Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

HNCNVC NĂM HỌC 2015-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.07 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>





Thứ hai, ngày tháng năm
<b> Tập đọc </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>A. Tập đọc :</b>


<i>1.</i> <i><b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b><b> : </b></i>


<b>-</b> Đọc trôi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ có vần khó : khuỷu tay,
<i><b>nghuệch ra, các từ ngữ có âm, vần, thanh học sinh địa phương dễ phát</b></i>
âm sai và viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa phương : từng chữ, nổi
<i><b>giận, phần thưởng, trả thù, cổng, ..., các từ phiên âm tên người nước</b></i>
ngồi : Cơ-rét-ti, En-ri-cơ


<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
<b>-</b> Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật ( nhân vật “tôi”


[ En-ri-cô ], Cô-rét-ti, bố của En-ri-cô )
<i>2.</i> <i><b>Rèn kĩ năng đọc hiểu</b><b> : </b></i>


<b>-</b> Nắm được nghĩa của các từ mới : kiêu căng, hối hận, can đảm.
<b>-</b> nắm được diễn biến của câu chuyện.


<b>-</b> Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện : phải biết nhường nhịn bạn,
<i><b>nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử khơng tốt với bạn.</b></i>
<b>B. Kể chuyện :</b>



<i>1.</i> <i><b>Rèn kó năng nói</b><b> : </b></i>


<b>-</b> Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.


<b>-</b> Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể cho
phù hợp với nội dung.


<i>2.</i> <i><b>Reøn kó năng nghe</b><b> : </b></i>


<b>-</b> Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.


<b>-</b> Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp được lời kể của bạn.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1. <i><b>GV :</b><b> tranh minh hoạ theo SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần</b></i>
hướng dẫn.


2. <i><b>HS</b><b> : SGK.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Khởi động : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2. Bài cũ : ( 4’ ) Đơn xin vào Đội</b></i>
<b>-</b> GV gọi học sinh đọc bài Đơn xin vào Đội
<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Phần đầu đơn viết những gì ?
+ Ba dịng cuối đơn viết những gì ?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm



<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : ( 2’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên treo tranh minh hoạ bài tập đọc và hỏi :
+ Tranh vẽ những ai ?


<b>-</b> Giáo viên : hôm nay cô kể cho các em câu chuyện
về hai bạn Cơ-rét-ti và En-ri-cơ. Hai bạn chỉ vì một
chuyện nhỏ mà cáu giận nhau, nhưng lại rất sớm làm
lành với nhau. Điều gì khiến hai bạn sớm làm lành
với nhau, giữ được tình bạn ? Chúng ta sẽ tìm hiểu
qua bài : “Ai có lỗi ?”


<b>-</b> Ghi bảng.


 <b>Hoạt động 1 : luyện đọc ( 15’ )</b>
<i><b>GV đọc mẫu toàn bài</b></i>


<b>-</b> Chú ý giọng đọc đọc của từng nhân vật :


+ Giọng nhân vật “tôi” [ En-ri-cô ] : ở đoạn 1
đọc chậm rãi, nhấn giọng các từ : nắn nót, nguệch
<i><b>ra, nổi giận, càng tức, kiêu căng.</b></i>


+ Đọc nhanh, căng thẳng hơn ở đoạn 2, nhấn
giọng các từ : trả thù, nay, hỏng hết, giận đỏ mặt. Lời
Cô-rét-ti bực tức.



+ Trở lại chậm rãi, nhẹ nhàng ở đoạn 3 khi
En-ri-cô hối hận, thương bạn, muốn xin lỗi bạn, nhấn
mnh các từ : lắng xuống, hối hận, …


+ Ở đoạn 4 và 5, nhấn giọng các từ : ngạc
<i><b>nhiên, ngây ra, ôm chầm, … </b></i>Lời Cô-rét-ti dịu dàng.
Lời bố En-ri-cô nghiêm khắc.


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc kết</b></i>
<i><b>hợp giải nghĩa từ.</b></i>


<b>-</b> GV hướng dẫn học sinh : đầu tiên luyện đọc từng
câu, bài có 32 câu, các em nhớ bạn nào đọc câu đầu
tiên sẽ đọc ln tựa bài, có thể đọc liền mạch lời của
nhân vật có xen lời dẫn chuyện


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> 2 học sinh đọc


<b>-</b> Học sinh quan sát
<b>-</b> Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Giáo viên gọi từng dãy đọc hết bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét từng học sinh về cách phát âm,
cách ngắt, nghỉ hơi.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từng
đoạn : bài chia làm 5 đoạn.



 <b>Đoạn 1 :</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 1.


<b>-</b> Giáo viên viết vào cột luyện đọc : “Cô-rét-ti,
<i><b>En-ri-cô”</b></i>


<b>-</b> Gọi học sinh đọc.


+ En-ri-cơ nghĩ Cơ-rét-ti vừa được nhận phần
thưởng nên có thái độ như thế nào ?


<b>-</b> Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ :
+ Kiêu căng nghĩa là gì ?
 <b>Đoạn 2 :</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 2.
 <b>Đoạn 3 :</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 3.


+ Khi cơn giận lắng xuống, En-ri-cô cảm
thấy như thế nào ?


<b>-</b> Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ :
+ Hối hận nghĩa là gì ?


+ Vì sao En-ri-cô không dám xin lỗi
Cô-rét-ti ?



<b>-</b> Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ :
+ Can đảm nghĩa là gì ?
 <b>Đoạn 4 :</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 4.


+ Khi Cô-rét-ti làm lành En-ri-cơ, thì thái độ
của En-ri-cơ như thế nào ?


<b>-</b> Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ :
+ Ngây nghĩa là gì ?
 <b>Đoạn 5 :</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 5.


<b>-</b> Giáo viên gọi tiếp học sinh đọc từng đoạn.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc nhỏ tiếp nối : 1 em đọc,
1 em nghe


<b>-</b> Giáo viên gọi từng tổ đọc.


<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại đoạn 1.
<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại đoạn 2


<b>-</b> Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2 lượt
bài.


<b>-</b> Cá nhân



<b>-</b> Cá nhân, Đồng thanh.
<b>-</b> Kiêu căng


<b>-</b> Học sinh đọc phần chú giải.


<b>-</b> Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2 lượt
bài


<b>-</b> Khi côn giận lắng xuống, En-ri-cô
cảm thấy hối hận.


<b>-</b> Học sinh đọc phần chú giải


<b>-</b> En-ri-cô không dám xin lỗi
Cô-rét-ti vì En-ri-cơ khơng đủ can
đảm.


<b>-</b> Học sinh đọc phần chú giải
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Khi Cơ-rét-ti làm lành En-ri-cơ,
thì thái độ của En-ri-cô ngạc nhiên,
ngây ra một lúc


<b>-</b> Học sinh đọc phần chú giải
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> 3 học sinh đọc.



<b>-</b> Học sinh đọc theo nhóm đơi.
<b>-</b> Mỗi tổ đọc 1 đoạn tiếp nối.
<b>-</b> Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> Cho cả lớp đọc lại đoạn 1, 2, 3.


 <b>Hoạt động 2 : hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 1 và 2, hỏi :


+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên gì ?
+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 3, thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi :


+ Vì sao En-ri-cô hối hận, muốn xin lỗi
Cô-rét-ti ?


<b>-</b> Gọi học sinh 3 nhóm trả lời


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 4 và hỏi :
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?
+ Em đốn Cơ-rét-ti nghĩ gì khi chủ động làm
lành với bạn ? Hãy nói một, hai câu ý nghĩ của
Cô-rét-ti ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 5 và hỏi :
+ Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào ?
+ Lời trách mắng của bố có đúng khơng ? Vì
sao ?



<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm trả lời câu


<b>( 18’ )</b>


<b>-</b> Học sinh đọc thầm.
<b>-</b> En-ri-cô và Cô-rét-ti.


<b>-</b> Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay
vào En-ri-cô làm En-ri-cô viết
hỏng. En-ri-cô giận bạn để trả thù
đã đẩy Cô-rét-ti, làm hỏng hết
trang viết của Cô-rét-ti.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm, thảo luận
nhóm đơi.


<b>-</b> Học sinh trả lời : sau cơn giận,
En-ri-cơ bình tĩnh lại, nghĩ là
Cơ-rét-ti khơng cố ý chạm vào khuỷu
tay mình. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ,
cậu thấy thương bạn, muốn xin lỗi
bạn nhưng không đủ can đảm.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh tự do phát biểu suy nghĩ
của mình…


 <i><b>Tại mình vơ ý. Mình phải</b></i>
<i><b>làm lành với En-ri-cô.</b></i>



 <i><b>En-ri-cô là bạn của mình.</b></i>
<i><b>Khơng thể để mất tình bạn.</b></i>


 <i><b>Chắc En-ri-cơ tưởng mình</b></i>
<i><b>chơi xấu cậu ấy.</b></i>


 <i><b>En-ri-cơ rất tốt. Cậu ấy tưởng</b></i>
<i><b>mình cố tình chơi xấu. mình phải</b></i>
<i><b>chủ động làm lành.</b></i>


<b>-</b> Bố mắng : En-ri-cơ là người có
lỗi, đã khơng chủ động xin lỗi bạn
lại giơ thước doạ đánh bạn.


<b>-</b> Lời trách mắng của bố rất đúng vì
người có lỗi phải xin lỗi trước.
En-ri-cơ đã khơng có đủ can đảm để
xin lỗi bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hoûi :


+ Theo em, mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?
<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh trả lời


<b>-</b> Giáo viên chốt :


 <i><b>En-ri-cơ đáng khen vì cậu biết ân hận, biết</b></i>
<i><b>thương bạn, khi bạn làm lành, cậu cảm động ơm</b></i>
<i><b>chầm lấy bạn.</b></i>



 <i><b>Cơ-rét-ti đáng khen vì cậu biết quý trọng tình</b></i>
<i><b>bạn và rất độ lượng nên đã chủ động làm lành với</b></i>
<i><b>bạn.</b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm cả bài, thảo luận
nhóm đơi và trả lời :


+ Câu chuyện này nói lên điều gì ?


<b>-</b> Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ
tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi
trót cư xử khơng tốt với bạn.


Kể chuyện
 <b>Hoạt động 3 : luyện đọc lại ( 17’ )</b>
<b>-</b> Giáo viên chọn đọc mẫu đoạn 2 và lưu ý học sinh về
giọng đọc ở các đoạn.


<b>-</b> Giáo viên chia học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm
3 học sinh, học sinh mỗi nhóm tự phân vai : En-ri-cơ,
Cơ-rét-ti, bố En-ri-cô.


<b>-</b> Giáo viên uốn nắn cách đọc cho học sinh. Chú ý :
 <i><b>Tơi đang nắn nót viết từng chữ thì Cơ-rét-ti</b></i>
<i><b>chạm khuỷu tay vào tơi / làm cho cây bút nguệch ra</b></i>
<i><b>một đường rất xấu.//</b></i>


 <i><b>Tơi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì</b></i>
<i><b>cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi</b></i>


<i><b>Cô-rét-ti, nhưng khơng đủ can đảm..</b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho 2 nhóm thi đọc truyện theo vai


<b>-</b> Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân và
nhóm đọc hay nhất.


 <b>Hoạt động 4 : hướng dẫn kể từng</b>
<b>đoạn của câu chuyện theo tranh. ( 20’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên nêu nhiệm vụ : trong phần kể chuyện
hôm nay, các em hãy quan sát và dựa vào 5 tranh
minh họa, tập kể từng đoạn của câu chuyện : <i><b>“Ai có</b></i>
<i><b>lỗi ?” một cách rõ ràng, đủ ý.</b></i>


<b>-</b> Gọi học sinh đọc lại yêu cầu bài


<b>-</b> Giaùo viên cho học sinh quan sát 5 tranh trong SGK
nhẩm kể chuyện ( phân biệt En-ri-cô mặc áo xanh,


<b>-</b> Học sinh chia nhóm và phân vai.


<b>-</b> Học sinh các nhóm thi đọc.
<b>-</b> Bạn nhận xét.


<b>-</b> <b>Dựa vào các tranh sau, kể lại</b>
<b>từng đoạn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cô-rét-ti mặc áo nâu )



<b>-</b> Giáo viên treo 5 tranh lên bảng, gọi 5 học sinh tiếp
nối nhau, kể 5 đoạn của câu chuyện.


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp nhận xét mỗi bạn sau khi kể
xong từng đoạn với yêu cầu :


 <b>Về nội dung : kể có đúng u cầu chuyển</b>
lời của En-ri-cơ thành lời của mình khơng ? Kể có đủ
ý và đúng trình tự khơng ?


 <b>Về diễn đạt : Nói đã thành câu chưa ?</b>
Dùng từ có hợp khơng ?


 <b>Về cách thể hiện : Giọng kể có thích hợp,</b>
có tự nhiên khơng ? Đã biết phối hợp lời kể với điệu
bộ, nét mặt chưa ?


<b>-</b> Giáo viên khen ngợi những học sinh có lời kể sáng
tạo.


