Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.75 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SởGD & ĐT Hải Dơng Đề thi thử đại học kì I- năm học 2009- 2010</b>
<b>Tr</b>
<b> ờng THPT Phả Lại Mơn thi: </b><i><b>Hố Học 11 </b></i>– Thời gian :<i><b>90phút</b></i>
<b>Họ, tên thí sinh:...Lớp... Mã đề thi: 101</b>
<b>Lớp:... Số báo danh:... </b>
<b>Câu 1 : </b>Số cặp chất có thể tác dụng đợc với nhau:
1, Zn vào dd CuSO4 2, Cu vào dd AgNO3 3, Zn vào dd MgCl2 4, Al vào dd MgCl2
5, Fe vào dd H2SO4 đặc nguội D, Hg vào dd AgNO3
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
<b>Câu 2: </b>Cho 18,6 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với Clo thì cần dùng 7,84 lít Cl2 (đktc). Hồ tan sản
phẩm vào H2O rồi cho tác dụng với dd NaOH 1M. Thể tích dd NaOH sao cho phản ứng hết để kết tủa nhỏ
nhất là:
A. 1000ml B. 1100ml C. 700ml D. 800 ml
<b>Câu 3 : </b>Sục khí CO2 d vào dd NaAlO2 sÏ cã hiƯn tỵng
A. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó tan ra B. Có kết tủa nhơm cacbonat
C. Cã kÕt tđa Al(OH)3 D. dd vÉn cßn trong st
<b>Câu 4 : </b>Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp Fe và FexOy vào dung dịch HCl d, thì thu đợc 2,24 lít khí H2
(đktc). Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H2 thì thu đợc 0,2 gam H2O. Cơng thức phân tử FexOy là:
A. Fe2O3 B. FeO C Fe3O4 D. Không xác định
<b>Câu 5: </b>Dung dịch A chứa MgCl2, BaCl2. Cho 200ml dd A tác dụng với dd NaOH d cho ra kết tủa B.
A. 0,075 M , 0,05M B. 0,5M, 0,75M
C. 0,5M, 0,075M D. 0,75M, 1M
<b>Câu 6: </b>Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M2+<sub> có cấu hình electron của khí hiếm Ar </sub>
A. Ca B. K B. Mg D. Cu
<b>Câu 7 : </b>Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3. Nếu cho 9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd NaOH d sinh
ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho 1 lợng hỗn hợp nh trên tác dụng với dd HCl d sinh ra 7,84 lít H2
(đktc). Số gam Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu và thể tích NaOH 2M cần dùng là:
A. 1g, 65ml B. 2,7g, 64,7ml C. 1,5g, 64,7ml D. 1,2g, 65ml
<b>Câu 8: </b>Cho 416 gam dd BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36 gam muối sunfat kim loại
M. Sau khi lọc bỏ kết tủa thu đợc 800ml dd muối clorua kim loại X 0,2M. Công thức phân tử muối sunfat
của kim loại X là:
A. Fe2(SO4)3 B. Al2(SO4)3 C. CuSO4 D. Cr2(SO4)3
<b>Câu 9 : </b>Để tác dụng hết với 4,64 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160ml dd HCl 1m.
Nếu khử hoàn toàn 4.64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối lợng Fe thu đợc là:
A. 3,36 g B. 3,63 g C. 4.36 g D. 4,63 g
<b>Câu 10: </b>pH của dd axits HCOOH 0,46% (d=1g/ml) có độ điện li bằng 1%.
A. 3 B. 2,4 C. 2 D.3,5
<b>Câu 11: </b>Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một chất hữu cơ X cần V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ
A. 3,92 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
<b>Câu 12 : </b>Đốt cháy 5,6 g bột Fe thu đợc 7,36 gam hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 thu
đ-ợc V lít hh khí B (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối hỗn hợp khí B so với hiđro là 19. Giá trị của V là
A. 0,896lÝt B. 0,448 lÝt C 0,56 lÝt D. 0,84 lÝt
<b>Câu 13: </b>Cho 50 ml dd X gồm H2SO4 và Cu(NO3)2 phản ứng vừa đủ với 0,14 mol NaOH thu đợc kết tủa
đem nung đến khối lợng không đổi thu đợc 1,6 g chất rắn. Cho 2,4 gam Cu vào dung dịch X trên, sau
phản ứng thu V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B.2,24 lítt C. 0,56 lít D. 0,84 lít
<b>Câu 14 : </b>Hồ tan hết 0,5 mol bột Al trong 19 lít dd HNO3 vừa đủ, thu đợc hỗn hợp 2 khí có tỉ lệ mol NO
và N2O là 2:3. pH của dd HNO3 là:
A. 1,8 B. 1,2 C. 1,5 D. 1
<b>C©u 15: </b>Cho a gam dd H2SO4 x% tác dụng hết với hỗn hợp 2 kim loại Na và Mg (dùng d) thu khí H2 có
khối lợng 0,03a gam. Giá trị của x lµ:
A. 12,5% B. 15,8% C. 72,7% D. 44,26%
<b>Câu 16 : </b>Dãy nào sau đây đợc xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử
A.
C. Cl. HCl, Cl2, NaCl, HCl, NaF 2, NaF, NaCl
B.
D. ClCl22, HCl, NaCl, NaF , HCl, NaF, NaCl
<b>Câu 17 : </b>Theo bronstet thì các chÊt vµ ion NH4+(1), Al3+ (2),C6H5O- (3), S2-(4), Zn(OH)2 (5), K+ (6), Cl-(7)
A.
