Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.01 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỨ HAI</b> <i>Ngày soạn: 19/9/2010</i>
<i>Ngày dạy: 20/9/2010</i>
Tập đọc
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.
(trả lời được các CH 2, 3, 4, 5)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn để hướng dẫn HS đọc đúng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Tiết 1</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2HS đọc bài: “Trên chiếc bè” trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài chủ điểm và bài học:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>
<i>2.1. GV đọc mẫu toàn bài một lượt. hướng dẫn qua cách đọc.</i>
<i>2.2. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:</i>
<b>a) Đọc từng câu:</b>
- HS nói tiếp nhau đọc từng câu.
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó: hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay
hoay.
<b>b) Đọc từng đoạn trước lớp:</b>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV giúp HS đọc đúng một số câu khó, câu dài.
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới: hồi hộp, ngạc nhiên, loay
hoay.
+ GV cho HS đặt câu với các từ trên.
<b>c) Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>
- Lần lượt từng HS trong nhóm đọc, các HS khác nghe, góp ý.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
<b>d) Thi đọc giữa các nhóm:</b>
- Các nhóm thi đọc.
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
<b>e) Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. </b>
<b>Tiết 2</b>
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
+ Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút? Cuối cùng Mai quyết định ra
sao?
+ Khi biết mình cũng được viết bút mực Mai nghĩ và nói thế nào?
+ Vì sao cơ giáo khen Mai?
* GV: Mai là cô bé tốt bụng, chân thật. Em cũng tiếc khi phải đưa bút cho
bạn mượn, tiếc khi biết cô giáo cũng cho mình viết bút mực mà mình đã cho bạn
mượn bút mất rồi. Nhưng em luôn hành động đúng vì em biết nhường nhịn, giúp
đỡ bạn.
* GV nêu câu hỏi: Câu chuyện này khuyên em điều gì? (Bạn bè phải biết
thương yêu giúp đỡ lẫn nhau).
<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>
- Một vài nhóm thi đọc lại bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt
<i><b>5. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- GV liên hệ, giáo dục HS.
- GV nhận xét giờ học. Khen ngợi những HS đọc tốt, hiểu bài.
- Yêu cầu HS về nhà đọc kỹ truyện, chuẩn bị tốt cho tiết kể chuyện.
TOÁN
<b>38 + 25</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài giải bài toán bằng một phép cộng với các số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: </b>2HS lên bảng đặt tính và tính: 28+6; 48+8
- GV nhận xét ghi điểm
<b> B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> 38+25
<i><b>2. Giới thiệu phép cộng: 38+25</b></i>
<i><b>* GV nêu bài tốn:</b></i>Có 38 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính?
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để rút ra được: 38+25=63
- GV hướng dẫn HS đặt tính và tính theo cột dọc.
<i><b>3.Thực hành:</b></i>
<b> Bài 1: Tính:</b>
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cả lớp làm vào vở. 5HS lên bảng chữa bài.
- GV giúp HS nắm được đâu là số hạng, đâu là tổng trong từng phép tính.
- HS làm bài vào vở.
- 6 em lên bảng làm. Cả lớp và GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc bài toán. GV cho HS nêu tóm tắt sau đó tự làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài. Cả lớp và GV nhận xét, chốt kết quả đúng:
Đoạn đường con kiến đi từ A đến C là: 28+34=62 (dm)
- GV hướng dẫn HS cách làm. HS làm vào vở. 2HS lên bảng chữa bài.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: </b></i>
<b>- </b>GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 1,2,3,4(VBT)
Đạo đức
<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP(Tiết1)</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh thảo luận nhóm hoạt động 2
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> - </b>1HS lên bảng trả lời câu hỏi: Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gì?
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Gọn gàng, ngăn nắp
<b> 2. Hoạt động 1: </b> Hoạt cảnh: Đồ dùng để ở đâu?
<b> </b><i>* Cách tiến hành: </i>Kịch bản(SGV- Trang 28)
<i>-</i> GV chia nhóm, Giao kịch bản để các nhóm chuẩn bị
<i>-</i> Một nhóm lên trình bày hoạt cảnh
<i>-</i> HS thảo luận sau khi xem hoạt cảnh:
<i>+</i>Vì sao Dương khơng tìm thấy cặp và sách vở?
