Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Giáo dục hướng nghiệp 11 (bộ môn Tin học văn phòng) - Bài 26: Sử dụng các hàm lôgic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Ngày soạn: Ngày dạy:. 10/01/2016 22/02/2016. Tuần 21. Bài Lý thuyết - Thực hành. Lý thuyết: 01 tiết Thực hành: 03 tiết. § BÀI 26: SỬ DỤNG CÁC HÀM LÔGIC A. Mục tiêu bài học: Kiến thức: - Hiểu mục đích sử dụng và các nhập một vài hàm lôgic phổ biến. Kỹ năng: - Thực hiện được các tính toán có điều kiện với các hàm lôgic. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học. - HS: Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG THẦY CỦA TRÒ Hoạt động 1 (2’): Ổn định lớp - Điểm danh Điểm danh trực tiếp HS báo cáo. Hoạt động 2 (8’): Kiểm tra bài cũ Gọi một HS lên trả lời Một HS thực hiện. và thao tác trên máy. Gọi HS khác bổ sung Các HS khác nghe (nếu cần). và bổ sung bài cho Đánh giá, cho điểm bạn. HS GV gợi ý HS trả lời các cấu hỏi giai đoạn phân tích yêu cầu lập trang tính. Hoạt động 3 (10’): I. VÍ DỤ VỀ TÍNH TOÁN CÓ ĐIỀU KIỆN Kiểm tra sự tồn tại nghiệm của phương trình GV đặt ra các yêu cầu ax2+bx+c=0. về tính toán có điều kiện như tính kết quả thi, tính xếp loại của HS cần phải dùng các hàm logic. GV minh họa chi tiết bằng ví dụ bên.. HS tìm hiểu về yêu cầu khi cần dùng hàm có điều kiện.. Hoạt động 4 (25’): II. CÁC HÀM LÔGIC THÔNG DỤNG - Khi cần trả về 1 giá trị (kết quả) trong trường GV diễn giải. HS ghi. hợp n kết quả ta dùng hàm lôgic. - Các phép so sánh: GV diễn giải và minh Ký tự Ý nghĩa Ví dụ HS ghi. họa. = <>. GV: Nguyễn Văn Long. Bằng nhau Khác nhau. A1=B2 A1<>B3. Lop11.com. GV cần lưu ý việc -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). > >= < <=. Lớn hơn Lớn hơn hoặc bằng Nhỏ hơn Nhỏ hơn hoặc bằng. Tuần 21. dùng ký tự sai cho các phép so sánh (><, ≠, =<, =>) → thủ thuật: viết ký tự theo thứ tự nói!. A1>B4 A1>=B5 B4<B2 B5<=B2. 1. Hàm IF: + Thực hiện tính toán với hai công thức khác nhau, phụ thuộc vào việc thỏa mãn hay không thỏa mãn một điều kiện nhất định nào đó. + Điều kiện được được phát biểu dưới dạng một phép so sánh có thể nhận một trong hai giá trị: đúng (khi điều kiện được thỏa mãn) hoặc sai (khi điều kiện không thỏa mãn). a/. Công dụng: Hàm if trả về giá trị đúng khi điều kiện đúng, ngược lại trả về giá trị sai. b/. Cú pháp: =IF(Điều kiện,Trị đúng,Trị sai) Trong đó: - Điều kiện là một biểu thức so sánh. - Trị đúng, trị sai có thể là dữ liệu số, dãy ký tự, địa chỉ ô, công thức,… Nếu dãy ký tự là một chuỗi (văn bản) phải được nhập vào giữa cặp dấu ngoặc kép. c/. Sử dụng hàm IF đơn: Nếu chỉ có hai điều kiện và cho ra hai kết quả tương ứng, khi đó ta chỉ dùng một hàm IF với cú pháp như nêu trên. Ví dụ 3:. d/. Sử dụng hàm IF lồng nhau: Nếu có n điều kiện và cho ra n kết quả tương ứng, khi đó ta phải dùng n-1 hàm IF với cú pháp như sau: =IF(Đk1,Tđ1,IF(Đk2,Tđ2,IF(…),Tsn) Ví dụ 4. GV lấy ví dụ 3 (Kết quả trúng tuyển) để phát vấn: ? Điểm xét tuyển được như thế nào. HS trả lời: Nếu MƯT là A thì ĐXT = Tổng ĐT + 4. Nếu MƯT là B thì ? Có mấy điều kiện để ĐXT = Tổng ĐT + tính ĐXT → Tóm tắt 2 ĐK Có 2 đk Nếu A thì bằng TĐT + 4, ngược ? ĐK được phát biểu lại thì TĐT + 2 ở dạng phép so sánh Phép so sánh bằng gì. (=) ? Lập hàm IF như thế nào (cho thí sinh thứ nhất) =IF(C5="A";(D5+4);(D5+2 )). ? Sao chép công thức cho các thí sinh theo quy tắc nào (địa chỉ sử dụng trong công Theo quy tắc 1 thức là loại địa chỉ (địa chỉ tương đối) nào?) GV phân tích ba điều kiện cho ví dụ 4 → hướng dẫn HS lập hàm IF lồng nhau. Gợi ý để HS lập trang HS thực hiện trên tính bằng cách thêm các bảng phụ để tham chiếu máy tính. các điều kiện tổng quát hơn.. GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Tuần 21. 2. Hàm SUMIF a/. Công dụng: Hàm Sumif tính tổng các ô GV dùng VD 5 để đặt thỏa tiêu chuẩn (hay điều kiện). vấn đề: b/. Cú pháp: ? Tính số vé từng loại =SUMIF(Cột_so_sánh,Tiêu_chuẩn,Cột_lấy_tổng) bán ra tại khối ô Trong đó: O9:O11 - Cột_so_sánh: là một khối (trên một cột) → liên quan khối ô có các ô chứa dữ liệu “tiêu chuẩn” cần so sánh. J9:J21 (Chứa các loại - Tiêu_chuẩn: là tiêu chuẩn so sánh. vé – cột so sánh) và - Cột_lấy_tổng: là khối (trên một cột) có khối ô K9:K21 (Chứa các ô tương ứng cần lấy tổng. số lượng vé tương Ví dụ 5: ứng bán ra – cột lấy tổng) ? Tương tự cho việc tính Thành tiền tại khối ô P9:P11. GV thực hiện lập công thức tính → phân tích vì sao phải dùng địa chỉ tuyệt đối.. HS nghe. HS thực hiện lập công thức tính cho các ô còn lại.. Tiết 2,3,4 Hoạt động 5 (125’): THỰC HÀNH 1. Nội dung thực hành: Thực hiện bài tập 1,2,3 trang 189,190/SGK. 2. Tiến trình thực hiện: - Khởi động Excel. Mở trang tính mới . - Sử dụng hàm IF, SUMIF và các hàm đã biết để thực hiện tính toán. - Lưu bảng tính và kết thúc Excel. 3. Đánh giá: - Về thời gian thực hiện bài. - Về thao tác: Sử dụng hàm IF, SUMIF đúng cú pháp và chính xác. Sử dụng địa chỉ thích hợp để có thể sao chép công thức.. Yêu cầu HS cho biết tiến trình thực hành trên máy vi tính Quan sát HS thực hành. Lưu ý HS cách trình bày bảng tính sao cho cân đối, hài hoà. Có biện pháp uốn nắn những HS yếu kém. Đánh giá bài thực hành của HS.. HS thực hành các thao tác trên máy tính theo tiến trình thực hành. HS tự đánh giá bài thực hành về quy trình thực hành, thời gian…. Hoạt động 6 (10’): Củng cố, dặn dò Củng cố lại kiến thức đã học. GV củng cố lại kiến Dặn dò HS về nhà thực hành tiếp các bài còn lại. thức đã học. HS nghe Duyệt của Lãnh đạo. Duyệt của Tổ trưởng. Người soạn. Nguyễn Văn Long GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -3-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Tuần 21. D. Đánh giá – Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×