C. 1,3,5 lµ trung tÝnh 1,2 lµ axÝt B.D. 3,4,7 là bazơ5,6 là axít
<b>Câu 18: </b>Với 6 ion cho dớc đây Mg2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, SO</sub>
42-, CO32-, NO3-. Ngời ta có thể điều chế ba dd có đủ 6
ion, trong đó mỗi dd chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong các loại ion trên. Ba dd nào dới đây là phù hợp
A.
C. (Ba
2+<sub>, SO</sub>
42-), (Mg2+, NO3-), Na+, CO32-)
(Ba2+<sub>, NO</sub>
3-), (Mg2+, CO32-), (Na+, SO42-)
B.
D Ba
2+<sub>, NO</sub>
3-), (Mg2+, SO42-), (Na+, CO32-)
(Ba2+<sub>, CO</sub>
32-), (Mg2+, NO3-), (Na+, SO42-)
<b>Câu 19: </b>Chất nào sau đây khi cho vào nớc không làm thay i pH
<b>Câu 20: </b>Hoà tan 5 muèi NaCl (1), NH4Cl (2), AlCl3 (3), Na2S(4), C6H5ONa (5) vào nớc thì
A. 1,2 qu tớm khụng i mu B. 2,3 quỳ tím hố đỏ
C. 3,5 quỳ tím hố xanh D. Tất cả đều sai
<b>Câu21: </b>Có bao nhiêu loại khí thu đợc khi cho các hoá chất rắn hay dd sau đây phản ứng với nhau Al,
FeS, HCl, NaOH, (NH4)2CO3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>C©u 22 : </b>Cho V lít CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toµn bëi 2 lÝt dd Ba(OH)2 0,015M ta thÊy cã 1,97 gam kết
tủa . Giá trị của V là::
A. 0,224 lít B1,12 lít C. 0,224 lít hoặc 1,12 lít D. kết quả khác
<b>Câu 23: </b>Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hoà tan hoàn toàn bởi 200ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,1M. Tổng
khối lợng muối thu đợc là::
A. 1,26 g B. 0.2 g C. 1,06 g D. Kết quả khác
<b>Câu 24 : </b>Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào H2O d tạo ra dung
dịch C và giải phóng 0,06 mol H2. Thể tích dd H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:
A. 120 ml B. 30ml C. 1,2 lit D. 0,24 lÝt
<b>Câu 25: </b>Dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. điều kiện để sau phản
ứng đợc lợng kết tủa lớn nhất là:
A. a= 2b B. a= b C. 0 <b <4a D. b < 4a
<b>Câu 26 : </b>Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO2, dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd NaOH, dd HCl.
Hỏi có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng đợc với nhau để tạo Al(OH)3
A. 5 B. 7 C 6 D. kết quả khác
<b>Câu 27: </b>Cho 7,56 g Al hoµ tan hoµn toµn trong dd HNO3 loÃng thấy thoát ra hỗn hợp X gồm 3 khí NO,
N2, và N2O có tỉ lệ mol tơng ứng lµ 2: 3: 6 vµ dd chØ chøa mét muèi. Thể tích hỗn hợp khí X ở đktc là
A. 2,464 lít B. 2,646 lít C. 2,644 lít D. Kết quả khác
<b>Câu 28 : </b>Cho 17,04 g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Mg, Cu tác dụng hoàn toàn với O2 d thu đợc 26,64
gam hỗn hợp Y. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y cần ít nhất bao nhiêu ml dd chứa hỗn hợp 2 axit HCl
0,6M và H2SO4 0,3 M.
A. 1000 ml B. 100ml C. 500ml D. 200ml
<b>Câu 29: </b>Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol H2SO4 đợc dung dịch A. Thêm 2,6
mol NaOH nguyên chất vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B. Tính khối lợng kết tủa B
A. 15,6 g B. 25,68 g C. 41,28 g D. 0,64 g
<b>Câu 30 : </b>pH của dung dịch H2SO4 0,0005 M lµ
A. 4 B.2 C. 3 D. 5
<b>Câu 31: </b>Nồng độ mol của dd Ba(OH)2 có pH = 12 là
A. 2.10-2<sub> B. 10</sub>-2 <sub> C. 5. 10</sub>-3<sub> D.5. 10</sub>-2
<b>Câu 32: </b>Trộn 100ml dd H2SO4 1M với 200ml dd KOH 1M . pH của dd thu đợc là
A. 12 B. 11 C. 6 D. 7
<b>Câu 33 : </b>Trộn 1 lít dd A gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,2M với 1 lít dung dịch B gồm NaOH 0,2 M và
Ba(OH)2 0,14 M thu đợc dd C. pH của dd C là:
A. 1 B. 2 C 12 D. 10
<b>C©u 34: </b>Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dới đây, thì trờng hợp nào sinh ra thể tích khí O2 nhá
nhÊt ( trong cïng ®iỊu kiƯn)
A. KNO3 B.Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3
<b>Câu 35 : </b>Hoà tan hỗn hợp gồm 16 g Fe2O3 và 6,4 g Cu bằng 300 ml dd HCl 2M. Khi ph¶n øng x¶y ra
hoàn toàn thì khối lợng chất rắn cha bị hoà tan b»ng
A. 0 g B. 3,2 g C. 5,6 g D. 6,4 g
<b>Câu 36: </b>Oxi hoá 4,02 gam chất hữu cơ Y chỉ thu đợc 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít CO2 (đktc). Y có
CTDGN là
A. CH2ONa B. NaCO2 C. Na2CO2 D. Na2C2O4
<b>Câu 37 : </b>Khi đốt cháy 1 lít khí (hợp chất hữu cơ) X cần 5 lít khí O2. Sau phản ứng thu đợc 3 lít CO2 và V
lít hơi H2O. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. X có CTPT
A. C2H6 B. C4H10 C C3H8 D.C3H6
<b>Câu 38: </b>Z là hỗn hợp khí gồm hai hiđro cacbon. Đốt cháy hồn tồn 1lít hỗn hợp khí Z thu đợc 2,5 lít
CO2 và 2,5 lít hơi H2O ( thể tích đo ở cùng điều kiện). CTPT của 2 hiđrro cacbon là
A. CH4 vµ C2H6 B. CH4 vµ C2H2
C. C2H6 vµ C4H10 D. C2H4 vµ C3H6
<b>Câu39: </b>Cơng thức chung của dãy đồng đẳng an ken là
A.