<i>+ </i>Qua trên em rút ra được điều gì?
<i> * GV kết luận:</i> Tính bừa bãi của Dương khiến nhà cửa lộn xộn, làm bạn mất
nhiều thời gian tìm kiếm sách vở, đồ dùng khi cần đến. Do đó các em nên rèn
luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.
<i><b>3. Hoạt động 2:</b></i> Thảo luận,nhận xét về nọi dung tranh
<b> </b><i>* Mục tiêu: </i>Giúp HS biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn
gàng, ngăn nắp.
<i> * Cách tiến hành:</i> Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm:
+ Nhận xét xem nơi học và sinh hoạt của các bạn trong mỗi tranh dẫ gọn
gàng, ngăn nắp chưa? Vì sao?
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
<i><b>4. Hoạt động 3:</b></i> Bày tỏ ý kiến
<b> </b><i>* Mục tiêu: </i>Giúp HS biết đề nghị, biết bày tỏ ý kiến của mình với người
khác
<i> * Cách tiến hành:</i>
- GV nêu tình huống: Bố mẹ xếp cho Nga một góc học tập riêng nhưng mọi
người trong gia đình thường để đồ dùng lên bàn học của Nga.
+ Theo em Nga nên làm gì để giữ cho góc học tập ln gọn gàng, ngăn nắp?
- HS thảo luận.
- Một số HS lên trình bày ý kiến. các HS khác bổ sung ý kiến
<i>* GV kết luận:</i> Nga nên bày tỏ ý kiến, yêu cầu mọi người trong gia đình để
đồ dùng đúng nơi quy định.
<b> 5. Củng cố - dặn dò: - </b>GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm theo bài học. - Nhận xét giờ học.
<b>THỨ BA</b> <i>Ngày soạn: 20/9/2010</i>
<i>Ngày dạy: 21/9/2010</i>
Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- </b>Phiếu bài tập ( Bài 3)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b> 2HS lên bảng đặt tính và tính: 48+25; 58+17
- Cả lớp nhận xét, GV nhận xét, ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> 3. Luyện tập: </b></i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cả lớp làm miệng. GV nhận xét, chốt kết quả đúng, ghi bảng.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV nhắc HS đặt tính thẳng hàng, thẳng cột.
- HS làm vào vở. 5 em lên bảng chữa bài.
<b>Bài 3:</b> HS tự đặt đề toán theo tóm tắt.
- HS nêu cách giải rồi trình bày bài giải vào phiếu học tập.
- GV thu bài chấm, nhận xét, chốt kết quả đúng:
Số cái kẹo cả hai gói có: 28+26=54( cái)
<b>- </b>GV hướng dẫn HS tính tổng của: 28+4, sau đó chọn đáp án thích hợp:C
(32)
<b>- </b>GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 1,2,3(VBT)
- Nhận xét giờ học.
Kể chuyyện<b> </b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
Dựa theo tranh,kể lại được từng đọan câu chuyện Chiếc bút mực (BT1).
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: " Bím tóc đi sam"
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết học.
<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b></i>
<b>a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:</b>
- GV nêu yêu cầu bài.
- HS quan sát từng tranh trong SGK, phân biệt các nhân vật:Mai, Lan, cơ
giáo.
- HS nói tóm tắt nội dung mỗi tranh.
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm.
- GV chỉ định hoặc các nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp.
- Cả lớp và Gv nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện, giọng kể.
<b>b. Kể toàn bộ câu chuyện:</b>
- 2HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
<b> - </b>GV nhắc nhở HS noi gương Mai.
- Dặn HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe.
- GV nhận xét tiết học.
Mỹ thuật
<b>NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết được hình dáng, đặc điểm và vẽ đẹp của một số con vật.
- Biết cách nặn, xé hoặc vẽ các con vật.