 <b>Củng cố : ( 2’ )</b>
<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Em học được điều gì qua câu chuyện này ?
<b>-</b> Giáo viên giúp học sinh nhận thức đúng lời khuyên
của câu chuyện :


<i><b>+ Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau.</b></i>


<i><b>+ Bạn bè phải yêu thương nhau, nghó tốt về</b></i>


<i><b>nhau.</b></i>


<i><b>+ Phải can đảm nhận lỗi khi cư xử không tốt</b></i>
<i><b>với bạn</b></i>


<b>-</b> Giáo viên : qua giờ kể chuyện, các em đã thấy : kể
chuyện khác với đọc truyện. Khi đọc, em phải đọc
chính xác, khơng thêm, bớt từ ngữ. Khi kể, em khơng
nhìn sách mà kể theo trí nhớ. để câu chuyện thêm hấp
dẫn, em nên kể tự nhiên kèm điệu bộ, cử chỉ …


<b>-</b> Giáo viên giáo dục tư tưởng : câu chuyện : “Ai có
<i><b>lỗi ?” cho chúng ta thấy phải biết nhường nhịn bạn,</b></i>
<i><b>nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử</b></i>
<i><b>khơng tốt với bạn.</b></i>


<b>-</b> Học sinh kể tiếp nối.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh trả lời


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh kể hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/ Mục tiêu : </b>



<i><b>1. Kiến thức</b><b> : giúp học sinh :</b></i>


<b>-</b> Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang
hàng chục hoặc sang hàng trăm )


<b>-</b> Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép trừ.
<i><b>2. Kĩ năng</b><b> : học sinh tính nhanh, đúng, chính xác</b></i>


<i><b>3. Thái độ</b><b> : Yêu thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>GV : đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ bài tập</b></i>
<i><b>HS : vở bài tập Toán 3.</b></i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động : </b></i>
<i><b>2. Bài cũ : </b></i>


<b>-</b> GV sửa bài tập sai nhiều của HS
<b>-</b> Nhận xét vở HS


<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : Trừ các số có ba chữ</b>
<b>số ( có nhớ một lần ) </b>


 <b>Hoạt động 1 : giới thiệu phép trừ</b>


<b>432 - 215 </b>


- GV viết phép tính 432 – 215 = ? lên bảng
- Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc


- u cầu học sinh suy nghĩ và tự thực hiện phép tính
trên.


- Nếu học sinh tính đúng, Giáo viên cho học sinh nêu
cách tính, sau đó Giáo viên nhắc lại để học sinh ghi
nhớ.


- Nếu học sinh tính khơng được, Giáo viên hướng
dẫn học sinh :


+ Ta bắt đầu tính từ hàng nào ?
+ 2 trừ 5 được khơng ?


<b>-</b> hát


<b>-</b> Học sinh theo dõi


<b>-</b> 1 học sinh lên bảng đặt tính, học
sinh cả lớp thực hiện đặt tính vào
bảng con.


<b>+</b>
<b></b>


<b>-432</b>


<b>215</b>
<b>217</b>


 2 không trừ
được 5, lấy 12
trừ 5 bằng 7,
viết 7 nhớ 1.


 1 thêm 1
bằng 2, 3 trừ 2
bằng 1, viết 1.


 4 trừ 2 bằng
2, viết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV : 2 không trừ được 5 nên ở đây ta thực hiện
giống như bài phép trừ số có hai chữ số cho một chữ
số, có nhớ.


+ Bạn nào có thể thực hiện trừ các đơn vị với
nhau ?


- Giáo viên giảng : khi thực hiện trừ các đơn vị, ta đã
mượn 1 chục của hàng chục, vì thế trước khi thực hiện
trừ các số chục cho nhau, ta phải trả lại 1 chục đã
mượn.


Có 2 cách trả :


<i><b>Giữ ngun số chục của số bị trừ, sau đó ta</b></i>


<i><b>cộng thêm 1 chục vào số chục của số trừ. Cụ thể ta</b></i>
<i><b>lấy 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.</b></i>


<i><b>Ta bớt 1 chục ở số bị trừ rồi trừ các chục</b></i>
<i><b>cho nhau. Cụ thể ta lấy 3 bớt 1 bằng 2, 2 trừ 1 bằng 1,</b></i>
<i><b>viết 1.</b></i>


+ Hãy thực hiện trừ các số trăm với nhau.
+ Vậy 432 – 215 bằng bao nhiêu ?


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách tính


 <b>Hoạt động 2 : giới thiệu phép trừ</b>
<b>627 - 143 </b>


- GV viết phép tính 627 – 143 = ? lên bảng
- Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc


- u cầu học sinh suy nghĩ và tự thực hiện phép tính
trên.


- Giáo viên tiến hành các bước tương tự như trên.
- Giáo viên lưu ý học sinh :


<i><b>Phép tính 432 – 215 = 217 là phép trừ có</b></i>
<i><b>nhớ một lần ở hàng chục.</b></i>


<i><b>Phép tính 627 – 143 = 484 là phép cộng có</b></i>
<i><b>nhớ một lần ở hàng trăm.</b></i>



 <b>Hoạt động 3 : thực hành </b>
 <b> Bài 1 : tính</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài


<b>-</b> GV : ở bài này cô sẽ cho các con chơi một trò chơi
mang tên : “Hạ cánh”. Trước mặt các con là sân bay
Tân Sơn Nhất và sân bay Nội Bài, có các ơ trống để


<b>-</b> 2 khơng trừ được 5


<b>-</b> 2 không trừ được 5, mượn 1
chục của 3 chục thành 12, 12 trừ 5
bằng 7, viết 7 nhớ 1


<b>-</b> Nghe giảng và cùng thực hiện
trừ các số chục cho nhau : 1 thêm 1
bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1


<b>-</b> 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
<b>-</b> 432 – 215 = 217
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Hoïc sinh theo dõi


<b>-</b> 1 học sinh lên bảng đặt tính, học
sinh cả lớp thực hiện đặt tính vào
bảng con.



<b>+</b>
<b></b>


<b>-627</b>
<b>143</b>
<b>484</b>


 7 trừ 3 bằng
4, viết 4


 2 không trừ
được 4, lấy 12 trừ
4 bằng 8, viết 8
nhớ 1.


 1 thêm 1 bằng
2, 6 trừ 2 bằng 4,
viết 4.


<b>-</b> HS đọc.
<b>-</b> HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

máy bay đậu, các con hãy thực hiện phép tính sau đó
cho máy bay mang các số đáp xuống chỗ đậu thích
hợp. Lưu ý các máy bay phải đậu sao cho các số thẳng
cột với nhau. Bây giờ mỗi tổ cử ra 3 bạn lên thi đua
qua trị chơi.


- Lớp Nhận xét về cách trình bày và cách tính của
bạn



- GV gọi HS nêu lại cách tính
- GV Nhận xét


<b> Bài 2 : </b>


- GV gọi HS đọc đề bài
<b>-</b> GV hỏi :


+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
- Giáo viên kết hợp ghi tóm tắt


650 cm


? cm 27 cm


- Yêu cầu HS làm bài
- GV Nhận xét


<b> Bài 3 : Giải bài tốn theo tóm tắt sau :</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc phần tóm tắt
<b>-</b> GV hỏi :


+ Bạn Hoa và bạn Bình có bao nhiêu con tem ?
+ Trong đó Bạn Hoa có bao nhiêu con tem?
+ Bài tốn hỏi gì ?



+ Dựa vào tóm tắt đặt một đề toán ?
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b> GV cho HS cử đại diện 2 dãy lên thi đua sửa bài
<b>-</b> Nhận xét.


<b> Bài 4 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S</b>
<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu bài


<b>-</b> GV hướng dẫn : bài này có 4 phép tính đã ghi kết
quả, các em hãy tính lại kết quả của mỗi phép tính rồi


<b>-</b> Lớp nhận xét về cách đặt tính
và kết quả phép tính


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> HS đọc.


<b>-</b> Một đoạn dây điện dài 650 cm,
người ta cắt đi 245 cm.


<b>-</b> Hỏi đoạn dây điện còn lại dài
bao nhiêu xăngtimet ?


<b>-</b> HS laøm baøi


<b>-</b> HS thi đua sửa bài
<b>-</b> Học sinh nêu
<b>-</b> HS đọc.



<b>-</b> Baïn Hoa và bạn Bình có 348
con tem.


<b>-</b> Trong đó Bạn Hoa có 160 con
tem.


<b>-</b> Bài tốn hỏi bạn Bình có bao
nhiêu con tem ?


<b>-</b> Học sinh đặt một đề toán
<b>-</b> HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ghi Đ, S vào ô trống cho phù hợp.


<b>-</b> Cho học sinh làm bài và sửa bài bằng bảng Đ, S


- 237
16
0
17
7


- 682
25
6
42
6


- 555


44
11
5


- 555
44
51
1


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu lại cách tính đối với các
phép tính sai.


<b>-</b> GV Nhận xét, tuyên dương


<b>-</b> Học sinh làm bài và sửa bài bằng
bảng Đ, S


<b>-</b> Học sinh nêu
<b>-</b> Lớp nhận xét


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị : bài 5 : luyện tập


Thứ ba, ngày tháng năm
<b>Tự nhiên xã hội </b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>



<i><b>1. Kiến thức</b><b> : giúp HS biết nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng.</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kĩ năng</b><b> </b><b> : Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ</b></i>
hấp.


<b>3.</b> <i><b>Thái độ :</b><b> HS có ý thức giữ sạch mũi, họng.</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên : các hình trong SGK, bảng phụ </b>
<b>-</b> <b>Học sinh : SGK.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động : ( 1’) </b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp đứng dậy, hai tay chống hông,
chân mở rộng bằng vai. Sau đó Giáo viên hơ : “Hít –
thở” và u cầu học sinh thực hiện động tác hít sâu –
thở ra theo hô.


<i><b>2. Bài cũ : ( 4’ ) Nên thở như thế nào ?</b></i>


<b>-</b> Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Tại sao ta nên thở bằng mũi và không nên thở bằng
miệng ?



<b>-</b> Khi được thở ở nơi có khơng khí trong lành bạn
cảm thấy như thế nào ?


<b>-</b> Nêu cảm giác của bạn khi phải thở khơng khí có
nhiều khói, bụi ?


<b>-</b> Khơng khí trong lành thường thấy ở đâu ?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<b>-</b> Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : ( 1’)</b>


<b>-</b> Giáo viên : Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu
qua bài : “ Vệ sinh hô hấp”


<b>-</b> Ghi bảng.


 <b>Hoạt động 1 : thảo luận nhóm ( 12’ )</b>
 <i><b>Mục tiêu </b><b> : Nêu được ích lợi của việc tập thở</b></i>


<i><b>buổi sáng.</b></i>


 <i><b> Cách tiến hành :</b></i>


 <b>Bước 1 : Làm việc theo nhóm</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2, 3
trang 8 SGK và hỏi :



+ Tranh 1 vẽ hai bạn đang làm gì ?
+ Tranh 2 vẽ bạn học sinh đang làm gì ?
+ Tranh 3 vẽ bạn học sinh đang làm gì ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thảo luận và trả lời các câu
hỏi :


+ Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi ích gì ?
+ Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch
mũi, họng ?


 <b>Bước 2 : Làm việc cả lớp</b>


<b>-</b> Giáo viên đưa ra bảng phụ ghi nội dung câu trả lời,
yêu cầu đại diện mỗi nhóm cử 1 học sinh lên thi đua
sửa bài.


<b>Đánh dấu x vào  trước câu trả lời đúng nhất</b>
<i><b>a) Tập thở buổi sáng có lợi gì ?</b></i>


 Buổi sáng sớm không khí thường trong lành,
chứa nhiều khí ơ-xi, ít khói, bụi, …


<b>-</b> HS quan sát và trả lời


<b>-</b> Tranh 1 vẽ hai bạn đang tập thể
dục.


Tr



<b>-</b> anh 2 vẽ bạn học sinh đang
dùng khăn lau sạch mũi.


<b>-</b> Tranh 3 vẽ bạn học sinh đang
súc miệng bằng nước muối.


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Thở sâu vào sáng sớm sẽ hít thở được khơng khí
sạch, hấp thu được nhiều khí ơ-xi vào máu và thải
được nhiều khí các-bơ-níc ra ngồi qua phổi


 Cả hai ý trên


<i><b>b) Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ</b></i>
<i><b>sạch mũi, họng ?</b></i>


 Cần lau sạch mũi


 Súc miệng bằng nước muối lỗng hoặc các loại
nước sát trùng khác.


 Cả hai ý treân


<b>-</b> Sau mỗi câu trả lời, Giáo viên cho học sinh các
nhóm khác bổ sung.


<b>-</b> Giáo viên chốt ý : Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi
cho sức khỏe vì :



 <i><b>Buổi sáng sớm có khơng khí thường trong lành,</b></i>
<i><b>ít khói, bụi …</b></i>


 <i><b>Sau một đêm nằm ngủ, khơng hoạt động, cơ thể</b></i>
<i><b>cần được vận động để mạch máu lưu thơng, hít thở</b></i>
<i><b>khơng khí trong lành và hơ hấp sâu để tống được</b></i>
<i><b>nhiều khí Các- bơ- níc ra ngồi và hít được nhiều khí</b></i>
<i><b>Ơ-xi vào phổi.</b></i>


 <i><b>Hằng ngày cần lau sạch mũi và súc miệng bằng</b></i>
<i><b>nước muối để tránh bị nhiễm trùng các bộ phận của</b></i>
<i><b>cơ quan hô hấp trên.</b></i>


<b>-</b> Giáo viên nhắc nhở học sinh nên có thói quen tập
thể dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh mũi, họng.


 <b>Hoạt động 2 : làm việc với SGK ( 21’ )</b>
<i><b> Mục tiêu : </b><b>Kể ra những việc nên làm và</b></i>
<i><b>không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp. </b></i>


<i><b> Cách tiến hành :</b></i>


 <b>Bước 1 : làm việc theo nhóm đơi</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các hình trang
9 SGK


<b>-</b> Gọi học sinh đọc phần yêu cầu của kí hiệu kính lúp
<b>-</b> Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu câu hỏi lẫn nhau



+ Tranh vẽ gì ?