C.
CnH2n+2(n > 1)
CnH2n (n > 3)
B.
D.
CnH2n (n > 2)
CnH2n-2(n > 2)
<b>Câu 40 : </b>Khi đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrro cacbon mà ta thu đợc
A. ankin B. Xiclo ankan C. ankađien D. an kan
<b>Câu 41: </b>Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C5H10 là:
A. 4 B. 8 C. 10 D. 5
<b>Câu 42: </b>Số đồng phân mạch vòng ứng với CTPT C4H8 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 43: </b>Số đồng phân ứng với CTPT C4H11N là
A. 7 B. 5 C. 9 D. 8
<b>Câu 44 : </b>Số đồng phân axits- este ứng với CT C4H8O2 là
<b>Câu 45: </b>Số đồng phân ứng với CT C5H12 là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<b>Câu 46: </b>Đốt cháy 1 hộp chất hữu cơ A, dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào 5,5 lít dd Ca(OH)2 0,01 M thu
đ-ợc một kết tủa và 1 dd X. Dung dịch X này có khối lợng lớn hơn khối lợng dd ban đầu là 6,1 g. Lọc kết
tủa, cho tiếp dd Ba(OH)2 d lại thu thêm đợc kết tủa nữ . Tổng khối lợng 2 lần kết tủa là: 14, 365 g. Công
thức của A có dạng
A. CH3O B.C2H6O C. (CH3)nOz D. (CH3)n
<b>Câu 47 : </b>Hoà tan hoàn toàn 62,1 gam kim loại M trong dd HNO3 lỗng thu đợc 16,8 lít hỗn hợp X (đktc)
gồm 2 khí khơng màu, khơng hố nâu ngồi khơng khí, tỉ khối của X so với H2 là 17,2. CTPT của muối
tạo thành là
A. Mn(NO3)2 B. Cr(NO3)3 C Cu(NO3)2 D. Al(NO3)3
<b>Câu 48: </b>Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 có cùng nồng độ mol/lit thêm một lợng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100ml dd X cho đến khi phản ứng kết thúc thu đợc chất rắn Y gồm 3 kim
loại. Cho Y vào dd HCl d thu đợc 0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối là:
A. 0,3 M B.0,4M C. 0,42M D. 0,425M
<b>Câu 49: </b> Trộn 100 ml dd MgCl2 1,5 M vào 200 ml dd KOH có pH= 14, thu đợc m gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 8,7g B. 5,8 g C. 11,6 g D. Kết quả khác
<b>Câu 50: </b>Hỗn hợp A gồm Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3.Nung A đến khối lơng khơng đổi đợc
chÊt r¾n B. ChÊt r¾n B gåm:
A. CaCO3, Na2O B. CaO, Na2O
C. CaCO3, Na2CO3 D. CaO, Na2CO3
<i><b>Cho biÕt : Na=23, K=39 , Fe=56, Cu=64, C=12, O=16, Ag=108, Cl=35,5, Si=28, Li=7</b></i>
<i><b> Fe= 56, Mg=24, Ca=40...</b></i>
<b>SởGD & ĐT Hải Dơng Đề thi thử đại học kì I- năm học 2009- 2010</b>
<b>Tr</b>
<b> ờng THPT Phả Lại Mơn thi: </b><i><b>Hố Học 11 </b></i>– Thời gian :<i><b>90phút</b></i>
<b>Họ, tên thí sinh:...Lớp... Mã đề thi: 101</b>
<b>Lớp:... Số báo danh:...</b>
<b>Câu 1 : </b>Số cặp chất có thể tác dụng đợc với nhau:
1, Zn vào dd CuSO4 2, Cu vào dd AgNO3 3, Zn vào dd MgCl2 4, Al vào dd MgCl2
5, Fe vào dd H2SO4 đặc nguội D, Hg vào dd AgNO3
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
<b>Câu 2: </b>Cho 18,6 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với Clo thì cần dùng 7,84 lít Cl2 (đktc). Hoà tan sản
phẩm vào H2O rồi cho tác dụng với dd NaOH 1M. Thể tích dd NaOH sao cho phản ứng hết để kết tủa nhỏ
nhất là:
A. 1000ml B. 1100ml C. 700ml D. 800 ml
<b>C©u 3 : </b>Sơc khÝ CO2 d vµo dd NaAlO2 sÏ cã hiƯn tỵng
A. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó tan ra B. Có kết tủa nhơm cacbonat
C. Cã kÕt tđa Al(OH)3 D. dd vÉn cßn trong st
<b>Câu 4 : </b>Hồ tan hồn toàn 6,4 gam hỗn hợp Fe và FexOy vào dung dịch HCl d, thì thu đợc 2,24 lít khí H2
(đktc). Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H2 thì thu đợc 0,2 gam H2O. Công thức phân tử FexOy là:
A. Fe2O3 B. FeO C Fe3O4 D. Không xác định
<b>Câu 5: </b>Dung dịch A chứa MgCl2, BaCl2. Cho 200ml dd A tác dụng với dd NaOH d cho ra kết tủa B.