- Nặn hoặc vẽ, xé dán được con vật theo ý thích
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Học sinh:</b> Vở tập vẽ, tranh ảnh một số con vật.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hoạt động 1:</b></i> Quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu một số bài nặn, tranh vẽ, xé dán một số con vật và gợi ý để
HS nhận biết:
+ Tên con vật;
+ Hình dáng, đặc điểm con vật;
- GV yêu cầu HS kể một số con vật quen thuộc
<i><b> 3. Hoạt động 2: </b></i>Cách vẽ
- GV cho HS chọn con vật mà em định vẽ.
- HS nhớ lại hình dáng, đặc điểm của con vật.
* GV hướng dẫn HS cách vẽ:
- Vẽ hình dáng con vật sao cho vừa với phần giấy quy định
- Chú ý tạo dáng con vật sao cho sinh động. Có thể vẽ thêm cây cỏ...
- Vẽ màu theo ý thích.
<i><b> 4. Hoạt động 3:</b></i> Thực hành
- GV quan sát, giúp đỡ HS
- HS vẽ bài vào vở.
<i><b> 5. Hoạt động 4:</b></i> Nhận xét, đánh giá.
- HS tự giới thiệu bài vẽ của mình.
- HS nhận xét, đánh giá, tìm ra bài vẽ đẹp.
<i><b> 6. Dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS sưu tầm tranh ảnh các con vật. Tìm và xem tranh dân gian.
<b>CHÍNH TẢ</b>
(Tập chép)<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b> I. Mục đích, u cầu:</b>
- chép chính xác,trình bày đúng bài chính tả (SGK)
- Làm được BT2; BT3a
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: dỗ em, ăn giỗ, dịng sơng,
rịng rã
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
<i><b>2. Hướng dẫn tập chép:</b></i>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị :</b>
- GV đọc bài trên bảng.
- 3HS nhìn bảng đọc lại bài chép.
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả:
+ Tìm những chỗ có dấu phẩy trong đoạn văn?
- HS tập viết vào bảng con những từ ngữ khó: Mai, Lan, bút mực,quên, mượn
<b>b. HS chép bài vào vở:</b>
- GV lưu ý HS cách chép và cách trình bày bài.
<b>c. Chấm, chữa bài:</b>
- GV đọc lại bài để HS soát lại và tự chữa lỗi.
- GV thu bài chấm, nhận xét.
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
<b> Bài tập 1: </b>
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- 3HS lên bảng làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào giấy nháp.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:t<b>ia</b> nắng, đêm khu<b>ya</b>, cây m<b>ía</b>
<b>Bài tập 2 </b>
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập. Nhiều HS đọc kết quả trước lớp.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:x<b>ẻng</b>, đ<b>èn</b>, kh<b>en</b>, th<b>ẹn</b>.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả.
- Dặn HS về nhà luyện viết.
Thể dục:
<b>CHUYỂN ĐỔI ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC.</b>
<b>ÔN 4 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Ôn 4 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn. Yêu cầu thực hiện từng động tác
tương đối chính xác
- Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành vịng trịn và ngược lại. Yêu cầu
thực hiện động tác tương đối chính xác và nhanh, trật tự.
<b> II. Địa điểm, phương tiện:</b>
- Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
- Phương tiện: 1 cái còi và kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: </b></i>
- GV tập trung HS, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Khởi động: Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
<i><b> 2. Phần cơ bản: </b></i>
- GV hướng dẫn HS cách chuyển.
- HS chuyển.
* Tập bài thể dục phát triển chung:
- Ôn 4 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn: 2 lần( 2x8 nhịp)
* Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ
- GV tổ chức cho HS chơi, thi đua giữa các tổ.
<i><b>3. Phần kết thúc: </b></i>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà ôn bài thể dục
<b>THỨ TƯ: </b> <b> </b> <b> Ngày soạn: 20/9/2010</b>
<i>Ngày dạy: 22/9/2010</i>
Tập đọc
<b>MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.
- Bước đầu biết sử dụng muc sách để tra cứu. (Trả lời được các CH 1, 2, 3, 4)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một tập truyện thiếu nhi có mục lục.