+ Chỉ và nói tên các việc nên làm và khơng
nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


 <b>Bước 2 : Làm việc cả lớp</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi một số học sinh lên trình bày. Mỗi
học sinh phân tích, trả lời 1 bức tranh.


<b>-</b> Giáo viên chốt ý :


<b>-</b> Học sinh khác lắng nghe, bổ
sung


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> HS quan sát
<b>-</b> Cá nhân
H


<b>-</b> ọc sinh làm việc theo nhóm đôi


<b>-</b> Học sinh trả lời. Học sinh khác
lắng nghe, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <b>Tranh 4 : hai bạn nhỏ đang chơi bi gần đường.</b>
Các bạn nhỏ không nên chơi bi ở đây vì gần đường có
nhiều xe cộ qua lại, có nhiều khói, bụi ảnh hưởng xấu


đến cơ quan hơ hấp.


 <b>Tranh 5 : các bạn chơi nhảy dây trong sân</b>
trường. Đây là việc nên làm vì trong sân trường có
nhiều cây xanh, khơng khí thống đãng, trong lành,
nhảy dây cũng là một cách vận động cơ thể.


 <b>Tranh 6 : hai chú thanh niên đang hút thuốc lá</b>
trong phịng có hai bạn nhỏ. Khói thuốc lá có hại cho
cơ quan hơ hấp, vì vậy không nên hút thuốc lá, hai
bạn nhỏ cũng không nên ở trong phịng có nhiều khói
thuốc lá.


 <b>Tranh 7 : các bạn học sinh đang dọn dẹp lớp</b>
học, bạn nào cũng đeo khẩu trang. Đây là việc nên
làm vì vệ sinh lớp học thường xun thì khơng khí
trong lớp sẽ thoáng đãng, trong lành. Khi dọn vệ sinh
đeo khẩu trang sẽ ngăn được các chất bụi bẩn bay vào
mũi, họng.


 <b>Tranh 8 : các bạn học sinh đang đi chơi trong</b>
công viên. Đây là việc nên làm vì vườn hoa, cơng
viên … là những nơi có khơng khí trong lành, vào chơi
ở những nơi có khơng khí trong lành, vào chơi ở
những nơi này chúng ta sẽ được hít thở bầu khơng khí
ấy.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm, yêu cầu
học sinh :



+ Liên hệ thực tế trong cuộc sống, kể ra
những việc nên làm và có thể làm được để bảo vệ và
giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


+ Nêu những việc các em có thể làm ở nhà và
xung quanh khu vực nơi các em sống để giữ cho bầu
khơng khí ln trong lành.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nối tiếp nhau nêu các việc
nên làm và không nên làm. Giáo viên ghi các việc
này lên bảng.


<b>-</b> Cho cả lớp đọc lại các việc trên.
<i><b> Kết Luận: </b></i>


 <i><b>Không nên ở trong phịng có người hút thuốc</b></i>
<i><b>lá, thuốc lào ( vì trong khói thuốc lá, thuốc lào có</b></i>
<i><b>nhiều chất độc ) và chơi đùa ở nơi có nhiều khói bụi.</b></i>


<b>-</b> Học sinh thảo luận và trả lời
<b>-</b> <b>Các việc nên làm :</b>


 <i><b>Giữ vệ sinh nhà ở, trường lớp,</b></i>
<i><b>môi trường xung quanh.</b></i>


 <i><b>Đeo khẩu trang khi tham gia</b></i>
<i><b>công tác dọn vệ sinh, khi đến</b></i>
<i><b>những nơi có bụi bẩn. </b></i>


 <i><b>Đổ rác đúng nơi quy định.</b></i>


 <i><b>Tập thể dục và tập thở hằng</b></i>
<i><b>ngày.</b></i>


 <i><b>Luôn giữ sạch mũi và họng.</b></i>
<b>-</b> <b>Các việc không nên làm :</b>


 <i><b>Để nhà cửa, trường lớp bẩn</b></i>
<i><b>thỉu, bừa bộn.</b></i>


 <i><b>Đổ rác và khạc nhổ bừa bãi</b></i>
 <i><b>Hút thuốc lá</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Khi quét dọn, làm vệ sinh lớp học, nhà ở cần phải</b></i>
<i><b>đeo khẩu trang.</b></i>


 <i><b>Luôn quét dọn và lau sạch đồ đạc cũng như</b></i>
<i><b>sàn nhà để bảo đảm khơng khí trong nhà ln trong</b></i>
<i><b>sạch khơng có nhiều bụi ….</b></i>


 <i><b>Tham gia tổng vệ sinh đường đi, ngõ xóm,</b></i>
<i><b>khơng vứt rác, khạc nhổ bừa bãi, …</b></i>


<i><b>nhiều khói, bụi</b></i>
 <i><b>Lười vận động.</b></i>


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> Thực hiện tốt điều vừa học.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.



Chuẩn bị : bài 4 : Phòng bệnh đường hơ hấp


<b>Chính tả</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>
<i><b>1.</b></i>


<i><b> </b><b> </b><b> Kiến thức</b><b> </b><b> : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn : chữ đầu câu viết hoa,</b></i>
chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào một ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.
<i><b>2.</b></i>


<i><b> </b><b> </b><b> Kĩ năng </b><b> : Nghe - viết chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi ?. Chú ý viết đúng tên</b></i>
riêng người nước ngoài.


<b>-</b> Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh
hưởng của địa phương : s / x, ăn / ăng


<b>-</b> Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch hay vần uyu.
<i><b>3.</b></i>


<i><b> </b><b> </b><b> Thái độ</b><b> : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt </b></i>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<b>-</b> <b>GV : bảng phụ viết nội dung bài tập ở BT3</b>
<b>-</b> <b>HS : VBT</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1. Khởi động</b><b> : ( 1’ )</b></i>
<i><b>2. Bài cũ</b><b> : ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ : ngọt
<i><b>ngào, ngao ngán, cái đàn – đàng hoàng, hạn hán –</b></i>


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>hạng nhất.</b></i>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>-</b> Nhận xét bài cũ


<i><b>3. Bài mới</b><b> :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : ( 1’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên : trong giờ chính tả hơm nay cơ sẽ hướng
dẫn các em :


 Nghe - viết chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi
<i><b>? </b></i>


 Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm, vần
dễ viết lẫn : s / x, ăn / ăng.


 Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch hay
vần uyu.


 <b>Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh</b>


<b>nghe viết ( 20’ )</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </b></i>


<b>-</b> Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.
<b>-</b> Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội dung nhận
xét đoạn văn sẽ chép. Giáo viên hỏi :


+ Đoạn này chép từ bài nào ?
+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?


 <b>Câu 1 : Cơn giận lắng xuống</b>
 <b>Câu 2 : Tôi … hối hận</b>


 <b>câu 3 : Chắc là … tôi thật</b>


 <b>Câu 4 : Tôi nhìn cậu … giúp mẹ </b>
 <b>Câu 3 : Còn lại</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?
+ Đoạn văn nói điều gì ?


+ Tìm tên riêng viết trong bài chính tả.


+ Nhận xét về cách viết tên riêng.


<b>-</b> Học sinh nghe Giáo viên đọc
<b>-</b> 2 – 3 học sinh đọc


<b>-</b> Đoạn này chép từ bài Ai có lỗi ?
<b>-</b> Tên bài viết từ lề đỏ thụt vào 4
ơ.


<b>-</b> Đoạn văn có 5 câu


<b>-</b> Học sinh đọc


<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu chấm.
<b>-</b> Chữ đầu câu viết hoa.


<b>-</b> En-ri-cô ân hận khi bình tĩnh lại.
Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn
xin lỗi bạn nhưng khơng đủ can
đảm.


<b>-</b> Cô-rét-ti


<b>-</b> Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt
dấu gạch nối giữa các chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> Giáo viên nói thêm : đây là tên riêng của người
nước ngoài nên cách viết đặc biệt.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng


khó, dễ viết sai : Cơ-rét-ti, khuỷu tay, vác củi, can
<i><b>đảm</b></i>


<b>-</b> Giáo viên gạch chân những tiếng dễ viết sai, yêu
cầu học sinh khi viết bài, không gạch chân các tiếng
này.


<i><b> </b></i>


<i><b> Đọc cho học sinh viết</b></i>


<b>-</b> GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
<b>-</b> Giáo viên đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2
lần cho học sinh viết vào vở.


<b>-</b> Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi
của học sinh. Chú ý tới bài viết của những học sinh
thường mắc lỗi chính tả.


<i><b> </b></i>


<i><b> Chấm, chữa bài</b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. GV đọc
chậm rãi, để HS dò lại. GV dừng lại ở những chữ dễ
sai chính tả để học sinh tự sửa lỗi. Sau mỗi câu GV
hỏi :


+ Bạn nào viết sai chữ nào?



<b>-</b> GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa vào
cuối bài chép.


<b>-</b> Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài
viết


<b>-</b> HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.


<b>-</b> GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét từng
bài về các mặt : bài chép ( đúng/sai ), chữ viết
<i><b>( đúng/sai, sạch/bẩn, đẹp/xấu ), cách trình bày</b></i>
<i><b>( đúng/sai, đẹp/xấu )</b></i>


 <b>Hoạt động 2 : hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm bài tập chính tả. ( 13’ )</b>


<b>Bài tập 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu </b>
<b>-</b> Cho HS làm bài vào vở bài tập.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
Giáo viên chia bảng thành 2 cột, mỗi dãy cử 3 bạn thi
tiếp sức nối tiếp nhau viết bảng các từ chứa tiếng có
vần uêch hay vần uyu


<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình.


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp nhận xét về chính tả, phát âm,


<b>-</b> Cá nhân



<b>-</b> HS chép bài chính tả vào vở


<b>-</b> Học sinh sửa bài


<b>-</b> Học sinh giơ tay.


<b>-</b> <b>Tìm đúng các từ chứa tiếng có</b>
<b>vần uêch hay vần uyu</b>


+ Vần uêch : nguệch ngoạc, rỗng
<i><b>tuếch, bộc tuệch, khuếch khốc,</b></i>
<i><b>trống huếch trống hốc</b></i>


+ Vần uyu : khuyûu tay, khuỷu
<i><b>chân, ngã khu, khúc khuỷu</b></i>


<b>-</b> <b>Chọn chữ trong ngoặc đơn điền</b>
<b>vào chỗ trống :</b>


<b>-</b> Học sinh viết vở


<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

số lượng từ tìm được, kết luận nhóm thắng cuộc.
<b>Bài tập 3 : Cho HS nêu yêu cầu </b>
<b>-</b> Cho HS làm bài vào vở bài tập.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
Giáo viên chia bảng thành 2 cột, mỗi dãy cử 3 bạn thi
tiếp sức nối tiếp nhau chọn chữ trong ngoặc đơn điền


vào chỗ trống


<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp nhận xét về chính tả, phát âm,
số lượng từ tìm được, kết luận nhóm thắng cuộc.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Nhận xét – Dặn dò :</b><b> ( 1’ )</b></i>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Tun dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả.
<b>Tốn</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức: giúp học sinh :</b></i>


<b>-</b> Củng cố kĩ năng tính cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần hoặc khơng
nhớ ).


<b>-</b> Vận dụng vào giải bài tốn có lời văn về phép cộng, phép trừ.
<i><b>2. Kĩ năng: học sinh tính nhanh, chính xác.</b></i>


<i><b>3. Thái độ : u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>GV : đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập</b></i>
<i><b>HS : vở bài tập Toán 3.</b></i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2. Bài cũ : trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một</b></i>
<b>lần ) ( 4’ )</b>


<b>-</b> GV sửa bài tập sai nhiều của HS
<b>-</b> Nhận xét vở HS


<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 <b>Giới thiệu bài : luyện tập ( 1’ )</b>
 <b>Luyện tập : ( 33’ )</b>


<b> Bài 1 : tính</b>
<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu
<b>-</b> Cho HS làm bài


<b>-</b> GV : ở bài này cô sẽ cho các con chơi một trò chơi
mang tên : “Hạ cánh”. Trước mặt các con là sân bay
Tân Sơn Nhất và sân bay Nội Bài, có các ơ trống để
máy bay đậu, các con hãy thực hiện phép tính sau đó
cho máy bay mang các số đáp xuống chỗ đậu thích
hợp. Lưu ý các máy bay phải đậu sao cho các số thẳng
cột với nhau. Bây giờ mỗi tổ cử ra 3 bạn lên thi đua
qua trò chơi.


<b>-</b> Lớp Nhận xét về cách trình bày và cách tính của


bạn


<b>-</b> GV gọi HS nêu lại cách tính
<b>-</b> GV Nhận xét


<b> Bài 2 : đặt tính rồi tính</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- GV cho HS tự đặt tính rồi tính kết quả


- GV cho 3 dãy cử đại diện lên thi đua sửa bài qua
trị chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.


- GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
- GV Nhận xét


<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu cách tính
<b> Bài 3 : Điền số </b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b> GV cho HS cử đại diện 2 dãy lên thi đua sửa bài
<b>-</b> GV cho học sinh nêu cách tìm kết quả, hỏi :


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ?
<b> Bài 4 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc đề bài
<b>-</b> GV hỏi :



+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
<b>-</b> u cầu HS làm bài.