Nung kết tủa B đến khối lợng không đổi đợc chất rắn C có khối lợng là 6 gam. Cho 200 ml dd A tác dụng
với dd H2SO4 d cho kết tủa D có khối lợng 46,6 gam. Nồng độ mol của MgCl2 và BaCl2 trong dd A theo
thứ tự trên là:
A. 0,075 M , 0,05M B. 0,5M, 0,75M
C. 0,5M, 0,075M D. 0,75M, 1M
<b>Câu 6: </b>Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M2+<sub> có cấu hình electron của khí hiếm Ar </sub>
A. Ca B. K B. Mg D. Cu
<b>C©u 7 : </b>Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3. Nếu cho 9 gam hỗn hợp trên tác dụng víi dd NaOH d sinh
ra 3,36 lÝt khÝ H2 (®ktc). Nếu cũng cho 1 lợng hỗn hợp nh trên tác dơng víi dd HCl d sinh ra 7,84 lÝt H2
(®ktc). Số gam Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu và thể tích NaOH 2M cần dùng là:
A. 1g, 65ml B. 2,7g, 64,7ml C. 1,5g, 64,7ml D. 1,2g, 65ml
<b>Câu 8: </b>Cho 416 gam dd BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36 gam muối sunfat kim loại
M. Sau khi lọc bỏ kết tủa thu đợc 800ml dd muối clorua kim loại X 0,2M. Công thức phân tử muối sunfat
của kim loại X là:
A. Fe2(SO4)3 B. Al2(SO4)3 C. CuSO4 D. Cr2(SO4)3
<b>Câu 9 : </b>Để tác dụng hết với 4,64 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160ml dd HCl 1m.
Nếu khử hoàn toàn 4.64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối lợng Fe thu đợc là:
A. 3,36 g B. 3,63 g C. 4.36 g D. 4,63 g
<b>Câu 10: </b>pH của dd axits HCOOH 0,46% (d=1g/ml) có độ điện li bằng 1%.
<b>Câu 11: </b>Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một chất hữu cơ X cần V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ
hết vào bình đựng dd nớc vơi trong d thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối lợng bình đựng dd nớc vơi
trong tăng 7,1 g. Giá trị của V là:
A. 3,92 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
<b>Câu 12 : </b>Đốt cháy 5,6 g bột Fe thu đợc 7,36 gam hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 thu
đ-ợc V lít hh khí B (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối hỗn hợp khí B so với hiđro là 19. Giá trị của V là
A. 0,896lÝt B. 0,448 lÝt C 0,56 lÝt D. 0,84 lÝt
<b>Câu 13: </b>Cho 50 ml dd X gồm H2SO4 và Cu(NO3)2 phản ứng vừa đủ với 0,14 mol NaOH thu đợc kết tủa
đem nung đến khối lợng không đổi thu đợc 1,6 g chất rắn. Cho 2,4 gam Cu vào dung dịch X trên, sau
phản ứng thu V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B.2,24 lítt C. 0,56 lít D. 0,84 lít
<b>Câu 14 : </b>Hồ tan hết 0,5 mol bột Al trong 19 lít dd HNO3 vừa đủ, thu đợc hỗn hợp 2 khí có tỉ lệ mol NO
và N2O là 2:3. pH của dd HNO3 là:
A. 1,8 B. 1,2 C. 1,5 D. 1
<b>C©u 15: </b>Cho a gam dd H2SO4 x% tác dụng hết với hỗn hợp 2 kim loại Na và Mg (dùng d) thu khí H2 có
khối lợng 0,03a gam. Giá trị của x lµ:
A. 12,5% B. 15,8% C. 72,7% D. 44,26%
<b>Câu 16 : </b>Dãy nào sau đây đợc xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử
A.
C. Cl. HCl, Cl2, NaCl, HCl, NaF 2, NaF, NaCl
B.
D. ClCl22, HCl, NaCl, NaF , HCl, NaF, NaCl
<b>Câu 17 : </b>Theo bronstet thì các chất vµ ion NH4+(1), Al3+ (2),C6H5O- (3), S2-(4), Zn(OH)2 (5), K+ (6), Cl-(7)
A.
C. 1,3,5 lµ trung tÝnh 1,2 lµ axÝt B.D. 3,4,7 lµ bazơ5,6 là axít
<b>Câu 18: </b>Với 6 ion cho dớc đây Mg2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, SO</sub>
42-, CO32-, NO3-. Ngời ta có thể điều chế ba dd có đủ 6
ion, trong đó mỗi dd chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong các loại ion trên. Ba dd nào dới đây là phù hợp
A.
C.
(Ba2+<sub>, SO</sub>
42-), (Mg2+, NO3-), Na+, CO32-)
(Ba2+<sub>, NO</sub>
3-), (Mg2+, CO32-), (Na+, SO42-)
B.