- Bảng phụ viết sẵn 2 dịng trong mục lục để hướng dẫn HS cách đọc .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 3HS đọc ba đoạn của bài: "Chiếc bút mực", trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>
<i>2.1. GV đọc mẫu toàn bài một lượt. hướng dẫn qua cách đọc.</i>
<i>2.2. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:</i>
<b>a) Đọc từng mục:</b>
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng trong mục lục. Đọc theo thứ tự từ trái sang
phải.
VD: Một.// Quang Dũng.//Mùa quả cọ.// Trang 7.
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó: quả cọ, Quang Dũng, Phùng
Quán, vương quốc, cổ tích.
<b> b) Đọc từng mục trong nhóm:</b>
- Lần lượt từng HS trong nhóm đọc, các HS khác nghe, góp ý.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
- GV giúp HS nắm được nghĩa các từ được chú giải cuối bài: mục lục, tuyển
tập, tác phẩm, tác giả, hương đồng cỏ nội, vương quốc.
<b>c) Thi đọc giữa các nhóm:</b>
<b> 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
- GV hướng dẫn HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng mục, trả lời các câu hỏi:
+ Tuyển tập này có những truyện nào?
+ Truyện " Người học trò cũ" ở trang nào?
+ Truyện " Mùa quả cọ" ở trang nào?
+ Mục lục sách dùng để làm gì?
* GV hướng dẫn HS tập tra mục lục sách: Tiếng Việt 2, tập một- tuần 5:
- 1 HS đọc lại mục lục tuần 5 theo từng cột hàng ngang:
( Tuần- Chủ điểm- Phân môn- Nội dung- Trang)
- Cả lớp thi hỏi đáp nhanh về từng nội dung trong mục lục.
<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>
- Một vài nhóm thi đọc lại bài.
- GV nhắc HS đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt
- GV liên hệ, giáo dục HS.
- GV nhận xét giờ học. Khen ngợi những HS đọc tốt, hiểu bài.
- Yêu cầu HS về nhà thực hành tra mục lục để hiểu qua nội dung sách trước
khi đọc sách.
Tốn
<b>HÌNH CHỮ NHẬT- HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một miếng bìa có dạng hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Vẽ hình (SGK) lên bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra vở bài tập của HS
<b> B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2</b>. <b>Giới thiệu hình chữ nhật:</b></i>
- GV đưa một số hình có dạng hình chữ nhật rồi giới thiệu: Đây là hình chữ
nhật.
- GV vẽ hình chữ nhật lên bảng, ghi tên hình và chọn tên hình.
- HS tự ghi tên vào hình thứ ba rồi đọc.
<b>3. Giới thiệu hình tứ giác:</b>
<b>- </b>GV giới thiệu như giới thiệu hình chữ nhật
* Sau khi giới thiệu xong, GV cho HS liên hệ trên mặt bàn, bảng đen, bìa
sách, khung ảnh,...có dạng hình chữ nhật, hình tứ giác.
<b> 3. Thực hành:</b>
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS cách nối.
- Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng chữa bài, đọc tên các hình.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng:
a. Hình chữ nhật ABDE b.Hình tứ giác MNPQ
<b>Bài 2: </b>GV u cầu HS nhận dạng hình, tơ màu vào hình tứ giác có trong mỗi
hình. Sau đó rút ra nhận xét:
a. Có 1 hình tứ giác
b. Có 2 hình tứ giác
<b>Bài 3:</b> GV yêu cầu HS tự kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có số hình theo đề bài
SGK
- GV hướng dẫn HS ghi chữ vào hình.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: </b></i>
<b>- </b>GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 1,2,3(VBT)
- Nhận xét giờ học.
Luyện từ và câu
<b>TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng với từng sự vật và nắm
được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết viết hoa tên
riêng Việt Nam (BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
- Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
- 1HS đặt và trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm
- 1 HS đặt và trả lời câu hỏi về: tuần, ngày trong tuần, thứ
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài tập 1:</b> <i>(Miệng)</i>
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài: So sánh các từ
- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
+ Các từ ở cột 1 là tên chung, không viết hoa: sông, núi, thành phố, học sinh.