<b> Bài 5 : giải bài tốn theo tóm tắt sau </b>


<b>-</b> HS đọc.
<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> HS thi đua sửa bài


<b>-</b> Lớp nhận xét về cách đặt tính và
kết quả phép tính


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> HS đọc.
<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> HS thi đua sửa bài


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> HS thi đua sửa bài


<b>-</b> Học sinh trả lời
<b>-</b> Học sinh đọc



<b>-</b> Khối lớp Hai có 215 HS, khối lớp
Ba có ít hơn khối lớp Hai là 40 HS.


<b>-</b> Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu HS
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc phần tóm tắt
GV hỏi :


+ Ngày thứ nhất bán được bao nhiêu kg đường ?
+ Ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg đường ?
+ Bài toán hỏi gì ?


+ Dựa vào tóm tắt đặt một đề toán ?
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b> GV cho HS cử đại diện 2 dãy lên thi đua sửa bài
<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> Cá nhân


<i><b>Tóm tắt :</b></i>


<i><b>Ngày thứ nhất bán : 115 kg đường</b></i>
<i><b>Ngày thứ hai bán : 125 kg đường</b></i>


<i><b>Cả 2 ngày bán : …… kg</b></i>
<i><b>đường ?</b></i>


<b>-</b> Ngày thứ nhất bán được 115 kg
đường


<b>-</b> Ngày thứ hai bán được 125 kg
đường


<b>-</b> Cả 2 ngày bán được tất cả bao
nhiêu kg đường ?


<b>-</b> Học sinh đặt đề
<b>-</b> Học sinh làm bài


<b>-</b> Đại diện 2 dãy lên thi đua sửa
bài


<b>-</b> Lớp nhận xét
<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị : bài : Ôn tập bảng nhân


<b>Đạo đức </b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b><b> </b><b> : giúp HS hiểu : </b></i>



<b>-</b> Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nước, với
dân tộc.


<b>-</b> Tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ.


<b>-</b> Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính yêu Bác Hồ.


<i><b>2. Kĩ năng</b><b> </b><b> : Học sinh hiểu, ghi nhớ và làm theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên,</b></i>
nhi đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b>Giáo viên : vở bài tập đạo đức, các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh, băng
hình về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi, Năm điều Bác Hồ
dạy.


<b>-</b>Học sinh : vở bài tập đạo đức.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động : ( 1’ ) Giáo viên cho học sinh hát bài</b></i>
“Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên, nhi
<i><b>đồng”, nhạc và lời của Phong Nhã. </b></i>


<i><b>2. Bài cũ : Kính yêu Bác Hồ ( tiết 1 ) ( 4’ )</b></i>
<b>-</b> Bác sinh ngày, tháng, năm nào ?


<b>-</b> Q Bác ở đâu ?


<b>-</b> Em còn biết tên gọi nào khác của Bác Hồ?



<b>-</b> Bác Hồ đã có cơng lao to lớn như thế nào đối với
dân tộc ta ?


<b>-</b> Tình cảm của Bác Hồ dành cho các cháu thiếu nhi
như thế nào ?


<b>-</b> Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : Kính yêu Bác Hồ </b>
 <b>Hoạt động 1 : học sinh tự liên hệ </b>
<i><b> Mục tiêu : giúp học sinh tự đánh giá việc</b></i>
<i><b>thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng</b></i>
<i><b>của bản thân và có phương hướng phấn đấu, rèn</b></i>
<i><b>luyện theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi</b></i>
<i><b>đồng.</b></i>


<i><b> Cách tiến hành :</b></i>


<b>-</b> GV chia nhóm, đưa câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+ Em đã thực hiện được những điều nào
trong ? Thực hiện như thế nào ?


+ Còn điều nào em chưa thực hiện tốt ? Vì sao
?


+ Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới ?
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh tự liên hệ trước lớp.



<b>-</b> Giáo viên khen những học sinh đã thực hiện tốt
Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng và nhắc
nhở cả lớp học tập các bạn.


<b>-</b> Giáo viên đưa ra một số câu, cho các nhóm trả lời.
+ Năm điều Bác Hồ dạy là để dạy cho thiếu


<b>-</b> Hoïc sinh hát


<b>-</b> Học sinh trả lời


<b>( 1’ )</b>


<b>-</b> HS thảo luận nhóm đôi


<b>-</b> Học sinh tự liên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhi.


+ Muốn trở thành Cháu ngoan Bác Hồ, thiếu
nhi phải làm đúng theo Năm điều Bác Hồ dạy.


+ Phấn đấu để trở thành con ngoan, trò giỏi là
đã thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy.


+ Chỉ cần học thuộc Năm điều Bác Hồ dạy,
không cần phải thực hiện bằng hành động.


+ Ai cũng kính yêu Bác Hồ, kể cả bạn bè và
thiếu nhi thế giới.



<i><b>-</b></i> Giáo viên nhận xét câu trả lời của các nhóm


 <b>Hoạt động 2 : học sinh trình bày, giới</b>
<b>thiệu những tư liệu ( tranh ảnh, bài báo, câu</b>
<b>chuyện, bài thơ, bài hát, ca dao, ... ) đã sưu tầm</b>
<b>được về Bác Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi và các</b>
<b>tấm gương Cháu ngoan Bác Hồ. ( 12’ )</b>


<i><b> Mục tiêu : giúp học sinh biết thêm thơng tin</b></i>
<i><b>về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi và</b></i>
<i><b>thêm kính yêu Bác Hồ.</b></i>


<i><b> Cách tiến hành :</b></i>


<b>-</b> GV cho học sinh trình bày kết quả sưu tầm được.


<b>-</b> Giáo viên khen những học sinh đã sưu tầm được
nhiều tư liệu tốt và giới thiệu hay. Giáo viên giới
thiệu thêm một số tư liệu khác về Bác Hồ với thiếu
nhi.


<b>-</b> GV kể chuyện.


<b>-</b> Cho học sinh đọc lại chuyện


<b>-</b> GV cho cả lớp thảo luận theo các câu hỏi sau :
+ Qua câu chuyện, em thấy tình cảm của các
cháu thiếu nhi đối với Bác Hồ như thế nào ?



+ Em thấy tình cảm của Bác Hồ với các cháu
thiếu nhi như thế nào ?


<i><b> Kết Luận: </b></i>


 <i><b>Các cháu thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ</b></i>
<i><b>và Bác Hồ cũng rất yêu quý, quan tâm đến các cháu</b></i>
<i><b>thiếu nhi.</b></i>


 <i><b>Để tỏ lịng kính u Bác Hồ, thiếu nhi</b></i>


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày ý kiến
của mình.


<b>-</b> Học sinh khác lắng nghe, boå
sung


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> HS trình bày kết quả sưu tầm
dưới nhiều hình thức : hát, kể
chuyện, đọc thơ, giới thiệu tranh
ảnh, …


<b>-</b> Học sinh thảo luận, nhận xét về
kết quả sưu tầm của các bạn.


<b>-</b> Học sinh đóng vai Phóng viên
và phỏng vấn các bạn. Câu hỏi gợi
ý :



+ Xin bạn vui lịng cho biết
Bác Hồ cịn có những tên gọi nào
khác ?


+ Quê Bác ở đâu ?


+ Baùc sinh vào ngày, tháng
nào ?


+ Thiếu nhi chúng ta cần
phải làm gì để tỏ lịng kính yêu
Bác Hồ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>cần ghi nhớ và thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy.</b></i>
 <b>Hoạt động 3 : tìm hiểu về Năm điều</b>
<b>Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng. ( 7’ )</b>


<i><b> Mục tiêu :học sinh biết được tình cảm giữa</b></i>
<i><b>thiếu nhi với Bác Hồ và những việc các em cần làm</b></i>
<i><b>để tỏ lịng kính u Bác Hồ.</b></i>


<i><b> Cách tiến hành :</b></i>


<b>-</b> GV yêu cầu mỗi học sinh đọc 1 điều Bác Hồ dạy
thiếu niên, nhi đồng.


<b>-</b> Giáo viên ghi nhanh lên baûng :


 <i><b>Yêu Tổ quốc, yêu đồng bào.</b></i>


 <i><b>Học tập tốt, lao động tốt.</b></i>
 <i><b>Đoàn kết tốt, kỉ luật tốt.</b></i>
 <i><b>Giữ gìn vệ sinh thật tốt.</b></i>


 <i><b>Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm.</b></i>


<b>-</b> GV chia nhóm, u cầu mỗi nhóm tìm một số biểu
hiện cụ thể của một trong Năm điều Bác Hồ dạy thiếu
niên, nhi đồng.


<b>-</b> Cho hoïc sinh trình bày kết quả thảo luận
<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Năm điều Bác Hồ dạy dành cho ai ?


+ Những ai đã thực hiện được theo Năm điều
Bác Hồ dạy và đã thực hiện như thế nào ?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương, nhắc nhở học
sinh cả lớp noi gương những học sinh đã thực hiện tốt
Năm điều Bác Hồ dạy.


quý Bác Hồ ?


+ Bạn hãy đọc Năm điều
Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.


+ Hãy kể những việc bạn
đã làm được trong tuần qua để thể
hiện lịng kính yêu Bác Hồ.



+ Baïn hãy kể một tấm
gương cháu ngoan Bác Hồ mà bạn
biết.


+ Bạn hãy đọc một câu ca
dao nói về Bác Hồ.


+ Bạn hãy hát một bài hát
hoặc đọc một bài thơ nói về Bác
Hồ hoặc Tình cảm của thiếu nhi
đối với Bác Hồ.


+ Bác Hồ đã đọc bản
Tuyên ngôn Độc lập vào khi nào ?
Ở đâu ?


<i><b>1. Nhận xét – Dặn dò :</b><b> ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> Ghi nhớ và thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng
<b>-</b> Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh, truyện về Bác Hồ và về Bác Hồ


với thiếu nhi.


<b>-</b> Sưu tầm các tấm gương Cháu ngoan Bác Hồ
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị : bài : Kính yêu Bác Hồ ( tiết 2 )






</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tập đọc</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : </b></i>


<b>-</b> Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh học
sinh địa phương dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa
phương : giã gạo, thổi cơm, quét cổng, trắng tinh, quang vườn, khó
<i><b>nhọc, ..., </b></i>


<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu : </b></i>


<b>-</b> Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở sau
bài đọc ( buổi, quang ).


<b>-</b> Hiểu tình cảm thương yêu mẹ rất sâu nặng của bạn nhỏ : Bạn tự nhận
<i><b>là mình chưa ngoan vì chưa làm cho mẹ hết vất vả, khó nhọc.</b></i>


<i><b>3. Học thuộc lòng bài thơ.</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>GV : tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ viết sẵn những khổ thơ</b></i>
cần hướng dẫn hướng dẫn luyện đọc và Học thuộc lòng.


<i><b>HS : SGK.</b></i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2. Bài cũ : Ai có lỗi ? ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> GV gọi 5 học sinh nối tiếp nhau kể lại 5 đoạn câu
chuyện : “Ai có lỗi ?”.


<b>-</b> Giáo viên kết hợp hỏi học sinh :


+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ?


+ Vì sao En-ri-cô hối hận, muốn xin lỗi
Cô-rét-ti?


+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?
+ Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào ?
+ Lời trách mắng của bố có đúng khơng ? Vì
sao?


+ Câu chuyện này nói lên điều gì ?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>-</b> Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : ( 1’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên treo tranh minh hoạ bài tập đọc và hỏi :



<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Tranh vẽ gì ?


<b>-</b> Giáo viên : trong các tiết học trước, các em đã biết
thiếu nhi thơng minh, đáng u, biết q tình bạn.
Bên cạnh đó thiếu nhi cịn biết u thương, giúp đỡ
cha mẹ mà hơm nay cơ cùng các em tìm hiểu qua bài
thơ : “Khi mẹ vắng nhà”


<b>-</b> Ghi baûng.


 <b>Hoạt động 1 : luyện đọc ( 16’ )</b>
<i><b>GV đọc mẫu bài thơ</b></i>


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu bài thơ với giọng vui tươi, dịu
dàng, tình cảm.


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc kết</b></i>
<i><b>hợp giải nghĩa từ.</b></i>


<b>-</b> GV hướng dẫn học sinh : đầu tiên luyện đọc từng
dòng thơ, bài có 2 khổ thơ, gồm 16 dịng thơ, mỗi bạn
đọc tiếp nối 1 dòng thơ, bạn nào đầu tiên sẽ đọc luôn
tựa bài, và bạn đọc cuối bài sẽ đọc luôn tên tác giả.


<b>-</b> Giáo viên gọi từng dãy đọc hết bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét từng học sinh về cách phát âm,


cách ngắt, nghỉ hơi đúng, tự nhiên và thể hiện tình
cảm qua giọng đọc.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từng khổ
thơ.


<i><b>-</b></i> Giáo viên có thể tách khổ 2 thành 2 đoạn


<b>-</b> Giáo viên : các em chú ý ngắt, nghỉ hơi đúng, tự
nhiên sau các dấu câu ( dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu
chấm than ) nghỉ hơi giữa các dòng thơ ngắn hơn giữa
các khổ thơ.


<b>-</b> Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ : buổi, quang
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc theo nhóm đơi


<b>-</b> Giáo viên gọi từng tổ, mỗi tổ đọc tiếp nối 1 khổ thơ
<b>-</b> Cho cả lớp đọc bài thơ.


 <b>Hoạt động 2 : hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>bài (9’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm khổ 1 và hỏi :
+ Bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm, thảo luận nhóm
đơi khổ 2 và hỏi :


+ Kết quả công việc của bạn nhỏ thế nào ?



<b>-</b> Học sinh quan sát và trả lời.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh đọc tiếp nối 1– 2 lượt
bài.