D
Ba2+<sub>, NO</sub>
3-), (Mg2+, SO42-), (Na+, CO32-)
(Ba2+<sub>, CO</sub>
32-), (Mg2+, NO3-), (Na+, SO42-)
<b>Câu 19: </b>Chất nào sau đây khi cho vào nớc không làm thay đổi pH
A. K2CO3 B. (NH4)2SO4 C HCl D. NaNO3
<b>Câu 20: </b>Hoà tan 5 muèi NaCl (1), NH4Cl (2), AlCl3 (3), Na2S(4), C6H5ONa (5) vào nớc thì
A. 1,2 qu tớm khụng i màu B. 2,3 quỳ tím hố đỏ
C. 3,5 quỳ tím hố xanh D. Tất cả đều sai
<b>Câu21: </b>Có bao nhiêu loại khí thu đợc khi cho các hố chất rắn hay dd sau đây phản ứng với nhau Al,
FeS, HCl, NaOH, (NH4)2CO3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>C©u 22 : </b>Cho V lÝt CO2 ë ®ktc hÊp thơ hoµn toµn bëi 2 lÝt dd Ba(OH)2 0,015M ta thấy có 1,97 gam kết
tủa . Giá trị của V lµ::
A. 0,224 lít B1,12 lít C. 0,224 lít hoặc 1,12 lít D. kết quả khác
<b>Câu 23: </b>Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hồ tan hồn tồn bởi 200ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,1M. Tổng
khối lợng muối thu đợc là::
A. 1,26 g B. 0.2 g C. 1,06 g D. Kết quả khác
<b>Câu 24 : </b>Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào H2O d tạo ra dung
dịch C và giải phóng 0,06 mol H2. Thể tích dd H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:
A. 120 ml B. 30ml C. 1,2 lit D. 0,24 lÝt
<b>Câu 25: </b>Dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. điều kiện để sau phản
ứng đợc lợng kết tủa lớn nhất là:
A. a= 2b B. a= b C. 0 <b <4a D. b < 4a
<b>Câu 26 : </b>Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO2, dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd NaOH, dd HCl.
Hỏi có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng đợc với nhau để tạo Al(OH)3
A. 5 B. 7 C 6 D. kết quả khác
<b>Câu 27: </b>Cho 7,56 g Al hoµ tan hoµn toµn trong dd HNO3 loÃng thấy thoát ra hỗn hợp X gồm 3 khÝ NO,
N2, vµ N2O cã tØ lƯ mol tơng ứng là 2: 3: 6 và dd chỉ chứa một muối. Thể tích hỗn hợp khí X ở đktc lµ
A. 2,464 lít B. 2,646 lít C. 2,644 lít D. Kết quả khác
<b>Câu 28 : </b>Cho 17,04 g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Mg, Cu tác dụng hoàn toàn với O2 d thu đợc 26,64
gam hỗn hợp Y. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y cần ít nhất bao nhiêu ml dd chứa hỗn hợp 2 axit HCl
0,6M và H2SO4 0,3 M.
A. 1000 ml B. 100ml C. 500ml D. 200ml
<b>Câu 29: </b>Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol H2SO4 đợc dung dịch A. Thêm 2,6
mol NaOH nguyên chất vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B. Tính khối lợng kết tủa B
A. 15,6 g B. 25,68 g C. 41,28 g D. 0,64 g
<b>Câu 30 : </b>pH của dung dịch H2SO4 0,0005 M lµ
A. 4 B.2 C. 3 D. 5
<b>Câu 31: </b>Nồng độ mol của dd Ba(OH)2 có pH = 12 là
A. 2.10-2<sub> B. 10</sub>-2 <sub> C. 5. 10</sub>-3<sub> D.5. 10</sub>-2
<b>Câu 32: </b>Trộn 100ml dd H2SO4 1M với 200ml dd KOH 1M . pH của dd thu đợc là
A. 12 B. 11 C. 6 D. 7
A. 1 B. 2 C 12 D. 10
<b>C©u 34: </b>NhiƯt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dới đây, thì trờng hợp nào sinh ra thể tích khí O2 nhỏ
nhÊt ( trong cïng ®iỊu kiƯn)
A. KNO3 B.Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3
<b>Câu 35 : </b>Hoà tan hỗn hợp gåm 16 g Fe2O3 vµ 6,4 g Cu b»ng 300 ml dd HCl 2M. Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì khối lợng chất rắn cha bị hoà tan b»ng
A. 0 g B. 3,2 g C. 5,6 g D. 6,4 g
<b>Câu 36: </b>Oxi hoá 4,02 gam chất hữu cơ Y chỉ thu đợc 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít CO2 (đktc). Y có
CTDGN là
A. CH2ONa B. NaCO2 C. Na2CO2 D. Na2C2O4
<b>Câu 37 : </b>Khi đốt cháy 1 lít khí (hợp chất hữu cơ) X cần 5 lít khí O2. Sau phản ứng thu đợc 3 lít CO2 và V
lít hơi H2O. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. X có CTPT
A. C2H6 B. C4H10 C C3H8 D.C3H6
<b>Câu 38: </b>Z là hỗn hợp khí gồm hai hiđro cacbon. Đốt cháy hồn tồn 1lít hỗn hợp khí Z thu đợc 2,5 lít
CO2 và 2,5 lít hơi H2O ( thể tích đo ở cùng điều kiện). CTPT của 2 hiđrro cacbon là
A. CH4 vµ C2H6 B. CH4 vµ C2H2
C. C2H6 vµ C4H10 D. C2H4 vµ C3H6
<b>Câu39: </b>Cơng thức chung của dãy đồng đẳng an ken là
A.
C. CCnnHH2n+22n (n > 3)(n > 1)
B.