+ Các từ ở cột 2 là tên riêng của một dịng sơng, ngọn núi, một thành phố hay
một người nên phải viết hoa: Cửu Long, Ba Đình, Huế, Phú Bình
- 5 HS đọc thuộc lòng nội dung cần ghi nhớ:
<b>Bài tập 2:</b> <i>(Viết)</i>
- 1HS đọc yêu cầu bài: Viết tên hai bạn trong lớp, tên một dịng sơng ở địa
phương em .
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài: Viết đúng chính tả, viết hoa chữ cái đầu
- HS làm vào vở bài tập. Một số em đọc trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
<b>Bài tập 3:</b> <i>(Viết)</i>
- 1HS đọc yêu cầu bài: Đặt câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì) là gì? để giới
thiệu về trường em, làng em, mơn học u thích.
- GV giúp HS hiểu u cầu của bài.
- HS làm vào vở bài tập. 2HS làm vào bảng phụ. Cả lớp và GV nhận xét,
chốt lại lời giải đúng.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những HS học tốt.
Thủ công
<b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI(Tiết 1)</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các
nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu máy bay đuôi được gấp bằng giấy màu.
- Quy trình gấpmáy bay đi rời có hình minh hoạ cho từng bước gấp.
- Giấy màu, giấy nháp, bút màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b></i>
- GV giới thiệu mẫu gấp,máy bay đuôi rời, gợi ý cho HS nhận xét về hình
dáng, các phần của máy bay
- GV mở dần mẫu gấp cho đến khi trở lại dạng ban đầu để HS quan sát.
<i><b>3. GV hướng dẫn mẫu:</b></i>
<b>Bước 1: </b>Cắt tờ giấy hình vng thành 1 hình chữ nhật và một hình vng
<b>Bước 2:</b> Gấp đầu và cánh máy bay.
<b>Bước 3:</b> Làm thân và đi máy bay.
<b>Bước 4: </b>Làm máy bay hồn chỉnh và sử dụng.
- GV mở phần đầu và cánh máy bay ra, cho thân máy bay vào trong, gấp trở
lại như cũ được máy bay hoàn chỉnh.
- Bẻ đuôi máy bay ngang sang hai bên, sau đó cầm vào chỗ giáp giữa thân và
cánh máy bay rồi phóng chếch lên khơng trung.
<b>4. HS gấp đầu và cánh máy bay:</b>
* GV gọi 2HS thao tác lại các bước gấp.
- GV tổ chức cho HS gấp bằng giấy nháp.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học, khen những HS gấp đúng.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau: giấy màu, kéo, thước, bút chì.
<b>THỨ NĂM</b> : <i>Ngày soạn:22/9/2010</i>
<i>Ngày dạy: 23/9/2010</i>
Tốn:
<b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Bài tốn về nhiều hơn.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- </b>7 quả cam bằng giấy
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra vở bài tập của HS.
<b> - </b>Nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: "</b></i> Bài toán về nhiều hơn"
<i><b>2</b>.</i> <i><b>Giới thiệu bài toán về:"</b><b> nhiều hơn"</b></i>
- HS quan sát trên bảng: + Hàng trên có 5 quả cam
+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả cam.
- GV giải thích: Tức là hàng dưới đã có như hàng trên(5 quả) rồi thêm 2 quả
nữa( gài tiếp 2 quả bên phải)
- GV cho HS nhắc lại bài toán(SGK)
- HS nhìn vào hình vẽ nêu phép tính giải:
Số quả cam ở hàng dưới: 5+2=7( quả )
- GV trình bày bài giải lên bảng.
<i><b>3. Luyện tập - thực hành:</b></i>
<b> Bài 1:</b>
- 1HS đọc đề bài. Cả lớp tập ghi tóm tắt.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- HS tìm cách giải.
- Cả lớp làm vào vở. 1HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt kết quả đúng: Số bông hoa Bình có:
4+2=6( bông hoa)
- GV hướng dẫn HS giải bài toán.