<b>-</b> Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2 lượt
bài


<b>-</b> Học sinh đọc phần chú giải.
<b>-</b> 2 học sinh đọc


<b>-</b> Mỗi tổ đọc tiếp nối
<b>-</b> Đồng thanh


<b>-</b> Học sinh đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> Gọi học sinh 4 tổ trả lời
<b>-</b> Giáo viên chốt ý :


Lúc nào mẹ đi làm về cũng thấy mọi việc con
<b>đã làm xong đâu vào đấy : khoai đã chin, gạo đã giã</b>
<b>trắng tinh, cơm dẻo và ngon, cỏ quang vườn, cổng</b>
<b>nhà được qt dọn sạch sẽ.</b>


Mẹ khen bạn nhỏ ngoan.


+ Vì sao bạn nhỏ không dám nhận lời khen
của mẹ ?



<b>-</b> Giáo viên chốt ý : bạn nhỏ tự thấy mình chưa
<b>ngoan vì chưa giúp mẹ được nhiều hơn. Mẹ vẫn vất</b>
<b>vả, khó nhọc ngày đêm nên áo bạc màu vì mưa,</b>
<b>đầu cháy tóc vì nắng.</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm cả bài thơ, thảo
luận nhóm đơi và trả lời :


+ Em thấy bạn nhỏ có ngoan không ? Vì
sao ?


+ Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ?
 <b>Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ</b>
<b>( 8’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn 2 khổ thơ, cho học
sinh đọc.


<b>-</b> Giáo viên xoá dần các từ, cụm từ chỉ để lại những
chữ đầu của mỗi khổ thơ như : Khi – Sớm - Mẹ


<b>-</b> Giáo viên gọi từng dãy học sinh nhìn bảng học
thuộc lịng từng dịng thơ.


<b>-</b> Gọi học sinh học thuộc lòng khổ thơ.


<b>-</b> Giáo viên tiến hành tương tự với khổ thơ còn lại.
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi học thuộc lòng bài thơ :
cho 2 tổ thi đọc tiếp sức, tổ 1 đọc trước, tiếp đến tổ 2,


tổ nào đọc nhanh, đúng là tổ đó thắng.


<b>-</b> Cho cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi học thuộc cả khổ thơ qua
trò chơi : “Hái hoa”: học sinh lên hái những bông hoa
mà Giáo viên đã viết trong mỗi bông hoa tiếng đầu
tiên của mỗi khổ thơ (Khi – Sớm - Mẹ)


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi đọc thuộc lòng cả bài
thơ.


quét cổng.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm, thảo luận
nhóm đơi.


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Bạn nhận xét


<b>-</b> Hoïc sinh phát biểu theo suy
nghó.


<b>-</b> Học sinh phát biểu theo suy
nghĩ : bạn nhỏ ngoan vì bạn thương
mẹ, chăm chỉ làm việc nhà đỡ mẹ.
Phải là đứa con rất thương mẹ mới
thấy áo mẹ bạc màu, đầu mẹ nắng
cháy tóc.



<b>-</b> Học sinh trả lời


<b>-</b> Đồng thanh


<b>-</b> Cá nhân
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> HS Học thuộc lòng theo sự
hướng dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-</b> Giáo viên cho lớp nhận xét chọn bạn đọc đúng,
hay.


2 dòng thơ đến hết bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh hái hoa và đọc thuộc
cả khổ thơ.


<b>-</b> 2 – 3 học sinh thi đọc
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<i><b>4. Nhaän xét – Dặn dò : ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> Về nhà tiếp tục Học thuộc lòng cả bài thơ.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị bài : Cô giáo tí hon


<b>Luyện từ và câu</b>



<i><b> </b></i>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


<b>-</b> Mở rộng vốn từ về trẻ em


<b>-</b> Ôn kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) – là gì ?.


<i><b>2. Kĩ năng : tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm</b></i>
sóc của người lớn với trẻ em


<i><b>3. Thái độ : thông qua việc mở rộng vốn từ về trẻ em, các em u thích mơn Tiếng</b></i>
Việt.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>GV :, bảng phụ viết sẵn 3 cột trong bài tập 1 </b></i>
<i><b>HS : VBT.</b></i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động : ( 1’ )</b></i>
<i><b>2. Bài cũ : ( 4’ )</b></i>
<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì ?



<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Cho ví dụ về 2 từ chỉ người, chỉ con vật, chỉ
đồ vật, chỉ cây cối.


<b>-</b> Giáo viên đọc khổ thơ :
<i><b>Sân nhà em sáng quá</b></i>
<i><b>Nhờ ánh trăng sáng ngời</b></i>
<i><b>Trăng tròn như cái đĩa</b></i>
<i><b>Lơ lửng mà khơng rơi</b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh tìm sự vật được so sánh với
nhau trong khổ thơ trên


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>-</b> Nhận xét bài cũ


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : ( 1’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên : trong giờ luyện từ và câu hôm nay, các
em sẽ được học Mở rộng vốn từ về trẻ em; ôn kiểu
câu đã được học ở lớp 2 : Ai ( cái gì, con gì ) – là gì ?
bằng cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu.


<b>-</b> Ghi baûng.



 <b>Hoạt động 1 : Mở rộng vốn từ về trẻ</b>
<b>em ( 10’ )</b>


<b> Bài tập 1</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu u cầu .


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh laøm baøi


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi đua sửa bài, chia lớp
thành 2 dãy, mỗi dãy thi đua tiếp sức, mỗi em viết
nhanh từ tìm được rồi chuyền bút cho bạn. Sau đó
đếm số lượng từ nhóm mình tìm được viết dưới bài.


<b>-</b> Cho lớp đọc bảng từ mỗi nhóm tìm được, nhận xét
đúng / sai, kết luận nhóm thắng cuộc ( nhóm tìm được
đúng, nhiều từ ).


Chỉ trẻ em


thiếu nhi,thiếu niên, nhi
đồng, trẻ nhỏ, trẻ con .
trẻ con, …


Chỉ tính nết của


trẻ em ngoan ngỗn, lễ phép,ngây thơ, hiền lành,
thật thà, …



Chỉ tình cảm
hoặc sự chăm
sóc của người


thương yêu, yêu quý,
quý mến, quan taâm,
naâng niu, chăm sóc,


<b>-</b> Bác sĩ, cơng nhân, Con chó, con
mèo, Cái ghế, cái bàn, Cây bàng,
cây phượng.


<b>-</b> Sự vật được so sánh với nhau là
<b>Trăng tròn như cái đĩa</b>


<b>-</b> <b>Tìm và ghi vào chỗ trống các từ</b>
<b>chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em,</b>
<b>tình cảm hoặc sự chăm sóc của</b>
<b>người lớn với trẻ em</b>


<b>-</b> Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

lớn với trẻ em chăm bẵm, chăm chút,
lo lắng, …


 <b>Hoạt động 2 : Ai ( cái gì, con gì ) – là</b>
<b>gì ? Bài tập 2</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu .



<b>-</b> Gọi học sinh đọc mẫu câu a


<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Hãy nêu bộ phận của câu để trả lời câu hỏi
<i><b>“Ai ( cái gì, con gì )”?</b></i>


+ Hãy nêu bộ phận của câu để trả lời câu hỏi
<i><b>“Là gì” ?</b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi đua sửa bài, mỗi dãy cử
2 bạn lên thi đua tiếp sức, Giáo viên nêu yêu cầu :


+ Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi
<i><b>“Ai ( cái gì, con gì )”</b></i>


+ Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi
<i><b>“Là gì”</b></i>


<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm trên bảng.
<i><b>“Ai ( cái gì, con</b></i>


<i><b>gì )”</b></i>


<i><b>“Là gì”</b></i>


Chúng em là học sinh tiểu



học


Chích bông là bạn của trẻ
em


<i><b> </b></i>


<i><b> Bài tập 3</b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu .


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn : ở bài tập này xác định trước
bộ phận trả lời câu hỏi “Ai ( cái gì, con gì )” hoặc
<i><b>“Là gì” bằng cách in đậm bộ phận đó trong câu. Yêu</b></i>
cầu các em đặt đúng câu hỏi cho bộ phận câu in đậm
đó.


<b>-</b> <b>Tìm các bộ phận của câu</b>


 <b>Trả lời câu hỏi Ai (cái gì,</b>
<b>con gì )? </b>


 <b>Trả lời câu hỏi Là gì ?</b>
<b>-</b> HS đọc:


<b>Thiếu nhi là măng non của đất</b>
<b>nước</b>


<b>-</b> Bộ phận của câu để trả lời câu
hỏi “Ai ( cái gì, con gì )” là Thiếu


nhi.


<b>-</b> Bộ phận của câu để trả lời câu
hỏi “Là gì” là măng non đất nước.


<b>-</b> Học sinh laøm baøi


<b>-</b> Học sinh thi đua tiếp sức.
<b>-</b> Bạn nhận xét


<b>-</b> Mặt biển sáng trong như tấm
thảm khổng loà.


<b>-</b> Mặt biển với tấm thảm
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> <b>Đặt câu hỏi cho các bộ phận</b>
<b>câu in đậm dưới đây :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh sửa bài bằng cách đọc câu
hỏi lên.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


+ Cái gì là hình ảnh quen thuộc của làng quê
Việt Nam ?


+ Ai là những chủ nhân tương lai của Tổ quốc ?


+ Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là gì ?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<i><b>1. Nhận xét – Dặn dò : </b><b> ( 1’ )</b></i>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị bài : So sánh. Dấu chấm


<b>Tốn</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b><b> : giúp học sinh :</b></i>


<b>-</b> Củng cố kĩ năng thực hiện tính trong các bảng nhân đã học.


<b>-</b> Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác, giải bài
tốn có lời văn.


<i><b>2. Kĩ năng</b><b> : học sinh tính nhanh, chính xác. Biết thực hiện nhân nhẩm với số tròn</b></i>
trăm.


<i><b>3. Thái độ</b><b> : u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1. <i><b>GV :</b><b> đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập</b></i>
2. <i><b>HS</b><b> : vở bài tập Toán 3.</b></i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động </b><b> : ( 1’ )</b></i>
<i><b>2. Bài cũ :</b><b> luyện tập ( 4’ )</b></i>
<b>-</b> GV sửa bài tập sai nhiều của HS
<b>-</b> Nhận xét vở HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : Ôn tập các bảng</b>
<b>nhân(1’) </b>


 <b>Luyện tập : ( 32’ )</b>


- GV tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng các
bảng nhân 2, 3, 4, 5.


- Giáo viên hỏi học sinh bất kì :
3 x 6


3 x 2
2 x 7


2 x 10
4 x 5
4 x 6


5 x 5
5 x 8
4 x 9



- Giaùo viên cho học sinh so sánh 3 x 4 và 4 x 3
<b> Bài 1 : tính nhẩm :</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài phần a )
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Giáo viên cho lớp nhận xét


- Giáo viên ghi bảng : 200 x 3 = ?


- Gọi học sinh tính nhẩm phép tính trên.
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài phần b )
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Giáo viên cho lớp nhận xét


<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm
<b> Bài 2 : Tính :</b>


- GV gọi HS đọc u cầu


<b>-</b> Giáo viên ghi bảng biểu thức : 4 x 3 + 10, yêu cầu
học sinh tính giá trị của biểu thức đó.


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b> GV cho HS cử đại diện 3 dãy lên thi đua sửa bài
<b>-</b> Cho học sinh nhận xét.



<b> Baøi 3 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc đề bài
<b>-</b> GV hỏi :


+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
<b>-</b> u cầu HS làm bài.


<b> Baøi 4 : </b>


<b>-</b> Học sinh thi đọc thuộc lịng
<b>-</b> Học sinh trả lời


<b>-</b> Học sinh : 3 x 4 = 12, 4 x 3 = 12.
Vaäy 3 x 4 = 4 x 3


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Cá nhân
<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> HS tính nhẩm : 2 trăm x 3 = 6
trăm, vieát : 200 x 3 = 600.


<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Cá nhân
<b>-</b> Lớp nhận xét
<b>-</b> HS nêu
<b>-</b> HS đọc.



<b>-</b> Học sinh thực hiện tính :
4 x 3 + 10 = 12 + 10


= 22
<b>-</b> HS laøm baøi


<b>-</b> HS thi đua sửa bài
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> Trong một buổi họp, người ta xếp
8 hàng ghế, mỗi hàng có 5 người.


<b>-</b> Hỏi buổi họp đó có bao nhiêu
người ngồi họp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu bài


+ Nêu cách tính chu vi của một hình vng
+ Nêu độ dài các cạnh của hình vng.


+ Độ dài các cạnh hình vuông như thế nào ?
+ Hãy thực hiện tính chu vi hình vng này
bằng 2 cách.


<b>-</b> GV cho học sinh nhận xét, tuyên dương


<b> Bài 5 : Nối phép tính với kết quả đúng :</b>
<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu bài



<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn : muốn nối đúng thì phải tính
ra kết quả của phép tính đó, sau đó nối với kết quả
cho sẵn.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài.


<b>-</b> Giáo viên cho mỗi dãy cử 3 bạn thi đua sửa bài,
dãy nào thực hiện nhanh, đúng, chính xác thì dãy đó
thắng.


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> HS đọc : Tính chu vi hình vng
ABCD có kích thước ghi trên hình
vẽ.


<b>-</b> Muốn tính chu vi của một hình
vng ta tính tổng độ dài các cạnh
của hình vng đó.


<b>-</b> Độ dài cạnh AB là 200 cm, độ
dài cạnh BC là 200 cm, độ dài cạnh
CD là 200 cm, độ dài cạnh AD là
200 cm.


<b>-</b> Hình vng ABCD có độ dài 4
cạnh bằng nhau và bằng 200 cm.


