Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

gogo's 32: The yellow kite is hers

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD &ĐT Quảng Trạch Đề thi giao lu toán tuổi thơ</b>
<b> Năm học 2007 - 2008</b>


<i><b>Bài 1 : ( 3đ )</b></i>


a) So sánh hai phân số 3


7 và
5


9 bằng 3 cách kh¸c nhau.


b) Tìm số có hai chữ số sao cho khi lấy số đó chia cho cả 2, 3, 4, 5 đều d 1.
<i><b>Bài 2 : (4đ )</b></i>


Cho A = 1 + 3 + 5 + ... + 2007
B = 2 + 4 + 6 + ... + 2008
a) So sánh A và B


b) Tính A + B
<i><b>Bài 3: ( 3đ)</b></i>


Nam i hỏi tỏo cho ông Bắc. Ông giao hẹn : cứ hái đợc 2 kg táo sẽ đợc lấy 2 quả,
hái 4 kg táo sẽ đợc lấy 8 quả, hái 8 kg táo sẽ đợc lấy 32 quả. Cuối buổi, Nam hái
đợc 6 kg táo. Vậy, Nam lấy đợc mấy quả táo ?


<i><b>Bµi 4 : (5đ) </b></i>


Trong một phòng thi Toán tuổi thơ ngêi ta thÊy r»ng sè häc sinh nam b»ng 8


15



số học sinh nữ. Sau một giờ làm bài, có một số học sinh nữ làm xong bài và xin ra
ngoài. Lúc này trong phòng có số học sinh nam b»ng 2


3 sè häc sinh n÷ . Hái có


mấy bạn nữ đi ra ngoài ?
<i><b>Bài 5 : ( 5đ)</b></i>


Hình vuông ABCD nằm ngoài hình tròn R1 và nằm trong hình tròn R2 (nh hình
vẽ).


a) So sánh diện tích hình tròn R1 và hình tròn R2.


b) Tớnh din tớch hình trịn R1 và R2 biết đờng chéo hình vng ABCD bằng
20 cm.




A B


C D
...HÕt ...


Ngời ra đề
Nguyễn Bình Tài


Híng dÉn chÊm


<i><b>Bµi 1 : </b></i>



a) Cách 1 : Quy đồng mẫu số : 3


7 <b>= </b>


27
63
¿❑




<b> ; </b> 5


9 =


35
63
¿❑




. V×
27
63
¿❑



<b> <</b>


35


63


¿❑


<b>, </b>nªn<b> </b> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cách 2 : Quy đồng tử số : 3


7 <b>= </b>


15
35
¿❑




<b> ; </b> 5


9 =


15
27
¿❑




. V×
15
35


¿❑



<b> <</b>


15
27


¿❑


<b>, </b>nªn<b> </b> 3


7 <b> < </b>
5
9


Cách 3 : So sánh phần bù: 3


7 <b> = </b>1<b>- </b>


4
7
¿❑




<b> ; </b> 5


9 = 1 -


4


9 . V×


4
7
¿❑



<b> ></b>


4


9 <b>, </b>nªn
3
7 <b> < </b>


5
9


b) Gọi số đó là ab

<b>. </b>

Theo bài ra ta thấy :


ab chia cho 5 d 1, nên b = 1 hoặc b = 6
ab chia cho 2 d 1, nªn ab lỴ. VËy b = 1


Sè <i>a</i>1 chia cho 3 d 1, nªn <i>a</i>0 chia hÕt cho 3, hay a + 0 chia hÕt cho 3.
VËy a = 3 hc a = 6 hc a = 9


31 : 4 = 7, d 3 ( lo¹i)
61 : 4 = 15, d 1 ( chän)


91 : 4 = 22, d 3 ( loại)
Vậy, số cần tìm là 61


<i><b>Bài 2 :</b></i>
a) Tính A :


A là tổng một dÃy số lẻ liên tiếp, khoảng cách các số hạng liền nhau là 2.
Số số hạng của A là : 2007<i></i>1


2 + 1 = 1004 (sè h¹ng)


Chia ra 1004 : 2 = 502 (cặp)


Mỗi cặp bằng 1 + 2007 = 3 +2005 = 5 + 2003 =...= 2008
A = 2008 x 502


*Tính B :


B là tổng một dÃy số chẵn liên tiếp, khoảng cách các số hạng liền nhau là 2.
Số số hạng của B là : 2008<i></i>2


2 + 1 = 1004 (sè h¹ng)


Chia ra 1004 : 2 = 502 (cặp)


Mỗi cặp bằng 2 + 2008 = 4 +2006 = 6 + 2004 =...= 2010
B = 2010 x 502 = 2008 x 502 + 1004


VËy A = B - 1004
b) Tõ c©u a, ta cã :



A + B = (2008 x 502) x 2 + 1004
= 2008 x 1004 + 1004
= 2009 x 1004 = 2017036 


<i><b>Bµi 3</b></i><b> : </b>Ta thÊy :
2 x2 : 2 = 2
4x 4 : 2 = 8
8x8 : 2 = 32


Nh vậy, số táo mà Nam đợc lấy sẽ tính theo quy luật : lấy số kg táo hái đợc nhân
với chính nó rồi chia cho 2. Kết quả chính là số quả táo đợc lấy.


Số táo Nam đợc lấy là :
6 x 6 : 2 = 18 (qu)


<i><b>Đáp số : 18 quả táo </b></i>


<i><b>Bài 4 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8


15<i>−a</i> =


2
3 =


2<i>x</i>4
3<i>x</i>4 =



8
12


Suy ra : 15 - a = 12
a = 15 - 12


a = 3


Vậy, có 3 bạn nữ đi ra ngoài


<i><b>Bài 5 :</b></i>


a) Gäi a là cạnh, S là diện tích của hình vuông ABCD.
Diện tích hình vuông ABCD (tính theo cạnh) là :


S = a x a ( đơn vị diện tích)


Theo bài ra, ta có bán kính của hình tròn R1 là
<i>a</i>


2




Diện tích hình tròn R1 là :


<i>a</i>
2




x


<i>a</i>
2




x 3,14 = a x a x 3,14 : 4 (®vdt)
= S x 3,14 : 4 ( ®vdt)


Diện tích hình vng ABCD (tính theo đờng chéo) là :
S = ADxBC


2 (đvdt)


Theo bài ra, ta có bán kính của hình tròn R2 là AD


2 =
BC


2


Diện tích hình tròn R2 là :


AD
2 x



BC


2 x 3,14 =


ADxBC


2 x


3<i>,</i>14


2 (®vdt)


= S x 3,14 : 2(đvdt)


Vậy, diện tích hình tròn R2 gấp 2 lần diện tích hình tròn R1
b) Từ câu a, ta có bán kính hình tròn R2 bằng :


20 : 2 = 10 ( cm)
DiƯn tÝch h×nh tròn R2 là :
10 x10 x 3,14 = 314 (cm2<sub>)</sub>


</div>

<!--links-->

×