- GV giải thích: từ "cao hơn" ở bài toán được hiểu như là"nhiều hơn"
- Cả lớp làm vào vở. 1HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng: Chiều cao của Đào là:
95+3=98(cm)
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: </b></i>
<b>- </b>GV chốt lại nội dung bài. Nhắc lại cách giải bài toán " nhiều hơn"
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 1,2,3(VBT)
- Nhận xét giờ học.
Tự nhiên xã hội
<b>CƠ QUAN TIÊU HÓA</b>
- Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh
vẽ hoặc mơ hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa phóng to và các phiếu rời ghi tên các cơ quan
tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.
- Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> 2HS lên bảng trả lời câu hỏi:
+ Làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
<b> - </b>GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV cho HS chơi trò chơi: " Chế biến thức ăn". Kết thúc trị
chơi, GV hỏi: Em học được gì qua trị chơi này? Đặt vấn đề vào bài
<i><b>2. Hoạt động 1:</b></i> Quan sát và chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ.
<i>* Mục tiêu:</i> Nhận biết được đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa.
<i>* Cách tiến hành:</i>
<b>Bước 1: L</b>àm việc theo cặp
- 2 HS quan sát hình 1- SGK- sơ đồ ống tiêu hóa
- Đọc chú thích và chỉ vị trí của miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già,
hậu môn trên sơ đồ.
- HS thảo luận câu hỏi: Thức ăn sau khi vào miệng, được nhai nuốt rồi đi
đâu?
<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp:
- GV treo hình vẽ ống tiêu hóa phóng to lên bảng- gọi 2 HS lên bảng phát
cho mỗi em 3 tờ phiếu rời viết tên các cơ quan của ống tiêu hóa và yêu cầu các
em gắn vào hình.
- 1 HS lên chỉ và nói về dường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa
<i><b>3. Hoạt động 2:</b></i> Quan sát, nhận biết các cơ quan tiêu hóa
<i>* Mục tiêu:</i> Nhận biết trên sơ đồ và nói tên cơ quan tiêu hóa
<i>* Cách tiến hành:</i>
<b>Bước 1: </b>GV giảng giải: Q trình tiêu hóa thức ăn như trên cịn có sự tham
gia của các dịch tiêu hóa: tuyến nước bọt, gan, túi mật, tụy...
<b>Bước 2: </b>GV yêu cầu HS quan sát hình 2 và chỉ đâu là tuyến nước bọt, gan,
túi mật, tụy
+ Kể tên các cơ quan tiêu hóa?
* GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm: miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,
ruột già và các tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt, gan, tụy.
4. Hoạt động 3: Trò chơi: Ghép chữ vào hình
<i>* Mục tiêu:</i> Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa
<i>* Cách tiến hành:</i>
<b>Bước 1: </b>Phát cho mỗi nhóm một bộ tranh gồm hình vẽ các cơ quan tiêu
hóa( tranh câm), các phiếu rời ghi tên các cơ quan tiêu hóa
<b>Bước 2: </b>GV yêu cầu HS gắn chữ vào bên cạnh các cơ quan tiêu hóa cho
đúng.
<b>Bước 3:</b> Các nhóm dán sản phẩm lên bảng.
- GV cùng HS khen ngợi những nhóm làm đúng, làm nhanh
<i>*GV kết luận:</i>
<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV cho HS làm bài tập để chốt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
Chímh tả
(Nghe - viết)<b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu đầu bài Cái trống trường
em.
- Làm được BT2a/ b, hoặc BT3a/ b, hoặc BT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
- Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: chia quà, đêm khuya
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
<i><b>2. Hướng dẫn nghe - viết:</b></i>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b> : - GV đọc bài chính tả.
- 3HS đọc lại bài .
- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài chính tả:
+ Hai khổ thơ này nói gì?
+ Có mấy dấu câu? Là những dấu gì?
+ Có bao nhiêu chữ phải viết hoa? Vì sao?
- HS tập viết vào bảng con những từ ngữ khó: trống, nghỉ, ngẫm nghĩ
<b>b. GV đọc, HS viết bài vào vở:</b>
- GV lưu ý HS cách trình bày bài.
<b>c. Chấm, chữa bài:</b>
- GV đọc lại bài để HS soát lại và tự chữa lỗi.