<b>-</b> Học sinh thực hiện tính


 <b>Cách 1 : </b>


Chu vi hình vuông ABCD là :
200 + 200 + 200 + 200 = 800 ( cm )


Đáp số : 800 cm.
 <b>Cách 2 : </b>


Chu vi hình vuông ABCD là :
200 x 4 = 800 ( cm )


Đáp số : 800 cm.
<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> Học sinh làm bài


<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài.


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò </b><b> : ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Thứ năm, ngày tháng năm
<b>Tự nhiên xã hội </b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b><b> : giúp HS biết nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường</b></i>


hô hấp.


<i><b>2. Kĩ năng</b><b> </b><b> : Kể được tên của các bệnh đường hô hấp thường gặp là : viêm họng,</b></i>
viêm phế quản, viêm phổi.


<i><b>3. Thái độ :</b><b> HS có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên : các hình trong SGK, tranh minh hoạ các bộ phận của cơ quan hơ</b>
hấp


<b>-</b> <b>Học sinh : SGK.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động</b><b> : ( 1’) </b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : ( 4’ ) Vệ sinh hô hấp</b></i>
<b>-</b> Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi ích gì ?


<b>-</b> Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi,
họng ?


<b>-</b> Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ
và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>-</b> Nhận xét bài cũ.



<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : ( 1’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên : Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu
qua bài : “Phịng bệnh đường hơ hấp”


<b>-</b> Ghi bảng.


 <b>Hoạt động 1 : động não ( 12’ )</b>


<i><b> Mục tiêu : Kể được tên của các bệnh đường</b></i>
<i><b>hơ hấp thường gặp</b></i>


<i><b> Cách tiến hành :</b></i>
<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan hô hấp


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?


+ Kể tên các bệnh đường hô hấp mà em
thường gặp ?


<b>-</b> Giáo viên kết hợp ghi bảng.


<b>-</b> Giaùo viên lưu ý học sinh : khi học sinh nêu các


bệnh ho, sốt, đau họng, viêm họng … thì Giáo viên nói
cho học sinh hiểu đây chỉ là biểu hiện của bệnh.


<b>-</b> Giáo viên giúp cho học sinh hiểu : tất cả các bộ
<i><b>phận của cơ quan hô hấp đều có thể bị bệnh. </b><b>Các</b></i>
<i><b>bệnh đường hơ hấp thường gặp là : viêm họng, viêm</b></i>
<i><b>phế quản, viêm phổi, viêm mũi …</b></i>


 <b>Hoạt động 2 : làm việc với SGK ( 17’)</b>
<i><b> Mục tiêu : </b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Nêu được nguyên nhân và cách đề phịng bệnh</b></i>
<i><b>đường hơ hấp</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp</b></i>
<i><b> Cách tiến hành :</b></i>


 <b>Bước 1 : làm việc theo nhóm đơi</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các hình trong
SGK


<b>-</b> Gọi học sinh đọc phần yêu cầu của kí hiệu kính lúp
<b>-</b> Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu câu hỏi lẫn nhau


+ Tranh 1 và 2 vẽ gì ?


+ Nam đã nói gì với bạn của Nam ?


+ Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của 2 bạn


trong hình ?


+ Bạn nào ăn mặc phù hợp với thời tiết ?
+ Chuyện gì đã xảy ra với Nam ?


+ Nguyên nhân nào khiến Nam bị viêm họng ?
<b>-</b> Giáo viên : Nam bị ho và thấy đau họng khi nuốt
nước bọt, chứng tỏ bạn đã bị mắc bệnh đường hô hấp
do mặc không đủ ấm khi thời tiết lạnh. Bị nhiễm lạnh
là một trong những nguyên nhân dẫn đến các bệnh


<b>-</b> HS trả lời : Các bộ phận của cơ
quan hô hấp là mũi, khí quản, phế
quản, phổi.


<b>-</b> Học sinh kể.


<b>-</b> Bạn nhận xét, bổ sung


<b>-</b> HS quan sát
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Học sinh làm việc theo nhóm
đôi


<b>-</b> Tranh 1 và 2 vẽ Nam ( mặc áo
trắng ) đang đứng nói chuyện với
bạn Nam.


<b>-</b> Học sinh trả lời.



<b>-</b> Hai baïn ăn mặc rất khác nhau :
một bạn mặc áo sơ mi, một bạn
mặc áo ấm.


<b>-</b> Bạn mặc áo ấm là phù hợp với
thời tiết lạnh, có gió mạnh


<b>-</b> Bạn bị ho và rất đau họng khi
nuốt nước bọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

viêm dường hơ hấp.


+ Bạn của Nam khuyên Nam điều gì ?
+ Tranh 3 vẽ gì ?


+ Bác sĩ đã khun Nam điều gì ?


+ Bạn có thể khuyên Nam thêm điều gì ?
+ Nam phải làm gì để chóng khỏi bệnh ?
+ Tranh 4 vẽ gì ?


+ Tại sao thầy giáo lại khuyên bạn học sinh
phải mặc thêm áo ấm, đội mũ, qng khăn và đi bít
tất ?


+ Tranh 5 vẽ gì ?


+ Nếu ăn nhiều kem, uống nhiều nước lạnh …
thì chuyện gì có thể xảy ra ?



+ Theo em, hai bạn nhỏ này cần làm gì ?


<b>-</b> Giáo viên : Nếu ăn nhiều đồ lạnh, chúng ta sẽ bị
nhiễm lạnh và mắc bệnh đường hơ hấp. Vì vậy, đề
phịng bệnh đường hơ hấp, chúng ta khơng nên ăn
nhiều đồ lạnh.


+ Tranh 6 vẽ gì ?


+ Khi đã bị bệnh viêm phế quản, nếu không
chữa trị kịp thời có thể dẫn đến bệnh gì ?


+ Bệnh viêm phế quản và viêm phổi thường có
biểu hiện gì ?


+ Nêu tác hại của bệnh viêm phế quản và
viêm phổi ?


 <b>Bước 2 : Làm việc cả lớp</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi một số học sinh lên trình bày. Mỗi
học sinh phân tích, trả lời 1 bức tranh.


<b>-</b> Giáo viên chốt ý : Người bị viêm phổi hoặc viêm
phế quản thường bị ho, sốt. Đặc biệt trẻ em nếu


<b>-</b> Bạn của Nam khuyên Nam nên
đến bác sĩ để khám bệnh.



<b>-</b> Cảnh các bác sĩ đang nói
chuyện với Nam sau khi đã khám
bệnh cho Nam.


<b>-</b> Học sinh trả lời


<b>-</b> Học sinh khác lắng nghe, bổ
sung


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> Cảnh thầy giáo khuyên một học
sinh cần mặc đủ ấm


<b>-</b> Học sinh trả lời


<b>-</b> Cảnh một người đi qua đang
khuyên hai bạn nhỏ không nên ăn
quá nhiều đồ lạnh.


<b>-</b> Nếu ăn nhiều kem, uống nhiều
nước lạnh … thì có thể bị nhiễm
lạnh và mắc các bệnh đường hô
hấp.


<b>-</b> Không ăn kem nữa và nghe lời
bác đi qua đường.


<b>-</b> Cảnh bác sĩ vừa khám vừa nói
chuyện với bệnh nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

khơng chữa trị kịp thời, để quá nặng có thể bị chết do
khơng thở được.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm, yêu cầu
học sinh :


+ Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh viêm
đường hơ hấp ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nối tiếp nhau nêu. Giáo
viên ghi lên bảng.


<b>-</b> Giáo viên chốt : Để phịng bệnh viêm đường hô
hấp chúng ta cần mặc đủ ấm, không để lạnh cổ, ngực,
hai bàn chân, ăn đủ chất và không uống đồ uống quá
lạnh


<b>-</b> Cho cả lớp liên hệ xem các em đã có ý thức phịng
bệnh đường hơ hấp chưa.


<i><b> Kết Luận: </b></i>


 <i><b>Các bệnh viêm đường hơ hấp thường gặp là :</b></i>
<i><b>viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi …</b></i>


 <i><b>Nguyên nhân chính : do bị nhiễm lạnh, nhiễm</b></i>
<i><b>trùng hoặc biến chứng của các bệnh truyền nhiễm</b></i>
<i><b>( cúm, sởi, … )</b></i>



 <i><b>Cách đề phòng : giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi,</b></i>
<i><b>họng, giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa, ăn</b></i>
<i><b>uống đủ chất, luyện tập thể dục thường xuyên.</b></i>


 <b>Hoạt động 3 : Chơi trò chơi Bác sĩ </b>
<i><b> Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố những kiến</b></i>
<i><b>thức đã học được về phòng bệnh viêm đường hô hấp.</b></i>


<i><b> Cách tiến hành :</b></i>
 <b>Bước 1 : </b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi : một học sinh
đóng vai bệnh nhân và một học sinh đóng vai bác sĩ.
Yêu cầu học sinh đóng vai bệnh nhân kể một số biểu
hiện của bệnh viêm đường hơ hấp và học sinh đóng
vai bác sĩ nêu được tên bệnh.


 <b>Bước 2 : </b>


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Học sinh thảo luận và trình bày.


<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Học sinh liên hệ.



<b>( 15’ )</b>


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh tiến hành trò chơi theo
sự hướng dẫn của Giáo viên


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>-</b> Chuẩn bị : bài 5 : Bệnh lao phổi
<b></b>


<b>-Tốn</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b><b> : giúp học sinh :</b></i>


<b>-</b> Củng cố kĩ năng thực hiện tính trong các bảng chia đã học.
<b>-</b> Củng cố cách giải bài toán có lời văn bằng một phép chia.


<i><b>2. Kĩ năng</b><b> : học sinh tính nhanh, chính xác. Biết thực hiện nhân nhẩm thương của</b></i>
các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 phép chia hết ).


<i><b>3. Thái độ</b><b> : u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


 <i><b>GV :</b><b> đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập</b></i>


 <i><b>HS</b><b> : vở bài tập Toán 3.</b></i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động </b><b> : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2. Bài cũ :</b><b> luyện tập ( 4’ )</b></i>
<b>-</b> GV sửa bài tập sai nhiều của HS
<b>-</b> Nhận xét vở HS


<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : Ơn tập các bảng chia</b>
<b>( 1’ )</b>


 <b>Luyện tập : ( 32’ )</b>


- GV tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng các
bảng chia 2, 3, 4, 5.


- Giáo viên hỏi học sinh bất kì
18 : 6


6 : 2
14 : 7


20 :10
20 : 5


24 : 6


25 : 5
40 : 8
36 : 9
<b> Baøi 1 : tính nhẩm :</b>


- GV gọi HS đọc u cầu


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài phần a )
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh thi đọc thuộc lịng
<b>-</b> Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Giáo viên cho lớp nhận xét
- Giáo viên ghi bảng : 200 : 2 = ?


- Gọi học sinh tính nhẩm phép tính treân.


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài phần b )
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Giáo viên cho lớp nhận xét


<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm
<b> Bài 2 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc đề bài


<b>-</b> GV hỏi :


+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
<b>-</b> u cầu HS làm bài.


<b> Baøi 3 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc đề bài
<b>-</b> GV hỏi :


+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
<b>-</b> u cầu HS làm bài.


<b> Bài 4 : Nối phép tính với kết quả đúng :</b>
<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu bài


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn : muốn nối đúng thì phải tính
ra kết quả của phép tính đó, sau đó nối với kết quả
cho sẵn.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh laøm baøi.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh sửa bài qua trò chơi : “Hãy
<i><b>chọn số đúng” mỗi dãy cử 3 bạn thi đua sửa bài, dãy</b></i>
nào thực hiện nhanh, đúng, chính xác thì dãy đó
thắng.


<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> HS tính nhẩm : 2 : 2 = 1, vậy 2
trăm chia 2 = 1 trăm, viết : 200 : 2
= 1.


<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Cá nhân
<b>-</b> Lớp nhận xét
<b>-</b> HS nêu
<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> Có 20 cái bánh được xếp đều
vào 5 hộp.


<b>-</b> Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?
<b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm vở.


<b>-</b> Lớp nhận xét
<b>-</b> Học sinh đọc


<b>-</b> Cứ 4 ghế xếp vào một bàn ăn.
<b>-</b> Hỏi có 32 cái ghế thì xếp đủ
được mấy bàn ăn ?


<b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm vở.


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> Học sinh đọc


<b>-</b> Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò </b><b> : ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị : bài : luyện tập


<b>Tập viết</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kiến thức : củng cố cách viết chữ viết hoa Ă, Â</b></i>


<b>-</b> Viết tên riêng : Âu Lạc bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>-</b> Viết câu ứng dụng : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ
<b>cho dây mà trồng bằng chữ cỡ nhỏ.</b>


<i><b>2. Kó naêng : </b></i>


<b>-</b> Viết đúng chữ viết hoa Ă, Â, viết đúng tên riêng, câu ứng dụng viết
đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định, dãn đúng khoảng
cách giữa các con chữ trong vở Tập viết.


<i><b>3. Thái độ : Cẩn thận khi luyện viết, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt </b></i>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>



<b>-</b> <b>GV : chữ mẫu Ă, Â, tên riêng : Âu Lạc và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ</b>
li.


<b>-</b> <b>HS : Vở tập viết, bảng con, phấn</b>
<b>III/ Các hoạt động : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. OÅn định: ( 1’ )</b></i>
<i><b>2. Bài cũ : ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh và chấm
điểm một số bài.


<b>-</b> Gọi học sinh nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viếtở
bài trước.