D. CCnnHH2n2n-2 (n > 2) (n > 2)
<b>Câu 40 : </b>Khi đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrro cacbon mà ta thu đợc
A. ankin B. Xiclo ankan C. ankađien D. an kan
<b>Câu 41: </b>Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C5H10 là:
A. 4 B. 8 C. 10 D. 5
<b>Câu 42: </b>Số đồng phân mạch vòng ứng với CTPT C4H8 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 43: </b>Số đồng phân ứng với CTPT C4H11N là
A. 7 B. 5 C. 9 D. 8
<b>Câu 44 : </b>Số đồng phân axits- este ứng với CT C4H8O2 là
A. 7 B.5 C. 8 D. 6
<b>Câu 45: </b>Số đồng phân ứng với CT C5H12 là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<b>Câu 46: </b>Đốt cháy 1 hộp chất hữu cơ A, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 5,5 lít dd Ca(OH)2 0,01 M thu
đ-ợc một kết tủa và 1 dd X. Dung dịch X này có khối lợng lớn hơn khối lợng dd ban đầu là 6,1 g. Lọc kết
tủa, cho tiếp dd Ba(OH)2 d lại thu thêm đợc kết tủa nữ . Tổng khối lợng 2 lần kết tủa là: 14, 365 g. Cơng
thức của A có dạng
A. CH3O B.C2H6O C. (CH3)nOz D. (CH3)n
<b>Câu 47 : </b>Hoà tan hoàn toàn 62,1 gam kim loại M trong dd HNO3 lỗng thu đợc 16,8 lít hỗn hợp X (đktc)
gồm 2 khí khơng màu, khơng hố nâu ngồi khơng khí, tỉ khối của X so với H2 là 17,2. CTPT của muối
tạo thành là
A. Mn(NO3)2 B. Cr(NO3)3 C Cu(NO3)2 D. Al(NO3)3
<b>Câu 48: </b>Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 có cùng nồng độ mol/lit thêm một lợng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100ml dd X cho đến khi phản ứng kết thúc thu đợc chất rắn Y gồm 3 kim
loại. Cho Y vào dd HCl d thu đợc 0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối là:
A. 0,3 M B.0,4M C. 0,42M D. 0,425M
<b>Câu 49: </b> Trộn 100 ml dd MgCl2 1,5 M vào 200 ml dd KOH có pH= 14, thu đợc m gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 8,7g B. 5,8 g C. 11,6 g D. Kết quả khác
<b>Câu 50: </b>Hỗn hợp A gồm Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3.Nung A đến khối lơng khơng đổi đợc
chÊt r¾n B. ChÊt r¾n B gåm:
A. CaCO3, Na2O B. CaO, Na2O
C. CaCO3, Na2CO3 D. CaO, Na2CO3
<i><b>Cho biÕt : Na=23, K=39 , Fe=56, Cu=64, C=12, O=16, Ag=108, Cl=35,5, Si=28, Li=7</b></i>
<i><b> Fe= 56, Mg=24, Ca=40...</b></i>
<b>SởGD & ĐT Hải Dơng Đề thi thử đại học kì I- năm học 2009- 2010</b>
<b>Tr</b>
<b> ờng THPT Phả Lại Môn thi: </b><i><b>Hố Học 11 </b></i>– Thời gian :<i><b>90phút</b></i>
<b>Họ, tên thí sinh:...Lớp... Mã đề thi: 102</b>
<b>Lớp:... Số báo danh:... </b>
<b>Câu 1: </b>Dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. điều kiện để sau phản ứng
đợc lợng kết tủa lớn nhất là:
<b>Câu 2 : </b>Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO2, dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd NaOH, dd HCl.
Hỏi có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng đợc với nhau để tạo Al(OH)3
A. 5 B. 7 C 6 D. kÕt quả khác
<b>Câu 3: </b>Cho 7,56 g Al hoà tan hoàn toàn trong dd HNO3 loÃng thấy thoát ra hỗn hợp X gåm 3 khÝ NO,
N2, vµ N2O cã tØ lệ mol tơng ứng là 2: 3: 6 và dd chỉ chứa một muối. Thể tích hỗn hợp khí X ở đktc là
A. 2,464 lớt B. 2,646 lít C. 2,644 lít D. Kết quả khác
<b>Câu 4 : </b>Cho 17,04 g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Mg, Cu tác dụng hoàn toàn với O2 d thu đợc 26,64
gam hỗn hợp Y. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y cần ít nhất bao nhiêu ml dd chứa hỗn hợp 2 axit HCl
0,6M và H2SO4 0,3 M.
A. 1000 ml B. 100ml C. 500ml D. 200ml
<b>Câu 5: </b>Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol H2SO4 đợc dung dịch A. Thêm 2,6 mol
NaOH nguyên chất vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B. Tính khối lợng kết tủa B
A. 15,6 g B. 25,68 g C. 41,28 g D. 0,64 g
<b>Câu 6 : </b>pH của dung dịch H2SO4 0,0005 M lµ
A. 4 B.2 C. 3 D. 5
<b>Câu 7: </b>Nồng độ mol của dd Ba(OH)2 có pH = 12 là
A. 2.10-2<sub> B. 10</sub>-2 <sub> C. 5. 10</sub>-3<sub> D.5. 10</sub>-2
<b>Câu 8: </b>Trộn 100ml dd H2SO4 1M với 200ml dd KOH 1M . pH của dd thu đợc là
A. 12 B. 11 C. 6 D. 7
<b>Câu 9 : </b>Trộn 1 lít dd A gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,2M với 1 lít dung dịch B gồm NaOH 0,2 M và
Ba(OH)2 0,14 M thu đợc dd C. pH của dd C là:
A. 1 B. 2 C 12 D. 10
<b>Câu 10: </b>Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dới đây, thì trờng hợp nào sinh ra thể tÝch khÝ O2 nhá
nhÊt ( trong cïng ®iỊu kiƯn)
A. KNO3 B.Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3
<b>C©u 11 : </b>Hoà tan hỗn hợp gồm 16 g Fe2O3 và 6,4 g Cu b»ng 300 ml dd HCl 2M. Khi ph¶n ứng xảy ra
hoàn toàn thì khối lợng chất rắn cha bị hoà tan bằng
A. 0 g B. 3,2 g C. 5,6 g D. 6,4 g
<b>Câu 12: </b>Oxi hoá 4,02 gam chất hữu cơ Y chỉ thu đợc 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít CO2 (đktc). Y có
CTDGN là
A. CH2ONa B. NaCO2 C. Na2CO2 D. Na2C2O4
<b>Câu 13 : </b>Khi đốt cháy 1 lít khí (hợp chất hữu cơ) X cần 5 lít khí O2. Sau phản ứng thu đợc 3 lít CO2 và V
lít hơi H2O. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. X có CTPT
A. C2H6 B. C4H10 C C3H8 D.C3H6
<b>Câu 14: </b>Z là hỗn hợp khí gồm hai hiđro cacbon. Đốt cháy hồn tồn 1lít hỗn hợp khí Z thu đợc 2,5 lít
CO2 và 2,5 lít hơi H2O ( thể tích đo ở cùng điều kiện). CTPT của 2 hiđrro cacbon là
A. CH4 vµ C2H6 B. CH4 vµ C2H2
C. C2H6 vµ C4H10 D. C2H4 vµ C3H6
<b>Câu15: </b>Công thức chung của dãy đồng đẳng an ken là
A.