- GV thu bài chấm, nhận xét.
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>Bài tập 1: Phân biệt i/iê</b>
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- 3HS lên bảng thi làm đúng, làm nhanh vào bảng phụ, cả lớp sửa bài theo lời
giải đúng
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng: ch<i>i</i>u, ch<i>iề</i>u, nh<i>iê</i>u
<b>Bài tập 2: Phân biệt im/iêm</b>
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập. Nhiều HS đọc kết quả trước lớp.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ Tiếng có vần <i>im</i>: tìm, kìm, chim, phim, lim, mỉm....
+ Tiếng có vần <i>iêm</i>: tiêm, kiệm, hiếm, chiếm....
<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà luyện viết.
Thể dục
<b>ĐỘNG TÁC BỤNG. CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG</b>
<b> THÀNH ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ôn động tác: vươn thở, tay, chân, lườn. Học động tác bụng. Yêu cầu thực
hiện từng động tác tương đối chính xác.
- Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vịng trịn và ngược lại. u
cầu thực hiện đọng tác nhanh, trật tự.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
- Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
- Phương tiện: 1 cái còi .
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: </b>(<b>6 phút</b>)</i>
- GV tập trung HS, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Khởi động: Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
<i><b>2. Phần cơ bản: (17 phút)</b></i>
* Chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn và ngược lại: 4 lần.
- Cho HS quay thành hàng dọc và từ hàng dọc chuyển thành vòng tròn.
- HS đứng lại, quay mặt vào trong tâm để tập thể dục.
* Học động tác bụng: 4 lần( 2x8 nhịp)
* Ôn 5 động tác: 3 lần( 2x8 nhịp)
- GV nhận xét, sửa sai.
* Trò chơi: Qua đường lội
- GV hướng dẫn cách chơi, HS chơi thử.
- GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.
<i><b>3. Phần kết thúc: (7 phút).</b></i>
- Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài, cho HS thu nhỏ vòng tròn.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà ôn 5 động tác.
<b>THỨ SÁU: </b> <i>Ngày soạn: 23/9/2010</i>
<i>Ngày dạy: 24/9/2010</i>
Tập làm văn
<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI.</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- dưa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầu biết
tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).
- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) đựoc tên các bài tập đọc
trong tuần đó (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
- Vở bài tập
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- </b>GV kiểm tra VBT của HS
<b> B. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b> - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b> Bài tập 1:</b> <i>(Miệng)</i>
- 1HS đọc yêu cầu bài: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài:
+ Quan sát kĩ từng tranh.
+ Đọc lời nhân vật trong tranh, sau đó đọc các câu hỏi cuối mỗi tranh để trả
lời câu hỏi.
+ Cuối cùng xem xét lại 4 tranh và 4 câu trả lời.
- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
<b>Bài tập 2:</b> <i>(Miệng)</i>
- 1HS đọc yêu cầu bài: Đặt tên cho câu chuyện.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
- GV kết luận những tên hợp lí:
VD: Khơng vẽ lên tường, Đẹp mà không đẹp, Bức vẽ, Bảo vệ của công...
<b>Bài tập 3:</b> <i>(Viết)</i>
- 1HS đọc yêu cầu bài: Đọc mục lục các bài tuần 6. Viết tên các bài tập đọc
trong tuần ấy.
- HS mở mục lục sách Tiếng Việt 2, tìm tuần 6.
- 4 HS đọc tồn bộ nội dung tuần 6.
- 2 HS chỉ và đọc các bài tập đọc trong tuần.
- HS làm vào vở bài tập. GV chấm, chữa bài.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i> - GV chốt lại nội dung bài. Nhắc HS tập tra mục lục
sách.
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những HS học tốt.
Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống
khác nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- </b>Phiếu bài tập ghi nội dung bài toán 1
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra VBT của HS.
<b> - </b>Nhận xét, đánh giá.
<b> B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> 2. Luyện tập:</b></i>
<b> Bài 1: : </b>GV phát phiếu học tập cho HS<b>.</b>
- 2 HS đọc lại bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- HS giải bài vào phiếu. 1 em lên bảng chữa bài ( dán phiếu to lên bảng)
- GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng:
Số bút chì trong hộp: 6+2=8( bút chì).