<i><b>-</b></i> Cho học sinh viết vào bảng con : Vừ A Dính, Anh
<i><b>em</b></i>


<b>-</b> Nhận xét


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : ( 1’ )</b>


<b>-</b> Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>-</b> GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết và nói
trong giờ tập viết các em sẽ củng cố chữ viết hoa <b>Ă,</b>


<b>Â, củng cố cách viết một số chữ viết hoa có trong tên</b>
riêng và câu ứng dụng : L


 <b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết trên</b>
<b>bảng con ( 18’ )</b>


<i><b>a. Luyện viết chữ hoa</b></i>


<b>-</b> GV cho HS quan sát tên riêng : Âu Lạc và hỏi:
+ Tìm và nêu các chữ hoa có trong tên riêng ?
<b>-</b> GV gắn chữ Â trên bảng cho học sinh quan sát và
nhận xét.




+ Chữ Â được viết mấy nét ?


<b>-</b> Giáo viên viết chữ Â hoa cỡ nhỏ trên dòng kẻ li ở
bảng lớp cho học sinh quan sát, vừa viết vừa nhắc học
sinh lưu ý : chữ Â hoa cỡ nhỏ có độ cao là hai li rưỡi.


<b>-</b> Giáo viên : trong bài tập viết hôm nay, các em sẽ
luyện viết củng cố thêm chữ hoa L. Hãy theo dõi cô
viết trên bảng và nhớ lại cách viết.


<b>-</b> Giáo viên lần lượt viết từng chữ hoa cỡ nhỏ trên
dòng kẻ li ở bảng lớp, kết hợp lưu ý về cách viết.


<b>-</b> Giáo viên cho HS viết vào bảng con từng chữ hoa :
 Chữ Ă, Â hoa cỡ nhỏ : 2 lần



 Chữ L hoa cỡ nhỏ : 1 lần
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<i><b>b. Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên riêng )</b></i>
<b>-</b> GV cho học sinh đọc tên riêng : Âu Lạc


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu : Âu Lạc <i><b>là tên nước ta thời</b></i>
<i><b>cổ, có vua An Dương Vương, đóng đơ ở Cổ Loa ( nay</b></i>
<i><b>thuộc huyện Đông Anh, Hà Nội ).</b></i>


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn tên riêng cho học
sinh quan sát và nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết.


+ Những chữ nào viết hai li rưỡi ?
+ Chữ nào viết một li ?


+ Đọc lại từ ứng dụng


<b>-</b> Các chữ hoa là : Â, L
<b>-</b> HS quan sát và nhận xét.


<b>-</b> 4 nét.


<b>-</b> Học sinh quan sát


<b>-</b> Học sinh quan sát.


<b>-</b> Viết bảng con



<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Học sinh quan sát và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>-</b> GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên dòng
kẻ li ở bảng lớp, lưu ý cách nối giữa các con chữ.


<b>-</b> Giáo viên cho HS viết vào bảng con
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, uốn nắn về cách viết.


<i><b>c. Luyện viết câu ứng dụng </b></i>
<b>-</b> GV cho học sinh đọc câu ứng dụng :


<i><b>Ăn quả nhớ kẻ trồng cây </b></i>
<i><b>Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng </b></i>


<b>-</b> Giáo viên : câu tục ngữ nói phải biết nhớ ơn những
người đã giúp đỡ mình, những người đã làm ra những
thứ cho mình được thừa hưởng.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn câu tục ngữ cho
học sinh quan sát và nhận xét các chữ cần lưu ý khi
viết.


+ Câu ca dao có chữ nào được viết hoa?


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh Luyện viết trên bảng
con


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, uốn nắn



 <b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết</b>
<b>vào vở Tập viết ( 12’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu :


+ Viết chữ Ă : 1 dòng cỡ nhỏ


+ Viết các chữ Â, L : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Âu Lạc : 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần


<b>-</b> Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
<b>-</b> Cho học sinh viết vào vở.


<b>-</b> GV quan sát, nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và
cầm bút sai, chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét,
độ cao và khoảng cách giữa các chữ, trình bày câu tục
ngữ theo đúng mẫu.


 <b>Hoạt động 3 : Chấm, chữa bài (4’)</b>
<b>-</b> Giáo viên thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài
<b>-</b> Nêu nhận xét về các bài đã chấm để rút kinh
nghiệm chung


<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Học sinh theo dõi
<b>-</b> Học sinh viết bảng con



<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Học sinh quan sát và nhận xét.
<b>-</b> Câu ca dao có chữ được viết hoa
là Ă


<b>-</b> Học sinh viết bảng con


<b>-</b> Học sinh nhắc
<b>-</b> HS viết vở


<i><b>1.</b></i>


<i><b> Nhaän xét – Dặn dò :</b><b> ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>




Thứ sáu, ngày tháng năm
<b>Thủ cơng </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức : </b></i>Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai ống khói


<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>Học sinh gấp được tàu thủy hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật.


<i><b>3. Thái độ : Học sinh yêu thích lao động, biết sáng tạo, quý trọng sản phẩm do</b></i>
mình làm ra.



<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>GV : Mẫu tàu thủy hai ống khói được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để</b></i>
học sinh quan sát


<b>-</b> Mẫu hình vuông.


<b>-</b> Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói
<b>-</b> Kéo thủ công, bút chì.


<i><b>HS : bút chì, kéo thủ cơng, giấy nháp.</b></i>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i>


<i><b> Ổn định</b><b> : ( 1’ ) </b></i>
<i><b>2.</b></i>


<i><b> Bài cũ:</b><b> ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
<b>-</b> Nhận xét việc bọc vở của học sinh.
<b>-</b> Tuyên dương những bạn bọc vở đẹp.


<i><b>3.</b></i>


<i><b> Bài mới:</b></i>



 <b>Giới thiệu bài : gấp tàu thủy hai</b>
<b>ống khói ( Tiết 1 ) ( 1’ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

 <b>Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS</b>
<b>quan sát và nhận xét ( 10’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu tàu thủy hai
ống khói được gấp bằng giấy.


<b>-</b> GV hỏi :


+ Màu sắc của tàu thủy có màu gì ?
+ Tàu thủy có đặc điểm gì ?


+ Hình dáng của mỗi bên thành tàu ra sao ?
<b>-</b> GV giải thích : hình mẫu chỉ là đồ chơi được gấp gần
giống như tàu thủy. Trong thực tế, tàu thủy được làm
bằng sắt, thép và có cấu tạo phức tạp hơn nhiều. Tàu
thủy dùng để chở khách, vận chuyển hàng hố trên
sơng, biển …


<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng mở dần tàu thủy
mẫu cho đến khi trở lại hình vng.


<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Để gấp tàu thủy hai ống khói ta sử dụng tờ
giấy hình gì ?



 <b>Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu</b>
<b>( 23’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên treo bảng quy trình.
<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Quy trình gấp tàu thủy 2 ống khói gồm có mấy
bước ?


<i><b>a) Bước 1 </b><b> : gấp, cắt tờ giấy hình vng .</b></i>
<b>-</b> Giáo viên chỉ hình 2 và hỏi :


+ Nêu cách tạo hình vuoâng ?


<i><b>b)</b></i> <i><b>Bước 2 </b><b> : gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu</b></i>
<i><b>gấp giữa hình vng .</b></i>


<b>Hình 1</b>
<b>-</b> Học sinh quan saùt


<b>-</b> Học sinh trả lời


<b>-</b> Tàu thủy có hai ống khói giống
nhau ở giữa tàu.


<b>-</b> Mỗi bên thành tàu có hai hình
tam giác giống nhau, mũi tàu thẳng
đứng.


<b>-</b> Học sinh thực hiện theo yêu cầu


của Giáo viên.


<b>-</b> Để gấp tàu thủy hai ống khói ta
sử dụng tờ giấy hình vng.


<b>-</b> Học sinh quan sát


<b>-</b> Quy trình gấp tàu thủy 2 ống khói
gồm có 3 bước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Muốn có điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa
hình vng ta làm như thế nào ?


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh lên bảng thực hiện gấp, xác
định điểm O và hai đường dấu gấp giữa hình.


<i><b>c)</b></i> <i><b>Bước 3 </b><b> : gấp thành tàu thủy hai ống khói .</b></i>
<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh :


 <i><b>Đặt tờ giấy hình vng lên bàn, mặt kẻ ơ ở</b></i>
<i><b>phía trên. gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vng vào sao</b></i>
<i><b>cho 4 đỉnh tiếp giáp nhau ở điểm O và các cạnh gấp</b></i>
<i><b>vào phải nằm đúng đường dấu gấp giữa hình…</b></i>


<b>-</b> Giáo viên thao tác gấp mẫu, lưu ý học sinh cách
miết hình.


 <i><b>Lật hình 3 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần</b></i>


<i><b>lượt 4 đỉnh của hình vng vào điểm O được hình 4.</b></i>


 <i><b>Lật hình 4 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần</b></i>
<i><b>lượt 4 đỉnh của hình 4 vào điểm O được hình 5.</b></i>


 <i><b>Lật hình 5 ra mặt sau được hình 6</b></i>


 <i><b>Trên hình 6 có 4 ô vuông. Mỗi ô vuông có</b></i>
<i><b>hai tam giác. Cho ngón tay trỏ vào khe giữa của một</b></i>
<i><b>ô vuông và dùng ngón tay cái đẩy ơ vng đó lên.</b></i>
<i><b>Làm tương tự với ơ vng đối diện được 2 ống khói</b></i>
<i><b>của tàu thủy.</b></i>


 <i><b>Lồng hai ngón tay trỏ vào phía dưới hai ơ</b></i>
<i><b>vng cịn lại để kéo sang hai phía. đồng thời, dùng</b></i>
<i><b>ngón cái và ngón giữa của hai tay ép vào sẽ được tàu</b></i>
<i><b>thủy hai ống khói như hình 8. </b></i>


<b>-</b> Giáo viên chú ý cho học sinh : để hình gấp đẹp thì ở
bước 1, các em cần gấp và cắt sao cho bốn cạnh hình
vng thẳng và bằng nhau thì hình gấp mới đẹp. Sau
mỗi lần gấp, cần miết kĩ các đường gấp cho phẳng.


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh nhắc lại các thao tác gấp tàu
thủy hai ống khói và nhận xét.


<b>O</b>


<b> Hình 2</b>



<b>-</b> Gấp tờ giấy hình vuông làm 4
phần bằng nhau để lấy điểm O và
hai đường dấu gấp giữa hình vng.
Mở tờ giấy ra.


<b>-</b> Học sinh lên bảng thực hiện


<b>O</b>


<b>Hình 3</b>


<b>O</b>


<b>Hình 4 Hình 5</b>


<b>O</b>


<b>Hình 6 Hình 7</b>


<b>Hình 8</b>
<b>-</b> Cá nhân


<i><b>4.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>-</b> Chuẩn bị : gấp tàu thuỷ hai ống khói ( tiết 2 )
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>Chính tả</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>



<i><b>1. Kiến thức</b><b> : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn : chữ đầu câu viết hoa,</b></i>
chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào một ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.
<i><b>2. Kĩ năng</b><b> : Nghe - viết chính xác đoạn văn 55 chữ trong bài Cơ giáo tí hon.</b></i>


<b>-</b> Biết phân biệt s/x hoặc ăn/ăng


<b>-</b> Tìm đúng các tiếng có thể ghép với mội tiếng đã cho có âm đầu là s/x
hoặc ăn/ăng.


<i><b>3. Thái độ</b><b> : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt </b></i>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<b>-</b> <b>GV : bảng phụ viết nội dung bài tập BT3</b>
<b>-</b> <b>HS : VBT</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động : ( 1’ )</b></i>
<i><b>2. Bài cũ : ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ :
<i><b>nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu, sơng sâu,</b></i>
<i><b>xâu kim.</b></i>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>-</b> Nhận xét bài cũ.



<i><b>3. Bài mới :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : ( 1’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên : trong giờ chính tả hơm nay cơ sẽ hướng
dẫn các em :


 Nghe - viết chính xác đoạn văn 55 chữ trong
bài : “Cơ giáo tí hon” từ “Bé treo nón … đến ríu rít
<i><b>đánh vần theo”. </b></i>


 Biết phân biệt s/x hoặc ăn/ăng.


 Tìm đúng các tiếng có thể ghép với mội
tiếng đã cho có âm đầu là s/x hoặc ăn/ăng


 <b>Hoạt động 1 : hướng dẫn nghe - viết (</b>
<b>24’ )</b>


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b> </b></i>


<i><b> Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </b></i>
<b>-</b> Giáo viên đọc đoạn văn 1 lần.


<b>-</b> Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.



<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm hình thức đoạn
văn :


+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?


 <b>Câu 1 : Bé treo nón … đến làm thước</b>
 <b>Câu 2 : Mấy đứa em … nhìn chị</b>
 <b>Câu 3 : Làm như cơ giáo … tấm bảng</b>
 <b>Câu 4 : Nó đánh vần từng tiếng. </b>
 <b>Câu 3 : Còn lại</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?
+ Tìm tên riêng viết trong bài chính tả.
+ Cần viết tên riêng như thế nào ?
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng
khó, dễ viết sai.


<i><b> </b></i>


<i><b> Đọc cho học sinh viết</b></i>


<b>-</b> GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
<b>-</b> Giáo viên đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2
lần cho học sinh viết vào vở.



<b>-</b> Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi
của học sinh.