C. CCnnHH2n+22n (n > 3)(n > 1)
B.
D. CCnnHH2n2n-2 (n > 2) (n > 2)
<b>Câu 16 : </b>Khi đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrro cacbon mà ta thu đợc
A. ankin B. Xiclo ankan C. ankađien D. an kan
<b>Câu 17: </b>Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C5H10 là:
A. 4 B. 8 C. 10 D. 5
<b>Câu 18: </b>Số đồng phân mạch vòng ứng với CTPT C4H8 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 19: </b>Số đồng phân ứng với CTPT C4H11N là
A. 7 B. 5 C. 9 D. 8
<b>Câu 20 : </b>Số đồng phân axits- este ứng với CT C4H8O2 là
A. 7 B.5 C. 8
<b>C©u 21: </b>Cho a gam dd H2SO4 x% tác dụng hết với hỗn hợp 2 kim loại Na và Mg (dùng d) thu khí H2 có
khối lợng 0,03a gam. Giá trị của x là:
A. 12,5% B. 15,8% C. 72,7% D. 44,26%
<b>Câu 22 : </b>Dãy nào sau đây đợc xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử
A.
C. Cl. HCl, Cl2, NaCl, HCl, NaF 2, NaF, NaCl
B.
D. ClCl22, HCl, NaCl, NaF , HCl, NaF, NaCl
<b>C©u 23 : </b>Theo bronstet thì các chất và ion NH4+(1), Al3+ (2),C6H5O- (3), S2-(4), Zn(OH)2 (5), K+ (6), Cl-(7)
A.
C.
1,3,5 lµ trung tÝnh
1,2 lµ axÝt
B.
D.
3,4,7 là bazơ
5,6 là axít
<b>Câu 24: </b>Với 6 ion cho dớc đây Mg2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, SO</sub>
42-, CO32-, NO3-. Ngời ta có thể điều chế ba dd có đủ 6
ion, trong đó mỗi dd chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong các loại ion trên. Ba dd nào dới đây là phù hợp
A.
C. (Ba
2+<sub>, SO</sub>
42-), (Mg2+, NO3-), Na+, CO32-)
(Ba2+<sub>, NO</sub>
3-), (Mg2+, CO32-), (Na+, SO42-)
B.
D Ba
2+<sub>, NO</sub>
3-), (Mg2+, SO42-), (Na+, CO32-)
(Ba2+<sub>, CO</sub>
32-), (Mg2+, NO3-), (Na+, SO42-)
<b>Câu 25: </b>Chất nào sau đây khi cho vào nớc không làm thay đổi pH
A. K2CO3 B. (NH4)2SO4 C HCl D. NaNO3
C. 3,5 quỳ tím hố xanh D. Tất cả đều sai
<b>Câu27: </b>Có bao nhiêu loại khí thu đợc khi cho các hoá chất rắn hay dd sau đây phản ứng với nhau Al,
FeS, HCl, NaOH, (NH4)2CO3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>C©u 28 : </b>Cho V lít CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lÝt dd Ba(OH)2 0,015M ta thÊy cã 1,97 gam kết
tủa . Giá trị của V là::
A. 0,224 lớt B1,12 lít C. 0,224 lít hoặc 1,12 lít D. kết quả khác
<b>Câu 29: </b>Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hoà tan hoàn toàn bởi 200ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,1M. Tổng
khối lợng muối thu đợc là::
A. 1,26 g B. 0.2 g C. 1,06 g D. Kết quả khác
<b>Câu 30 : </b>Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào H2O d tạo ra dung
dịch C và giải phóng 0,06 mol H2. Thể tích dd H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:
A. 120 ml B. 30ml C. 1,2 lit D. 0,24 lít
<b>Câu 31: </b>Số đồng phân ứng với CT C5H12 là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<b>Câu 32: </b>Đốt cháy 1 hộp chất hữu cơ A, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 5,5 lít dd Ca(OH)2 0,01 M thu
đ-ợc một kết tủa và 1 dd X. Dung dịch X này có khối lợng lớn hơn khối lợng dd ban đầu là 6,1 g. Lọc kết
tủa, cho tiếp dd Ba(OH)2 d lại thu thêm đợc kết tủa nữ . Tổng khối lợng 2 lần kết tủa là: 14, 365 g. Công
thức của A có dạng
A. CH3O B.C2H6O C. (CH3)nOz D. (CH3)n
<b>Câu 33 : </b>Hoà tan hoàn toàn 62,1 gam kim loại M trong dd HNO3 loãng thu đợc 16,8 lít hỗn hợp X (đktc)
gồm 2 khí khơng màu, khơng hố nâu ngồi khơng khí, tỉ khối của X so với H2 là 17,2. CTPT của muối
tạo thành là
A. Mn(NO3)2 B. Cr(NO3)3 C Cu(NO3)2 D. Al(NO3)3
<b>Câu 34: </b>Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 có cùng nồng độ mol/lit thêm một lợng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100ml dd X cho đến khi phản ứng kết thúc thu đợc chất rắn Y gồm 3 kim
loại. Cho Y vào dd HCl d thu đợc 0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối là:
A. 0,3 M B.0,4M C. 0,42M D. 0,425M
<b>Câu 35: </b> Trộn 100 ml dd MgCl2 1,5 M vào 200 ml dd KOH có pH= 14, thu đợc m gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 8,7g B. 5,8 g C. 11,6 g D. Kết quả khác
