * Đọc gợi ý 3, suy nghĩ, đặt tên cho câu k chuyện về ước mơ của mình. *. Thực hành kể chuyện: (17’) VD: ước mơ nho nhỏ… a) Kể theo cặp: Hướng dẫn cho các nhóm. b) Thi kể trước lớp: - Dính tiêu chuẩn đánh giá 3.Củng cố, dặn dò: (3’) * Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe - GVnhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau - Tiếp nối kể, kể xong trả lời câu hỏi của bạn. Bình chọn nhóm kể hay.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 20 tháng10 năm 2010 Tập đọc: (tiết 18). §iÒu ­íc cña Vua Mi-§¸t. I - Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài văn với giọng khoan thai. Đổi giọng linh hoạt, đọc phân biệt lời nhân vật. - Hiểu ý nghĩa từ mới. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con người. II - Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: (4’) *2HS đọc bài cũ, trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, ghi điểm. 2 - Dạy bài mới: (34’) a. Giới thiệu bài: (1’) b. Luyện đọc tìm hiểu bài: b-1) Luyện đọc: (10’) *1 HS đọc bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm. - Phân đoạn, hướng dẫn đọc. - HS chia đoạn (3 đoạn) - HS đọc tiếp nối theo đoạn (2 lần) Lần 1 kết hợp luyện từ khó, lần 2 kết hợp giải - Giải nghĩa thêm: khủng khiếp, phán. nghĩa từ mới. - Theo dõi, uốn nắn, nhận xét - Luyện theo cặp, 1 HSđọc cả bài. - GV đọc mẫu. b-2) Tìm hiểu bài: (12’) * HS đọc thầm từng đoạn TLCH + Vua Mi- đát xin thần đi-ô ni dốt điều + Làm cho mọi vật mình chạm vào đều gì? biến thành vàng. + Vua bẻ thử 1 cành sồi…..sung sướng + Thoạt tiên điều ướcđược thực hiện như nhất trên đời. +Vì nhà vua đã nhận ra sự khủng khiếp của thế nào? + Tại sao vua Mi- đát phải xin thân Đi- ô điều ước: Vua không thể ăn uống được gì.. + Hạnh phúc không thể XD bằng ước –ni-dốt lấy lại điều ước? + Vua Mi- đát dã hiểu được gì? muốn tham lam. c) Luyện đọc diễn cảm: (8’) - 1HS đọc toàn bài, nêu nội dung bài. - Hướng dẫn 3 em đọc diễn cảm toàn bài theo cách phân vai. * HS đọc tiếp nối toàn bài. - GV nhận xét . - HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm đoạn 3. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Thi đọc diễn cảm đoạn 3 theo cách phân -GV nhận xét giờ học vai. - Dặn HS về ôn chuẩn bị bài sau.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán: (tiết 43). VÏ hai ®­êng th¼ng song song. I - Mục tiêu: - Biết sử dụng thước thẳng và ê ke để vẽ đường thẳng di qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước. II - Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng và ê ke. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: (5’) * 2 HS lên vẽ hình tam giác và đường cao hạ từ 1 đỉnh của tam giác đó. lớp vẽ vào - GV nhận xét, ghi điểm. giấy nháp. 2 - Dạy bài mới: (33’) a. Giới thiệu bài: (1’) - Lắng nghe b. Hướng dẫn vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước. (15’) - Thực hiện vẽ như SGK, vừa thao tác * HS theo dõi. vừa nói. - GV kết luận. - Nêu lại trình tự các bước vẽ đường - Vẽ đường thẳng đi qua E và vuông góc thẳng CD đi qua E và vuông góc với với đường thẳng AB. đi qua E và vuông đường thẳng AB. góc với MN vừa vẽ. c. Thực hành: (14’) Bài 1: - Vẽ lên bảng hình trong bài tập 1. * HS nêu yêu cầu .HS tự vẽ đường thẳng AB qua M song song với CD - GV theo dõi nhận xét - GV nhận xét ghi điểm. Bài 3: - GV yêu cầu HS tự vẽ.. *Nêu yêu cầu. Nêu cách vẽ. - Một em vẽ hình, lớp vẽ vào VBT. - AD và BC; AB và DC.. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học - Dặn HS về ôn lại bài.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Khoa học: (tiết 18). ¤n tËp: Con người và sức khỏe I - Mục tiêu: - Củng cố sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng. Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và bệnh lây qua đường tiêu hoá. - HS biết áp dụng kiến thức vào cuộc sống II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi phiếu tự đánh giá. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: (4’) *HS TLCH . Nêu cách phòng tránh tai - GV nhận xét ghi điểm. nạn đuối nước? 2 - Dạy bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: (1’) a-1. HĐ 1: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng? *Lắng nghe (14’) - GV phổ biến cách chơi, luật chơi - HS ngồi theo nhóm, khi nghe câu hỏi * Cách tiến hành: Chơi theo theo nhóm 5 nhanh tay xin trả lời. HS. + Con người nhận từ môi trường thức ăn, - GV đọc câu hỏi. nước uống, không khí. Thải ra môi trường + Nêu sự trao đổi chất của người với môi khí các bô- nic và các chất cặn bã. + Chất béo, chất bột đường, vi –ta-min, trường? muối khoáng….. + Nêu các chất có trong thức ăn và vai trò + Ăn uống cần đủ chất trong bữa ăn hàng của chúng? ngày. Không ăn cùng thức ăn nhiều quá + Cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu hoặc ít quá trong 1 bữa ăn. Phải thay đổi thức ăn hàng ngày…. hoặc thừa chất a-2. HĐ 2: Tự đánh giá. (14’) * Cách tiến hành tự đánh giá chế độ ăn * Ghi tên các thức ăn đồ uống của mình uống của mình. Dựa trên các tiêu chí sau: của mình trong tuần và đánh giá các tiêu - Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ănvà chí trên, sau đó trao đổi với bạn bên cạnh. - Một số em trình bày kết quả làm việc cá thường xuyên thay đối món ăn chưa? - Đã ăn phối hợp các chất đạm, chất béo nhân. động vật và thực vật chưa? - Đã ăn các thức ăn chứa nhiều các loại vita-minvà các chất khoáng chưa? +GV cùng lớp theo dõi đánh giá 3ss. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học, - Dăn HS chuẩn bị bài sau.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010. Luyện từ và câu: (tiết 18). §éng tõ. I - Mục tiêu: - Nắm được ý nghĩa của động từ: Là từ chỉ hoạt động, trạng thái, … của người, sự vật, hiện tượng. - Nhận biết được động từ trong câu. II - Đồ dùng dạy - học: - Phiếu ghi nội dung BT.I.2; BT.III.1 và 2. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: (5’) * 1 HS làm lại bài 4, HS khác nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. 2 - Dạy bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: (1’) b. Phần nhận xét: (11’) * Hai em đọc tiếp nối BT1 và 2 - Lớp đọc thầm BT1, trao đổi theo cặp, tìm các từ theo yêu cầu BT2. - Phát phiếu cho một số nhóm - 1 số nhóm dính phiếu, trình bày. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. - Vậy động từ là gì - Nêu ví dụ về động từ. ( đi , chạy, nhảy…) c.Ghi nhớ (3’) d. Phần luyện tập: (14’) * 2 HS đọc ghi nhớ Bài 1: - GV phát một số phiếu. Y/C HS nêu * HS đọc yêu cầu. Viết giấy nháp tên hoạt cách làm bài. động mình thường làm ở nhà và ở trường + Hoạt động ở nhà :đánh răng, rửa mặt, gạch chân dưới động từ trông em, quét nhà, tưới cây, nhặt rau.. - Một số em làm phiếu trình bày, nhận xét. + Hoạt động ở trường: Học bài, làm bài, bổ sung nghe giảng, đọc sách, trực nhật lớp, … Bài 2: * Đọc tiếp nối yêu cầu. - GV yêu cầu Hs làm bài. - Làm việc cá nhân đọc ND bài làm HS khác đối chiếu kết quả nhận xét. Bài 3: Tổ chức chơi “Xem kich câm” - Mời hai em chơi mẫu.Nêu nguyên tắc * Đọc yêu cầu bài tập. - Trao đổi, thảo luận nhóm 5 HS về động tác chơi. - Gợi ý một số đề tài. kịch câm. - GV nhận xét, KL nhóm thắng cuộc - Các nhóm thi 300. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà tìm 10 động từ nói về công việc ở nhà. 10 động từ chỉ công việc ở lớp. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Toán: (tiết 44). Thùc hµnh vÏ h×nh ch÷ nhËt. I - Mục đích, yêu cầu: - Biết sử dụng thước và ê ke để vẽ hình chữ nhật theo độ dài hai cạnh cho trước. - Vận dụng thành thạo. II - Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng và ê ke. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: (4’) * 2 Hs lên vẽ 2 đường thẳng song song,lớp vẽ vào giấy nháp. - GV nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: (33’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh. (14’) - GV HD vẽ hcn: MNPQ vừa vẽ vừa HDvà hỏi. - Các góc ở các đỉnh của hình chữ nhật MNPQ có là góc vuông không ? - Hãy nêu các cặp cạnh song có trong hình chữ nhật ? - Nêu kích thước hình chữ nhật cần vẽ. - Cho HS vẽ HCN ABCD có DC= 4 cm; DA= 2 cm 3. Thực hành: (15’) Bài 1: - Yêu cầu HS thực hiện theo y/c của bài tập. - Yêu cầu tính chu vi hình chữ nhật.. * HS theo dõi. - Đều là góc vuông. - MN với QP, MQ với PN. - Vẽ vào giấy nháp.. * Đọc đề toán. a) HS thực hành vẽ - Nêu cách v *HS đọc yêu cầu. Làm bài cá nhân.. - GV nhận xét. Bài 2: - Y/C HS vẽ đúng HCN ; ABCD có chiều dài AB= 4 cm; chiều rộng BC= 3 cm - Hoạt động cá nhân - GV nhận xét, kết luận chung. 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về ôn lại bài và chuẩn bị cho bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Toán: (tiết 45). Thùc hµnh vÏ h×nh vu«ng. I - Mục tiêu: - Biết sử dụng thước có vạch chia xăng-ti-mét và ê ke để vẽ hình vuông có số đo cạnh cho trước. II - Đồ dùng dạy học: - Thước, ê ke, com pa. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ (5’) *2 HS vẽ HCN có kích thước cho trước. - GV nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: (33’) - Lắng nghe 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn vẽ hình vuông cạnh 3 * HS suy nghĩ trả lời - Bằng nhau. cm(14’) - Hình vuông có các cạnh như thế nào với - Là các góc vuông. - HS theo dõi quan sát. nhau - Các góc ở các đỉnh của hình vuông là góc - HS lên vẽ hình vuông có cạnh 5 cm, gì ? lớp vẽ giấy nháp. - GV vẽ hình vuông có cạnh dài 3 cm. - Hướng dẫn vẽ từng thao tác nhỏ. * Đọc đề bài. - Tự vẽ hình vuông 4 cm vào VBT và 3. Thực hành: (15’) tính chu vi, diện tích hình Bài 1: - Yêu cầu HS vẽ được hình vuônng có cạnh * Nêu yêu cầu, HS vẽ hình vào VBT. 4 cm. Nêu rõ từng bước vẽ của mình. - Đổi vở kiểm tra chéo.. Bài 2: * Nêu yêu cầu, tự vẽ hình, kiểm tra hai - Hướng dẫn vẽ hình tròn, xác định tâm của đường chéo có bằng nhau không. hình tròn bằng cách vẽ hai đường chéo của - Báo cáo kết quả. hình vuông. - GV nhận xét - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về ôn lại bài.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×