<b>Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt</b>
- GV cho HS nhìn vào tóm tắt, nêu bài tốn.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- HS giải bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng: Bình có: 11+3=14( bưu ảnh).
GV gợi ý cho HS tính độ dài đoạn thẳng CD, sau đó thực hành vẽ đoạn thẳng
CD: 10+2=12(cm)
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: </b></i>
<i><b> - </b></i>GV chốt lại nội dung bài.
- Nhắc lại cách giải bài toán" nhiều hơn"
- Nhận xét giờ học.
Âm nhạc
<b>ÔN TẬP BÀI HÁT XOÈ HOA</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Một vài động tác múa đơn giản
- Nhạc cụ và băng nhạc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Ôn tập bài hát<i> Xoè hoa</i>
- Hát luân phiên theo nhóm
- Cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Hướng dẫn cho HS biểu diễn trướ lớp. (Đơn ca, tốp ca)
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hát kết hợp với trò chơi
*<i> Trò chơi 1: </i>Nghe gõ tiết tấu đốn câu hát trong bài
<i>* Trị chơi 2 : </i>Hát giai điệu của bài theo các nguyên âm ( o, a, u, i )
<b>Cũng cố và dặn dò</b>
<b>-</b> Cho mỗi tốp HS lên biểu diễn
- Về nhà múa hát cho ba me xem.
<b> </b>
Tập viết
<b>CHỮ HOA: D</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần).
<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>- Mẫu chữ cái viết hoa <i>D</i> đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ly.
- Vở tập viết
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: -</b> Cả lớp viết lại chữ cái viết hoa đã học: C
- 1HS nhắc lại câu viết ứng dụng ở bài trước: Chia ngọt sẻ bùi.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>2.</b><b>Hướng dẫn viết chữ cái hoa:</b></i>
<b>a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ D</b>
- GV giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét trên bìa chữ mẫu về: Độ cao, số nét,
- GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS tập viết chữ <i>D</i> 2 lượt. GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
<i><b>3.</b><b>Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng</b>:</i>
<b>a. Giới thiệu câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh</b>
- 1HS đọc câu ứng dụng.
- HS nêu cách hiểu: Dân có giàu thì nước mới mạnh
<b>b. HS quan sát mẫu chữ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét:</b>
- Độ cao của các chữ cái.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
- GV viết mẫu chữ <i>Dân</i> trên dòng kẻ.
<b>c. Hướng dẫn HS viết chữ Dân vào bảng con.</b>
- HS tập viết chữ <i>Dân</i> 2 lượt. GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
<i><b>4.</b><b>Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết:</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết: Viết theo mẫu quy định.
<b> 5. Chấm, chữa bài:</b>
<i><b> -</b></i>GV thu bài chấm, nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<i><b>6. Củng cố - dặn dò</b>:</i>
- GV nhận xét chung về tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp.
<i>Hoạt động tập thể</i>:
<b>SINH HOẠT SAO</b>
<b>I.u cầu: </b>
- Tạo khơng khí vui vẻ, thoải mái sau một tuần học căng thẳng.
- HS nêu cao tinh thần phê và tự phê trước tập thể.
- Nắm được kế hoạch tuần tới.
<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>1. Ca múa hát tập thể:</b> </i>
- HS ra sân tập hợp đội hình 3 hàng dọc.
- Hát bài <i>“Vịng trịn”</i> để chuyển đội hình thành vịng trịn.
- Hát bài <i>“Năm cánh sao vui”</i>.
- Các sao viên điểm danh bằng tên.
- Sao trưởng kiểm tra vệ sinh.
- Các sao viên tự nhận xét ưu điểm và khuyết điểm.
- Sao trưởng nhận xét, đánh giá. GV nhận xét, biểu dương từng sao.
<i><b>2. Nhiệm vụ tuần tới:</b></i>
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những thiếu sót.
- Ổn định nề nếp, sĩ số lớp học.
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp, chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ.
- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Thi đua học tốt giữa các tổ, nhóm.