<b>Câu 36: </b>Hỗn hợp A gồm Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3.Nung A đến khối lơng không đổi đợc
chÊt r¾n B. ChÊt r¾n B gåm:
A. CaCO3, Na2O B. CaO, Na2O
C. CaCO3, Na2CO3 D. CaO, Na2CO3
<b>Câu 37: </b>Số cặp chất có thể tác dụng đợc với nhau:
1, Zn vào dd CuSO4 2, Cu vào dd AgNO3 3, Zn vào dd MgCl2 4, Al vào dd MgCl2
5, Fe vào dd H2SO4 đặc nguội D, Hg vào dd AgNO3
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
<b>Câu 38: </b>Cho 18,6 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với Clo thì cần dùng 7,84 lít Cl2 (đktc). Hồ tan sản
phẩm vào H2O rồi cho tác dụng với dd NaOH 1M. Thể tích dd NaOH sao cho phản ứng hết để kết tủa nhỏ
nhất là:
A. 1000ml B. 1100ml C. 700ml D. 800 ml
<b>Câu 39 : </b>Sục khí CO2 d vào dd NaAlO2 sÏ cã hiƯn tỵng
A. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó tan ra B. Có kết tủa nhơm cacbonat
C. Cã kÕt tđa Al(OH)3 D. dd vÉn cßn trong st
<b>Câu 40 : </b>Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp Fe và FexOy vào dung dịch HCl d, thì thu đợc 2,24 lít khí
H2 (đktc). Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H2 thì thu đợc 0,2 gam H2O. Cơng thức phân tử FexOy là:
A. Fe2O3 B. FeO C Fe3O4 D. Không xác định
<b>Câu 41: </b>Dung dịch A chứa MgCl2, BaCl2. Cho 200ml dd A tác dụng với dd NaOH d cho ra kết tủa B.
Nung kết tủa B đến khối lợng khơng đổi đợc chất rắn C có khối lợng là 6 gam. Cho 200 ml dd A tác dụng
với dd H2SO4 d cho kết tủa D có khối lợng 46,6 gam. Nồng độ mol của MgCl2 và BaCl2 trong dd A theo
thứ tự trên là:
A. 0,075 M , 0,05M B. 0,5M, 0,75M
C. 0,5M, 0,075M D. 0,75M, 1M
<b>Câu 42: </b>Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M2+<sub> có cấu hình electron của khí hiếm Ar </sub>
A. Ca B. K B. Mg D. Cu
<b>Câu 43 : </b>Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3. Nếu cho 9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd NaOH d
sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho 1 lợng hỗn hợp nh trên tác dụng với dd HCl d sinh ra 7,84 lÝt
H2 (®ktc). Sè gam Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu và thể tích NaOH 2M cần dïng lµ:
A. 1g, 65ml B. 2,7g, 64,7ml C. 1,5g, 64,7ml D. 1,2g, 65ml
<b>Câu 44: </b>Cho 416 gam dd BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36 gam muối sunfat kim loại
M. Sau khi lọc bỏ kết tủa thu đợc 800ml dd muối clorua kim loại X 0,2M. Công thức phân tử muối sunfat
của kim loại X là:
A. Fe2(SO4)3 B. Al2(SO4)3 C. CuSO4 D. Cr2(SO4)3
<b>Câu 45: </b>Để tác dụng hết với 4,64 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160ml dd HCl 1m.
Nếu khử hoàn toàn 4.64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối lợng Fe thu đợc là:
A. 3 B. 2,4 C. 2 D.3,5
<b>Câu 47: </b>Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một chất hữu cơ X cần V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ
hết vào bình đựng dd nớc vơi trong d thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối lợng bình đựng dd nớc vơi
trong tăng 7,1 g. Giá trị của V là:
A. 3,92 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
<b>Câu 48 : </b>Đốt cháy 5,6 g bột Fe thu đợc 7,36 gam hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 thu
đ-ợc V lít hh khí B (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối hỗn hợp khí B so với hiđro là 19. Giá trị của V là
A. 0,896lÝt B. 0,448 lÝt C 0,56 lÝt D. 0,84 lÝt
<b>Câu 49: </b>Cho 50 ml dd X gồm H2SO4 và Cu(NO3)2 phản ứng vừa đủ với 0,14 mol NaOH thu đợc kết tủa
đem nung đến khối lợng không đổi thu đợc 1,6 g chất rắn. Cho 2,4 gam Cu vào dung dịch X trên, sau
phản ứng thu V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B.2,24 lítt C. 0,56 lít D. 0,84 lít
<b>Câu 50 : </b>Hoà tan hết 0,5 mol bột Al trong 19 lít dd HNO3 vừa đủ, thu đợc hỗn hợp 2 khí có tỉ lệ mol NO
và N2O là 2:3. pH của dd HNO3 là:
A. 1,8 B. 1,2 C. 1,5 D. 1