<i><b> </b></i>


<i><b> Chấm, chữa bài</b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. GV đọc
chậm rãi, chỉ từng chữ trên bảng để HS dò lại. GV
dừng lại ở những chữ dễ sai chính tả để học sinh tự
sửa lỗi. Sau mỗi câu GV hỏi :


+ Bạn nào viết sai chữ nào?


<b>-</b> GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa vào
cuối bài chép.


<b>-</b> Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài
viết


<b>-</b> HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.


<b>-</b> GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét từng
bài về các mặt : bài chép (đúng/sai), chữ viết


<b>-</b> Học sinh nghe Giáo viên đọc
<b>-</b> 2 – 3 học sinh đọc. Cả lớp đọc
thầm.



<b>-</b> Học sinh đọc thầm


<b>-</b> Tên bài viết từ lề đỏ thụt vào 4
ơ.


<b>-</b> Đoạn văn có 5 câu


<b>-</b> Học sinh đọc


<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu chấm.
<b>-</b> Chữ đầu câu viết hoa.


<b>-</b> Bé– tên bạn đóng vai cơ giáo.
<b>-</b> Tên riêng phải viết hoa


<b>-</b> Nên bắt đầu viết từ ơ thứ 2 trong
vở


<b>-</b> Học sinh viết vào bảng con


<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> HS nghe Giáo viên đọc bài chính
tả và viết vào vở


<b>-</b> Học sinh sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>(đúng/sai, sạch/bẩn, đẹp/xấu), cách trình bày</b></i>
<i><b>(đúng/sai, đẹp/xấu)</b></i>



 <b>Hoạt động 2 : hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm bài tập chính tả. ( 10’ )</b>


<b>Bài tập 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu </b>


<b>-</b> Giáo viên nêu u cầu : các em phải tìm đúng
những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho, tìm
được càng nhiều tiếng càng tốt và viết đúng chính tả
các tiếng đó.


<b>-</b> Cho HS làm bài vào vở bài tập.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng,
mỗi dãy cử 3 bạn thi tiếp sức.


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Giáo viên chốt : các em có thể ghép thành các tiếng
sau :


 <b>xét : xét xử, xem xét, xét duyệt, xét hỏi, xét lên</b>
<i><b>lớp, …</b></i>


<b>sét : sấm sét, lưỡi tầm sét, đất sét, …</b>
 <b>xào : xào rau, rau xào, xào xáo, …</b>


<b>sào : sào phơi áo, một sào đất, …</b>


 <b>xinh : </b><i><b>xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinh xinh,</b></i>
<i><b>…</b></i>



<b>sinh : </b><i><b>ngày sinh, sinh ra, sinh sống, sinh hoạt</b></i>
<i><b>lớp, …</b></i>


 <b>gắn : gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết, …</b>
<b>gắng : cố gắng, gắng sức, gắng gượng, gắng lên,</b>
<i><b>gắng công, …</b></i>


 <b>nặn : nặn tượng, nhào nặn, nặn óc nghĩ, …</b>
<b>nặng : nặng nề, nặng nhọc, nặng cân, nặng kí</b>
 <b>khăn : </b> <i><b>khó khăn, khăn tay, khăn lụa, khăn</b></i>
<i><b>quàng</b></i>


<b>khaêng : khăng khăng, khăng khít, …</b>


<b>-</b> <b>Tìm và viết vào chỗ trống</b>
<b>những tiếng có thể ghép vào</b>
<b>trước hoặc sau mỗi tiếng đã cho</b>
<b>có âm đầu là s/x hoặc ăn/ăng </b>


<b>-</b> HS làm bài vào vở bài tập.
<b>-</b> HS thi tiếp sức làm bài tập
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết hoïc.


<b>-</b> Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b><b> : giúp học sinh :</b></i>


<b>-</b> Củng cố cách tính giá trị của một biểu thức liên quan đến phép nhân,
nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải tốn có lời văn, xếp hình
theo mẫu


<i><b>2. Kĩ năng</b><b> : học sinh tính nhanh, chính xác, rèn kĩ năng xếp ghép hình đơn giản.</b></i>
<i><b>3. Thái độ</b><b> : u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>GV : đồ dùng dạy học, trị chơi phục vụ cho bài tập</b></i>
<i><b>HS : vở bài tập Toán 3.</b></i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2. Bài cũ : Ôn tập các bảng chia ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh nhắc lại một số bảng chia
đã học.


<b>-</b> GV sửa bài tập sai nhiều của HS
<b>-</b> Nhận xét vở HS



<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : luyện tập ( 1’ )</b>
 <b>Luyện tập : ( 32’ )</b>


<b> Bài 1 : tính</b>


- GV gọi HS đọc u cầu


- Giáo viên đưa ra biểu thức : 4 x 7 + 222


- Gọi học sinh thực hiện tính giá trị biểu thức trên.
- Giáo viên đưa ra cách tính khác :


<b>4 x 7 + 222 = 4 x 229 </b>
<b>= 8116</b>


- Giáo viên cho học sinh nhận xét :


+ Trong 2 cách tính trên, cách nào đúng, cách
nào sai ?


- Giáo viên : vậy khi tính biểu thức có 2 dấu phép
tính cộng và nhân, ta thực hiện phép tính nhân trước.


- Cho HS làm bài


<b>-</b> GV cho học sinh lên thi đua sửa bài qua trị chơi : “
<i><b>Ai đúng, ai sai”.</b></i>



- GV gọi HS nêu lại cách tính


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh ở biểu thức : 200 x 2 : 2 ta
tính lần lượt từ trái sang phải.


<b>-</b> hát
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> HS đọc.


<b>-</b> Học sinh thực hiện :
<b>4 x 7 + 222 = 28 + 222 </b>


<b>= 250</b>


<b>-</b> Cách tính 1 đúng, cách 2 sai


<b>-</b> HS laøm baøi


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV Nhận xét


<b> Bài 2 : khoanh vào </b> 1<sub>3</sub> <b> số con vịt</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- GV cho HS đếm số con vịt ở hình a)
- Giáo viên hỏi :


+ Muốn khoanh 1<sub>3</sub> số con vịt ta làm như
thế nào?



- GV cho HS đếm số con vịt ở hình b)
- Giáo viên hỏi :


+ Muoán khoanh 1<sub>3</sub> số con vịt ta làm như
thế nào?


<b>-</b> Cho HS làm bài
- GV Nhận xét


<b> Bài 3 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc đề bài.
<b>-</b> GV hỏi :


+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
<b>-</b> u cầu học sinh làm bài.


<b> Bài 4 : xếp 4 hình tam giác thành hình “cái</b>
<b>mũ”</b>


<b>-</b> Cho HS đọc u cầu bài
<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm bài


<b>-</b> GV cho HS thi ghép hình qua trị chơi “Ai nhanh,
<i><b>ai khéo” : chia lớp làm 3 dãy, mỗi dãy cử ra 3 bạn.</b></i>
GV phát cho mỗi dãy 4 hình tam giác, yêu cầu HS
trong 3 phút bạn nào ghép đúng, nhanh và khéo là
dãy đó thắng .



<b>-</b> GV Nhận xét, tuyên dương


<b>-</b> HS đọc.


<b>-</b> Học sinh đếm và nêu : có 9 con
vịt


<b>-</b> Có 9 con vịt chia thành 3 phần
bằng nhau, mỗi phần có 3 con vịt.
Ta khoanh vào 3 con vịt


<b>-</b> Học sinh đếm và nêu : có 15
con vịt


<b>-</b> Có 15 con vịt chia thành 3 phần
bằng nhau, mỗi phần có 5 con vịt.
Ta khoanh vào 5 con vịt


<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> Mỗi con thỏ có 2 cái tai và 4 cái
chân.


<b>-</b> Hỏi 5 con thỏ có bao nhiêu cái
tai, bao nhiêu cái chân ?


<b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm vở.



<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> Baøi 5 : </b>


<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu bài


<b>-</b> GV cho HS sửa bài qua trò chơi : “Thử trí thơng
<i><b>minh” </b></i>


<b>-</b> GV Nhận xét, tuyên dương


hoặc


<b>-</b> <b>Với các số 2, 4, 8 và dấu x, :, =,</b>
<b>hãy viết các phép tính đúng</b>


<b>-</b> HS thi đua sửa bài
<b>-</b> Lớp nhận xét
<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : bài Ôn tập về hình học


<b>Tập làm văn</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>



<i><b>1. Kiến thức : giúp h</b></i>ọc sinh nắm được hình thức của mẫu đơn : Đơn xin vào Đội
thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.


<i><b>2. Kó năng : </b></i>


<b>-</b> Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào Đội, mỗi học sinh viết
được một lá đơn xin vào Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
<i><b>3. Thái độ : yêu mến và tự hào về Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


 <i><b>GV</b><b> : mẫu đơn : Đơn xin vào Đội </b></i>
 <i><b>HS : </b><b> Vở bài tập</b></i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động : ( 1’ )</b></i>
<i><b>2. Bài cũ : ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> Hãy nói những điều em biết về Đội thiếu niên Tiền


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

phong Hồ Chí Minh.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra vở của 3 – 4 học sinh viết đơn
xin cấp thẻ đọc sách.


<b>-</b> Nhận xét
<i><b>3. Bài mới :</b></i>



 <b>Giới thiệu bài : ( 1’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên : trong các tiết Tập đọc và Tập làm văn
tuần trước, các em đã được đọc một lá đơn xin vào
Đội, nói những điều em đã biết về tổ chức Đội thiếu
niên Tiền phong Hồ Chí Minh. Trong tiết Tập làm
văn hôm nay, dựa theo mẫu đơn xin vào Đội, mỗi em
sẽ tập viết một lá đơn xin vào Đội của chính mình.


<b>-</b> Ghi bảng.


 <b>Hoạt động 1 :hướng dẫn viết đơn</b>
<b>(17’)</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài.


+ Hãy nêu lại những nội dung chính của đơn
xin vào Đội.


<b>-</b> Giáo viên nghe học sinh trả lời, viết lại lên bảng.
 <i>Mở đầu viết tên Đội ( Đội thiếu niên Tiền phong</i>
<i>Hồ Chí Minh) </i>


 <i>Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn</i>
 <i>Tên của đơn : Đơn xin vào Đội</i>
 <i>Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.</i>


 <i>Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh, lớp, trường của</i>
<i>người viết đơn.</i>



 <i>Trình bày lí do, nguyện vọng của người viết đơn.</i>
 <i>Lời hứa của người viết đơn khi đạt được nguyện</i>
<i>vọng</i>


 <i>Họ tên và chữ ký của người làm đơn</i>


+ Trong các nội dung trên, nội dung nào cần
viết theo đúng mẫu, nội dung nào không cần viết
hoàn toàn theo đơn mẫu ?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét : phần trình bày lí do, nguyện
<i><b>vọng của người viết đơn khơng cần viết theo khn</b></i>
<i><b>mẫu vì khi viết đơn mỗi người có một lí do, nguyện</b></i>
<i><b>vọng khác nhau, suy nghĩ khác nhau. Các nội dung</b></i>
<i><b>còn lại cần viết theo mẫu cho rõ ràng, cụ thể.</b></i>


<b>-</b> Giáo viên gọi một số học sinh tập nói trước lớp về
lá đơn của mình theo các nội dung cụ thể đã ghi trên


<b>-</b> <b>Em hãy điền các nội dung cần</b>
<b>thiết vào chỗ trống trong mẫu</b>
<b>đơn dưới đây :</b>


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau trả lời,
mỗi học sinh chỉ cần nêu 1 nội
dung của đơn.


<b>-</b> Học sinh trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

baûng.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh : đơn viết phải đúng
mẫu nhưng cần thể hiện được những hiểu biết của em
về Đội, tình cảm tha thiết của em muốn được vào Đội.
<b>Ví dụ : “Từ lâu em đã mơ ước được đứng trong hàng</b>
<i><b>ngũ Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, được</b></i>
<i><b>đeo trên vai khăn quàng đỏ. Em đọc rất kĩ bản điều lệ</b></i>
<i><b>của đội và càng hiểu đội là một tổ chức rất tốt giúp</b></i>
<i><b>em rèn luyện trở thành người có ích cho Tổ quốc. Vì</b></i>
<i><b>vậy em viết đơn này đề nghị Ban chỉ huy Liên đội xét</b></i>
<i><b>cho em được vào đội, được thực hiện ước mơ từ lâu</b></i>
<i><b>của mình. </b></i>


<i><b>Được đứng trong hàng ngũ của đội, em xin hứa sẽ</b></i>
<i><b>thực hiện tốt điều lệ đội, sẽ cố gắng nhiều hơn nữa để</b></i>
<i><b>xứng đáng là đội viên gương mẫu, là con ngoan, trò</b></i>
<i><b>giỏi.”</b></i>


 <b>Hoạt động 2 : thực hành viết đơn (15’</b>
<b>)</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thực hành viết đơn vào VBT
<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình.


<b>-</b> Giáo viên cho lớp nhận xét theo các tiêu chí :


+ Đơn viết có đúng mẫu khơng ? ( Trình tự của


lá đơn, nội dung trong đơn, bạn đã kí tên trong đơn
chưa ? )


+ Cách diễn đạt trong lá đơn ( dùng từ, đặt câu
)


+ Lá đơn viết có chân thực, thể hiện hiểu biết
về Đội, tình cảm của người viết và nguyện vọng tha
thiết muốn được vào Đội hay không ?


<b>-</b> Giáo viên chấm điểm một số bài, nhận xét và
tuyên dương những học sinh viết đúng lá đơn của
mình.


<b>-</b> Học sinh thực hành viết đơn.
<b>-</b> Cá nhân.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> u cầu học sinh nhớ một mẫu đơn.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×